thumbnail

Trắc nghiệm Phục Hình 1 - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (Có đáp án và Giải thích)

Ôn tập và kiểm tra kiến thức Phục Hình 1 với bộ đề trắc nghiệm dành cho sinh viên Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi quan trọng về phục hình răng, kỹ thuật và nguyên tắc điều trị, giúp bạn củng cố kiến thức chuyên ngành. Đặc biệt, có đáp án chi tiết và giải thích đầy đủ để hỗ trợ quá trình học tập và chuẩn bị thi hiệu quả. Phù hợp cho sinh viên ngành Răng Hàm Mặt và những ai quan tâm đến lĩnh vực phục hình răng.

Từ khoá: trắc nghiệm phục hình răng đề thi phục hình 1 HUBT Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội ôn thi răng hàm mặt bài tập nha khoa kiểm tra phục hình răng luyện thi nha khoa câu hỏi phục hình răng

Số câu hỏi: 98 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

12,695 lượt xem 974 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Ưu điểm của hàm giả tháo lắp từng phần nền nhựa:
A.  
Ăn nhai tốt
B.  
Hạn chế tiêu xương
C.  
Dễ sửa chữa
D.  
Truyền lực nhai sinh lý
Câu 2: 0.2 điểm
Phân loại mất răng theo Kennedy – Applegate, mất răng loại II là:
A.  
Mất nhóm răng của
B.  
Mất răng sau một bên, còn răng giới hạn xa
C.  
Mất răng sau một bên, không còn răng giới hạn xa
D.  
Mất răng sau hai bên, không còn răng giới hạn xa
Câu 3: 0.2 điểm
Nằm trong thành phần của hàm giả tháo lắp từng phần nền nhựa:
A.  
Các răng giả làm sẵn
B.  
Nền hàm giả bằng hợp kim và nhựa
C.  
Hệ thống móc đúc
D.  
Hệ thống móc và tựa mặt nhai
Câu 4: 0.2 điểm
Thời gian đông đặc của Alginate thông thường là?
A.  
0.75 phút
B.  
1 phút.
C.  
1 – 2 phút
D.  
1 − 4,5 phút
Câu 5: 0.2 điểm
Thành phần nào không thuộc hgtltpnn
A.  
Răng giả
B.  
Móc nhựa
C.  
Móc đúc
D.  
Nền hàm nhựa
Câu 6: 0.2 điểm

Mục đích vào càng cắn

A.  

Cố định hai mẫu hàm thạch cao để lên răng giả

B.  

Giúp lên răng dễ dàng

C.  

Giúp lên răng đúng vị trí và đạt được tương quan lồng múi tối đa

D.  

*D. Cả 3 câu trên

Câu 7: 0.2 điểm
Trong quá trình vào càng cắn
A.  
2 mẫu hàm thạch cao phải tách rời
B.  
2 mẫu hàm thạch cao được vào càng cắn cùng lúc
C.  
Vào càng cắn mẫu hàm trên trc dưới sau
D.  
Vào càng cắn mẫu hàm dưới trc trên sau
Câu 8: 0.2 điểm
Mặt phẳng quan trọng nhất khi làm HGTLTPNN
A.  
*A. Mặt phẳng camper
B.  
Mặt phẳng francfort
C.  
Mặt phẳng dọc giữa
D.  
Mặt phẳng nhai
Câu 9: 0.2 điểm
Khớp thái dương hàm có bệnh lý khi
A.  
Hạn chế há miệng, đau khi cử động hàm, có tiếng kêu của khớp
B.  
Đưa hàm dưới ra trước 5mm
C.  
Đưa hàm dưới sang bên 5mm
D.  
Há miệng 50mm
Câu 10: 0.2 điểm
Lấy khuôn làm hàm giả tháo lắp từng phần nền nhựa cần:
A.  
A Lấy khuôn bằng thìa có đục lỗ
B.  
Lấy khuôn bằng thìa cá nhân
C.  
Lấy khuôn 2 lần
D.  
Lấy khuôn bằng thìa làm sẵn phù hợp
Câu 11: 0.2 điểm
Móc dây tròn đơn có tay móc
A.  
Nằm sát đường viền lợi
B.  
Nằm ở 1/3 trên mặt ngoài hoặc mặt trong răng trụ
C.  
Nằm cách đường viền lợi >= 1mm
D.  
Nằm trên đường vòng lớn nhất của răng trụ
Câu 12: 0.2 điểm
Ưu điểm của hàm giả tháo lắp từng phần nền nhựa:
A.  
Ăn nhai tốt
B.  
Hạn chế tiêu xương
C.  
Dễ sửa chữa
D.  
Truyền lực nhai sinh lý
Câu 13: 0.2 điểm
Trường hợp nào mẫu hàm thạch cao dễ bị bọng khí:
A.  
Gõ thìa khuôn trong quá trình đổ mẫu
B.  
Đổ thạch cao từ từ, từng lượng nhỏ
C.  
Đổ thạch cao từ điểm cao nhất của khuôn
D.  
Đổ lượng lớn thạch cao vào thẳng dấu răng
Câu 14: 0.2 điểm
Nằm trong thành phần của hàm giả tháo lắp từng phần nền nhựa:
A.  
Các răng giả làm sẵn
B.  
Nền hàm giả bằng hợp kim và nhựa
C.  
Hệ thống móc đúc
D.  
Hệ thống móc và tựa mặt nhai
Câu 15: 0.2 điểm
Khi lấy khuôn bằng alginate :
A.  
Thìa lấy khuôn nghiêng 90o khi đưa vào miệng
B.  
Lấy khuôn với lực nén
C.  
Ấn nhẹ thìa từ trước ra sau
D.  
Ấn nhẹ thìa từ sau ra trước
Câu 16: 0.2 điểm
Phân loại mất răng theo Kennedy - Applegate, mất răng loại II là:
A.  
Mắt nhóm răng cửa
B.  
Mất răng sau một bên, còn răng giới hạn xa.
C.  
Mất răng sau một bên, không còn răng giới hạn Xa
D.  
Mất răng sau hai bên, không còn răng giới hạn xa
Câu 17: 0.2 điểm
Yêu cầu của biên giới nền hàm trên
A.  
Phía ngoài sống hàm: cách đáy ngách tiền đình 3-5mm
B.  
Luôn trùm kín lồi củ hàm trên
C.  
Luôn phủ kín toàn bộ vòm miệng
D.  
Tránh được các yếu tố cản trở: lồi xương, phanh môi, má...
Câu 18: 0.2 điểm
Mức độ sao chép chi tiết cho thạch cao loại III. IV và loại V là?
A.  
0.50 micromet
B.  
0.60 micromet
C.  
0.70 micromet
D.  
0.75 micromet
Câu 19: 0.2 điểm
Độ cắn chùm bình thường là
A.  
2 mm
B.  
4 mm
C.  
5 mm
D.  
6 mm
Câu 20: 0.2 điểm

Móc day tròn đơn có đuôi móc:

A.  

Nằm sát bề mặt niêm mạc

B.  

Nằm cách bề mặt niêm mạc 0,5 mm

C.  

Nằm trong nền nhựa

D.  

Nằm cách bề mặt niêm mạc 1 1,5 mm

Câu 21: 0.2 điểm

Các yếu tố không thuận lợi khi làm hàm giả tháo lắp từng….

A.  

Răng còn lại đủ độ dài và vững chắc

B.  

Có nhiều điểm chạm giữa 2 cung hàm

C.  

Sống hàm cao, rộng, niêm mạc dày săn chắc

D.  

Nghách tiền đình nông

Câu 22: 0.2 điểm

Thạch cao trong tự nhiên có công thức hóa học là?

A.  

CaSO4 1H2O

B.  

CaSO4.2H2O

C.  

CaSO4 1/2H₂O

D.  

CaSO4 1/3H₂O

Câu 23: 0.2 điểm
Càng còn là loại giá khớp:
A.  
Điều chỉnh được
B.  
Thể hiện tượng quan 2 hàm khi đưa hàm dưới sang bên
C.  
Thể hiện tương quan 2 hàm khi đưa hàm dưới ra trước
D.  
Thể hiện tương quan 2 hàm khi cắn khớp trung tâm
Câu 24: 0.2 điểm

Đặc điểm của hàm giả tháo lắp từng phần nền nhựa

A.  

Phục hồi chức năng ăn nhai tốt

B.  

Hàm không ổn định dễ xê dịch

C.  

Dễ làm, bệnh nhân dễ thích nghi

D.  

Phục hồi phát âm tốt

Câu 25: 0.2 điểm
Biên giới nền hàm hàm dưới :
A.  
Bắt buộc phải trùm kín tam giác sau hàm
B.  
Không được trùm lên tam giác sau hàm
C.  
Trùm kín tam giác sau hàm trong 1 số loại mất răng
D.  
Trùm toàn bộ lồi xương ( nếu có )
Câu 26: 0.2 điểm
Hàm giả tháo lắp từng phần nền nhựa là loại hàm truyền lực nhai chủ yếu
A.  
Hệ thống răng xuống xương
B.  
Bề mặt niêm mạc xuống xương
C.  
Truyền hỗn hợp qua cả răng và bề mặt niêm mạc
D.  
Hệ thống Implant xuống xương
Câu 27: 0.2 điểm
khi lên răng các hàm :
A.  
Lên đúng sống hàm
B.  
Trục các răng luôn thẳng đứng
C.  
Đỉnh các múi răng luôn phát chạm mặt phẳng nhai
D.  
Các răng hàm hàm trên luôn ở trước các răng hàm hàm dưới 1 mm
Câu 28: 0.2 điểm
Khoảng cách bình thường giữa hai cung hàm trên – dưới là:
A.  
30 - 40 mm
B.  
40 - 50 mm
C.  
50 - 60 mm
D.  
60 - 70 mm
Câu 29: 0.2 điểm
Khi làm hàm giả tháo lắp từng phần nền nhựa :
A.  
Bắt buộc phải nhổ tất cả các răng hỏng và chân răng
B.  
Giữ lại những chân răng đã được điều trị tủy tốt
C.  
Phải phẫu thuật loại bỏ tất cả các yếu tố không thuận lợi
D.  
Phải phẫu thuật loại bỏ các lỗi xương nếu có
Câu 30: 0.2 điểm

Thử cắn thực hiện khi 2 hàm: 

A.  
Có 3 vùng chạm
B.  
Mất nhiều răng, còn 1 điểm chạm
C.  
Không có điểm chạm
Câu 31: 0.2 điểm

Khi phân loại mất răng theo Kennedy- Applegate, đối với răng số 8 mọc thẳng, đúng vị trí:

A.  

Không cần tính khi phân loại.

B.  

Chỉ tính khi được dùng như một răng trụ

C.  

Là răng quan trọng khi phân loại

D.  

Phải tính như một răng sau

Câu 32: 0.2 điểm
Yêu cầu của gối sáp vùng răng hàm
A.  
Phải nằm trên đỉnh sống hàm
B.  
Phải cao bằng mặt nhai răng thật còn lại
C.  
P trùm lên lồi củ ht hoặc tam giác sau hàm hàm dưới
D.  
Phải tộng hơn các răng còn lại 0.5mm
Câu 33: 0.2 điểm
Móc dây tròn đơn có vai móc
A.  
Nằm sát mặt gần hoặc xa răng trụ
B.  
Cách bề mặt răng trụ 0.5-1mm
C.  
Có thể chôn trong nhựa nền hàm
D.  
Cao ngang rìa cắn hoặc mặt nhai răng trụ
Câu 34: 0.2 điểm

Yêu cầu kỹ thuật khi vào cành dưới càng cắn

A.  

Tất cả các đáp án trên 1), (2), (3)

B.  

Hai khối răng hàm hoặc gối sáp hai bên đối xứng qua trục giữa càng cán(2)

C.  

Mặt phẳng nhai song song với mặt bàn nằm ngang(3)

D.  

Khe hai răng cửa giữa trên trùng với điểm giữa của càng cắn(1)

Câu 35: 0.2 điểm
Yêu cầu kỹ thuật khi đặt móc dây tròn:
A.  
Hai tay móc ở 2 răng khác nhau đặt đối nhau
B.  
Tay móc cách mặt ngoài răng trụ 0,5mm
C.  
Vai móc ôm khít sát thân răng trụ
D.  
Móc phải đặt theo cặp
Câu 36: 0.2 điểm
Việc mài chỉnh hàm được làm trong giai đoạn
A.  
Kiểm tra hàm trong miệng
B.  
Lắp hàm
C.  
Kiểm tra hàm ngoài miệng
D.  
Kiểm tra hàm ngoài miệng, lắp hàm, kiểm tra hàm trong miệng
Câu 37: 0.2 điểm
Trường hợp nào mẫu hàm thạch cao dễ bị bọng khí
A.  
Gõ thìa khuôn trong suốt quá trình đổ mẫu
B.  
Đổ thạch cao từ từ , từng lượng nhỏ
C.  
Đổ thạch cao từ điểm cao nhất của khuôn
D.  
Đổ lượng lớn thạch cao vào thẳng dấu răng
Câu 38: 0.2 điểm
Việc mài chỉnh hàm giả được làm trong bước:
A.  
Kiểm tra hàm trong miệng
B.  
Lắp hàm
C.  
Kiểm tra hàm ngoài miệng
D.  
Tất cả các đáp án trên
Câu 39: 0.2 điểm
Khi lên răng các răng hàm
A.  
Lên đúng sống hàm
B.  
Trục các răng luôn thẳng đứng
C.  
Đỉnh các múi răng luôn phải chạm mặt phẳng nhai
D.  
Các răng hàm hàm trên luôn ở trước các răng hàm hàm dưới 1 múi răng
Câu 40: 0.2 điểm
Đau tại chỗ vùng mô, niêm mạc chịu lực hàm giả tháo lắp thường do:
A.  
Biên giới nền hàm chưa tới ranh giới niêm mạc cố định- di động
B.  
Nền hàm không khít sát, có điểm chạm sớm
C.  
Bờ nền hàm dầy
D.  
Răng mang móc chưa quen chịu lực
Câu 41: 0.2 điểm
Yêu cầu biên giới nền hàm vùng răng cửa hàm trên:
A.  
Tới hoặc trùm gót răng
B.  
Ôm sát cổ răng
C.  
Vừa tới đường vòng lớn nhất các răng
D.  
Ôm sát 1/2 dưới thân răng
Câu 42: 0.2 điểm
Thành phần của hàm giả tháo lắp từng phần nền nhựa:
A.  
A Các răng giả làm sẵn
B.  
Nền hàm giả bằng hợp kim và nhựa
C.  
Hệ thống móc đúc
D.  
Hệ thống móc và tựa mặt nhai
Câu 43: 0.2 điểm
Trường hợp mất R45,R46 có giới hạn xa R47 thiết kế nền hàm phù hợp là:
A.  
Thiết kế hình móng ngựa
B.  
Thiết kế hình quai guốc
C.  
Trùm lên tam giác sau hàm
D.  
Thiết kế phủ 1/2 cung hàm
Câu 44: 0.2 điểm
Số lượng móc dây tròn tối thiểu cần có để hàm giả ổn định:
A.  
2 móc đặt đối đầu
B.  
3 móc trong đó có một cặp đối đầu
C.  
4 móc
D.  
2 cặp móc đối đầu
Câu 45: 0.2 điểm
Tỷ lệ chất cơ bản/ chất xúc tác của Silicon ngưng tụ trùng hợp là?
A.  
Chất cơ bản nhiều hơn chất xúc tác thường là tỷ lệ 10/1
B.  
Chất cơ bản ít hơn chất xúc tác thường là tỷ lệ 1/10.
C.  
Chất cơ bản bằng với chất xúc tác thường là tỷ lệ 1/1.
D.  
Chất cơ bản và chất xúc tác không xác định.
Câu 46: 0.2 điểm

Hàm giả TLTPNN là loại hàm truyền lực nhai chủ yếu qua:

A.  

Hệ thống răng xuống xương

B.  

Bề mặt niêm mạc xuống xương

C.  

Truyền hỗn hợp qua cả răng và bề mặt niêm mạc

D.  

Hệ thống Implant xuống xương

Câu 47: 0.2 điểm
Phương pháp phân loại nào có thể tính toán được sự nâng đỡ phục hình tạo được sự liên quan giữa phân loại và thiết kế phục hình :
A.  
Phân loại mất răng theo kenedy
B.  
Phân loại mất răng theo kenedy – Aplegate
C.  
Phân loại mất răng theo kourliandsky
D.  
Phân loại mất răng theo kenedy – kourliandsky
Câu 48: 0.2 điểm
Mất răng loại III theo phân loại Kennedy – Apple gate là:
A.  
Mất răng sau 1 bên không còn răng giới hạn phía xa
B.  
Mất răng sau 2 bên không còn răng giới hạn phía xa
C.  
Mất răng sau 1 bên còn răng giới hạn phía xa
D.  
Mất răng sau 1 bên còn răng giới hạn phía xa, những răng… sống hàm tiêu nhiều, răng trụ có hình thể và chiều dài không….
Câu 49: 0.2 điểm
Phương án nào không phải là mục đích vào càng cắn:
A.  
Giúp lên răng đạt được tương quan 2 hàm khi hoạt động chức năng
B.  
Giúp lên răng dễ dàng
C.  
Giúp lên răng đúng vị trí và đạt được tương quan lồng múi tối đa
D.  
Cố định hai mẫu hàm thạch cao để lên răng giả.
Câu 50: 0.2 điểm
Trường hợp nào và hàm gãy phải kèm đệm hàm:
A.  
Hàm gãy do đánh rơi hoặc giẫm phải, đề phải.
B.  
Hàm gãy do bệnh nhân tháo, lắp hàm không đúng kỹ thuật,
C.  
Hàm gãy do thói quen ăn nhai thức ăn dai cứng
D.  
Hàm gãy sau thời gian ăn nhai lâu ngày

Đề thi tương tự

Trắc nghiệm Số phức có đáp án (Nhận biết)

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

152,250 xem11,705 thi

Trắc nghiệm Số phức có đáp án

1 mã đề 9 câu hỏi 1 giờ

161,846 xem12,444 thi

Trắc nghiệm Số phức có đáp án (Vận dụng)

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

170,567 xem13,116 thi