thumbnail

Trắc nghiệm Phương trình đường thẳng trong không gian có đáp án

Chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian
Bài 3 : Phương trình đường thẳng trong không gian
Lớp 12;Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Đề số 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : x 2 3 = y + 1 1 = z + 3 2 . Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng d?

A.  
M 2 ; 1 ; 3
B.  
B. N 2 ; 1 ; 3
C.  
C. P 5 ; 2 ; 1
D.  
D. Q 1 ; 0 ; 5
Câu 2: 1 điểm

Điểm nào sau đây nằm trên đường thẳng x + 1 2 = y 2 2 = z 1

A.  
0 ; 1 ; 2
B.  
B. 1 ; 0 ; 1
C.  
C. 2 ; - 2 ; 1
D.  
D. 3 ; 4 ; 1
Câu 3: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : x = t y = 1 t z = 2 + t . Đường thẳng d đi qua các điểm nào sau đây?

A.  
(1; -1; 1) và (0; 1; 2)
B.  
(1; 2; 0) và (0; -1; 1)
C.  
(0; 1; 2) và (0; -1; 1)
D.  
(0; 1; 2) và (1; 0; 3)
Câu 4: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, đường thẳng d : x 1 2 = y 2 1 = z 3 2 đi qua điểm nào dưới đây?

A.  
Q 2 ; 1 ; 2
B.  
  M 1 ; 2 ; 3
C.  
  P 1 ; 2 ; 3
D.  
  N 2 ; 1 ; 2
Câu 5: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng d : x = 1 2 t y = 3 t z = 2 + t

A.  
x + 1 2 = y 3 = z 2 1
B.  
B. x 1 1 = y 3 = z + 2 2
C.  
C. x + 1 1 = y 3 = z 2 2
D.  
D. x 1 2 = y 3 = z 2 1
Câu 6: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng Δ : x 4 1 = y + 3 2 = z 2 1 là:

A.  
Δ : x = 1 4 t y = 2 + 3 t z = 1 2 t
B.  
B. Δ : x = 4 + t y = 3 + 2 t z = 2 t
C.  
C. Δ : x = 4 + t y = 3 + 2 t z = 2 t
D.  
Δ : x = 1 + 4 t y = 2 3 t z = 1 + 2 t
Câu 7: 1 điểm

Phương trình nào sau đây là phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua hai điểm A(1;2;-3) và B(3;-1;1)?

A.  
x + 1 2 = y + 2 3 = z 3 4
B.  
B. x 1 3 = y 2 1 = z + 3 1
C.  
C. x 3 1 = y + 1 2 = z 1 3
D.  
D. x 1 2 = y 2 3 = z + 3 4
Câu 8: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A 1 ; 2 ; 4 B 1 ; 0 ; 2 . Viết phương trình đường thẳng d đi qua hai điểm A và B.

A.  
d : x + 1 1 = y 2 1 = z + 4 3
B.  
B. d : x 1 1 = y + 2 1 = z 4 3
C.  

C. d : x + 1 1 = y 2 1 = z + 4 3

D.  
D. d : x 1 1 = y + 2 1 = z 4 3
Câu 9: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(1; 2; 3) và B(2; 4; -1)

A.  
d : x + 1 1 = y + 2 2 = z + 3 4
B.  
B. d : x 2 1 = y + 4 2 = z + 1 4
C.  
C. d : x 1 1 = y 2 2 = z 3 4
D.  

D. d : x + 2 1 = y + 4 2 = z + 1 4

Câu 10: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho tam giác OAB với A(1;1;2) và B(3;-3;0). Phương trình đường trung tuyến OI của tam giác OAB là:

A.  
x 2 = y 1 = z 1
B.  
B. x 2 = y 1 = z 1
C.  

C. x 2 = y - 1 = z - 1

D.  
D. x - 2 = y 1 = z 1
Câu 11: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(0; 0; 1), B(-1; -2; 0), và C(2; 1; -1). Đường thẳng đi qua trọng tâm G của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng (ABC) có phương trình là:

A.  
x = 1 3 5 t y = 1 3 4 t z = 3 t
B.  
B. x = 1 3 + 5 t y = 1 3 4 t z = 3 t
C.  
C. x = 1 3 + 5 t y = 1 3 + 4 t z = 3 t
D.  
D. x = 1 3 5 t y = 1 3 4 t z = 3 t
Câu 12: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hình bình hành ABCD với A(0;1;1), B(-2;3;1) và C(4;-3;1). Phương trình nào không phải là phương trình tham số của đường chéo BD.

A.  
x = 2 + t y = 3 t z = 1
B.  
  x = 2 t y = 1 + t z = 1
C.  
  x = 2 2 t y = 1 + 2 t z = 1
D.  
  x = 2 + t y = 3 + t z = 1
Câu 13: 1 điểm

Cho tam giác ABC có A(0;0;1), B(0;-1;0) và C(2;1;-2). Gọi G là trọng tâm tam giác. Phương trình đường thẳng AG là:

A.  
x = t y = t z = 1 2 t t R
B.  
B. x 1 = y 1 = z 2
C.  

C. x 2 3 1 = y 1 = z + 1 3 2

D.  

D. x = t y = 0 z = 1 2 t t R

Câu 14: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2;1;3) và đường thẳng d ' : x 1 3 = y 2 1 = z 1 . Gọi d là đường thẳng đi qua A và song song d’. Phương trình nào sau đây không phải là phương trình đường thẳng d?

A.  
x = 2 + 3 t y = 1 + t z = 3 + t
B.  
B. x = 1 + 3 t y = t z = 2 + t
C.  
C. x = 5 3 t y = 2 t z = 4 t
D.  
D. x = 4 + 3 t y = 1 + t z = 2 + t
Câu 15: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d : x = 1 + at y = 2 + t z = 2 t d ' : x 2 = y 3 1 = z + 2 2 . Với giá trị nào sau đây của a thì d và d’ song song với nhau?

A.  
a = 0
B.  
a = 1
C.  
a = -2
D.  
Không tồn tại
Câu 16: 1 điểm

Phương trình đường thẳng d đi qua điểm A 1 ; 2 ; 3 và song song với trục Oz là:

A.  
x = 1 + t y = 2 z = 3
B.  
B. x = 1 y = 2 + t z = 3
C.  
C. x = 1 y = 2 z = 3 + t
D.  
D. x = 1 + t y = 2 + t z = 3
Câu 17: 1 điểm

Phương trình đường thẳng đi qua điểm A(1;2;3) và vuông góc với 2 đường thẳng cho trước: d 1 : x 1 2 = y 1 = z + 1 1 d 2 : x 2 3 = y 1 2 = z 1 2 là:

A.  
d : x 1 4 = y 2 7 = z 3 1
B.  
B. d : x 1 4 = y 2 7 = z 3 1
C.  
C. d : x 1 4 = y 2 7 = z 3 1
D.  
D. d : x 1 4 = y 2 7 = z 3 1
Câu 18: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho d là đường thẳng đi qua gốc tọa độ O, vuông góc với trục Ox và vuông góc với đường thẳng Δ : x = 1 + t y = 2 t z = 1 3 t . Phương trình của d là:

A.  
x = t y = 3 t z = t
B.  
B. x = 1 y = 3 t z = t
C.  
C. x 1 = y 3 = z 1
D.  
D. x = 0 y = 3 t z = t
Câu 19: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d 1 : x = t y = 1 4 t z = 6 + 6 t d 2 : x 2 = y 1 1 = z + 2 5 . Trong các phương trình sau đây, phương trình nào là phương trình của đường thẳng d 3 qua M(1;-1;2) và vuông góc với cả d 1 , d 2

A.  
x + 4 5 = y 1 2 = z + 3 7
B.  
B. x 1 14 = y + 1 17 = z 2 9
C.  
C. x 1 14 = y + 1 9 = z 2 3
D.  
D. x 1 7 = y + 1 14 = z 2 9
Câu 20: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(2;0;0), B(0;3;0), C(0;0;-4). Gọi H là trực tâm tam giác ABC. Tìm phương trình tham số của đường thẳng OH trong các phương án sau:

A.  
x = 6 t y = 4 t z = 3 t
B.  
B. x = 6 t y = 2 + 4 t z = 3 t
C.  
C. x = 6 t y = 4 t z = 3 t
D.  
D. x = 6 t y = 4 t z = 1 3 t
Câu 21: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A(1;0;0), B(0;2;0) và C(0;0;-3). Gọi H là trực tâm của tam giác ABC thì độ dài đoạn OH là:

A.  
2 5
B.  
B. 6 7
C.  
C. 3 4
D.  
D. 1 3
Câu 22: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Δ : x = 2 + m 2 2 m t y = 5 m 4 t z = 7 2 2 và điểm A(1;2;3). Gọi S là tập các giá trị thực của tham số m để khoảng cách từ A đến đường thẳng có giá trị nhỏ nhất. Tổng các phần tử của S là:

A.  
5 6
B.  
B. 5 3
C.  
C. 7 3
D.  
D. 3 5
Câu 23: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d 1 : x = 1 + 2 t y = t z = 1 + t d 2 : x 1 2 = y + 1 1 = z 2 1 . Vị trí tương đối của d 1 d 2 :

A.  
Song song
B.  
Trùng nhau
C.  
Cắt nhau
D.  
Chéo nhau
Câu 24: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d 1 : x 3 1 = y 2 2 = z 1 1 d 2 : x = t y = 2 z = 2 + t . Vị trí tương đối của d 1 d 2 là:

A.  
Song song
B.  
Trùng nhau
C.  
Cắt nhau
D.  
Chéo nhau
Câu 25: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d 1 : x 1 = y 2 = z 2 3 d 2 : x = 2 t y = 3 t z = 0 . Mệnh đề nào sau đây đúng:

A.  
d 1 d 2 song song
B.  
  d 1  và  d 2 chéo nhau
C.  
  d 1  cắt d 2 và vuông góc với nhau
D.  
  d 1  vuông góc  d 2  và không cắt nhau
Câu 26: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, vị trí tương đối giữa hai đường thẳng d 1 : x = 1 + 2 t y = 4 3 t z = 3 + 2 t d 2 : x 5 3 = y + 1 2 = z 2 3 là:

A.  
Cắt nhau
B.  
Trùng nhau
C.  
Chéo nhau
D.  
Song song
Câu 27: 1 điểm

Cho hình vẽ dưới đây, công thức nào không dùng để tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng d’?

Hình ảnh

A.  
d A ; d ' = AM ' , u ' u '
B.  
B. d A ; d ' = AM ' , u ' M ' N '
C.  

C. d A ; d ' = AM ' , u ' NN '

D.  

D. d A ; d ' = NN ' , u ' u '

Câu 28: 1 điểm

Khoảng cách từ điểm M(2;0;1) đến đường thẳng Δ : x 1 1 = y 2 = z 2 1 là:

A.  
2
B.  
B. 3
C.  

C. 2 3

D.  
D. 5 17
Câu 29: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Δ : x = 1 + 2 t y = 2 z = t . Khoảng cách từ A(0;-1;3) đến đường thẳng bằng:

A.  
3
B.  
B. 14
C.  

C. 6

D.  
D. 8
Câu 30: 1 điểm

Cho hai điểm A(1;-2;0), B(0;1;1), độ dài đường cao OH của tam giác OAB là:

A.  
3 19
B.  
B. 3 19 13
C.  

C. 6

D.  
D. 66 11

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm Phương trình đường thẳng trong không gian có đáp án (Nhận biết)Lớp 12Toán
Chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian
Bài 3 : Phương trình đường thẳng trong không gian
Lớp 12;Toán

20 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

166,402 lượt xem 89,593 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Phương trình đường thẳng trong không gian có đáp án (Vận dụng)Lớp 12Toán
Chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian
Bài 3 : Phương trình đường thẳng trong không gian
Lớp 12;Toán

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

187,618 lượt xem 101,017 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Phương trình đường thẳng trong không gian có đáp án (Thông hiểu)Lớp 12Toán
Chương 3: Phương pháp tọa độ trong không gian
Bài 3 : Phương trình đường thẳng trong không gian
Lớp 12;Toán

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

187,047 lượt xem 100,702 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1: Phương trình đường thẳng trong mặt phẳng oxy có đáp án (Mới nhất)Lớp 10Toán
Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
Bài 1: Phương trình đường thẳng
Lớp 10;Toán

185 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

185,019 lượt xem 99,582 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Phương trình đường thẳng có đáp án (Thông hiểu)Lớp 10Toán
Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
Bài 1: Phương trình đường thẳng
Lớp 10;Toán

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

179,186 lượt xem 96,474 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Phương trình đường tròn có đáp án (Thông hiểu)Lớp 10Toán
Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
Bài 2: Phương trình đường tròn
Lớp 10;Toán

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

185,341 lượt xem 99,792 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Phương trình đường elip có đáp án (Thông hiểu)Lớp 10Toán
Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
Bài 3: Phương trình đường elip
Lớp 10;Toán

13 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

174,403 lượt xem 93,898 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Phương trình đường thẳng có đáp án (Nhận biết)Lớp 10Toán
Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
Bài 1: Phương trình đường thẳng
Lớp 10;Toán

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

152,570 lượt xem 82,145 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Phương trình đường thẳng có đáp án (Vận dụng)Lớp 10Toán
Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
Bài 1: Phương trình đường thẳng
Lớp 10;Toán

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

167,482 lượt xem 90,174 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!