thumbnail

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1: Phương trình đường thẳng trong mặt phẳng oxy có đáp án (Mới nhất)

Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
Bài 1: Phương trình đường thẳng
Lớp 10;Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Ox?
A.  
u 1 = 1 ; 0
B.  
u 2 = 0 ; 1 .
C.  
u 3 = 1 ; 1 .
D.  
u 4 = 1 ; 1 .
Câu 2: 1 điểm
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục Oy?
A.  
u 1 = 1 ; 1 .
B.  
u 2 = 0 ; 1 .
C.  
u 3 = 1 ; 0 .
D.  
u 4 = 1 ; 1 .
Câu 3: 1 điểm

Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A(3;-2) và B(1;4)

A.  
u 1 = 1 ; 2 .
B.  
u 2 = 2 ; 1 .
C.  
u 3 = 2 ; 6 .
D.  
u 4 = 1 ; 1 .
Câu 4: 1 điểm

Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc tọa độ O(0;0) và điểm M(a;b)?

A.  
u 1 = 0 ; a + b .
B.  
u 2 = a ; b .
C.  
u 3 = a ; b .
D.  
u 4 = a ; b .
Câu 5: 1 điểm

Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm A(a;0) và B(0;b)?

A.  
u 1 = a ; b
B.  
u 2 = a ; b
C.  
u 3 = b ; a
D.  
u 4 = b ; a
Câu 6: 1 điểm

Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường phân giác góc phần tư thứ nhất?

A.  
u 1 = 1 ; 1 .
B.  
u 2 = 0 ; 1 .
C.  
u 3 = 1 ; 0 .
D.  
u 4 = 1 ; 1 .
Câu 7: 1 điểm
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Ox?
A.  
n 1 = 0 ; 1 .
B.  
n 2 = 1 ; 0 .
C.  
n 3 = 1 ; 0 .
D.  
n 4 = 1 ; 1 .
Câu 8: 1 điểm
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng song song với trục Oy?
A.  
n 1 = 1 ; 1 .
B.  
n 2 = 0 ; 1 .
C.  
n 3 = 1 ; 1 .
D.  
n 4 = 1 ; 0 .
Câu 9: 1 điểm

Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm A(2;3) và B(4;1)?

A.  
n 1 = 2 ; 2 .
B.  
n 2 = 2 ; 1 .
C.  
n 3 = 1 ; 1 .
D.  
n 4 = 1 ; 2 .
Câu 10: 1 điểm

Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua gốc tọa độ và điểm A(a;b) ?

A.  
n 1 = a ; b .
B.  
n 2 = 1 ; 0 .
C.  
n 3 = b ; a .
D.  
n 4 = a ; b .
Câu 11: 1 điểm

Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A(a;0) và B(0;b) ?

A.  
n 1 = b ; a .
B.  
n 2 = b ; a .
C.  
n 3 = b ; a .
D.  
n 4 = a ; b .
Câu 12: 1 điểm

Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường phân giác góc phần tư thứ hai?

A.  
n 1 = 1 ; 1 .
B.  
n 2 = 0 ; 1 .
C.  
n 3 = 1 ; 0 .
D.  
n 4 = 1 ; 1 .
Câu 13: 1 điểm

Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u = 2 ; 1 . Trong các vectơ sau, vectơ nào là một vectơ pháp tuyến của d?

A.  
n 1 = 1 ; 2 .
B.  
n 2 = 1 ; 2 .
C.  
n 3 = 3 ; 6 .
D.  
n 4 = 3 ; 6 .
Câu 14: 1 điểm

Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n = 4 ; 2 . Trong các vectơ sau, vectơ nào là một vectơ chỉ phương của d?

A.  
u 1 = 2 ; 4 .
B.  
u 2 = 2 ; 4 .
C.  
u 3 = 1 ; 2 .
D.  
u 4 = 2 ; 1 .
Câu 15: 1 điểm

Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u = 3 ; 4 . Đường thẳng a vuông góc với d có một vectơ pháp tuyến là:

A.  
n 1 = 4 ; 3 .
B.  
n 2 = 4 ; 3 .
C.  
n 3 = 3 ; 4 .
D.  
n 4 = 3 ; 4 .
Câu 16: 1 điểm

Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n = 2 ; 5 . Đường thẳng d vuông góc với  có một vectơ chỉ phương là:

A.  
u 1 = 5 ; 2 .
B.  
u 2 = 5 ; 2 .
C.  
u 3 = 2 ; 5 .
D.  
u 4 = 2 ; 5 .
Câu 17: 1 điểm

Đường thẳng d có một vectơ chỉ phương là u = 3 ; 4 . Đường thẳng d song song với  có một vectơ pháp tuyến là:

A.  
n 1 = 4 ; 3 .
B.  
n 2 = 4 ; 3 .
C.  
n 3 = 3 ; 4 .
D.  
n 4 = 3 ; 4 .
Câu 18: 1 điểm

Đường thẳng d có một vectơ pháp tuyến là n = 2 ; 5 . Đường thẳng d song song với  có một vectơ chỉ phương là:

A.  
u 1 = 5 ; 2 .
B.  
u 2 = 5 ; 2 .
C.  
u 3 = 2 ; 5 .
D.  
u 4 = 2 ; 5 .
Câu 19: 1 điểm

Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ chỉ phương?

A.  
1
B.  
2
C.  
4
D.  
Vô số
Câu 20: 1 điểm

Đường thẳng d đi qua điểm M(1;-2) và có vectơ chỉ phương u = 3 ; 5  có phương trình tham số là:

A.  
d : x = 3 + t y = 5 2 t
B.  
d : x = 1 + 3 t y = 2 + 5 t
C.  
d : x = 1 + 5 t y = 2 3 t
D.  
d : x = 3 + 2 t y = 5 + t
Câu 21: 1 điểm

Đường thẳng d đi qua gốc tọa độ O và có vectơ chỉ phương u = 1 ; 2  có phương trình tham số là:

A.  
d : x = 1 y = 2
B.  
d : x = 2 t y = t
C.  
d : x = t y = 2 t
D.  
d : x = 2 t y = t
Câu 22: 1 điểm

Đường thẳng d đi qua điểm M(0;-2) và có vectơ chỉ phương u = 3 ; 0  có phương trình tham số là:

A.  
d : x = 3 + 2 t y = 0
B.  
d : x = 0 y = 2 + 3 t
C.  
d : x = 3 y = 2 t
D.  
d : x = 3 t y = 2
Câu 23: 1 điểm
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d : x = 2 y = 1 + 6 t ?
A.  
u 1 = 6 ; 0
B.  
u 2 = 6 ; 0
C.  
u 3 = 2 ; 6
D.  
u 4 = 0 ; 1
Câu 24: 1 điểm

Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng Δ : x = 5 1 2 t y = 3 + 3 t ?

A.  
u 1 = 1 ; 6 .
B.  
u 2 = 1 2 ; 3
C.  
u 3 = 5 ; 3
D.  
u 4 = 5 ; 3
Câu 25: 1 điểm

Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(2;-1) và B(2;5).

A.  
x = 2 y = 1 + 6 t .
B.  
x = 2 t y = 6 t .
C.  
x = 2 + t y = 5 + 6 t .
D.  
x = 1 y = 2 + 6 t .
Câu 26: 1 điểm

Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm A(-1;3) và B(3;1).

A.  
x = 1 + 2 t y = 3 + t
B.  
x = 1 2 t y = 3 t
C.  
x = 3 + 2 t y = 1 + t
D.  
x = 1 2 t y = 3 + t
Câu 27: 1 điểm

Đường thẳng đi qua hai điểm A(1;1) và B(2;2) có phương trình tham số là:

A.  
x = 1 + t y = 2 + 2 t .
B.  
x = 1 + t y = 1 + 2 t .
C.  
x = 2 + 2 t y = 1 + t .
D.  
x = t y = t .
Câu 28: 1 điểm

Đường thẳng đi qua hai điểm A(3;-7) và B(1;-7) có phương trình tham số là:

A.  
x = t y = 7
B.  
x = t y = 7 t
C.  
x = 3 t y = 1 7 t
D.  
x = t y = 7
Câu 29: 1 điểm
Phương trình nào dưới đây không phải là phương trình tham số của đường thẳng đi qua hai điểm O(0;0) và M(1;-3)?
A.  
x = 1 t y = 3 t
B.  
x = 1 + t y = 3 3 t
C.  
x = 1 2 t y = 3 + 6 t
D.  
x = t y = 3 t
Câu 30: 1 điểm

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(2;0)¸ B(0;3) và C(-3;-1). Đường thẳng đi qua điểm B và song song với AC có phương trình tham số là:

A.  
x = 5 t y = 3 + t .
B.  
x = 5 y = 1 + 3 t .
C.  
x = t y = 3 5 t .
D.  
x = 3 + 5 t y = t .
Câu 31: 1 điểm

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(3;2)¸ P(0;4) và Q(0;-2). Đường thẳng đi qua điểm A và song song với PQ có phương trình tham số là:

A.  
x = 3 + 4 t y = 2 2 t .
B.  
x = 3 2 t y = 2 + t .
C.  
x = 1 + 2 t y = t .
D.  
x = 1 + 2 t y = 2 + t .
Câu 32: 1 điểm
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình bình hành ABCD có đỉnh A(2;-1) và phương trình đường thẳng chứa cạnh CD  x = 1 + 4 t y = 3 t . Viết phương trình tham số của đường thẳng chứa cạnh AB.
A.  
x = 2 + 3 t y = 2 2 t
B.  
x = 2 4 t y = 1 3 t
C.  
x = 2 3 t y = 1 4 t
D.  
x = 2 3 t y = 1 + 4 t
Câu 33: 1 điểm

Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(-3;5) và song song với đường phân giác của góc phần tư thứ nhất.

A.  
x = 3 + t y = 5 t
B.  
x = 3 + t y = 5 + t
C.  
x = 3 + t y = 5 + t
D.  
x = 5 t y = 3 + t
Câu 34: 1 điểm

Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(4;-7) và song song với trục Ox.

A.  
x = 1 + 4 t y = 7 t
B.  
x = 4 y = 7 + t
C.  
x = 7 + t y = 4
D.  
x = t y = 7
Câu 35: 1 điểm

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;4), B(3;2) và C(7;3). Viết phương trình tham số của đường trung tuyến CM của tam giác.

A.  
x = 7 y = 3 + 5 t .
B.  
x = 3 5 t y = 7 .
C.  
x = 7 + t y = 3 .
D.  
x = 2 y = 3 t .
Câu 36: 1 điểm

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(2;4), B(5;0) và C(2;1). Trung tuyến BM của tam giác đi qua điểm N có hoành độ bằng 20 thì tung độ bằng:

A.  
-12
B.  
25 2 .
C.  
-13
D.  
27 2 .
Câu 37: 1 điểm

Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến?

A.  
1
B.  
2
C.  
4
D.  
Vô số
Câu 38: 1 điểm

Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của d : x 2 y + 2017 = 0 ?

A.  
n 1 = 0 ; 2
B.  
n 2 = 1 ; 2
C.  
n 3 = 2 ; 0
D.  
n 4 = 2 ; 1
Câu 39: 1 điểm
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của d : 3 x + y + 2017 = 0 ?
A.  
n 1 = 3 ; 0
B.  
n 2 = 3 ; 1
C.  
n 3 = 6 ; 2
D.  
n 4 = 6 ; 2
Câu 40: 1 điểm

Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của  d : x = 1 + 2 t y = 3 t ?

A.  
n 1 = 2 ; 1
B.  
n 2 = 1 ; 2
C.  
n 3 = 1 ; 2
D.  
n 4 = 1 ; 2
Câu 41: 1 điểm
Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của  d : 2 x 3 y + 2018 = 0 ?
A.  
u 1 = 3 ; 2
B.  
u 2 = 2 ; 3
C.  
u 3 = 3 ; 2
D.  
u 4 = 2 ; 3
Câu 42: 1 điểm

Đường trung trực của đoạn thẳng AB với A(-3;2), B(-3;3) có một vectơ pháp tuyến là:

A.  
n 1 = 6 ; 5
B.  
n 2 = 0 ; 1
C.  
n 3 = 3 ; 5
D.  
n 4 = 1 ; 0
Câu 43: 1 điểm

Cho đường thẳng Δ : x 3 y 2 = 0 . Vectơ nào sau đây không phải là vectơ pháp tuyến của ?

A.  
n 1 = 1 ; 3
B.  
n 2 = 2 ; 6
C.  
n 3 = 1 3 ; 1
D.  
n 4 = 3 ; 1
Câu 44: 1 điểm

Đường thẳng d đi qua điểm A(1;-2) và có vectơ pháp tuyến n = 2 ; 4  có phương trình tổng quát là:

A.  
d : x + 2 y + 4 = 0.
B.  
d : x 2 y 5 = 0.
C.  
d : 2 x + 4 y = 0.
D.  
d : x 2 y + 4 = 0.
Câu 45: 1 điểm

Đường thẳng d đi qua điểm M(0;-2) và có vectơ chỉ phương u = 3 ; 0 có phương trình tổng quát là:

A.  
d : x = 0.
B.  
d : y + 2 = 0.
C.  
d : y 2 = 0.
D.  
d : x 2 = 0.
Câu 46: 1 điểm

Đường thẳng d đi qua điểm A(-4;5) và có vectơ pháp tuyến n = 3 ; 2  có phương trình tham số là:

A.  
x = 4 2 t y = 5 + 3 t
B.  
x = 2 t y = 1 + 3 t
C.  
x = 1 + 2 t y = 3 t
D.  
x = 5 2 t y = 4 + 3 t
Câu 47: 1 điểm

Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của đường thẳng d : x = 3 5 t y = 1 + 4 t ?

A.  
4 x + 5 y + 17 = 0
B.  
4 x - 5 y + 17 = 0
C.  
4 x + 5 y - 17 = 0
D.  
4 x - 5 y - 17 = 0
Câu 48: 1 điểm

Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của đường thẳng d : x = 15 y = 6 + 7 t ?

A.  
x 15 = 0
B.  
x + 15 = 0
C.  
6 x 15 y = 0
D.  
x y 9 = 0
Câu 49: 1 điểm

Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng d : x y + 3 = 0 ?

A.  
x = t y = 3 + t .
B.  
x = t y = 3 t .
C.  
x = 3 y = t .
D.  
x = 2 + t y = 1 + t .
Câu 50: 1 điểm

Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của đường thẳng  d : 3 x 2 y + 6 = 0 ?

A.  
x = 3 t y = 2 t + 3 .
B.  
x = t y = 3 2 t + 3 .
C.  
x = t y = 3 2 t + 3 .
D.  
x = 2 t y = 3 2 t + 3 .
Câu 51: 1 điểm

Cho đường thẳng d : 3 x + 5 y + 2018 = 0 . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A.  
d có vectơ pháp tuyến n = 3 ; 5 .
B.  
d có vectơ chỉ phương u = 5 ; 3 .
C.  
d có hệ số góc k = 5 3 .
D.  
d song song với đường thẳng Δ : 3 x + 5 y = 0 .
Câu 52: 1 điểm

Đường thẳng d đi qua điểm M(1;2) và song song với đường thẳng Δ : 2 x + 3 y 12 = 0  có phương trình tổng quát là:

A.  
2 x + 3 y 8 = 0
B.  
2 x + 3 y + 8 = 0
C.  
4 x + 6 y + 1 = 0
D.  
4 x 3 y 8 = 0
Câu 53: 1 điểm

Phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua O và song song với đường thẳng Δ : 6 x 4 x + 1 = 0  là:

A.  
3 x 2 y = 0.
B.  
4 x + 6 y = 0.
C.  
3 x + 12 y = 0.
D.  
6 x 4 y 1 = 0.
Câu 54: 1 điểm

Đường thẳng d đi qua điểm M(1;-2) và vuông góc với đường thẳng Δ : 2 x + y 3 = 0  có phương trình tổng quát là:

A.  
2 x + y = 0
B.  
x 2 y 3 = 0
C.  
x + y 1 = 0
D.  
x 2 y + 5 = 0
Câu 55: 1 điểm
Viết phương trình đường thẳng  đi qua điểm A(4;-3) và song song với đường thẳng  d : x = 3 2 t y = 1 + 3 t
A.  
3 x + 2 y + 6 = 0
B.  
2 x + 3 y + 17 = 0
C.  
3 x + 2 y - 6 = 0
D.  
3 x 2 y + 6 = 0
Câu 56: 1 điểm

Cho tam giác ABC  A 2 ; 0 ,   B 0 ; 3 ,   C 3 ; 1 . Đường thẳng d đi qua B và song song với AC có phương trình tổng quát là:

A.  
5 x y + 3 = 0
B.  
5 x + y 3 = 0
C.  
x + 5 y 15 = 0
D.  
x - 5 y + 15 = 0
Câu 57: 1 điểm

Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M(-1;0) và vuông góc với đường thẳng  Δ : x = t y = 2 t .

A.  
2 x + y + 2 = 0
B.  
2 x - y + 2 = 0
C.  
x 2 y + 1 = 0
D.  
x + 2 y + 1 = 0
Câu 58: 1 điểm

Đường thẳng d đi qua điểm M(-2;1) và vuông góc với đường thẳng Δ : x = 1 3 t y = 2 + 5 t  có phương trình tham số là:

A.  
x = 2 3 t y = 1 + 5 t .
B.  
x = 2 + 5 t y = 1 + 3 t .
C.  
x = 1 3 t y = 2 + 5 t .
D.  
x = 1 + 5 t y = 2 + 3 t .
Câu 59: 1 điểm
Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A(-1;2) và song song với đường thẳng Δ : 3 x 13 y + 1 = 0 .
A.  
x = 1 + 13 t y = 2 + 3 t
B.  
x = 1 + 13 t y = 2 + 3 t
C.  
x = 1 13 t y = 2 + 3 t
D.  
x = 1 + 3 t y = 2 13 t
Câu 60: 1 điểm
Viết phương trình tham số của đường thẳng d qua điểm A(-1;2) và vuông góc với đường thẳng Δ : 2 x y + 4 = 0 .
A.  
x = 1 + 2 t y = 2 t
B.  
x = t y = 4 + 2 t
C.  
x = 1 + 2 t y = 2 + t
D.  
x = 1 + 2 t y = 2 t
Câu 61: 1 điểm

Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M(-2;-5) và song song với đường phân giác góc phần tư thứ nhất.

A.  
x + y 3 = 0
B.  
x - y 3 = 0
C.  
x + y + 3 = 0
D.  
2 x y 1 = 0
Câu 62: 1 điểm

Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M(3;-1) và vuông góc với đường phân giác góc phần tư thứ hai.

A.  
x + y 4 = 0
B.  
x - y 4 = 0
C.  
x + y + 4 = 0
D.  
x - y + 4 = 0
Câu 63: 1 điểm

Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(-4;0) và vuông góc với đường phân giác góc phần tư thứ hai.

A.  
x = t y = 4 + t
B.  
x = 4 + t y = t
C.  
x = t y = 4 + t
D.  
x = t y = 4 - t
Câu 64: 1 điểm

Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M(-1;2) và song song với trục Ox.

A.  
y + 2 = 0
B.  
x + 1 = 0
C.  
x - 1 = 0
D.  
y 2 = 0
Câu 65: 1 điểm

Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm M(6;-10) và vuông góc với trục Oy.

A.  
x = 10 + t y = 6
B.  
d : x = 2 + t y = 10
C.  
d : x = 6 y = 10 t
D.  
d : x = 6 y = 10 + t
Câu 66: 1 điểm

Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(3;-1) và B(1;5) là:

A.  
x + 3 y + 6 = 0.
B.  
3 x y + 10 = 0.
C.  
3 x y + 6 = 0.
D.  
3 x + y 8 = 0.
Câu 67: 1 điểm

Phương trình đường thẳng cắt hai trục tọa độ tại A(-2;0) và B(0;3) là:

A.  
2 x 3 y + 4 = 0
B.  
3 x 2 y + 6 = 0
C.  
3 x 2 y - 6 = 0
D.  
2 x 3 y - 4 = 0
Câu 68: 1 điểm

Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(2;-1) và B(2;5) là:

A.  
x + y 1 = 0.
B.  
2 x 7 y + 9 = 0.
C.  
x + 2 = 0.
D.  
x - 2 = 0.
Câu 69: 1 điểm

Phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua hai điểm A(3;-7) và B(1;-7) là:

A.  
y 7 = 0.
B.  
y + 7 = 0.
C.  
x + y + 4 = 0.
D.  
x + y + 6 = 0.
Câu 70: 1 điểm

Cho tam giác ABC  A 1 ; 1 ,   B ( 0 ; 2 ) ,   C 4 ; 2 . . Lập phương trình đường trung tuyến của tam giác ABC kẻ từ A 

A.  
x + y 2 = 0.
B.  
2 x + y 3 = 0.
C.  
x + 2 y 3 = 0.
D.  
x y = 0.
Câu 71: 1 điểm

Đường trung trực của đoạn AB với A(1;-4) và B(5;2) có phương trình là:

A.  
2 x + 3 y 3 = 0.
B.  
3 x + 2 y + 1 = 0.
C.  
3 x y + 4 = 0.
D.  
x + y 1 = 0.
Câu 72: 1 điểm

Đường trung trực của đoạn AB với A(4;-1) và B(1;-4) có phương trình là:

A.  
x + y = 1.
B.  
x + y = 0
C.  
y x = 0.
D.  
x - y = 1 .
Câu 73: 1 điểm

Đường trung trực của đoạn AB với A(1;-4) và B(1;2) có phương trình là:

A.  
y + 1 = 0.
B.  
x + 1 = 0.
C.  
y - 1 = 0.
D.  
x - 4 y = 0.
Câu 74: 1 điểm

Đường trung trực của đoạn AB với A(1;-4) và B(3;-4) có phương trình là :

A.  
y + 4 = 0.
B.  
x + y 2 = 0.
C.  
x 2 = 0.
D.  
y - 4 = 0.
Câu 75: 1 điểm

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(2;-1),B(4;5) và C(-3;2). Lập phương trình đường cao của tam giác ABC kẻ từ A

A.  
7 x + 3 y 11 = 0.
B.  
3 x + 7 y + 13 = 0.
C.  
3 x + 7 y + 1 = 0.
D.  
7 x + 3 y + 13 = 0.
Câu 76: 1 điểm

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(2;-1), B(4;5) và C(-3;2). Lập phương trình đường cao của tam giác ABC kẻ từ B

A.  
3 x 5 y 13 = 0.
B.  
3 x + 5 y 20 = 0.
C.  
3 x + 5 y 37 = 0.
D.  
5 x 3 y 5 = 0.
Câu 77: 1 điểm

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABCcó A(2;-1), B(4;5)và C(-3;2).Lập phương trình đường cao của tam giác

ABC kẻ từ C

A.  
x + y 1 = 0.
B.  
x + 3 y 3 = 0.
C.  
3 x + y + 11 = 0.
D.  
3 x y + 11 = 0.
Câu 78: 1 điểm

Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng: d 1 : x 2 y + 1 = 0  và d 2 : 3 x + 6 y 10 = 0 .

A.  
Trùng nhau.
B.  
Song song.
C.  
Vuông góc với nhau.
D.  
Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 79: 1 điểm

Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng : d 1 : 3 x 2 y 6 = 0   d 2 : 6 x 2 y 8 = 0 .

A.  
Trùng nhau.
B.  
Song song.
C.  
Vuông góc với nhau.
D.  
Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 80: 1 điểm

Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d 1 : x 3 y 4 = 1   d 2 : 3 x + 4 y 10 = 0 .

A.  
Trùng nhau.
B.  
Song song.
C.  
Vuông góc với nhau.
D.  
Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 81: 1 điểm

Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d 1 : x = 1 + t y = 2 2 t   d 2 : x = 2 2 t ' y = 8 + 4 t ' .

A.  
Trùng nhau.
B.  
Song song.
C.  
Vuông góc với nhau.
D.  
Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 82: 1 điểm

Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d 1 : x = 3 + 4 t y = 2 6 t   d 2 : x = 2 2 t ' y = 8 + 4 t ' .

A.  
Trùng nhau.
B.  
Song song.
C.  
Vuông góc với nhau.
D.  
Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 83: 1 điểm

Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng  Δ 1 : x = 3 + 3 2 t y = 1 + 4 3 t và  Δ 2 : x = 9 2 + 9 t ' y = 1 3 + 8 t '

A.  
Trùng nhau.
B.  
Song song.
C.  
Vuông góc với nhau.
D.  
Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 84: 1 điểm

Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng: Δ 1 : 7 x + 2 y 1 = 0  và  Δ 2 : x = 4 + t y = 1 5 t .

A.  
Trùng nhau.
B.  
Song song.
C.  
Vuông góc với nhau.
D.  
Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 85: 1 điểm

Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng: d 1 : x = 4 + 2 t y = 1 3 t  và d 2 : 3 x + 2 y 14 = 0 .

A.  
Trùng nhau.
B.  
Song song.
C.  
Vuông góc với nhau.
D.  
Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 86: 1 điểm

Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng: d 1 : x = 4 + 2 t y = 1 5 t  và d 2 : 5 x + 2 y 14 = 0 .

A.  
Trùng nhau.
B.  
Song song.
C.  
Vuông góc với nhau.
D.  
Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 87: 1 điểm

Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng d 1 : x = 2 + 3 t y = 2 t   d 2 : x = 2 t ' y = 2 + 3 t '

A.  
Trùng nhau.
B.  
Song song.
C.  
Vuông góc với nhau.
D.  
Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 88: 1 điểm

Cho hai đường thẳng d 1 : x = 2 + t y = 3 + 2 t d 2 : x = 5 t 1 y = 7 + 3 t 1 .

Khẳng định nào sau đây là đúng:

A.  
d 1 song song d 2 .
B.  
d 1 d 2 cắt nhau tại M(1;-3).
C.  
d 1 trùng với d 2 .
D.  
d 1 d 2 cắt nhau tại M(3; -1).
Câu 89: 1 điểm

Cho hai đường thẳng d 1 : x = 1 t y = 5 + 3 t   d 2 :   x 2 y + 1 = 0 . Khẳng định nào sau đây là đúng:

A.  
d 1 song song d 2 .
B.  
d 2 song song với trục Ox.
C.  
d 2 cắt trục Oy tại M 0 ; 1 2 .
D.  
d 1 d 2 cắt nhau tại M 1 8 ; 3 8 .
Câu 90: 1 điểm

Cho bốn điểm A(4;-3), B(5;1), C(2;3) và D(-2;2). Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng AB và CD.

A.  
Trùng nhau.
B.  
Song song.
C.  
Vuông góc với nhau.
D.  
Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 91: 1 điểm

Cho bốn điểm A(1;2), B(4;0), C(1;-3) và D(7;-7). Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng AB và CD.

A.  
Trùng nhau.
B.  
Song song.
C.  
Vuông góc với nhau.
D.  
Cắt nhau nhưng không vuông góc nhau.
Câu 92: 1 điểm

Các cặp đường thẳng nào sau đây vuông góc với nhau?

A.  
d 1 : x = t y = 1 2 t d 2 : 2 x + y 1 = 0.
B.  
d 1 : x 2 = 0 d 2 : x = t y = 0 .
C.  
d 1 : 2 x y + 3 = 0 d 2 : x 2 y + 1 = 0.
D.  
d 1 : 2 x y + 3 = 0 d 2 : 4 x 2 y + 1 = 0.
Câu 93: 1 điểm
Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng 2 x + 3 y 1 = 0 ?
A.  
2 x + 3 y + 1 = 0
B.  
x 2 y + 5 = 0
C.  
2 x 3 y + 3 = 0
D.  
4 x 6 y 2 = 0
Câu 94: 1 điểm

Đường thẳng nào sau đây không có điểm chung với đường thẳng x 3 y + 4 = 0 ?

A.  
x = 1 + t y = 2 + 3 t .
B.  
x = 1 t y = 2 + 3 t .
C.  
x = 1 3 t y = 2 + t .
D.  
x = 1 3 t y = 2 - t .
Câu 95: 1 điểm
Đường thẳng nào sau đây vuông góc với đường thẳng 4 x 3 y + 1 = 0 ?
A.  
x = 4 t y = 3 3 t .
B.  
x = 4 t y = 3 + 3 t .
C.  
x = 4 t y = 3 3 t .
D.  
x = 8 t y = 3 + t .
Câu 96: 1 điểm

Đường thẳng nào sau đây có vô số điểm chung với đường thẳng x = t y = 1 ?

A.  
x = 0 y = 1 + 2018 t .
B.  
x = 1 + t y = 0 .
C.  
x = 1 + 2018 t y = 1 .
D.  
x = 1 y = 1 + t .
Câu 97: 1 điểm

Đường thẳng nào sau đây có đúng một điểm chung với đường thẳng x = 2 + 3 t y = 5 7 t ?

A.  
7 x + 3 y 1 = 0.
B.  
7 x + 3 y + 1 = 0.
C.  
3 x 7 y + 2018 = 0.
D.  
3 x + 7 y + 2018 = 0.
Câu 98: 1 điểm

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng: d 1 : 3 x + 4 y + 10 = 0  và d 2 : 2 m 1 x + m 2 y + 10 = 0  trùng nhau?

A.  
m ± 2
B.  
m ± 1
C.  
m = 2
D.  
m = 1
Câu 99: 1 điểm

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng có phương trình d 1 : m x + m 1 y + 2 m = 0 d 2 : 2 x + y 1 = 0 . Nếu d 1 song song d 2 thì:

A.  
m = 2
B.  
m = -1
C.  
m= -2
D.  
m = 1
Câu 100: 1 điểm

Tìm m để hai đường thẳng d 1 : 2 x 3 y + 4 = 0   d 2 : x = 2 3 t y = 1 4 m t  cắt nhau.

A.  
m 1 2 .
B.  
m 2.
C.  
m 1 2 .
D.  
m = 1 2 .
Câu 101: 1 điểm

Với giá trị nào của a thì hai đường thẳng: d 1 : 2 x 4 y + 1 = 0  và d 2 : x = 1 + a t y = 3 a + 1 t  vuông góc với nhau?

A.  
a= -2
B.  
a = 2
C.  
a = -1
D.  
a = 1
Câu 102: 1 điểm

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng

d 1 : x = 2 + 2 t y = 3 t   d 2 : x = 2 + m t y = 6 + 1 2 m t  trùng nhau?

A.  
m = 1 2
B.  
m = -2
C.  
m = 2
D.  
m ± 2
Câu 103: 1 điểm

Tìm tất cả các giá trị của m để hai đường thẳng

d 1 : x = 2 + 2 t y = 1 + m t   d 2 : 4 x 3 y + m = 0  trùng nhau.

A.  
m = -3
B.  
m = 1
C.  
m = 4 3
D.  
m
Câu 104: 1 điểm

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng

d 1 : 2 x + y + 4 m = 0   d 2 : m + 3 x + y + 2 m 1 = 0  song song?

A.  
m = 1
B.  
m = -1
C.  
m = 2
D.  
m = 3
Câu 105: 1 điểm

Tìm tất cả các giá trị của m để hai đường thẳng

Δ 1 : 2 x 3 m y + 10 = 0   Δ 2 : m x + 4 y + 1 = 0  cắt nhau.

A.  
1 < m < 10 .
B.  
m = 1.
C.  
Không có m.
D.  
Với mọi m.
Câu 106: 1 điểm

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng Δ 1 : m x + y 19 = 0   Δ 2 : m 1 x + m + 1 y 20 = 0  vuông góc?

A.  
Với mọi m .
B.  
m = 2.
C.  
Không có m.
D.  
m = ± 1 .
Câu 107: 1 điểm

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng : d 1 : 3 m x + 2 y + 6 = 0  và d 2 : m 2 + 2 x + 2 m y + 6 = 0  cắt nhau

A.  
m 1
B.  
m 1
C.  
m
D.  
m 1 m 1
Câu 108: 1 điểm

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng

d 1 : 2 x 3 y 10 = 0   d 2 : x = 2 3 t y = 1 4 m t  vuông góc?

A.  
m = 1 2
B.  
m = 9 8
C.  
m = - 9 8
D.  
m = 5 4
Câu 109: 1 điểm

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng

d 1 : 4 x 3 y + 3 m = 0   d 2 : x = 1 + 2 t y = 4 + m t  trùng nhau?

A.  
m = 8 3
B.  
m = 8 3
C.  
m = 4 3
D.  
m = 4 3
Câu 110: 1 điểm

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng

d 1 : 3 m x + 2 y 6 = 0   d 2 : m 2 + 2 x + 2 m y 3 = 0  song song?

A.  
m = 1 ;    m = 1.
B.  
m
C.  
m = 2
D.  
   m = 1.
Câu 111: 1 điểm

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng

d 1 : x = 8 m + 1 t y = 10 + t   d 2 : m x + 2 y 14 = 0  song song?

A.  
m = 1 m = 2
B.  
m = 1
C.  
m = - 2
D.  
m
Câu 112: 1 điểm

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng

d 1 : m 3 x + 2 y + m 2 1 = 0   d 2 : x + m y + m 2 2 m + 1 = 0  cắt nhau?

A.  
m 1
B.  
m 1 m 2
C.  
m 2
D.  
m - 1 m - 2
Câu 113: 1 điểm

Với giá trị nào của m thì hai đường thẳng

Δ 1 : x = m + 2 t y = 1 + m 2 + 1 t   Δ 2 : x = 1 + m t y = m + t  trùng nhau?

A.  
Không có m.      
B.  
B. m = 4 3 .            
C.  
C. m = 1. 
D.  
m = -3.
Câu 114: 1 điểm

Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng Δ : 5 x + 2 y 10 = 0  và trục hoành.

A.  
(0;2)
B.  
(0;5)
C.  
(2;0)
D.  
(-2;0)
Câu 115: 1 điểm

Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng d : x = 2 t y = 5 + 15 t  và trục tung.

A.  
2 3 ; 0
B.  
( 0;-5)
C.  
(0;5)
D.  
(-5; 0)
Câu 116: 1 điểm

Tìm tọa độ giao điểm của hai đường thẳng 7 x 3 y + 16 = 0  và x+ 10= 0.

A.  
(-10;-18)
B.  
(10;18)
C.  
(-10; 18)
D.  
(10; -18)
Câu 117: 1 điểm

Tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng

d 1 : x = 3 + 4 t y = 2 + 5 t  và  d 2 : x = 1 + 4 t ' y = 7 5 t ' .

A.  
(1;7)
B.  
( -3;2)
C.  
(2; -3)
D.  
(5;1)
Câu 118: 1 điểm

Cho hai đường thẳng   d 1 : 2 x + 3 y 19 = 0     d 2 : x = 22 + 2 t y = 55 + 5 t . Tìm toạ độ giao điểm của hai đường thẳng đã cho.

A.  
(2;5)
B.  
(10;25)
C.  
(-1;7)
D.  
(5;2)
Câu 119: 1 điểm

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A( -2;0),B(1;4) và đường thẳng d : x = t y = 2 t . Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng AB và d.

A.  
( 2;0)
B.  
(-2 ;0)
C.  
(0;2)
D.  
(0;-2)
Câu 120: 1 điểm

Xác định a để hai đường thẳng d 1 : a x + 3 y 4 = 0   d 2 : x = 1 + t y = 3 + 3 t  cắt nhau tại một điểm nằm trên trục hoành.

A.  
a = 1
B.  
a = -1
C.  
a = 2
D.  
a = -2
Câu 121: 1 điểm

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hai đường thẳng d 1 : 4 x + 3 m y m 2 = 0 d 2 : x = 2 + t y = 6 + 2 t cắt nhau tại một điểm thuộc trục tung.

A.  
m = 0 hoặc m = 6 .
B.  
m = 0 hoặc m = 2 .
C.  
m = 0 hoặc m = 2 .
D.  
m = 0 hoặc m = 6
Câu 122: 1 điểm

Cho ba đường thẳng d 1 : 3 x 2 y + 5 = 0 , d 2 : 2 x + 4 y 7 = 0 , d 3 : 3 x + 4 y 1 = 0 . Phương trình đường thẳng d đi qua giao điểm của d 1 d 2 , và song song với d 3 là:

A.  
24 x + 32 y 53 = 0
B.  
24 x + 32 y + 53 = 0
C.  
24 x - 32 y + 53 = 0
D.  
24 x - 32 y 53 = 0
Câu 123: 1 điểm
Lập phương trình của đường thẳng Δ  đi qua giao điểm của hai đường thẳng d 1 : x + 3 y 1 = 0 , d 2 : x 3 y 5 = 0  và vuông góc với đường thẳng d 3 : 2 x y + 7 = 0 .
A.  
3 x + 6 y 5 = 0
B.  
6 x + 12 y 5 = 0
C.  
6 x + 12 y + 10 = 0
D.  
x + 2 y + 10 = 0
Câu 124: 1 điểm
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba đường thẳng lần lượt có phương trình d 1 : 3 x 4 y + 15 = 0 , d 2 : 5 x + 2 y 1 = 0   d 3 : m x 2 m 1 y + 9 m 13 = 0 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để ba đường thẳng đã cho cùng đi qua một điểm.
A.  
m = 1 5 .
B.  
m = -5
C.  
m = - 1 5 .
D.  
m = 5
Câu 125: 1 điểm

Nếu ba đường thẳng   d 1 :   2 x + y 4 = 0 , d 2 : 5 x 2 y + 3 = 0 d 3 : m x + 3 y 2 = 0 đồng quy thì m nhận giá trị nào sau đây?

A.  
12 5 .
B.  
- 12 5 .
C.  
12
D.  
-12
Câu 126: 1 điểm

Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng d 1 : 3 x 4 y + 15 = 0 , d 2 : 5 x + 2 y 1 = 0   d 3 : m x 4 y + 15 = 0  đồng quy?

A.  
m = -5
B.  
m = 5
C.  
m = 3
D.  
m = -3
Câu 127: 1 điểm

Với giá trị nào của m thì ba đường thẳng d 1 : 2 x + y 1 = 0 , d 2 : x + 2 y + 1 = 0   d 3 : m x y 7 = 0  đồng quy?

A.  
m = -6
B.  
m = 6
C.  
m = -5
D.  
m = 5
Câu 128: 1 điểm

Đường thẳng d : 51 x 30 y + 11 = 0  đi qua điểm nào sau đây?

A.  
M 1 ; 4 3 .
B.  
N 1 ; 4 3 .
C.  
P 1 ; 3 4 .
D.  
Q 1 ; 3 4 .
Câu 129: 1 điểm

Điểm nào sau đây thuộc đường thẳng  d : x = 1 + 2 t y = 3 t ?

A.  
M ( 2;- 1)
B.  
N( -7;0)
C.  
P(3;5)
D.  
Q(3;2)
Câu 130: 1 điểm

Đường thẳng 12 x 7 y + 5 = 0  không đi qua điểm nào sau đây?

A.  
M(1;1)
B.  
N(-1;-1)
C.  
P 5 12 ; 0
D.  
Q 1 ; 17 7
Câu 131: 1 điểm

Điểm nào sau đây không thuộc đường thẳng  x = 1 + 2 t y = 3 5 t ?

A.  
M(-1;3)
B.  
N(1;-2)
C.  
P ( 3;1)
D.  
Q ( -3;8)
Câu 132: 1 điểm

Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng

d 1 : 2 x y 10 = 0  và  d 2 : x 3 y + 9 = 0.

A.  
30 o .
B.  
45 o .
C.  
65 o .
D.  
135 o .
Câu 133: 1 điểm

Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng

d 1 : 7 x 3 y + 6 = 0  và  d 2 : 2 x 5 y 4 = 0.

A.  
π 4
B.  
π 3
C.  
2 π 3
D.  
3 π 4
Câu 134: 1 điểm

Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng d 1 : 2 x + 2 3 y + 5 = 0   d 2 : y 6 = 0.  

A.  
30 o .
B.  
45 o .
C.  
60 o .
D.  
90 o .
Câu 135: 1 điểm
Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng d 1 : x + 3 y = 0   d 2 : x + 10 = 0.  
A.  
30 o .
B.  
45 o .
C.  
60 o .
D.  
90 o .
Câu 136: 1 điểm

Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng: d 1 : 6 x 5 y + 15 = 0  và  d 2 : x = 10 6 t y = 1 + 5 t .

A.  
30 o .
B.  
45 o .
C.  
60 o .
D.  
90 o .
Câu 137: 1 điểm

Cho đường thẳng d 1 : x + 2 y 7 = 0   d 2 : 2 x 4 y + 9 = 0 . Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.

A.  
3 5
B.  
2 5
C.  
3 5
D.  
3 5
Câu 138: 1 điểm

Cho đường thẳng d 1 : x + 2 y 2 = 0   d 2 : x y = 0 . Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.

A.  
10 10
B.  
2 3
C.  
3 3
D.  
3
Câu 139: 1 điểm

Cho đường thẳng d 1 : 10 x + 5 y 1 = 0   d 2 : x = 2 + t y = 1 t . Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.

A.  
3 10 10
B.  
3 5
C.  
10 10
D.  
3 10
Câu 140: 1 điểm

Cho đường thẳng d 1 : 3 x + 4 y + 1 = 0   d 2 : x = 15 + 12 t y = 1 + 5 t . Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.

A.  
56 65
B.  
- 33 65
C.  
6 65
D.  
33 65
Câu 141: 1 điểm

Cho đường thẳng d 1 : 2 x + 3 y + m 2 1 = 0   d 2 : x = 2 m 1 + t y = m 4 1 + 3 t . Tính cosin của góc tạo bởi giữa hai đường thẳng đã cho.

A.  
3 130 .
B.  
2 5 5 .
C.  
3 5 .
D.  
- 1 2
Câu 142: 1 điểm

Cho hai đường thẳng d 1 : 3 x + 4 y + 12 = 0   d 2 : x = 2 + a t y = 1 2 t . Tìm các giá trị của tham số a để d 1   d 2  hợp với nhau một góc bằng  45 0 .

A.  
a = 2 7 hoặc a = -14
B.  
a = 7 2 hoặc A, B
C.  
a = 5hoặc a = -14
D.  
a = 2 7 hoặc a = 5
Câu 143: 1 điểm

Đường thẳng đi qua giao điểm của hai đường thẳng d 1 : 2 x + y 3 = 0 d 2 : x 2 y + 1 = 0 đồng thời tạo với đường thẳng d 3 : y 1 = 0 một góc 45 0 có phương trình:

A.  
x + ( 1 2 ) y = 0 hoặc Δ : x y 1 = 0 .
B.  
Δ : x + 2 y = 0 hoặc Δ : x - 4 y = 0 .
C.  
Δ : x y = 0 hoặc Δ : x + y 2 = 0 .
D.  
Δ : 2 x + 1 = 0 hoặc y + 5 = 0. .
Câu 144: 1 điểm

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm A(2;0) và tạo với trục hoành một góc 45 ° ?  

A.  
Có duy nhất.
B.  
2.
C.  
Vô số.
D.  
Không tồn tại.
Câu 145: 1 điểm

Đường thẳng  tạo với đường thẳng d : x + 2 y 6 = 0  một góc 45 0 . Tìm hệ số góc k của đường thẳng .

A.  
k = 1 3 hoặc k = -3
B.  
k = 1 3 hoặc k = 3
C.  
k = - 1 3 hoặc k = -3
D.  
k = - 1 3 hoặc k = 3
Câu 146: 1 điểm
Biết rằng có đúng hai giá trị của tham số k để đường thẳng d : y = k x  tạo với đường thẳng Δ : y = x  một góc 60 0 . Tổng hai giá trị của k bằng:
A.  
- 8
B.  
-4
C.  
-1
D.  
1
Câu 147: 1 điểm

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng Δ : a x + b y + c = 0 và hai điểm M x m ; y m , N x n ; y n không thuộc . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A.  
M,N khác phía so với khi a x m + b y m + c . a x n + b y n + c > 0.
B.  
M,N cùng phía so với khi a x m + b y m + c . a x n + b y n + c 0
C.  
M,N khác phía so với khi a x m + b y m + c . a x n + b y n + c 0
D.  
M,N cùng phía so với khi a x m + b y m + c . a x n + b y n + c > 0.
Câu 148: 1 điểm

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 3 x + 4 y 5 = 0 và hai điểm A(1;3), B(2;m). Tìm tất cả các giá trị của

tham số m để A và B nằm cùng phía đối với d.

A.  
m < 0
B.  
m > 1 4
C.  
m > 1
D.  
m = 1 4
Câu 149: 1 điểm

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : 4 x 7 y + m = 0  và hai điểm A(1;2),B(3;-4). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để d và đoạn thẳng AB có điểm chung.

A.  
10 m 40
B.  
m > 40 m < 10 .
C.  
10 < m < 40
D.  
m < 10
Câu 150: 1 điểm

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x = 2 + t y = 1 3 t  và hai điểm A(1;2), B(-2;m). Tìm tất cả các giá trị của tham số m để A và B nằm cùng phía đối với d.

A.  
m > 13
B.  
m 13
C.  
m < 13
D.  
m = 13
Câu 151: 1 điểm

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng d : x = m + 2 t y = 1 t và hai điểm A(1;2),B(-3;4) . Tìm m để d cắt đoạn thẳngAB.

A.  
m < 3
B.  
m = 3
C.  
m > 3
D.  
Không tồn tại m.
Câu 152: 1 điểm

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;3), B(-2;4) và C(-1;5). Đường thẳng d : 2 x 3 y + 6 = 0 cắt cạnh nào của tam giác đã cho?

A.  
Cạnh AC.
B.  
Cạnh AB.
C.  
Cạnh BC.
D.  
Không cạnh nào.
Câu 153: 1 điểm

Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi hai đường thẳng Δ 1 : x + 2 y 3 = 0   Δ 2 : 2 x y + 3 = 0 .

A.  
3 x + y = 0 x 3 y = 0 .
B.  
3 x + y = 0 x + 3 y 6 = 0 .
C.  
3 x + y = 0 - x + 3 y 6 = 0 .
D.  
3 x + y + 6 = 0 x 3 y - 6 = 0 .
Câu 154: 1 điểm
Cặp đường thẳng nào dưới đây là phân giác của các góc hợp bởi đường thẳng Δ : x + y = 0  và trục hoành.
A.  
1 + 2 x + y = 0 ; x 1 2 y = 0
B.  
1 + 2 x + y = 0 ; x + 1 2 y = 0
C.  
1 + 2 x - y = 0 ; x + 1 2 y = 0
D.  
x + 1 + 2 y = 0 ; x + 1 2 y = 0
Câu 155: 1 điểm

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC  A 7 4 ; 3 , B(1;2) và C(-4;3). Phương trình đường phân giác trong của góc A là:

A.  
4 x + 2 y 13 = 0.
B.  
4 x 8 y + 17 = 0.
C.  
4 x 2 y 1 = 0.
D.  
4 x + 8 y 31 = 0.
Câu 156: 1 điểm

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;5), B(-4;-5) và C(4;-1). Phương trình đường phân giác ngoài của góc A là:

A.  
y + 5 = 0.
B.  
y - 5 = 0.
C.  
x + 1 = 0.
D.  
x - 1 = 0.
Câu 157: 1 điểm

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng d 1 : 3 x 4 y 3 = 0 d 2 : 12 x + 5 y 12 = 0 . Phương trình đường phân

giác góc nhọn tạo bởi hai đường thẳng d 1 d 2 là:

A.  
3 x + 11 y 3 = 0.
B.  
11 x 3 y 11 = 0.
C.  
3 x - 11 y 3 = 0.
D.  
11 x + 3 y 11 = 0.
Câu 158: 1 điểm

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M x 0 ; y 0  và đường thẳng Δ : a x + b y + c = 0 . Khoảng cách từ điểm M đến  được tính bằng công thức:

A.  
d M , Δ = a x 0 + b y 0 a 2 + b 2 .
B.  
d M , Δ = a x 0 + b y 0 a 2 + b 2 .
C.  
d M , Δ = a x 0 + b y 0 + c a 2 + b 2 .
D.  
d M , Δ = a x 0 + b y 0 + c a 2 + b 2 .
Câu 159: 1 điểm

Khoảng cách từ điểm M( -1;1) đến đường thẳng Δ : 3 x 4 y 3 = 0  bằng:

A.  
2 5 .
B.  
2
C.  
4 5 .
D.  
4 25 .
Câu 160: 1 điểm

Khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng x 3 y + 4 = 0   2 x + 3 y 1 = 0  đến đường thẳng Δ : 3 x + y + 4 = 0  bằng:

A.  
2 10
B.  
3 10 5
C.  
10 5
D.  
2
Câu 161: 1 điểm

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1;2), B(0;3) và C(0;4). Chiều cao của tam giác kẻ từ đỉnh A bằng:

A.  
1 5
B.  
3
C.  
1 25
D.  
3 5
Câu 162: 1 điểm

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(3;-4) , B(1;5) và C(3;1). Tính diện tích tam giác ABC.

A.  
10
B.  
5
C.  
26
D.  
2 5
Câu 163: 1 điểm

Khoảng cách từ điểm M(0;3) đến đường thẳng Δ : x cos α + y sin α + 3 2 sin α = 0  bằng:

A.  
6
B.  
6
C.  
3 sin α .
D.  
3 cos α + sin α .
Câu 164: 1 điểm

Khoảng cách từ điểm M(2;0) đến đường thẳng Δ : x = 1 + 3 t y = 2 + 4 t  bằng:

A.  
2
B.  
2 5 .
C.  
10 5 .
D.  
5 2
Câu 165: 1 điểm

Khoảng cách nhỏ nhất từ điểm M(15;1) đến một điểm bất kì thuộc đường thẳng Δ : x = 2 + 3 t y = t  bằng:

A.  
10 .
B.  
1 10 .
C.  
16 5
D.  
5
Câu 166: 1 điểm

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ điểm A(-1;2) đến đường thẳng Δ : m x + y m + 4 = 0  bằng 2 5 .

A.  
m = 2
B.  
m = 2 m = 1 2
C.  
m = 1 2
D.  
Không tồn tại m
Câu 167: 1 điểm

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng d 1 : x = t y = 2 t d 2 : x 2 y + m = 0 đến gốc toạ độ bằng 2.

A.  
m = 4 m = 2 .
B.  
m = 4 m = - 2 .
C.  
m = 4 m = 2 .
D.  
m = 4 m = - 2 .
Câu 168: 1 điểm

Đường tròn (C) có tâm là gốc tọa độ O(0;0) và tiếp xúc với đường thẳng Δ : 8 x + 6 y + 100 = 0 . Bán kính R của đường tròn (C) bằng:

A.  
R= 4
B.  
R= 6
C.  
R= 8
D.  
R= 10
Câu 169: 1 điểm

Đường tròn (C) có tâm I(-2;-2) và tiếp xúc với đường thẳng Δ : 5 x + 12 y 10 = 0 . Bán kính R của đường tròn (C) bằng:

A.  
R = 44 13
B.  
R = 24 13
C.  
R = 44
D.  
R = 7 13
Câu 170: 1 điểm

Với giá trị nào của m thì đường thẳng Δ : 2 2 x 2 2 y + m = 0  tiếp xúc với đường tròn C : x 2 + y 2 = 1 ?

A.  
m = 1
B.  
m= 0
C.  
m= 2
D.  
m = 2 2
Câu 171: 1 điểm

Cho đường thẳng d : 21 x 11 y 10 = 0. Trong các điểm M(21;-3), N(0;4), P(-19;5)và Q(1;5) điểm nào gần đường thẳng dnhất?

A.  
M
B.  
N
C.  
P
D.  
Q
Câu 172: 1 điểm

Cho đường thẳng d : 7 x + 10 y 15 = 0. Trong các điểm M(1;-3), N(0;4), P(-19;5) và Q(1;5) điểm nào cách xa đường thẳng d nhất?

A.  
M
B.  
N
C.  
P
D.  
Q
Câu 173: 1 điểm

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(2;3) và B(1;4). Đường thẳng nào sau đây cách đều hai điểm A và B?

A.  
x y + 2 = 0.
B.  
x + 2 y = 0.
C.  
2 x 2 y + 10 = 0.
D.  
x y + 100 = 0.
Câu 174: 1 điểm

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(0;1), B(12;5) và C(-3;0). Đường thẳng nào sau đây cách đều ba điểmA B và C.

A.  
x 3 y + 4 = 0
B.  
x + y + 10 = 0
C.  
x + y = 0
D.  
5 x y + 1 = 0
Câu 175: 1 điểm

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1;1), B(-2;4) và đường thẳng Δ : m x y + 3 = 0 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để cách đều hai điểm A, B.

A.  
m = 1 m = 2 .
B.  
m = - 1 m = 2 .
C.  
m = 1 m = 1 .
D.  
m = 2 m = 2 .
Câu 176: 1 điểm

Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song: Δ 1 : 6 x 8 y + 3 = 0  và Δ 2 : 3 x 4 y 6 = 0  bằng:

A.  
1 2
B.  
3 2
C.  
2
D.  
5 2
Câu 177: 1 điểm
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng d : 7 x + y 3 = 0   Δ :   x = 2 + t y = 2 7 t .
A.  
3 2 2
B.  
15
C.  
9
D.  
9 50
Câu 178: 1 điểm

Khoảng cách giữa hai đường thẳng song song d 1 : 6 x 8 y 101 = 0   d 2 : 3 x 4 y   = 0  bằng:

A.  
10,1
B.  
1,01
C.  
101
D.  
101
Câu 179: 1 điểm

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1;1), B(4;-3) và đường thẳng d : x 2 y 1 = 0 . Tìm điểm M thuộc d có tọa độ nguyên và thỏa mãn khoảng cách từ M đến đường thẳng AB bằng 6.

A.  
M(3;7)
B.  
M(7;3)
C.  
M(-43; -27)
D.  
M 3 ; 27 11 .
Câu 180: 1 điểm

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm A(0;1) và đường thẳng d : x = 2 + 2 t y = 3 + t . Tìm điểm M thuộc d và cách A một khoảng bằng 5, biết M có hoành độ âm.

A.  
M(4;4)
B.  
M 4 ; 4 M 24 5 ; 2 5 .
C.  
M 24 5 ; 2 5 .
D.  
M(-4;4)
Câu 181: 1 điểm

Biết rằng có đúng hai điểm thuộc trục hoành và cách đường thẳng Δ : 2 x y + 5 = 0 một khoảng bằng 2 5 . Tích hoành độ của hai điểm đó bằng:

A.  
75 4 .
B.  
25 4 .
C.  
225 4 .
D.  
Đáp số khác.
Câu 182: 1 điểm

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(3;-1) và B(0;3). Tìm điểm M thuộc trục hoành sao cho khoảng cách từ M đến đường thẳng AB bằng 1.

A.  
M 7 2 ; 0 M 1 ; 0 .
B.  
M 14 3 ; 0 M 4 3 ; 0 .
C.  
M 7 2 ; 0 M 1 ; 0 .
D.  
M - 14 3 ; 0 M - 4 3 ; 0 .
Câu 183: 1 điểm

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(3;0)và B(0;-4). Tìm điểm M thuộc trục tung sao cho diện tích tam giác

MAB bằng 6

A.  
M 0 ; 0 M 0 ; 8 .
B.  
M(0;-8)
C.  
M(0;6)
D.  
M 0 ; 0 M 0 ; 6 .
Câu 184: 1 điểm

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng Δ 1 : 3 x 2 y 6 = 0 Δ 2 : 3 x 2 y + 3 = 0 . Tìm điểm M thuộc trục hoành sao cho M cách đều hai đường thẳng đã cho.

A.  
M 0 ; 1 2 .
B.  
M 1 2 ; 0 .
C.  
M - 1 2 ; 0 .
D.  
M 2 ; 0 .
Câu 185: 1 điểm

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hai điểm A(-2;2) ,B(4;-6)và đường thẳng d : x = t y = 1 + 2 t . Tìm điểm Mthuộc dsao cho M cách đều hai điểm A,B

A.  
M(3;7)
B.  
M(-3;-5)
C.  
M(2;5)
D.  
M(-2;-3)

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 (có đáp án): Đại cương về phương trìnhLớp 10Toán
Chương 3: Phương trình. Hệ phương trình
Bài 1: Đại cương về phương trình
Lớp 10;Toán

21 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

160,449 lượt xem 86,387 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1: Hàm số có đáp án (Mới nhất)Lớp 10Toán
Chương 2: Hàm số bậc nhất và bậc hai
Bài 1: Hàm số
Lớp 10;Toán

49 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

186,684 lượt xem 100,513 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1(có đáp án): Mệnh đềLớp 10Toán
Chương 1: Mệnh đề - Tập hợp
Bài 1: Mệnh đề
Lớp 10;Toán

28 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

182,028 lượt xem 98,000 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1. Mệnh đề có đáp án (Mới nhất)Lớp 10Toán
Chương 1: Mệnh đề - Tập hợp
Bài 1: Mệnh đề
Lớp 10;Toán

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

151,373 lượt xem 81,494 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1: Các định nghĩa vecto có đáp án (Mới nhất)Lớp 10Toán
Chương 1: Vectơ
Bài 1: Các định nghĩa
Lớp 10;Toán

28 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

148,379 lượt xem 79,884 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1(có đáp án): Hàm sốLớp 10Toán
Chương 2: Hàm số bậc nhất và bậc hai
Bài 1: Hàm số
Lớp 10;Toán

53 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

168,221 lượt xem 90,573 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1(có đáp án): Mệnh đề chứa biến và áp dụng vào suy luận toán họcLớp 10Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 10
Lớp 10;Toán

29 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

150,914 lượt xem 81,249 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 3:Phương trình đường elip có đáp án (Mới nhất)Lớp 10Toán
Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
Bài 3: Phương trình đường elip
Lớp 10;Toán

45 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

171,694 lượt xem 92,435 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 2: Phương trình đường tròn có đáp án (Mới nhất)Lớp 10Toán
Chương 3: Phương pháp tọa độ trong mặt phẳng
Bài 2: Phương trình đường tròn
Lớp 10;Toán

60 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

151,095 lượt xem 81,347 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!