thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Test Dị Ứng Miễn Dịch Lâm Sàng - Đại Học Y Hà Nội HMU (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Tham khảo đề thi trắc nghiệm Test Dị Ứng Miễn Dịch Lâm Sàng dành cho sinh viên Đại học Y Hà Nội (HMU). Đề thi miễn phí, bao gồm các câu hỏi đa dạng, từ cơ bản đến nâng cao, kèm đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hỗ trợ sinh viên củng cố kiến thức về dị ứng và miễn dịch lâm sàng, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi và kiểm tra trong môn học. Đừng bỏ lỡ cơ hội ôn tập hiệu quả và nâng cao kỹ năng y khoa của bạn với tài liệu hữu ích này.

Từ khoá: Đề thi trắc nghiệm Dị Ứng Miễn Dịch Lâm SàngĐại học Y Hà NộiHMUđề thi miễn phíđáp án chi tiết Dị Ứng Miễn Dịchôn tập Dị Ứng Miễn Dịch Lâm Sàngkiểm tra Dị Ứng Miễn Dịch HMUcâu hỏi Dị Ứng Miễn Dịchtài liệu Dị Ứng Miễn Dịch Lâm Sàng HMUgiáo trình Dị Ứng Miễn Dịchkỳ thi Dị Ứng Miễn Dịch Lâm Sàng HMU

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
kháng thể dị ứng được tổng hợp từ:
A.  
tế bào lympho B
B.  
tương bào
C.  
tế bào lympho B và T
D.  
dưỡng bào
Câu 2: 0.25 điểm
đặc điểm tổn thương da trong mày đay viêm mạch:
A.  
tồn tại < 6h
B.  
tồn tại < 12h
C.  
tồn tại < 24h
D.  
tồn tại > 24h
Câu 3: 0.25 điểm
các xét nghiệm cần làm ngay cho bệnh nhân nam 58 tuổi, nghiện thuốc lá 20 bao x năm khi vào khám do tức ngực đột ngột trừ:
A.  
điện tâm đồ
B.  
troponin T
C.  
D-dimer
D.  
men gan
Câu 4: 0.25 điểm
dùng cyclosporin điều trị viêm da atopy thể nặng, liều nào sau đây là đúng:
A.  
1-2 mg/kg/24h
B.  
2-5 mg/kg/24h
C.  
2 mg/kg/24h
D.  
≥ 5 mg/kg/24h
Câu 5: 0.25 điểm
chống chỉ định test lẩy da:
A.  
bệnh nhân có tiền sử sốc phản vệ
B.  
SJS/TEN
C.  
bệnh nhân mang thai
D.  
trẻ em dưới 2 tuổi
Câu 6: 0.25 điểm
Tiêu chuẩn lâm sàng chẩn đoán SLE theo SLICC 2012 gồm bao nhiêu tiêu chuẩn:
A.  
11
B.  
10
C.  
9
D.  
8
Câu 7: 0.25 điểm
biểu hiện cơ quan nào hay gặp trong sốc phản vệ:
A.  
tim mạch
B.  
da
C.  
hô hấp
D.  
thần kinh
Câu 8: 0.25 điểm
test lẩy da có thể âm tính giả trong trường hợp:
A.  
bệnh nhân đang dùng thuốc kháng histamin
B.  
kỹ thuật viên đâm kim quá sâu trong da
C.  
bệnh nhân hút thuốc lá
D.  
bệnh nhân sử dụng corticoid đường uống
Câu 9: 0.25 điểm
yếu tố khởi phát cơn hen phế quản ở bệnh nhân này:
A.  
nhiễm khuẩn đường hô hấp
B.  
phấn hoa
C.  
viêm mũi dị ứng
D.  
cả 3 đáp án trên
Câu 10: 0.25 điểm
tổn thương da đặc trưng của viêm da cơ:
A.  
hồng ban đa dạng
B.  
ban đỏ tím sẩn Gottron
C.  
ban cánh bướm
D.  
ban dạng lưới xanh tím
Câu 11: 0.25 điểm
tế bào T sản xuất ra các cytokin IL 1, IL 2 và:
A.  
IL 4
B.  
IL 5
C.  
IL 6
D.  
IL 10
E.  
tất cả
Câu 12: 0.25 điểm
Bệnh nhân nữ 50 tuổi, tiền sử hen phế quản 5 năm, điều trị thường xuyên Symbicort 2 nhát/ngày, thỉnh thoảng lên cơn khó thở khi thay đổi thời tiết hay vào tối, dùng thuốc Symbicort 1 hít/lần đỡ. 2 ngày nay bệnh nhân xuất hiện ho khạc đờm xanh, sốt (nhiệt độ max 39 oC), khó thở nhiều, tăng dần. Ngày qua bệnh nhân xuất hiện hắt hơi, chảy nước mũi trong. Tiền sử viêm mũi dị ứng, trào ngược dạ dày thực quản. Khám lúc vào viện: bệnh nhân tỉnh, BMI 30, sốt 39.2 độ, kích thích, nói từng câu ngắn, M 95 lần/phút, HA 130/90 mmHg, SpO2 92%, nhịp thở 28 lần/phút, co kéo cơ hô hấp, rì rào phế nang rõ, rale ẩm, rale rít, rale ngáy 2 trường phổi.1. xử trí cấp cứu cho bệnh nhân:
A.  
thở oxy mask túi 10 lit/phút
B.  
prednisolon tĩnh mạch
C.  
Bricanyl (terbutaline) tĩnh mạch
D.  
b + c
Câu 13: 0.25 điểm
tiêu chuẩn vàng trong chẩn đoán dị ứng thuốc là:
A.  
test lẩy da với thuốc nghi ngờ
B.  
test áp với thuốc nghi ngờ
C.  
test nội bì với thuốc nghi ngờ
D.  
test kích thích với thuốc nghi ngờ
Câu 14: 0.25 điểm
triệu chứng nào sau đây giúp nhận biết bệnh nhân có cơn hen nguy kịch có nguy cơ ngừng thở:
A.  
phổi im lặng
B.  
nhịp chậm
C.  
tinh thần lơ mơ lẫn lộn
D.  
mạch đảo
E.  
tất cả
Câu 15: 0.25 điểm
bệnh nhân đang sử dụng corticoid đường uống 1 tuần, để làm test lẩy da cần dừng corticoid ít nhất trong:
A.  
7 ngày
B.  
3 ngày
C.  
1 tháng
D.  
không cần dừng
Câu 16: 0.25 điểm
các nguyên nhân cần tìm trên bệnh nhân xơ cứng bì toàn thể cứng da toàn thân có biểu hiện tức ngực, khó thở khi gắng sức:
A.  
viêm phổi kẽ
B.  
tăng áp lực động mạch phổi
C.  
tắc mạch phổi
D.  
a + b + c
Câu 17: 0.25 điểm
triệu chứng trên lâm sàng hay gặp của viêm phổi kẽ là:
A.  
tức ngực, khó thở tăng khi gắng sức
B.  
phù chân
C.  
ho ra máu
D.  
sốt
Câu 18: 0.25 điểm
bệnh nhân có hội chứng Raynaud cần tránh các yếu tố sau, trừ:
A.  
khói thuốc lá
B.  
nifedipin
C.  
lạnh
D.  
xoa bóp, giữ ấm
Câu 19: 0.25 điểm
Bệnh nhân nữ 25 tuổi, tiền sử lupus ban đỏ hệ thống 2 năm, khám và điều trị thường xuyên, đang dùng Medrol 4 mg/ngày. Bệnh nhân đang mang thai lần đầu, thai 12 tuần. Đợt này bệnh nhân vào viện vì phù 2 chi dưới. bệnh diễn biến 2 tuần trước khi vào viện, bệnh nhân xuất hiện phù 2 chi dưới tăng dần, tăng 6kg/10 ngày, tiểu ít, kèm sốt cao, đau các khớp nhỏ nhỡ, nổi ban đỏ ở mặt.Khám lúc vào viện: bệnh nhân tỉnh, sốt 39 độ C, phù 2 chi dưới, phù trắng mềm, ấn lõm. Ban đỏ hình cánh bướm ở mặt, không xuất huyết dưới da. Đau và hạn chế vận động các khớp nhỏ nhỡ. M 89l/p, HA 120/80 mmHg, tim phổi bình thường.Kết quả xét nghiệm: HC 3.2 T/L, HGB 88 g/l, TC 70 G/L, BC 3.2 G/L, NEUT 68%. Sinh hóa máu: ure 6.7 mmol/L, creatinin 100 mcmol/L, GOT/GPT: 35/40. Tổng phân tích nước tiểu: BC (-), protein 5.0 g/L, HC 120 TB, procalcitonin 0.08 ng/ml1. chẩn đoán sơ bộ tình trạng bệnh:
A.  
xuất huyết giảm tiểu cầu
B.  
tiền sản giật
C.  
đợt cấp SLE
D.  
nhiễm khuẩn huyết
Câu 20: 0.25 điểm
dị ứng thuốc nào liên quan đến HLA B*1502:
A.  
allopurinol
B.  
colchicin
C.  
carbamazepin
D.  
abacavir
Câu 21: 0.25 điểm
viêm da dị ứng tiếp xúc là:
A.  
phản ứng cơ chế dị ứng nhanh (type I)
B.  
phối hợp type I và type IV
C.  
type II
D.  
phản ứng cơ chế dị ứng muộn (typ IV)
Câu 22: 0.25 điểm
kháng thể kháng Jo-1 (+) đặc trưng trong bệnh:
A.  
viêm da cơ
B.  
SLE
C.  
xơ cứng bì
D.  
bệnh mô liên kết hỗn hợp
Câu 23: 0.25 điểm
liệu pháp SMART sử dụng khi bệnh nhân ra viện gồm:
A.  
Budesonide/Formoterol
B.  
Salmeterol/Fluticarson
C.  
Salbutamol/Fluticasone
D.  
cả 3 đáp án trên
Câu 24: 0.25 điểm
tế bào tham gia quá trình viêm của hen phế quản trừ:
A.  
Th2
B.  
Th1
C.  
bạch cầu đa nhân trung tính
D.  
đại thực bào
Câu 25: 0.25 điểm
thuốc cắt cơn hen bao gồm:
A.  
SABA
B.  
LABA
C.  
kháng cholinergic
D.  
corticoid uống
E.  
nhóm xanthin
Câu 26: 0.25 điểm
thuốc điều trị tăng áp động mạch phổi ở bệnh nhân xơ cứng bì là … hoặc prostacyclin hoặc ghép 1 bên phổi:
A.  
chẹn kênh calci
B.  
giãn cơ trơn
C.  
giãn cơ vân
Câu 27: 0.25 điểm
đặc điểm của bệnh lupus là có các đợt cấp và ổn định xen kẽ nhau:
A.  
đúng
B.  
sai
Câu 28: 0.25 điểm
phân loại mày đay cấp và mạn dựa vào mốc thời gian:
A.  
6 ngày
B.  
6 tuần
C.  
6 tháng
D.  
6 năm
Câu 29: 0.25 điểm
viêm da atopy. D/s.
A.  
1. chống nhiễm khuẩn là quan trọng nhất
B.  
2. chống khô da là quan trọng nhất
C.  
3. sử dụng corticoid tại chỗ kể cả khi có nhiễm khuẩn
D.  
4. điều trị bằng kháng sinh
Câu 30: 0.25 điểm
tiêu chuẩn chẩn đoán Henoch-Schonlein theo ARA năm 1990, trừ:
A.  
Hình ảnh viêm mạch leucocytoclastic trên sinh thiết da
B.  
đau bụng: lan tỏa tăng lên trong bữa ăn, thường xuyên ỉa ra máu
C.  
ban xuất huyết thành mạch
D.  
tuổi > 20 khi bắt đầu bệnh
Câu 31: 0.25 điểm
phương pháp để phát hiện thuốc gây dị ứng:
A.  
prick test
B.  
test nội bì
C.  
test kích thích
D.  
phản ứng phân hủy tế bào mast
E.  
phản ứng tiêu bạch cầu đặc hiệu
Câu 32: 0.25 điểm
điều trị ở bệnh nhân này, trừ:
A.  
truyền albumin
B.  
chống đông
C.  
lọc máu
D.  
thuốc chẹn AT1
Câu 33: 0.25 điểm
trong các phương pháp chẩn đoán bệnh dị ứng, phương pháp nào là quan trọng nhất:
A.  
xét nghiệm máu
B.  
lẩy da
C.  
test kích thích
D.  
khai thác tiền sử dị ứng
Câu 34: 0.25 điểm
xét nghiệm chức năng hô hấp có tác dụng:
A.  
chẩn đoán mức độ nặng của bệnh
B.  
theo dõi đáp ứng điều trị
C.  
xác định tình trạng xơ phổi đi kèm
D.  
a và b
E.  
tất cả
Câu 35: 0.25 điểm
viêm mạch Scholein - Henoch thuộc loại tổn thương mạch máu:
A.  
nhỏ
B.  
trung bình
C.  
lớn
D.  
động mạch chủ
Câu 36: 0.25 điểm
hội chứng APS gặp tỉ lệ bao nhiêu ở bệnh nhân lupus:
A.  
10-20%
B.  
40-50%
C.  
50-60%
D.  
60-80%
Câu 37: 0.25 điểm
tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán trong tổn thương thận lupus là:
A.  
protein niệu cao
B.  
có nhiều hồng cầu trong nước tiểu
C.  
trụ mỡ, trụ tế bào (+)
D.  
sinh thiết thận
Câu 38: 0.25 điểm
xét nghiệm có giá trị nhất trong chẩn đoán dị ứng type nhanh là:
A.  
test lẩy da
B.  
test nội bì
C.  
test áp
D.  
IgE đặc hiệu
Câu 39: 0.25 điểm
về tổn thương viêm khớp đơn thuần trong SLE:
A.  
hình ảnh X quang không tổn thương
B.  
cứng khớp buổi sáng
C.  
có sưng nóng đỏ đau
D.  
biến dạng xương khớp
Câu 40: 0.25 điểm
viêm mũi vận mạch:
A.  
thường bị theo mùa
B.  
xét nghiệm dịch mũi nhiều bạch cầu ái toan
C.  
xét nghiệm dịch mũi nhiều bạch cầu trung tính
D.  
test da với thuốc thường dương tính

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Test Bổ Sung - Học Viện Quân Y VMMA (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo ngay đề thi trắc nghiệm Test Bổ Sung dành cho sinh viên Học viện Quân Y (VMMA), hoàn toàn miễn phí và kèm theo đáp án chi tiết. Bộ đề thi bao gồm các câu hỏi đa dạng, giúp sinh viên củng cố kiến thức chuyên môn và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi bổ sung quan trọng. Đây là tài liệu lý tưởng hỗ trợ quá trình ôn tập hiệu quả, giúp sinh viên Học viện Quân Y tự tin hoàn thành tốt các bài kiểm tra và thi cử.

142 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

144,596 lượt xem 77,847 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Test Nhi – Viêm Đường Hô Hấp Trên Và Hen Phế Quản – Học Viện Quân Y (VMMA) (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Test Nhi về Viêm Đường Hô Hấp Trên và Hen Phế Quản từ Học Viện Quân Y (VMMA). Đề thi bao gồm các câu hỏi về chẩn đoán, điều trị và quản lý các bệnh lý về viêm đường hô hấp trên và hen phế quản ở trẻ em. Kèm theo đáp án chi tiết, đề thi giúp sinh viên củng cố kiến thức lâm sàng và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi y khoa.

 

52 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

145,273 lượt xem 78,211 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kiểm Nghiệm TEST - Khoa Y Dược Đại Học Đà Nẵng (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kiểm Nghiệm TEST tại Khoa Y Dược, Đại học Đà Nẵng. Đề thi bao gồm các câu hỏi về quy trình kiểm nghiệm dược phẩm, các phương pháp kiểm tra chất lượng thuốc, thiết bị kiểm nghiệm và tiêu chuẩn đánh giá. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức kiểm nghiệm và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

89,309 lượt xem 48,076 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Pre Test - Đại Học Y Dược Đại Học Thái Nguyên TUMP (Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo ngay đề thi trắc nghiệm Pre Test dành cho sinh viên Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên (TUMP), hoàn toàn miễn phí và kèm theo đáp án chi tiết. Đề thi được thiết kế để kiểm tra và củng cố kiến thức của sinh viên trước các kỳ thi quan trọng, bao gồm các câu hỏi đa dạng từ cơ bản đến nâng cao trong các môn học y dược. Đây là tài liệu lý tưởng giúp sinh viên TUMP nắm vững kiến thức, tự tin vượt qua các kỳ thi với kết quả tốt nhất. Ngoài ra, đáp án chi tiết kèm theo giúp bạn tự đánh giá, sửa sai và nâng cao hiệu quả ôn tập. Đừng bỏ lỡ cơ hội cải thiện kỹ năng và kiến thức của mình với bộ đề thi trắc nghiệm Pre Test này.

132 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

144,889 lượt xem 77,987 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tiếng Anh Test 6 - Có Đáp Án - Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận TảiĐại học - Cao đẳngTiếng Anh

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm "Tiếng Anh Test 6" từ Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về ngữ pháp, từ vựng, và kỹ năng đọc hiểu tiếng Anh, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên nâng cao trình độ tiếng Anh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

170 câu hỏi 7 mã đề 30 phút

86,967 lượt xem 46,802 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm tiếng anh giao tiếp (Sample Test) - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm "Tiếng Anh Giao Tiếp," tập trung vào các kỹ năng giao tiếp thực tế trong tiếng Anh như hội thoại hàng ngày, cách diễn đạt thông dụng, và phản xạ ngôn ngữ trong các tình huống khác nhau. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp bạn củng cố khả năng giao tiếp tiếng Anh và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi và thực hành giao tiếp. Đây là tài liệu hữu ích cho học sinh, sinh viên và người đi làm muốn nâng cao kỹ năng giao tiếp tiếng Anh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

20 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

86,662 lượt xem 46,641 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm về tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Chưa có mô tả

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

138,592 lượt xem 74,599 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm kiểm tra hệ thống tài khoản dùng cho doanh nghiệp thương mại dịch vụ
Chưa có mô tả

13 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

139,598 lượt xem 75,138 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm Kế toán Kế toán vốn bằng tiền, các khoản phải thu và ứng trước
Chưa có mô tả

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

139,249 lượt xem 74,963 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!