thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Test Nhi – Viêm Đường Hô Hấp Trên Và Hen Phế Quản – Học Viện Quân Y (VMMA) (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Test Nhi về Viêm Đường Hô Hấp Trên và Hen Phế Quản từ Học Viện Quân Y (VMMA). Đề thi bao gồm các câu hỏi về chẩn đoán, điều trị và quản lý các bệnh lý về viêm đường hô hấp trên và hen phế quản ở trẻ em. Kèm theo đáp án chi tiết, đề thi giúp sinh viên củng cố kiến thức lâm sàng và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi y khoa.

 

Từ khoá: Trắc nghiệm Viêm Đường Hô Hấp TrênHen Phế QuảnHọc Viện Quân Y VMMAđề thi Nhi khoa có đáp ánôn thi y khoa

Số câu hỏi: 52 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

145,325 lượt xem 11,173 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Viêm tiểu phế quản gặp nhiều nhất ở trẻ:
A.  
A: <2 thán
B.  
C: 6 – 12 tháng
C.  
B: 2 – 6 tháng
D.  
D: 12 – 14 tháng
Câu 2: 1 điểm
Hen ở trẻ <2 tuổi có đặc điểm:
A.  
C: Thở khò khè
B.  
D: Thở nhanh, khò khè
C.  
A: Thở nhanh
D.  
B: Thở cchâm
Câu 3: 1 điểm
Hen ác tính là:
A.  
A: Cơn hen kéo dài >3 ngày
B.  
B: Cơn hen không đáp ứng điều trị
C.  
C: Khó thở dữ dội
D.  
D: A, B, C đúng
Câu 4: 1 điểm
Tiêu chuẩn chẩn đoán quyết định hen là:.
A.  
A: Đo thông khí phổi
B.  
C: Xét nghiệm đờm
C.  
B: X quang phổi
D.  
D: Đo khí máu động mạch
Câu 5: 1 điểm
Bệnh hen đo thông khí phổi trong hen thấy:
A.  
C: Rối loạn thông khí hạn chế
B.  
B: Thông khí tắc nghẽn có hồi phục
C.  
D: Rối loạn thông khí hỗn hợp
D.  
A: Thông khí giảm
Câu 6: 1 điểm
Dấu hiệu có giá trị nhất chẩn đoán hen khi đo thông khí phổi:
A.  
C: FEF 25 – 75 giảm
B.  
D: PEF giảm
C.  
A: FEVI< 80%
D.  
B: Tiffeneau (FEV1/VC) <75%
Câu 7: 1 điểm
Liều Salbutamol làm test phục hồi phế quản là:
A.  
C: 300 ug
B.  
D: 400 ug
C.  
A: 100 ug
D.  
B: 200 uug
Câu 8: 1 điểm
Test Salbutamol (+) khi FEV1, PEF tăng:
A.  
A:> 10%
B.  
B: > 15%
C.  
C:> 20%
D.  
D: 25%
Câu 9: 1 điểm
Chụp phổi trong hen thường thấy:
A.  
A: Lồng ngực căng phồng
B.  
D: 2 phế trường tăng sáng
C.  
B: Khoang gian sườn giãn rộng
D.  
C: Vòm hoành hạ thấp
Câu 10: 1 điểm
Làm công thức máu trong hen thấy số lượng bạch cầu:
A.  
A: Bình thường
B.  
C: Lympho tăng
C.  
B: Ưa axit bình thường hoặc tăng
D.  
D: Đa nhân trung tính tăng
Câu 11: 1 điểm
Chẩn đoán hen dựa vào:
A.  
A: Tiền sử + phổi nhiều ran ngáy, ran rít
B.  
C: Cơn khó thở kiểu tắc nghẽn
C.  
B: Họ khò khè tái phát
D.  
D: Đo chức năng hô hấp thấy rối loạn
E.  
thông khí có hồi phục.
Câu 12: 1 điểm
Chẩn đoán hen phế quản ở trẻ < 5 tuổi cần dựa vào:
A.  
A: Đo chức năng hô hấp
B.  
C: Tiền sử bản than + lâm sang
C.  
B: Làm công thức máu, chụp Xquang
D.  
D: Khò khè tái phát + tiền sử gia đình
Câu 13: 1 điểm
Trẻ < 24 tháng hen dễ nhầm nhất với:
A.  
A: Viêm tiểu phế quản
B.  
C: Dị vật đường thở
C.  
B: Viêm phế quản phổi
D.  
D: Trào ngược dạ dày thực quản
Câu 14: 1 điểm
Ngoài cơn hen khám thường thấy:
A.  
A: Phổi gần bình thường
B.  
C: Phổi nhiều ran rít
C.  
B: Phổi nhiều ran ngáy
D.  
D: Phổi ran ẩm to hạt
Câu 15: 1 điểm
Dấu hiệu tinh thần của cơn hen nặng là:
A.  
A: Kích thích
B.  
C: Li bi
C.  
B: Kích thích vật vã
D.  
D: Lomo
Câu 16: 1 điểm
Nghe phổi trong cơn hen rất nặng thấy:
A.  
A: Nhiều ran rít
B.  
B: Nhiều ran ngáy
C.  
C: Rì rào phế nang giảm
D.  
D: Không nghe thấy rì rào phế nang
Câu 17: 1 điểm
Mạch trong cơn hen rất nặng là:
A.  
A: < 100 lần/phút
B.  
C: Nhịp tim chậm
C.  
B: 100 – 120 lần/phút
D.  
D;> 120 lần/phút
Câu 18: 1 điểm
Cơn hen mức độ trung bình có lưu lượng đỉnh là:
A.  
A: > 80%
B.  
C: 70 - 80%
C.  
B: 60-80%
D.  
D: < 60%
Câu 19: 1 điểm
Chẩn đoán độ nặng của cơn hen trên lâm sàng dựa vào:
A.  
A: Tinh thần
B.  
C: Co rút lồng ngực
C.  
B: Nhịp thở
D.  
D: Ran ở phổi
Câu 20: 1 điểm
Chẩn đoán độ nặng của cơn hen dựa vào:
A.  
A: Lưu lượng đinh PEF
B.  
C: Paco
C.  
B: PaO2
D.  
D: Khí máu + lâm sàng
Câu 21: 1 điểm
Hen bậc 2 có triệu chứng về đêm:
A.  
A: <2 lần/tháng
B.  
C:> 4 lần/tháng
C.  
B: > 2 lần/tháng, < 4 lần/tháng
D.  
D: Thường xuyên
Câu 22: 1 điểm
Thuốc cắt cơn hen hay dùng nhất là:
A.  
A: Giãn phế quản Beta 2 Adrenergic
B.  
C: Adrenalin tiêm dưới da
C.  
B; Aminophillin tĩnh mạch
D.  
D: Coticoid uống, tiêm tĩnh mạch
Câu 23: 1 điểm
Liều Salbutamol khí dung cắt cơn hen là:
A.  
A: 0,1 mg/kg/ngày
B.  
C: 0,15 mg/kg/ngày
C.  
B: 0,1 – 0,15 mg/kg/ngày
D.  
D: 0,2 mg/kg/ngày
Câu 24: 1 điểm
Liều Prednisolone uống trong cơn hen trung bình là:
A.  
A: 1 mg/kg/ngày
B.  
C: 1,5 mg/kg/ngày
C.  
B: 0,5 mg/kg/ngày
D.  
D: 1-2 mg/kg/ngày
Câu 25: 1 điểm
Liều Methyl Prednisolone tiêm tĩnh mạch trong cơn hen nặng là:
A.  
A: 1 mg/kg
B.  
C: 1-2 mg/kg
C.  
B:2 mg/kg
D.  
D: 0,5 - 1 mg/kg
Câu 26: 1 điểm
Thuốc phòng hen hay dùng nhất hiện nay là:
A.  
A: Coticoid dạng xịt
B.  
C: Kháng Leukotrienes
C.  
B: Ketotifene, Theophylline chậm
D.  
D: Coticoid xịt, kháng Leukotrienes.
Câu 27: 1 điểm
Điều trị viêm tai giữa cấp cần:
A.  
A: Kháng sinh + chống viêm
B.  
B: Kháng sinh + giảm đau
C.  
C: Làm khô tai
D.  
D: Kháng sinh , chống viêm giảm đđau
Câu 28: 1 điểm
Viêm họng do virus thường có:
A.  
A: Sổ mũi
B.  
C: Ho, hắt hơi
C.  
B: Khàn tiếng
D.  
D: Ho, hắt hơi, chảy mũi, mắt đỏ
Câu 29: 1 điểm
Viêm Amidan cấp thường:
A.  
A: Sốt cao đột ngột
B.  
C: Sốt nhẹ
C.  
B: Sốt vừa
D.  
D: Sốt cao dao động
Câu 30: 1 điểm
Viêm Amidan cấp thường:
A.  
A: Đau họng
B.  
C: Đau họng nhiều, xuyên lên tại
C.  
B: Khổ rát họng
D.  
D: Nuốt đau
Câu 31: 1 điểm
Viêm Amidan cấp thường có:
A.  
A: Mặt Amidan đỏ
B.  
C: Mặt Amidan to
C.  
B: Mặt Amidan có bựa trắng
D.  
D: Mặt Amidan có hốc
Câu 32: 1 điểm
Viêm Amidan cấp thường có:
A.  
A: Hạch góc hàm to
B.  
C: Hạch góc to và đau
C.  
B: Hạch góc hàm đau
D.  
D: Hạch góc to không đau
Câu 33: 1 điểm
Bạch hầu họng thường sốt:
A.  
A: Sốt cao
B.  
C: Sốt nhẹ
C.  
B: Sốt vừa
D.  
D: Sốt cao, rét run
Câu 34: 1 điểm
Bạch hầu họng thường thấy mặt Amidan có:
A.  
A: Giả mạc xám
B.  
C: Giả mạc trắng
C.  
B: Giả mạc bóc dễ chảy máu
D.  
D: Giả mạc xám, dính, bóc dễ ch
Câu 35: 1 điểm
Áp xe thành sau họng hay gặp ở trẻ:
A.  
A:<1 tuổi
B.  
C: < 3 tuổi
C.  
B: < 2 tuổi
D.  
D: <5 tuổi
Câu 36: 1 điểm
Áp xe thành sau họng thường có:
A.  
A: Khó nuốt, khó bú
B.  
C: Khó nuốt
C.  
B: Nuốt đau
D.  
D: Khỏ bủ
Câu 37: 1 điểm
Điều trị áp xe thành sau họng cần:
A.  
A: Kháng sinh tại nhà
B.  
C: Kháng sinh + chích rạch tại
C.  
B: Kháng sinh tại viện
D.  
D: Chọc hút mủ
Câu 38: 1 điểm
Viêm tai giữa cấp thường do:
A.  
A: Virus
B.  
C: Virus, vi khuẩn
C.  
B: Vi khuẩn
D.  
D: Do tắm để nước vào tại
Câu 39: 1 điểm
Dấu hiệu chẩn đoán viêm tai giữa mủ:
A.  
A: Sốt
B.  
B: Hay lắc đầu
C.  
C: Đau buốt trong tai
D.  
D: Trẻ hay ngoáy tai
Câu 40: 1 điểm
Viêm họng do vi khuẩn thường có:
A.  
A: Nuốt đau
B.  
C: Khổ rát họng
C.  
B: Đau họng nhiều
D.  
D: Đau xuyển sang tai
Câu 41: 1 điểm
Biện pháp cần thiết điều trị viêm tai giữa cấp kéo dài là ?
A.  
A: Chích màng nhĩ dẫn lưu mủ
B.  
B: Hạ sốt
C.  
C: Giảm đau
D.  
D: Kháng sinh
Câu 42: 1 điểm
Biến chứng hay gặp của viêm tai giữa mãn là:
A.  
C: Viêm màng não
B.  
D: Tắc tĩnh mạch xoang hang
C.  
A: Liệt mặt
D.  
B: Viêm xương chũm
Câu 43: 1 điểm
Dấu hiệu sớm trong viêm tai giữa cấp khi soi tai là:
A.  
A: Thấy mủ chảy ra
B.  
B: Màng nhĩ phồng, có ngấn nước
C.  
C: Màng tại dày đục
D.  
D: Màng tại đỏ, sung huyết
Câu 44: 1 điểm
Dấu hiệu sớm để chẩn đoán viêm tai xương chũm là:
A.  
A: Tiền sử viêm tai giữa mãn
B.  
C: Tổn thương xương chũm trên XQ
C.  
B: Sưng đau sau tại
D.  
D: Tại chảy mủ thối
Câu 45: 1 điểm
Cơn khó thở trong hen do:
A.  
A: Co thắt cơ trơn
B.  
C: Tăng tiết dịch
C.  
B: Phù nề niêm mạc
D.  
D: Co thắt, phù nề, tăng tiết dịch PQ
Câu 46: 1 điểm
Cơn hen phế quản có đặc điểm thoái lui:
A.  
A: Tự thoái lui
B.  
C: Do dùng thuốc dãn phế quản
C.  
B: Thoái lui đột ngột
D.  
D: Do thuốc dãn phế quản và corticoid
Câu 47: 1 điểm
Hen phế quản do:
A.  
A: Di truyền
B.  
C: Do mắc phải
C.  
B: Cơ địa dị ứng
D.  
D: Cơ địa + di truyền
Câu 48: 1 điểm
Các yếu tố môi trường gây hen nhiều nhất:
A.  
A: Dị nguyên hô hấp
B.  
C: Thức ăn
C.  
B: Thời tiết
D.  
D: Thuộc
Câu 49: 1 điểm
Cơn hen điển hình hay xảy ra:
A.  
A: Buổi sáng
B.  
C: Ban đêm
C.  
B: Buổi chiều
D.  
D: Nửa đêm về sáng
Câu 50: 1 điểm
Trong cơn hen gõ phổi thấy:
A.  
A: Trong đều 2 bên
B.  
C: Gõ vang hơn bình thường
C.  
B: Đục rải rác
D.  
D: Gần như bình thường
Câu 51: 1 điểm
Nghe phổi trong cơn hen nặng thấy:
A.  
A: Rì rào phế nang giảm
B.  
C: Nhiều ran ngáy
C.  
B: Nhiều ran rít
D.  
D: Ran rít, ran ngáy, ran ẩm to hạt
Câu 52: 1 điểm
Trẻ hen phế quản ho ra đờm:
A.  
A: Nhầy, trắng
B.  
C: Đờm đục
C.  
D: Đờm vàng
D.  
Đờm trong

Đề thi tương tự

Đề Thi Trắc Nghiệm Test Bổ Sung - Học Viện Quân Y VMMA (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

3 mã đề 142 câu hỏi 1 giờ

144,64911,121

Đề Thi Trắc Nghiệm Tiếng Anh Test 6 - Có Đáp Án - Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận TảiĐại học - Cao đẳngTiếng Anh

7 mã đề 170 câu hỏi 30 phút

87,0136,686

Đề Thi Trắc Nghiệm tiếng anh giao tiếp (Sample Test) - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

1 mã đề 20 câu hỏi 30 phút

86,7306,663

Đề Thi Trắc Nghiệm Hành Vi Tổ Chức - Đại Học Văn Lang (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

7 mã đề 331 câu hỏi 1 giờ

87,4546,716