thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Test Nhi – Viêm Đường Hô Hấp Trên Và Hen Phế Quản – Học Viện Quân Y (VMMA) (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Test Nhi về Viêm Đường Hô Hấp Trên và Hen Phế Quản từ Học Viện Quân Y (VMMA). Đề thi bao gồm các câu hỏi về chẩn đoán, điều trị và quản lý các bệnh lý về viêm đường hô hấp trên và hen phế quản ở trẻ em. Kèm theo đáp án chi tiết, đề thi giúp sinh viên củng cố kiến thức lâm sàng và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi y khoa.

 

Từ khoá: Trắc nghiệm Viêm Đường Hô Hấp Trên, Hen Phế Quản, Học Viện Quân Y VMMA, đề thi Nhi khoa có đáp án, ôn thi y khoa

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 1 điểm
Viêm tiểu phế quản gặp nhiều nhất ở trẻ:
A.  
A: <2 thán
B.  
C: 6 – 12 tháng
C.  
B: 2 – 6 tháng
D.  
D: 12 – 14 tháng
Câu 2: 1 điểm
Hen ở trẻ <2 tuổi có đặc điểm:
A.  
C: Thở khò khè
B.  
D: Thở nhanh, khò khè
C.  
A: Thở nhanh
D.  
B: Thở cchâm
Câu 3: 1 điểm
Hen ác tính là:
A.  
A: Cơn hen kéo dài >3 ngày
B.  
B: Cơn hen không đáp ứng điều trị
C.  
C: Khó thở dữ dội
D.  
D: A, B, C đúng
Câu 4: 1 điểm
Tiêu chuẩn chẩn đoán quyết định hen là:.
A.  
A: Đo thông khí phổi
B.  
C: Xét nghiệm đờm
C.  
B: X quang phổi
D.  
D: Đo khí máu động mạch
Câu 5: 1 điểm
Bệnh hen đo thông khí phổi trong hen thấy:
A.  
C: Rối loạn thông khí hạn chế
B.  
B: Thông khí tắc nghẽn có hồi phục
C.  
D: Rối loạn thông khí hỗn hợp
D.  
A: Thông khí giảm
Câu 6: 1 điểm
Dấu hiệu có giá trị nhất chẩn đoán hen khi đo thông khí phổi:
A.  
C: FEF 25 – 75 giảm
B.  
D: PEF giảm
C.  
A: FEVI< 80%
D.  
B: Tiffeneau (FEV1/VC) <75%
Câu 7: 1 điểm
Liều Salbutamol làm test phục hồi phế quản là:
A.  
C: 300 ug
B.  
D: 400 ug
C.  
A: 100 ug
D.  
B: 200 uug
Câu 8: 1 điểm
Test Salbutamol (+) khi FEV1, PEF tăng:
A.  
A:> 10%
B.  
B: > 15%
C.  
C:> 20%
D.  
D: 25%
Câu 9: 1 điểm
Chụp phổi trong hen thường thấy:
A.  
A: Lồng ngực căng phồng
B.  
D: 2 phế trường tăng sáng
C.  
B: Khoang gian sườn giãn rộng
D.  
C: Vòm hoành hạ thấp
Câu 10: 1 điểm
Làm công thức máu trong hen thấy số lượng bạch cầu:
A.  
A: Bình thường
B.  
C: Lympho tăng
C.  
B: Ưa axit bình thường hoặc tăng
D.  
D: Đa nhân trung tính tăng
Câu 11: 1 điểm
Chẩn đoán hen dựa vào:
A.  
A: Tiền sử + phổi nhiều ran ngáy, ran rít
B.  
C: Cơn khó thở kiểu tắc nghẽn
C.  
B: Họ khò khè tái phát
D.  
D: Đo chức năng hô hấp thấy rối loạn
E.  
thông khí có hồi phục.
Câu 12: 1 điểm
Chẩn đoán hen phế quản ở trẻ < 5 tuổi cần dựa vào:
A.  
A: Đo chức năng hô hấp
B.  
C: Tiền sử bản than + lâm sang
C.  
B: Làm công thức máu, chụp Xquang
D.  
D: Khò khè tái phát + tiền sử gia đình
Câu 13: 1 điểm
Trẻ < 24 tháng hen dễ nhầm nhất với:
A.  
A: Viêm tiểu phế quản
B.  
C: Dị vật đường thở
C.  
B: Viêm phế quản phổi
D.  
D: Trào ngược dạ dày thực quản
Câu 14: 1 điểm
Ngoài cơn hen khám thường thấy:
A.  
A: Phổi gần bình thường
B.  
C: Phổi nhiều ran rít
C.  
B: Phổi nhiều ran ngáy
D.  
D: Phổi ran ẩm to hạt
Câu 15: 1 điểm
Dấu hiệu tinh thần của cơn hen nặng là:
A.  
A: Kích thích
B.  
C: Li bi
C.  
B: Kích thích vật vã
D.  
D: Lomo
Câu 16: 1 điểm
Nghe phổi trong cơn hen rất nặng thấy:
A.  
A: Nhiều ran rít
B.  
B: Nhiều ran ngáy
C.  
C: Rì rào phế nang giảm
D.  
D: Không nghe thấy rì rào phế nang
Câu 17: 1 điểm
Mạch trong cơn hen rất nặng là:
A.  
A: < 100 lần/phút
B.  
C: Nhịp tim chậm
C.  
B: 100 – 120 lần/phút
D.  
D;> 120 lần/phút
Câu 18: 1 điểm
Cơn hen mức độ trung bình có lưu lượng đỉnh là:
A.  
A: > 80%
B.  
C: 70 - 80%
C.  
B: 60-80%
D.  
D: < 60%
Câu 19: 1 điểm
Chẩn đoán độ nặng của cơn hen trên lâm sàng dựa vào:
A.  
A: Tinh thần
B.  
C: Co rút lồng ngực
C.  
B: Nhịp thở
D.  
D: Ran ở phổi
Câu 20: 1 điểm
Chẩn đoán độ nặng của cơn hen dựa vào:
A.  
A: Lưu lượng đinh PEF
B.  
C: Paco
C.  
B: PaO2
D.  
D: Khí máu + lâm sàng
Câu 21: 1 điểm
Hen bậc 2 có triệu chứng về đêm:
A.  
A: <2 lần/tháng
B.  
C:> 4 lần/tháng
C.  
B: > 2 lần/tháng, < 4 lần/tháng
D.  
D: Thường xuyên
Câu 22: 1 điểm
Thuốc cắt cơn hen hay dùng nhất là:
A.  
A: Giãn phế quản Beta 2 Adrenergic
B.  
C: Adrenalin tiêm dưới da
C.  
B; Aminophillin tĩnh mạch
D.  
D: Coticoid uống, tiêm tĩnh mạch
Câu 23: 1 điểm
Liều Salbutamol khí dung cắt cơn hen là:
A.  
A: 0,1 mg/kg/ngày
B.  
C: 0,15 mg/kg/ngày
C.  
B: 0,1 – 0,15 mg/kg/ngày
D.  
D: 0,2 mg/kg/ngày
Câu 24: 1 điểm
Liều Prednisolone uống trong cơn hen trung bình là:
A.  
A: 1 mg/kg/ngày
B.  
C: 1,5 mg/kg/ngày
C.  
B: 0,5 mg/kg/ngày
D.  
D: 1-2 mg/kg/ngày
Câu 25: 1 điểm
Liều Methyl Prednisolone tiêm tĩnh mạch trong cơn hen nặng là:
A.  
A: 1 mg/kg
B.  
C: 1-2 mg/kg
C.  
B:2 mg/kg
D.  
D: 0,5 - 1 mg/kg
Câu 26: 1 điểm
Thuốc phòng hen hay dùng nhất hiện nay là:
A.  
A: Coticoid dạng xịt
B.  
C: Kháng Leukotrienes
C.  
B: Ketotifene, Theophylline chậm
D.  
D: Coticoid xịt, kháng Leukotrienes.
Câu 27: 1 điểm
Điều trị viêm tai giữa cấp cần:
A.  
A: Kháng sinh + chống viêm
B.  
B: Kháng sinh + giảm đau
C.  
C: Làm khô tai
D.  
D: Kháng sinh , chống viêm giảm đđau
Câu 28: 1 điểm
Viêm họng do virus thường có:
A.  
A: Sổ mũi
B.  
C: Ho, hắt hơi
C.  
B: Khàn tiếng
D.  
D: Ho, hắt hơi, chảy mũi, mắt đỏ
Câu 29: 1 điểm
Viêm Amidan cấp thường:
A.  
A: Sốt cao đột ngột
B.  
C: Sốt nhẹ
C.  
B: Sốt vừa
D.  
D: Sốt cao dao động
Câu 30: 1 điểm
Viêm Amidan cấp thường:
A.  
A: Đau họng
B.  
C: Đau họng nhiều, xuyên lên tại
C.  
B: Khổ rát họng
D.  
D: Nuốt đau
Câu 31: 1 điểm
Viêm Amidan cấp thường có:
A.  
A: Mặt Amidan đỏ
B.  
C: Mặt Amidan to
C.  
B: Mặt Amidan có bựa trắng
D.  
D: Mặt Amidan có hốc
Câu 32: 1 điểm
Viêm Amidan cấp thường có:
A.  
A: Hạch góc hàm to
B.  
C: Hạch góc to và đau
C.  
B: Hạch góc hàm đau
D.  
D: Hạch góc to không đau
Câu 33: 1 điểm
Bạch hầu họng thường sốt:
A.  
A: Sốt cao
B.  
C: Sốt nhẹ
C.  
B: Sốt vừa
D.  
D: Sốt cao, rét run
Câu 34: 1 điểm
Bạch hầu họng thường thấy mặt Amidan có:
A.  
A: Giả mạc xám
B.  
C: Giả mạc trắng
C.  
B: Giả mạc bóc dễ chảy máu
D.  
D: Giả mạc xám, dính, bóc dễ ch
Câu 35: 1 điểm
Áp xe thành sau họng hay gặp ở trẻ:
A.  
A:<1 tuổi
B.  
C: < 3 tuổi
C.  
B: < 2 tuổi
D.  
D: <5 tuổi
Câu 36: 1 điểm
Áp xe thành sau họng thường có:
A.  
A: Khó nuốt, khó bú
B.  
C: Khó nuốt
C.  
B: Nuốt đau
D.  
D: Khỏ bủ
Câu 37: 1 điểm
Điều trị áp xe thành sau họng cần:
A.  
A: Kháng sinh tại nhà
B.  
C: Kháng sinh + chích rạch tại
C.  
B: Kháng sinh tại viện
D.  
D: Chọc hút mủ
Câu 38: 1 điểm
Viêm tai giữa cấp thường do:
A.  
A: Virus
B.  
C: Virus, vi khuẩn
C.  
B: Vi khuẩn
D.  
D: Do tắm để nước vào tại
Câu 39: 1 điểm
Dấu hiệu chẩn đoán viêm tai giữa mủ:
A.  
A: Sốt
B.  
B: Hay lắc đầu
C.  
C: Đau buốt trong tai
D.  
D: Trẻ hay ngoáy tai
Câu 40: 1 điểm
Viêm họng do vi khuẩn thường có:
A.  
A: Nuốt đau
B.  
C: Khổ rát họng
C.  
B: Đau họng nhiều
D.  
D: Đau xuyển sang tai
Câu 41: 1 điểm
Biện pháp cần thiết điều trị viêm tai giữa cấp kéo dài là ?
A.  
A: Chích màng nhĩ dẫn lưu mủ
B.  
B: Hạ sốt
C.  
C: Giảm đau
D.  
D: Kháng sinh
Câu 42: 1 điểm
Biến chứng hay gặp của viêm tai giữa mãn là:
A.  
C: Viêm màng não
B.  
D: Tắc tĩnh mạch xoang hang
C.  
A: Liệt mặt
D.  
B: Viêm xương chũm
Câu 43: 1 điểm
Dấu hiệu sớm trong viêm tai giữa cấp khi soi tai là:
A.  
A: Thấy mủ chảy ra
B.  
B: Màng nhĩ phồng, có ngấn nước
C.  
C: Màng tại dày đục
D.  
D: Màng tại đỏ, sung huyết
Câu 44: 1 điểm
Dấu hiệu sớm để chẩn đoán viêm tai xương chũm là:
A.  
A: Tiền sử viêm tai giữa mãn
B.  
C: Tổn thương xương chũm trên XQ
C.  
B: Sưng đau sau tại
D.  
D: Tại chảy mủ thối
Câu 45: 1 điểm
Cơn khó thở trong hen do:
A.  
A: Co thắt cơ trơn
B.  
C: Tăng tiết dịch
C.  
B: Phù nề niêm mạc
D.  
D: Co thắt, phù nề, tăng tiết dịch PQ
Câu 46: 1 điểm
Cơn hen phế quản có đặc điểm thoái lui:
A.  
A: Tự thoái lui
B.  
C: Do dùng thuốc dãn phế quản
C.  
B: Thoái lui đột ngột
D.  
D: Do thuốc dãn phế quản và corticoid
Câu 47: 1 điểm
Hen phế quản do:
A.  
A: Di truyền
B.  
C: Do mắc phải
C.  
B: Cơ địa dị ứng
D.  
D: Cơ địa + di truyền
Câu 48: 1 điểm
Các yếu tố môi trường gây hen nhiều nhất:
A.  
A: Dị nguyên hô hấp
B.  
C: Thức ăn
C.  
B: Thời tiết
D.  
D: Thuộc
Câu 49: 1 điểm
Cơn hen điển hình hay xảy ra:
A.  
A: Buổi sáng
B.  
C: Ban đêm
C.  
B: Buổi chiều
D.  
D: Nửa đêm về sáng
Câu 50: 1 điểm
Trong cơn hen gõ phổi thấy:
A.  
A: Trong đều 2 bên
B.  
C: Gõ vang hơn bình thường
C.  
B: Đục rải rác
D.  
D: Gần như bình thường
Câu 51: 1 điểm
Nghe phổi trong cơn hen nặng thấy:
A.  
A: Rì rào phế nang giảm
B.  
C: Nhiều ran ngáy
C.  
B: Nhiều ran rít
D.  
D: Ran rít, ran ngáy, ran ẩm to hạt
Câu 52: 1 điểm
Trẻ hen phế quản ho ra đờm:
A.  
A: Nhầy, trắng
B.  
C: Đờm đục
C.  
D: Đờm vàng
D.  
Đờm trong

Tổng điểm

52

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940414243444546474849505152

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Test Bổ Sung - Học Viện Quân Y VMMA (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo ngay đề thi trắc nghiệm Test Bổ Sung dành cho sinh viên Học viện Quân Y (VMMA), hoàn toàn miễn phí và kèm theo đáp án chi tiết. Bộ đề thi bao gồm các câu hỏi đa dạng, giúp sinh viên củng cố kiến thức chuyên môn và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi bổ sung quan trọng. Đây là tài liệu lý tưởng hỗ trợ quá trình ôn tập hiệu quả, giúp sinh viên Học viện Quân Y tự tin hoàn thành tốt các bài kiểm tra và thi cử.

3 mã đề 142 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

144,582 lượt xem 77,847 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Test Dị Ứng Miễn Dịch Lâm Sàng - Đại Học Y Hà Nội HMU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo đề thi trắc nghiệm Test Dị Ứng Miễn Dịch Lâm Sàng dành cho sinh viên Đại học Y Hà Nội (HMU). Đề thi miễn phí, bao gồm các câu hỏi đa dạng, từ cơ bản đến nâng cao, kèm đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hỗ trợ sinh viên củng cố kiến thức về dị ứng và miễn dịch lâm sàng, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi và kiểm tra trong môn học. Đừng bỏ lỡ cơ hội ôn tập hiệu quả và nâng cao kỹ năng y khoa của bạn với tài liệu hữu ích này.

7 mã đề 264 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

143,802 lượt xem 77,413 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kiểm Nghiệm TEST - Khoa Y Dược Đại Học Đà Nẵng (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kiểm Nghiệm TEST tại Khoa Y Dược, Đại học Đà Nẵng. Đề thi bao gồm các câu hỏi về quy trình kiểm nghiệm dược phẩm, các phương pháp kiểm tra chất lượng thuốc, thiết bị kiểm nghiệm và tiêu chuẩn đánh giá. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức kiểm nghiệm và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

2 mã đề 100 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

89,298 lượt xem 48,076 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Pre Test - Đại Học Y Dược Đại Học Thái Nguyên TUMP (Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo ngay đề thi trắc nghiệm Pre Test dành cho sinh viên Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên (TUMP), hoàn toàn miễn phí và kèm theo đáp án chi tiết. Đề thi được thiết kế để kiểm tra và củng cố kiến thức của sinh viên trước các kỳ thi quan trọng, bao gồm các câu hỏi đa dạng từ cơ bản đến nâng cao trong các môn học y dược. Đây là tài liệu lý tưởng giúp sinh viên TUMP nắm vững kiến thức, tự tin vượt qua các kỳ thi với kết quả tốt nhất. Ngoài ra, đáp án chi tiết kèm theo giúp bạn tự đánh giá, sửa sai và nâng cao hiệu quả ôn tập. Đừng bỏ lỡ cơ hội cải thiện kỹ năng và kiến thức của mình với bộ đề thi trắc nghiệm Pre Test này.

3 mã đề 132 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

144,875 lượt xem 77,987 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tiếng Anh Test 6 - Có Đáp Án - Đại Học Công Nghệ Giao Thông Vận TảiĐại học - Cao đẳngTiếng Anh

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm "Tiếng Anh Test 6" từ Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về ngữ pháp, từ vựng, và kỹ năng đọc hiểu tiếng Anh, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên nâng cao trình độ tiếng Anh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

7 mã đề 170 câu hỏi 25 câu/mã đề 30 phút

86,946 lượt xem 46,802 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm tiếng anh giao tiếp (Sample Test) - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm "Tiếng Anh Giao Tiếp," tập trung vào các kỹ năng giao tiếp thực tế trong tiếng Anh như hội thoại hàng ngày, cách diễn đạt thông dụng, và phản xạ ngôn ngữ trong các tình huống khác nhau. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp bạn củng cố khả năng giao tiếp tiếng Anh và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi và thực hành giao tiếp. Đây là tài liệu hữu ích cho học sinh, sinh viên và người đi làm muốn nâng cao kỹ năng giao tiếp tiếng Anh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

1 mã đề 20 câu hỏi 30 phút

86,646 lượt xem 46,641 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm về tài khoản 341 - Vay và nợ thuê tài chính
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

138,432 lượt xem 74,515 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm về tài khoản 333 - Thuế và các khoản phải nộp nhà nước - Phần 2
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

139,126 lượt xem 74,893 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm về tài khoản 131 - Phải thu của khách hàng
Chưa có mô tả

1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ

139,003 lượt xem 74,830 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!