thumbnail

Đề thi Trắc nghiệm Tín hiệu và Hệ thống - Học viện Tài chính AOF (Miễn phí, có đáp án)

Đề thi trắc nghiệm Tín hiệu và Hệ thống miễn phí của Học viện Tài chính (AOF), kèm theo đáp án chi tiết. Đề thi này bao gồm các câu hỏi xoay quanh các khái niệm cơ bản và nâng cao về tín hiệu, hệ thống, và quá trình xử lý tín hiệu. Sinh viên sẽ được kiểm tra kiến thức về các loại tín hiệu, phân tích hệ thống, và các ứng dụng thực tiễn trong kỹ thuật và công nghệ. Đây là tài liệu lý tưởng cho sinh viên ôn tập và chuẩn bị cho kỳ thi tại Học viện Tài chính.

Từ khoá: đề thi Tín hiệu và Hệ thống AOFtrắc nghiệm Tín hiệu và Hệ thống Học viện Tài chínhđề thi Tín hiệu và Hệ thống miễn phíđề thi Tín hiệu và Hệ thống có đáp áncâu hỏi trắc nghiệm Tín hiệu và Hệ thốngôn tập Tín hiệu và Hệ thống AOFkỳ thi Tín hiệu và Hệ thống Học viện Tài chínhTín hiệu và Hệ thống cơ bản AOFđề thi Tín hiệu và Hệ thống nâng caođề thi Tín hiệu và Hệ thống đại họcluyện thi Tín hiệu và Hệ thống Học viện Tài chínhđề thi Tín hiệu và Hệ thống miễn phí có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Định nghĩa tín hiệu?
A.  
Tín hiệu là một biến số theo thời gian
B.  
Tín hiệu là một hàm theo điện áp
C.  
Tín hiệu là một hàm theo dòng điện
D.  
Tín hiệu là một hàm biểu diễn một đại lượng vật lý
Câu 2: 1 điểm
Trong các hệ thống tuyến tính bất biến dưới đây, hệ thống nào có thể đồng thời nhân quả và ổn định?
A.  
Hệ thống là một thiết bị, một quá trình hay một thuật toán mà ứng với một tín hiệu vào x(t) sẽ tạo ra tín hiệu ra y(t)
B.  
Hệ thống là một thiết bị xử lý tín hiệu điện
C.  
Hệ thống là một hàm của tín hiệu
D.  
Hệ thống là một thuật toán xử lý tín hiệu
Câu 3: 1 điểm

Tín hiệu liên tục là gì?

A.  

Tín hiệu liên tục là một tín hiệu tương tự

B.  

Tín hiệu liên tụ là một tín hiệu lượng tử

C.  

Tín hiệu liên tục là tín hiệu (hàm số) được xác định tại mọi giá trị của thời gian

D.  

Tín hiệu liên tục là một tín hiệu có biên độ giới hạn

Câu 4: 1 điểm
Định nghĩa tín hiệu gián đoạn
A.  
Tín hiệu gián đoạn là một tín hiệu có chiều dài hữu hạn
B.  
Tín hiệu gián đoạn là một tín hiệu rời rạc theo biên độ
C.  
Tín đoạn hiệu gián đoạn là tín hiệu (hàm số) được xác định chỉ tại các giá trị gián đoạn của thời gian t
D.  
Tín hiệu gián đoạn là một tín hiệu có biên độ hữu hạn
Câu 5: 1 điểm

Tính chất nào thể hiện tín hiệu là nhân quả?

A.  
Tín hiệu nhân quả là tín hiệu thỏa mãn phương trình x(t)= 0, t > 0.
B.  
Tín hiệu nhân quả là tín hiệu nhân quả nếu nó không bắt đầu trước t=0, tức là x(t)= 0, t < 0
C.  
Tín hiệu nhân quả là tín hiệu thỏa mãn phương trình x(t)= 0, t = 0.
D.  
Tín hiệu nhân quả là tín hiệu có đầu ra bị chặn
Câu 6: 1 điểm

Tính chất của hàm số sau: y [n] = y [n-1] + x [n] là gì?

A.  
Tính chất tích hợp
B.  
Tính chất trừ
C.  
Tính tích lũy
D.  
Tính chất sai phân
Câu 7: 1 điểm
Hàm y [n] = x [n-1] - x [n-4] có tính chất gì?
A.  
Tính chất nhớ trạng thái
B.  
Tính chất phản hồi
C.  
Tính chất khuếch đại
D.  
Tính chất không nhớ
Câu 8: 1 điểm
Hàm y [n] = x [n-1] - x [n-56] có nhân quả không?
A.  
Hệ thống là nhân quả
B.  
Hệ thống là không nhân quả
C.  
Hệ thống vừa nhân quả vừa không nhân quả
D.  
Không có đáp án đúng
Câu 9: 1 điểm
Hàm y [n] = y [n-1] + x [n] có ổn định không?
A.  
Hệ thống là không ổn định
B.  
Hệ thống vừa ổn định vừa không ổn định
C.  
Hệ thống là ổn định
D.  
Không có đáp án đúng
Câu 10: 1 điểm

Nếu n tiến tới đến vô cùng, thì hàm tích lũy có phải là hàm ổn định không?

A.  

Hệ thống là ổn định

B.  

Hệ thống là không ổn định

C.  

Không có đáp án đúng

D.  

Hệ thống là ổn định trong khoảng

Câu 11: 1 điểm
Xác định giá trị của tổng: .
A.  
3
B.  
6
C.  
9
D.  
12
Câu 12: 1 điểm
Xác định tích của hai tín hiệu: x1(n) = {2, 1, 1.5, 3}; x2(n) = {1, 1.5, 0, 2}.
A.  
{2, 1.5, 6, 0}
B.  
{2, 0, 1.5, 6}
C.  
{2, 1.5, 0, 6}
D.  
{2, 1.5, 0, 3}
Câu 13: 1 điểm

Đối với hệ, y(t) = x(t/2), điều nào sau đây đúng?

A.  

Hệ thống là tuyến tính, bất biến theo thời gian, nhân quả và ổn định

B.  

*B. Hệ thống là tuyến tính và thời gian bất biến

C.  

Hệ thống tuyến tính và nhân quả

D.  

Hệ thống tuyến tính bất biến và nhân quả

Câu 14: 1 điểm
Đối với hệ, , điều nào sau đây đúng?
A.  
Hệ thống là tuyến tính, bất biến theo thời gian, nhân quả và ổn định
B.  
Hệ thống là tuyến tính, nhân quả và ổn định
C.  
Hệ thống tuyến tính bất biến và ổn định
D.  
Hệ thống nhân quả và ổn định
Câu 15: 1 điểmchọn nhiều đáp án
Đối với hệ, y(t)=|x(t)|, điều nào sau đây đúng?
A.  
Hệ thống là tuyến tính, bất biến theo thời gian, nhân quả và ổn định
B.  
Hệ thống tuyến tính bất biến và nhân quả
C.  
Hệ thống tuyến tính bất biến và ổn định
D.  
Hệ thống là tuyến tính, nhân quả và ổn định
Câu 16: 1 điểm
Đáp ứng xung của hệ thống LTI thời gian liên tục là H(t) = e-tu(3-t). Hệ thống là?
A.  
Nhân quả và ổn định
B.  
Nhân quả nhưng không ổn định
C.  
Không ổn định và không nhân quả
D.  
Ổn định nhưng không nhân quả
Câu 17: 1 điểm
Đáp ứng xung của hệ thống LTI thời gian liên tục là H(t) = e-tu(t-2). Hệ thống là?
A.  
Nhân quả và ổn định
B.  
Nhân quả nhưng không ổn định
C.  
Không ổn định và không nhân quả
D.  
Ổn định nhưng không nhân quả
Câu 18: 1 điểm
Hệ thống ổn định là gì?
A.  
Nếu mọi đầu vào có giới hạn dẫn đến kết quả đầu ra không bị giới hạn
B.  
Nếu mọi đầu vào không giới hạn sẽ dẫn đến một đầu ra có giới hạn
C.  
Nếu mọi đầu vào có giới hạn dẫn đến kết quả đầu ra bị giới hạn
D.  
Nếu đầu vào không bị giới hạn dẫn đến đầu ra bị giới hạn cũng như không bị giới hạn
Câu 19: 1 điểm
Ví dụ nào sau đây là ví dụ về hệ thống có bộ nhớ?
A.  
Hệ thống nhận dạng
B.  
Hệ thống có trở kháng
C.  
y(n)=x(n)-2x(n)
D.  
Hệ thống tích lũy
Câu 20: 1 điểm
Một hệ thống có bộ nhớ dự đoán các giá trị đầu vào trong tương lai được gọi là?
A.  
Hệ thống không dự đoán
B.  
Hệ thống phi nhân quả
C.  
Hệ thống nhân quả
D.  
Hệ thống tĩnh
Câu 21: 1 điểm
Xác định tính chất của hệ: y(n) = x(-n).
A.  
Hệ thống nhân quả
B.  
Hệ thống phi nhân quả
C.  
Hệ thống nhân quả với các giá trị n>0
D.  
Hệ thống phi nhân quả với các giá trị n<0
Câu 22: 1 điểm
Xác định tính chất của hệ đã cho: y(t) = x(sint)
A.  
Phi tuyến tính và phi nhân quả
B.  
Tuyến tính và phi nhân quả
C.  
Tuyến tính và nhân quả
D.  
Phi tuyến tính và nhân quả
Câu 23: 1 điểm
Một hệ thống nghịch đảo với hệ thống ban đầu cho một đầu ra bằng đầu vào. Hệ thống nghịch đảo được kết nối như thế nào với hệ thống ban đầu?
A.  
Hệ thống nối tiếp
B.  
Hệ thống ghép song song
C.  
Hệ thống ghép kiểu đẩy kéo
D.  
Không có kết nối
Câu 24: 1 điểm
Giá trị của d[0] là bao nhiêu để d[n] là hàm xung đơn vị?
A.  
0.5
B.  
1
C.  
1.5
D.  
0
Câu 25: 1 điểm
Giá trị của u[1] là bao nhiêu, trong đó u[n] là hàm bậc đơn vị?
A.  
0.5
B.  
1
C.  
1.5
D.  
2
Câu 26: 1 điểm
Phạm vi cho hàm bước đơn vị cho u(t - a), là ?
A.  
t < a
B.  
t ≥ a
C.  
t ≤ a
D.  
t = a
Câu 27: 1 điểm
Tín hiệu hình sin nhân với cấp số nhân giảm dần được gọi là?
A.  
Bộ khuếch đại hình sin
B.  
Bộ giảm chấn hình sin
C.  
Bộ trung hòa hình sin
D.  
Bộ đệm hình sin
Câu 28: 1 điểm
Câu 1 :Xác định tính chất của tín hiệu: x (t) = e-0,2t [cosΩt + jsinΩt].
A.  
i. Tín hiệu hình sin giảm dần theo cấp số nhân
B.  
i. Tín hiệu hình sin phát triển theo cấp số nhân
C.  
i. Tín hiệu hình sin
D.  
i. Tín hiệu hàm mũ
Câu 29: 1 điểm
Câu 2 :Phương trình chênh lệch cho một hệ thống thời gian rời rạc bậc N là?
A.  
i.
B.  
i.
C.  
i.
D.  
i.
Câu 30: 1 điểm

Câu 3 :Đáp ứng của bất kỳ hệ thống thời gian rời rạc nào có thể được phân tách thành

A.  

i. Tổng đáp ứng = đáp ứng ở trạng thái không + đáp ứng với đầu vào bằng không

B.  

i. Tổng đáp ứng = đáp ứng với đầu ra bằng không

C.  

i. Tổng đáp ứng = đáp ứng xung + đường dốc

D.  

i. Tổng đáp ứng = đáp ứng xung + bước

Câu 31: 1 điểm
Câu 4 :Đáp ứng ở trạng thái không của hệ thống là?
A.  
i. Đáp ứng của hệ thống do đầu vào đơn thuần khi trạng thái ban đầu của hệ thống bằng 0
B.  
i. Đáp ứng của hệ thống khi trạng thái ban đầu của hệ thống bằng không
C.  
i. Đáp ứng của hệ thống chỉ do đầu vào
D.  
i. Đáp ứng của hệ thống do đầu vào đơn thuần khi trạng thái ban đầu bị bỏ qua
Câu 32: 1 điểm
Câu 5 :Phản hồi cưỡng bức là nghiệm của phương trình chênh lệch khi?
A.  
i. Đầu vào với điều kiện ban đầu bằng 0
B.  
i. Đầu vào bằng 0
C.  
i. Đầu vào bằng 1
D.  
i. Đầu vào với điều kiện ban đầu khác 0
Câu 33: 1 điểm
Câu 6 :Chu kỳ cơ bản của tín hiệu X(t) = 10cos2(10πt) là ?
A.  
i. 0.1
B.  
i. 0.2
C.  
i. 0.5
D.  
i. Không có câu trả lời đúng
Câu 34: 1 điểm
Câu 7 :Thành phần chẵn của tín hiệu X(t) = ejt là?
A.  
i. Cos t
B.  
i. Sin t
C.  
i. Sinh t
D.  
i. Cosh t
Câu 35: 1 điểm
Câu 8 :Thành phần lẻ của tín hiệu X(t) = ejt là?
A.  
i. Sin t
B.  
i. Cos t
C.  
i. Sinh t
D.  
i. Cosh t
Câu 36: 1 điểm
Câu 9 :Chu kỳ của tín hiệu X(t) = 24 + 50cos 60πt là?
A.  
i. 1/30 giây
B.  
i. 60π giây
C.  
i. 1/60π giây
D.  
i. Không có câu trả lời đúng
Câu 37: 1 điểm
Câu 10 :Tín hiệu X(t) như hình bên dưới
A.  
Tổng năng lượng của X (t) là?
B.  
i. 26/3
C.  
i. 0
D.  
i. 13
E.  
i. 13/3
Câu 38: 1 điểm
Câu 11 :Một tín hiệu thời gian rời rạc như được cho bên dưới
A.  
X[n]=cosπn/9+sin(πn/7+1/2)
B.  
Chu kỳ của tín hiệu X [n] là?
C.  
126
D.  
32
E.  
252
Câu 39: 1 điểm
Câu 12 :Một tín hiệu thời gian rời rạc như được cho bên dưới
A.  
X[n]=cos(πn/2)–sin(πn/8)+3cos(πn/4+π/3)
B.  
Chu kỳ của tín hiệu X [n] là?
C.  
16
D.  
4
E.  
2
Câu 40: 1 điểm
Câu 13 :Một tín hiệu thời gian rời rạc như được cho bên dưới
A.  
X[n]=cos(n/8)cos(πn/8)
B.  
Chu kỳ của tín hiệu X [n] là?
C.  
Không có chu kỳ
D.  
8
E.  
16(π+1)
Câu 41: 1 điểm
Câu 14 :Khi hai hệ thống LTI có đáp ứng xung ha(t) và hb(t) được ghép nối tiếp thì hệ thống tương đương được đưa ra bởi?
A.  
h(t) = ha(t) * hb(t)
B.  
h(t) = ha(t) + hb(t)
C.  
h(t) = ha(t) – hb(t)
D.  
h(t) = ha(t) hb(t)
Câu 42: 1 điểm
Câu 15 :Đặc tính của đáp ứng xung như biểu thức sau thể hiện tính chất nào của hệ thống?
A.  
h1(t) * h2(t) = h2(t) * h1(t)
B.  
Tính chất giao hoán
C.  
Tính chất liên kết
D.  
Tính chất phân phối
E.  
Tính chất đóng
Câu 43: 1 điểm
Câu 16 :Đáp ứng xung tương đương của hệ thống được đưa ra bởi?
A.  
h(t) = (h1(t) + h2(t) * h3(t)) – h4(t)
B.  
y(t) = x(t) * (h1(t) + h2(t)*h3(t)) – h4(t)
C.  
h(t) = (h1(t) + h2(t) * h3(t)) + h4(t) * x(t)
D.  
h(t) = (h1(t) h2(t) * h3(t)) – h4(t)
Câu 44: 1 điểm
Câu 17 :Đáp ứng xung tương đương của hệ thống được đưa ra bởi?
A.  
h[n] = (((h1[n]-h2[n])*h3[n])-h5[n])*h4[n]
B.  
h[n] = (h1[n]-h2[n])*h3[n]+h5[n]*h4[n]
C.  
h[n] = (((h1[n]-h2[n])*h3[n])+h5[n])*h4[n]
D.  
h[n] = (((h1[n]-h2[n])*-h3[n])-h5[n])*h4[n]
Câu 45: 1 điểm
Câu 18 :Hệ thống nhân quả là hệ thống_____?
A.  
Không dự đoán
B.  
Có thể dự đoán trong một số trường hợp
C.  
Trong một số trường hợp không thể dự đoán
D.  
Không thể dự đoán
Câu 46: 1 điểmchọn nhiều đáp án
Câu 19 :Chu kỳ cơ bản là gì?
A.  
Khoảng thời gian đầu tiên của một tín hiệu tuần hoàn
B.  
Khoảng thời gian cuối cùng của một tín hiệu tuần hoàn
C.  
Mọi khoảng thời gian của tín hiệu không theo chu kỳ
D.  
Mọi khoảng thời gian của một tín hiệu tuần hoàn
Câu 47: 1 điểm
Câu 21 :Một tín hiệu tuần hoàn theo thời gian rời rạc được định nghĩa là x(n) = x(n + N) N được định nghĩa như thế nào ở đây?
A.  
Mẫu / chu kỳ
B.  
Mẫu / hai lần chu kỳ
C.  
Chu kỳ cơ bản
D.  
Tỷ lệ thay đổi của chu kỳ
Câu 48: 1 điểm
Câu 22 :Diện tích của một tín hiệu tuần hoàn trong một khoảng thời gian tuần hoàn là bao nhiêu?
A.  
Nó giống với diện tích trong chu kỳ trước
B.  
Nó phụ thuộc vào tình huống
C.  
Nó khác nhau trong các tình huống khác nhau
D.  
Nó là bình phương của chu kỳ cơ bản
Câu 49: 1 điểm
Câu 23 :Khi nào thì tổng của M tín hiệu tuần hoàn là tuần hoàn?
A.  
T / Ti = ni
B.  
T / Ti = m + n
C.  
T / Ti = 4
D.  
T / Ti = 1
Câu 50: 1 điểm
Câu 24 :Chu kỳ của tín hiệu tổng hợp được tính như thế nào?
A.  
T * n
B.  
T * T
C.  
T * N + M
D.  
T * (n + m)
Câu 51: 1 điểm
Câu 25 :Điều kiện cần và đủ để một tổng của một tín hiệu thời gian liên tục tuần hoàn là gì?
A.  
Tỷ lệ giữa chu kỳ của tín hiệu đầu tiên với chu kỳ của tín hiệu khác phải tỷ lệ
B.  
Tỷ lệ khoảng thời gian của tín hiệu đầu tiên so với chu kỳ của các tín hiệu khác phải là thực
C.  
Tỷ lệ chu kỳ của tín hiệu đầu tiên so với chu kỳ của các tín hiệu khác phải là hữu hạn
D.  
Tỷ lệ khoảng thời gian của tín hiệu đầu tiên với chu kỳ của các tín hiệu khác phải không đổi
Câu 52: 1 điểm
Câu 26 :Trong điều kiện nào thì ba tín hiệu x (t), y (t) và z (t) với chu kỳ t1 t2 và t3 lần lượt là tuần hoàn?
A.  
Tất cả các tỷ số của ba chu kỳ theo thứ tự bất kỳ phải tỷ lệ
B.  
t1 / t2 = t2 / t3
C.  
t1 / t2 là hữu tỉ
D.  
t1 / t2 / t3 = hữu tỉ
Câu 53: 1 điểm
Câu 27 :Hệ nào trong số các hệ sau là hệ bất biến theo thời gian?
A.  
y(n) = x(n) - x(n-1)
B.  
y(n) = nx (n)
C.  
y(n) = x(-n)
D.  
y(n) = x(n)cos2nf
Câu 54: 1 điểm
Câu 28 :Điều nào sau đây là một hệ thống nhân quả?
A.  
y(n) = 3x(n) - 2x(n-1)
B.  
y(n) = 3x(n) + 2x(n + 1)
C.  
y(n) = 3x(n + 1) + 2x(n-1)
D.  
y(n) = 3x(n + 1) + 2x(n-1) + x(n)
Câu 55: 1 điểm
Câu 29 :Tín hiệu e-atsin(ωt) là đầu vào của hệ thống tuyến tính bất biến. Với K và ∅ là các hằng số, đầu ra của hệ thống sẽ có dạng Ke-btsin(vt + ∅). Câu đúng trong số các câu sau là?
A.  
b không cần bằng a nhưng v phải bằng ω
B.  
v không cần bằng ω nhưng b phải bằng a
C.  
b phải bằng a và v phải bằng ω
D.  
b không cần bằng a và v không cần bằng ω
Câu 56: 1 điểm
Câu 30 :Sự khác biệt giữa tần số cao nhất và thấp nhất của tín hiệu là?
A.  
Băng thông
B.  
Biên độ
C.  
Tần số
D.  
Chu kỳ

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học 2024 – Học Viện Tài Chính AOF (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTin học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Tin học 2024 từ Học viện Tài chính AOF. Đề thi bao gồm các câu hỏi về kỹ năng sử dụng phần mềm văn phòng (Word, Excel, PowerPoint), kiến thức về hệ điều hành, bảo mật thông tin và mạng máy tính, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi tin học.

 

117 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

145,718 lượt xem 78,438 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tin 3 Access - Đại Học Kinh Tế Kỹ Thuật Công Nghiệp & Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo đề thi trắc nghiệm Tin 3 Access dành cho sinh viên Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp và Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi miễn phí, kèm theo đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức về Microsoft Access và các kỹ năng thực hành cần thiết. Đây là tài liệu lý tưởng để ôn tập, chuẩn bị cho các kỳ thi và bài kiểm tra môn Tin học văn phòng, hỗ trợ sinh viên nắm vững các khái niệm và kỹ năng sử dụng Access hiệu quả.

297 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

144,759 lượt xem 77,912 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học Hệ Quản Trị Cơ Sở Dữ Liệu (Miễn Phí, Có Đáp Án)Tin học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Tin học Hệ Quản trị Cơ sở Dữ liệu. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các khái niệm cơ bản trong quản trị cơ sở dữ liệu, mô hình dữ liệu, SQL, tối ưu hóa truy vấn, và quản lý cơ sở dữ liệu, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi trong lĩnh vực này.

98 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

20,711 lượt xem 11,130 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học - Thiết kế đồ họa (Photoshop + Illustrator) - Đại học Công nghệ TP.HCM (Miễn Phí, Có Đáp Án)Tin học

Ôn luyện kỹ năng thiết kế đồ họa với đề thi trắc nghiệm về Photoshop và Illustrator. Đề thi bao gồm các câu hỏi liên quan đến các công cụ, kỹ thuật chỉnh sửa ảnh và tạo đồ họa vector, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu lý tưởng giúp sinh viên và người mới bắt đầu nắm vững kiến thức về hai phần mềm thiết kế nổi tiếng này, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi hoặc ứng dụng trong công việc.

642 câu hỏi 13 mã đề 1 giờ

13,465 lượt xem 7,231 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học Văn Phòng Học Phần 1 – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTin học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Tin học Văn phòng học phần 1 từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về kỹ năng sử dụng các công cụ văn phòng như Microsoft Word, Excel, và PowerPoint, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

108 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

22,895 lượt xem 12,306 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU)

Ôn tập và kiểm tra kiến thức về Tin Học với đề thi trắc nghiệm trực tuyến dành cho sinh viên Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Đề thi bao gồm các câu hỏi về kỹ năng sử dụng phần mềm văn phòng, quản lý dữ liệu, thao tác trên hệ điều hành và ứng dụng tin học trong y dược, giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi, kèm theo đáp án chi tiết.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

141,140 lượt xem 75,985 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học 3 - Microsoft Access - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTin học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Tin Học 3 - Microsoft Access tại Đại học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi xoay quanh các khái niệm cơ bản về cơ sở dữ liệu, cách tạo bảng, truy vấn, form, và báo cáo trong Microsoft Access. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và kỹ năng về quản lý và xử lý dữ liệu bằng Access để chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

297 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

89,157 lượt xem 47,986 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Tin Học Văn Phòng - Đại Học Y Khoa Vinh (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTin học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Tin Học Văn Phòng tại Đại học Y Khoa Vinh. Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm tập trung vào kỹ năng sử dụng các ứng dụng tin học văn phòng như Microsoft Word, Excel, PowerPoint, và các thao tác cơ bản trên máy tính. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kỹ năng tin học và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

45,075 lượt xem 24,255 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi trắc nghiệm Tin học cơ bản 2 - Microsoft Excel mới - Học viện Hành chính Quốc giaĐại học - Cao đẳngTin học

Cải thiện kỹ năng tin học với đề thi trắc nghiệm Tin học Cơ bản 2 - Microsoft Excel mới từ Học viện Hành chính Quốc gia. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các hàm Excel, bảng tính, định dạng dữ liệu, và các kỹ thuật nâng cao trong Excel, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu lý tưởng để sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị cho các kỳ thi về tin học văn phòng.

58 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

26,572 lượt xem 14,287 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!