thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Thương Hàn - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM) (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Thương Hàn tại Học viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM). Đề thi bao gồm các câu hỏi về triệu chứng, nguyên nhân, phương pháp điều trị, và phòng ngừa bệnh thương hàn. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về bệnh thương hàn và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

Từ khoá: Đề thi trắc nghiệm Thương hàn, Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam, đề thi có đáp án, ôn thi Thương hàn, tài liệu y dược miễn phí

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.25 điểm
Tác dụng của tiểu thanh long thang là:
A.  
Hòa khí hành thủy giải biểu
B.  
Kiện tỳ lợi thủy giải biểu
C.  
Phù dương phát hãn giải biểu
D.  
Ngoại giải phong hàn, nội thanh uất nhiệt
E.  
Ngoại giải phong hàn, nội tán thủy ẩm
Câu 2: 0.25 điểm
Sau khi dùng phát hãn, thổ, hạ, bệnh nhân hư phiền không ngủ được, điều trị thích hợp dùng:
A.  
Chi tử xị thang
B.  
Chi tử cam thảo xị thang
C.  
Chi tử sinh khương xị thang
D.  
Hoàng liên a giao thang
E.  
Đại thanh long thang
Câu 3: 0.25 điểm

Nguyên nhân hình thành chứng bĩ là "bệnh phát ở âm mà phản hạ chi", chữ "âm" là chỉ:

A.  

Chứng thái dương thương hàn

B.  

Người bệnh thể chất âm hàn

C.  

Bấm tố không có đàm thủy nội súc

D.  

Thiếu âm bệnh

E.  

Tam âm bệnh

Câu 4: 0.25 điểm

Nguyên văn "phải phát hãn, nếu như vừa dùng phép hạ, bệnh nhân sẽ thao phiền" phương trị là :

A.  

Can khương phụ tử thang

B.  

Tứ nghịch thang

C.  

Phục linh tứ nghịch thang

D.  

Đại thanh long thang

E.  

Quế chi cam thảo long cốt mẫu lệ thang

Câu 5: 0.25 điểm
Lượng dùng của các vị thuốc trong bài " ma hoàng hạnh nhân cam thảo thạch cao thang" là :
A.  
Ma hoàng 4 lượng, hạnh nhân 50 hạt, cam thao 2 lượng, thạch cao nửa cần
B.  
Ma hoàng 6 lượng, hạnh nhân 50 hạt, cam thảo 2 lượng, thạch cao nửa cân
C.  
Ma hoàng 4 lượng, hạnh nhân 50 hạt, cam thảo 2 lượng, thạch cao 3 lượng
D.  
Ma hoàng 4 lượng, hạnh nhân 50 hạt, cam thảo 2 lượng, thạch cao 4 lượng
E.  
Ma hoàng 4 lượng, hạnh nhân 50 hạt, cam thảo 2 lượng, thạch cao nửa cân
Câu 6: 0.25 điểm
Bệnh cơ của chứng cát căn hoàng cầm hoàng liên thang là:
A.  
Nhiệt thịnh ở lý, tà nhiệt hạ bức đại trường
B.  
Coi trọng biểu chứng chưa giải, ngoại tà nội bức trường đạo mà hạ lợi
C.  
Thái dương thiếu dương hợp bệnh
D.  
Đại trường hoạt thoát không cầm
E.  
Thái dương quyết âm hợp bệnh
Câu 7: 0.25 điểm
Dược vật tổ thành bài Tiểu hãm hung thang là :
A.  
Hoàng liên, bán hạ, bối mẫu
B.  
Hoàng cầm, bán hạ, quát lâu thực
C.  
Hoàng liên, hạnh nhân và quát lâu thực
D.  
Hoàng cầm, bán hạ, bối mẫu
E.  
Hoàng liên, bán hạ, quát lâu thực
Câu 8: 0.25 điểm
Nguyễn Văn Điều 53 tuổi "bệnh thường tự ra mồ hôi", nguyên tắc điều trị là:
A.  
Chỉ hãn
B.  
Phát hãn
C.  
Cố biểu
D.  
Thanh lý
E.  
Thu liễm
Câu 9: 0.25 điểm

"Thương hàn mà sau khi dùng phép thổ hoặc hạ thấy tâm hạ nghịch đầy, khí thượng xung lên ngực, đứng dậy thì hoa mắt, mạch trâm khẩn" nên biện chứng là:

A.  

chứng tỷ hư tâm quý mà phúc thống

B.  

Trùng phong biểu hư mà kèm hư chứng

C.  

Tỳ hư kèm biểu chứng

D.  

Chứng tỳ hư khí trệ trướng mãn

E.  

Chứng tỳ hư thủy đình

Câu 10: 0.25 điểm
Quế chi bỏ thược dược gia ngưu tất mẫu lệ long cốt cứu nghịch thang thích hợp dùng cho :
A.  
Chứng khí huyết tổn thương, kinh quý (tim đập hồi hộp)
B.  
Chứng tâm dương hư phiền
C.  
Chứng tâm dương hư sợ hãi, cuồng
D.  
Tà khí tràn đầy, thảo phiền kinh sợ, nói lảm nhảm
E.  
Chứng tâm dương hư sợ hãi, cuồng, hôn mê
Câu 11: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án

quan hệ giữa biện chứng lục kinh và biện chứng bát cương bao gồm

A.  

bát cương là bao quát tổng thể các phương diện bệnh vi , tính chất bệnh , tà chính thịnh suy và xu thế của bệnh tật

B.  

biện chứng lục kinh là hệ thống hóa , cụ thế hóa của biện chứng bát cương

C.  

biện chứng lục kinh có nguồn gốc từ biện chứng bát cương

D.  

bát cương xuyên xuất trong quá trình biện chứng lục kinh, biện chứng lục kinh thể hiện cụ thể biện chứng bát cương ở thời hiện tại

E.  

biện chứng bát cương và biện chứng lục kinh bổ sung cho nhau hình thành nên nhau, hỗ trợ nhau,

Câu 12: 0.25 điểm
Bải nào dưới dây thích hợp dùng cho chúng ít mồ hôi:
A.  
Ma hoang thang
B.  
Quế chi thang
C.  
Cát căn thang
D.  
Đại thanh long thang
E.  
Tất cả đều thích hợp dùng cho chứng ít mồ hôi
Câu 13: 0.25 điểm

Chủ mạch của bệnh tiểu kết hung là :

A.  

Phù sác

B.  

Phù hoãn

C.  

Phù đại

D.  

PHù Hoạt

E.  

Phù mà động sác

Câu 14: 0.25 điểm
Chính xác những vị thuốc hợ thành bài " Chi tử hậu phác thai là" :
A.  
Chi tử, hậu phác, chỉ thực
B.  
Chi tử, hậu phác, đậu xị
C.  
Chi tự xị thang gia sinh khương, hậu phác
D.  
Chi tử, đậu xị, can khương, hậu phác
E.  
Chi tử , đậu xị, can khương, hậu phác, cam thảo
Câu 15: 0.25 điểm
Có triệu chứng ngược sốt rét, một ngày lên cơn 2 lần, mồ hôi ra bệnh đỡ, phương nên dùng là:
A.  
Quế chi ma hoàng mỗi vị nửa thang
B.  
Quế chi 2 ma hoàng 1 thang
C.  
Quế chi 2 việt tỳ 1 thang
D.  
Tiểu sài hồ thang
E.  
Đại thanh long thang
Câu 16: 0.25 điểm
Mồ hôi tự ra mà lại sợ lạnh phát sốt, bộ quan thượng án mạch tế sác, bệnh cơ của nó là:
A.  
Biểu tà đã giải mà lý khí chưa hòa
B.  
Trọng vị hư lạnh
C.  
Lý nhiệt thịnh
D.  
Tỳ vị khí hư
E.  
Thái dương quyết âm hợp bệnh
Câu 17: 0.25 điểm
Cơ chế bện lý phiền táo trong đại hanh long thang chứng tà:
A.  
hàn tà bó ở ngoài, dương nhiệt uất ở nội mà không cùng tuyên
B.  
tà nhiệt vô hình nội nhiễu tâm thần
C.  
thái dương trúng phong, nhiệt tà nội nhiễu
D.  
trọng tà thượng lên trên, phạm nhiễu tâm thần
E.  
thiếu âm dương hư, tâm thần phù vượt
Câu 18: 0.25 điểm
"Mạch hoãn" trong thái dương trúng phong là chỉ:
A.  
Kinh mạn trì hoãn ( chậm chạp trì hoãn)
B.  
Mạch trầm nhược
C.  
Lỏng lẻo ( hư như nhược rỗng)
D.  
Nhu hoàn mà không khẩn cấp
E.  
Mạch tế nhược
Câu 19: 0.25 điểm

Thái dương hàn nếu xuất hiện chảy máu mũi là do:

A.  

Cảm tà tương đối nặng, quá trình bệnh lâu ngày

B.  

Dương uất quá nặng, tổn thương dương lạc

C.  

Nhiệt nhập dinh huyết, bức huyết vong hành

D.  

Khí hư không thể nhiếp huyết

E.  

Tỳ không thể thống huyết

Câu 20: 0.25 điểm
"Thái dương bệnh, sau khi hạ, khí của nó thượng xung lên" có thể dùng:
A.  
Ma hoàng thang
B.  
Quế chi thang
C.  
Quế chi gia quế thang
D.  
Linh quế cam táo thang
E.  
Sài hồ gia long mẫu thang
Câu 21: 0.25 điểm
"Lâm gia, không thể phát hãn" là do:
A.  
Mất huyết quá nhiều, khí huyết lưỡng hư
B.  
Nhiệt thịnh thương âm, âm thương hỏa tích
C.  
Âm tinh khuy tổn, dinh huyết bất túc
D.  
Thấp nhiệt hạ chú, lâu ngày thương âm
E.  
Dương khí hư tổn, dinh âm bất hóa
Câu 22: 0.25 điểm
Trong tiểu thanh long thang chứng, bệnh cơ " đã uống thuốc thang mà vẫn khát" là chỉ :
A.  
Thủy ẩm chưa hóa không thể thượng nhuận
B.  
Tân dịch đại thượng khó thượng nhuận ở trên
C.  
Ôn giải nhiều, nhưng thượng tiêu tân dịch còn thiếu tạm thời
D.  
Dư tà hóa nhiệt, thiêu đốt làm thương tân dịch
E.  
Ôn giải quá độ, làm cho tân dịch bị tổn thương
Câu 23: 0.25 điểm
Quế chi khứ thược dược thang, lý do của khử thược dược là:
A.  
Vì âm dịch chưa thương
B.  
Vì không có bụng đau
C.  
Thược dược âm nhu, gây trở ngại tuyên thông dương khí
D.  
Càng lợi cho giải biểu
E.  
Không nhu điều hòa dinh vệ
Câu 24: 0.25 điểm
Bệnh nhân không sợ lạnh nhưng có sốt là chứng thực. Điều trị nên hòa vị khí, phương dùng thích hợp là :
A.  
Đại thừa khí thang
B.  
Tiểu Thừa khí thang
C.  
Điều vị thừa khí thang
D.  
Ma nhân tư tỳ hoàn
E.  
Đại thanh long thang
Câu 25: 0.25 điểm

Biện chứng yếu điểm của chứng quế chi cam thảo mẫu lệ long cốt thang là:

A.  

Kinh sợ, cuồng, nằm ngồi không yên, tâm quý

B.  

khí từ vùng tiểu khung thượng xung từng trận lên tâm, kèm tâm quý

C.  

Tam quý, thao phiền, lưỡi nhạt, rêu trắng

D.  

Tâm quý, muốn được xoa bóp.

E.  

Tâm hạ nghịch mãn, khí thượng xung lên ngực, tâm quý, hoa mắt, mạch trầm khẩn.

Câu 26: 0.25 điểm
Khi dùng phép hãn hoặc phép hạ, bệnh nhân phiền nhiệt, trong ngực thấy ngột ngạt, khó thở. Điều trị thích hợp dùng:
A.  
Chi tử xị thang
B.  
Chi tử cam thảo xị thang
C.  
Chi tử sinh khương xị thang
D.  
Hoàng liên a giao thang
E.  
Đại thanh long thang
Câu 27: 0.25 điểm

Đặc điểm chứng hậu của chứng đại hãm hung thang có vi thiên về phần trên (thượng) là :

A.  

Chỉ ra mồ hoi ở đầu

B.  

Cổ gáy cúng như chứng trạng của nhu kinh

C.  

Khí thượng xung lên hầu họng gây khó thở

D.  

Lưng gáy cứng cấp

E.  

Đầu gáy cứng đau

Câu 28: 0.25 điểm
"Thái dương bệnh, ngoài chứng chưa giải mạch phù nhược" phương pháp xử lý là:
A.  
Nên lấy phủ chính, dùng tiểu kiến trung thang
B.  
Nên lấy giải hãn, thích hợp dùng quế chi thang
C.  
Nên lấy ôn dương, thích hợp dùng phụ tử thang
D.  
Nên biểu lý song giải thích hợp dùng quế chi nhân sâm thang
E.  
Nên biểu lý song giải thích hợp dùng ma hoàng phụ tử cam thảo thang
Câu 29: 0.25 điểm

Biện chứng yếu điểm của chứng " Phục linh quế chi cam thảo đại táo thang" là :

A.  

Tái phát từng cơn, khí từ vùng bụng tiểu khung thượng xung lên tâm, kèm tâm quý

B.  

Vùng dưới rồn có mạch đập loạn xạ, có chứng bôn đồn, tiểu tiện bất lợi

C.  

Tâm hạ nghịch mãn, khí thượng xung tâm, tâm quý, hoa mắt, mạch trầm khẩn

D.  

Kinh sợ, cuồng, nằm ngồi không yên mà tâm quý

E.  

Tâm quý, thao phiền, lưỡi nhạt, rêu trắng

Câu 30: 0.25 điểm
bệnh trong thương hàn luận
A.  
quy chứng hậu của 2 kinh thành 1 kinh
B.  
chứng hậu của 1 kinh chưa hết, lại xuất hiện chứng hậu của 1 kinh khác
C.  
chứng hậu của 2 hoặc 3 kinh xuất hiện đồng thời
D.  
chứng hậu của kinh dương và kinh âm đồng thời xuất hiện
E.  
chứng hậu của 1 kinh là chủ yếu nhưng kiêm thêm chứng hậu khác
Câu 31: 0.25 điểm
" Quế chi gia quế thang" trọng dùng quế chi mục đích của nó là:
A.  
Ôn kinh thông dương, sơ phong tán hàn
B.  
Ôn kinh tán hàn, chỉ thống
C.  
Phát hãn giải biểu, giải cơ khu phong
D.  
Thông dương hóa khí để hành thủy
E.  
Thông tâm dương mà bình xung nghịch
Câu 32: 0.25 điểm
Phiền táo thao cuồng của đại thanh long thang chủ trị là :
A.  
Đoản khí, phiền táo, thao cuồng
B.  
Ngực đầy chướng tâm phiền bút dứt, không yên (phiền kinh)
C.  
Miệng táo khát tâm phiền
D.  
Ban ngày phiền thao cuồng không ngủ được
E.  
không ra mồ hôi mà phiền táo thao cuồng
Câu 33: 0.25 điểm
.Phép trị của cát căn thang chứng là :
A.  
tân ôn giải biểu, điều hòa dinh vệ
B.  
tân ôn giải biểu, thăng tân chỉ khát
C.  
tân ôn giải biểu, thanh nhiệt chỉ lợi
D.  
tân ôn giải biểu, thăng tân thư kinh
E.  
tân ôn giải biểu, ôn dương nhu kinh
Câu 34: 0.25 điểm
Nguyên tắc điều trị chứng thái dương bệnh biến là:
A.  
Đầu tiên giải biểu, sau đó trị bệnh ở lý
B.  
Biểu lý song giải
C.  
Đầu tiên ôn lý, sau đó giải biểu
D.  
Xem mạch chứng của nó để biết bệnh đang phạm vào đầu, rồi tùy theo chứng mà điều trị
E.  
Cấp trị tiêu, hoãn trị bản
Câu 35: 0.25 điểm

Mạch tượng của chứng phục linh quế chi bạch truật cam thảo thang là :

A.  

Phù nhược

B.  

Phù hoãn

C.  

Trầm nhược

D.  

Trầm khẩn

E.  

Trì

Câu 36: 0.25 điểm
Bệnh nhân mạch sác, mạch sác là nhiệt, mặc dù đói muốn ăn nhưng ăn vào lại nôn ra, bệnh cơ của nó là:
A.  
Vị thực nhiệt
B.  
Vị âm hư
C.  
Vị hư nhiệt
D.  
Phát hãn không hợp lý dẫn đến dương khí ở cách giang hư nhược, vị dương suy vi, trung tiêu mất hòa giáng
E.  
Tỳ vị hư suy
Câu 37: 0.25 điểm
Không thuộc biện chứng yếu điểm của quế chi tân gia thang chứng là :
A.  
Người đau mỏi
B.  
Mạch trầm trì
C.  
Sợ phong hàn
D.  
Phát sốt
E.  
Không ra mồ hôi
Câu 38: 0.25 điểm

Nguyên văn có "Hỏa nghịch hạ, do hỏa châm phiền thao" ứng dụng:

A.  

Tứ nghịch tán

B.  

Quế chi cam thảo thang

C.  

Tứ nghịch thang

D.  

Quế chi cam thảo mẫu lệ long cốt thang

E.  

Quế chi cam thảo mẫu lệ long cốt cứu nghịch thang

Câu 39: 0.25 điểm
Trong phương pháp uống của quế chi thang " hậu phục tiểu xúc kì gian" thích hợp với:
A.  
Ngay sau khi uống không xuất hãn ( không ra mồ hôi)
B.  
Càng sau khi uống lại càng không ra mô hôi
C.  
Uống hết 1 thang chứng bệnh vẫn hư hiện tại ( không thay đổi)
D.  
Bệnh nặng
E.  
Vừa uống hãn xuất bệnh xấu đi
Câu 40: 0.25 điểm
Từ "vị hàn" trong" có vi hàn, quế chi bỏ thược dược gia phụ ý thang làm chủ" là chỉ:
A.  
Sợ lạnh mức độ nhẹ
B.  
Chỉ đầu hàn
C.  
Mạch vi sợ hàn
D.  
Hung vi sợ hàn
E.  
Mạch vi nhược

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

12345678910111213141516171819202122232425262728293031323334353637383940

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Thương Mại Quốc Tế - Đại Học Quốc Gia Hà Nội VNU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm môn Thương mại quốc tế từ Đại học Quốc gia Hà Nội VNU. Đề thi tập trung vào các khái niệm và kỹ năng quan trọng trong thương mại quốc tế, bao gồm các quy định, chính sách và thực tiễn toàn cầu. Đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

1 mã đề 25 câu hỏi 40 phút

145,903 lượt xem 78,498 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Thương Mại Điện Tử 3 Đại Học Điện Lực EPU Miễn Phí - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Bạn đang tìm kiếm đề thi Trắc nghiệm Thương mại Điện tử 3 của Đại học Điện lực (EPU) hoàn toàn miễn phí và có kèm đáp án chi tiết? Tại đây, bạn có thể tải ngay đề thi chính thức, hỗ trợ ôn tập và luyện thi hiệu quả. Bộ đề thi được cập nhật mới nhất, bám sát chương trình học giúp sinh viên dễ dàng chuẩn bị cho kỳ thi. Đừng bỏ lỡ cơ hội nâng cao kiến thức và sẵn sàng vượt qua môn học quan trọng này với bộ đề thi đầy đủ đáp án.

3 mã đề 64 câu hỏi 25 câu/mã đề 40 phút

143,229 lượt xem 77,098 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Thương Mại Điện Tử Học Viện Tài Chính Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tải ngay bộ đề thi trắc nghiệm môn Thương mại điện tử của Học viện Tài chính miễn phí, kèm đáp án chi tiết. Bộ đề thi được chọn lọc kỹ càng, phù hợp cho sinh viên ôn tập và nắm vững kiến thức, hỗ trợ bạn chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Cùng tham khảo ngay để tự tin hơn trong việc học tập và đạt kết quả cao.

1 mã đề 16 câu hỏi 20 phút

146,046 lượt xem 78,611 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Thương Phẩm Học - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà NộiĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Thương phẩm học" từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các kiến thức về thương phẩm, đặc tính của các loại hàng hóa, và quy trình kiểm định chất lượng sản phẩm, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành kinh doanh và quản lý. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

2 mã đề 82 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

87,516 lượt xem 46,783 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Quản Trị Thương Hiệu - Học Viện Chính Sách Và Phát Triển APD (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm quản trị thương hiệu từ Học viện Chính sách và Phát triển APD. Đề thi bao gồm các câu hỏi về xây dựng và quản lý thương hiệu, chiến lược thương hiệu, và các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị thương hiệu. Đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

3 mã đề 70 câu hỏi 25 câu/mã đề 40 phút

145,238 lượt xem 78,177 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kế Toán Thương Mại Và Dịch Vụ – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToán

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kế toán Thương mại và Dịch vụ từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về hạch toán kế toán trong lĩnh vực thương mại và dịch vụ, ghi chép doanh thu, chi phí, và xử lý các tình huống tài chính thực tế, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

4 mã đề 180 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

15,179 lượt xem 8,155 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Ngân Hàng Thương Mại - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm Ngân Hàng Thương Mại từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các khái niệm và quy trình cơ bản trong ngân hàng thương mại, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về hoạt động ngân hàng, các sản phẩm dịch vụ và quản lý rủi ro. Đáp án chi tiết giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

2 mã đề 85 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

87,206 lượt xem 46,942 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Vi Khuẩn Gây Bệnh Thường Gặp - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm về "Vi khuẩn gây bệnh thường gặp" bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các loại vi khuẩn, cơ chế gây bệnh, và các phương pháp điều trị nhiễm khuẩn, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y, dược và các ngành liên quan đến y tế. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

2 mã đề 81 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

86,242 lượt xem 46,431 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Thương Phẩm Học - Đề Thi Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Thương Phẩm Học từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các loại hàng hóa, chất lượng, bảo quản và tiêu chuẩn thương phẩm, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi chuyên ngành. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên hiểu rõ về thương phẩm và quản lý chất lượng hàng hóa, từ đó áp dụng hiệu quả trong thực tế kinh doanh. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

5 mã đề 250 câu hỏi 50 câu/mã đề 50 phút

144,222 lượt xem 77,560 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!