thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Vi Khuẩn Gây Bệnh Thường Gặp - Có Đáp Án

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm về "Vi khuẩn gây bệnh thường gặp" bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các loại vi khuẩn, cơ chế gây bệnh, và các phương pháp điều trị nhiễm khuẩn, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y, dược và các ngành liên quan đến y tế. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm vi khuẩn gây bệnh thường gặpđề thi vi khuẩn gây bệnh có đáp ánôn thi vi khuẩn họckiểm tra vi khuẩn gây bệnhthi thử vi khuẩn họctài liệu ôn thi vi khuẩn học

Số câu hỏi: 81 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

86,433 lượt xem 6,633 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Chọn ý đúng:
A.  
Phương pháp nhuộm soi trực tiếp.
B.  
Nuôi cấy trong môi trường có chất tăng sinh.
C.  
Tìm kháng thể kháng lậu bằng kháng thể đơn dòng gắn huỳnh quang.
D.  
Kĩ thuật PCR.
E.  
Tìm IgM bằng PP ELISA.
Câu 2: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Tính chất sinh hóa của não mô cầu:
A.  
Oxidase (+).
B.  
Oxidase (-).
C.  
Glucose, maltose (+).
D.  
Glucose, maltose (-).
E.  
Đường khác (-).
Câu 3: 0.2 điểm
Độc tố làm vi khuẩn lan tràn nhanh:
A.  
Streptokinase.
B.  
Streptodornase (DNase).
C.  
DPNase.
D.  
Hyaluronidase.
Câu 4: 0.2 điểm
Phương pháp chẩn đoán tốt nhất cho phế cầu:
A.  
Chẩn đoán gián tiếp.
B.  
Chẩn đoán trực tiếp.
Câu 5: 0.2 điểm
Đâu là đặc điêm của não mô cầu:
A.  
Hình cầu, kích thước tính bằng µ, hình chùm nho, gram dương, không lông, không sinh nha bào, thường không có vỏ.
B.  
Hình cầu, kích thước tính bằng µ, gram dương, xếp thành chuỗi, không di động, đôi khi có vỏ.
C.  
Hình ngọn nến, kích thước tính bằng µ, gram dương, thường xếp thành đôi ít khi xếp lẻ, không di động, không sinh nha bào, trong bệnh phẩm có nhiều albumin thì vi khuẩn có vỏ.
D.  
Song cầu hình café, gram âm, kích thước tính bằng µ, nằm trong hay ngoài tb bạch cầu, sự hiện diện của pili thay đổi theo môi trường nuôi cấy.
Câu 6: 0.2 điểm
Ngoại độc tố sinh mủ có bản chất là protein, có tác dụng sinh mủ và phân bào lympho.
A.  
Đúng.
B.  
Sai.
Câu 7: 0.2 điểm
Độc tố nào sau đây giúp tụ cầu phát triển trong cục máu và gây vỡ làm tắc mạch:
A.  
Alpha.
B.  
Staphylokynase.
C.  
Exfoliatin.
D.  
Hemolysin.
Câu 8: 0.2 điểm
Đặc điểm khuẩn lạc của phế cầu:
A.  
Trên thạch máu, khuẩn lạc tròn, lồi bóng, trong như giọt sương, xung quanh có vòng tan máu α.
B.  
Phế cầu có vỏ thường tạo khuẩn lạc lớn, hơi nhầy và có màu xám nhẹ.
C.  
Có thể có dạng khuẩn lạc trung gian M.
D.  
Tất cả đều đúng.
Câu 9: 0.2 điểm
Độc tố nào sau đây làm phá hủy mô liên kết, giúp vi khuẩn lan tràn vào mô:
A.  
Hyaluronidase.
B.  
β-lactamase.
C.  
Hemolysin.
D.  
Leucocidin.
Câu 10: 0.2 điểm

Kháng thể nào có tác dụng bảo vệ cơ thể:

A.  
Kháng thể kháng streptolysin.
B.  
Kháng thể kháng streptokinase.
C.  
Kháng thể kháng protein M.
D.  
Không có kháng thể nào đủ mạnh để bảo vệ cơ thể.
Câu 11: 0.2 điểm

Liên cầu cho phản ứng men catalase:

A.  
(-).
B.  
(+).
Câu 12: 0.2 điểm
Độc tố nào sau đây shock tương tự shock nội độc tố:
A.  
Độc tố gây HC shock nhiễm trùng.
B.  
Ngoại độc tố gây HC shock nhiễm trùng.
C.  
Nội độc tố gây HC shock nhiễm siêu vi.
D.  
Độc tố gây HC shock nhiễm bẩn.
Câu 13: 0.2 điểm
Kháng thể dùng để chẩn đoán lậu ngoài đường sinh dục:
A.  
IgA.
B.  
IgM.
C.  
IgG.
D.  
IgE.
Câu 14: 0.2 điểm
Kháng nguyên của lậu cầu có tính:
A.  
Đặc hiệu tuýp.
B.  
Đặc hiệu nhóm.
C.  
Đặc hiệu loài.
D.  
Có ý nghĩa trong chẩn đoán bệnh.
Câu 15: 0.2 điểm
Độc tố nào sau đây gây tan máu, hoại tử mô:
A.  
Hyaluronidase.
B.  
lactamase.
C.  
Hemolysin.
D.  
Leucocidin.
Câu 16: 0.2 điểm
Vật chủ lậu cầu:
A.  
Chó.
B.  
Trâu.
C.  
Bò.
D.  
Người.
Câu 17: 0.2 điểm
Phản ứng định danh S.aureus:
A.  
Coagulase.
B.  
Catalase.
C.  
Lên men đường manitol.
D.  
Taxo A.
Câu 18: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Tính chất sinh hóa của lậu cầu:
A.  
Oxidase (+).
B.  
Oxidase (-).
C.  
Glucose (+).
D.  
Maltose (+).
E.  
Glucose (-).
Câu 19: 0.2 điểm
Đặc điểm khuẩn lạc của tụ cầu:
A.  
Nhỏ, tròn, lồi, bóng, khô, màu hơi xám.
B.  
Tròn, lồi, bóng, láng, vàng hay trắng.
C.  
Tròn, lồi, bóng, trong như giọt sương, xung quanh có vòng tan máu α.
D.  
Có thể có dạng khuẩn lạc trung gian M.
Câu 20: 0.2 điểm
Phòng bệnh não mô cầu:
A.  
Không thể phòng và điều trị.
B.  
Phát hiện sớm, cách ly người bệnh.
C.  
Có vaccin.
D.  
B&C đúng.
Câu 21: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Đặc điểm gây bệnh của não mô cầu:
A.  
Người và chó là túc chủ của não mô cầu.
B.  
Thường kí sinh ở họng, có khoảng 2-9% người bình thường có mang vi khuẩn.
C.  
Từ họng theo đường bạch huyết gây tình trạng nhiễm khuẩn huyết, viêm màng não mủ do não mô cầu.
D.  
Có thể tìm thấy kháng nguyên polysaccharid trong máu và dịch não tủy.
Câu 22: 0.2 điểm
Phế cầu tiết ra….thủy phân IgA, làm mất đi tác dụng ngăn cản sự xâm nhập của phế cầu vào niêm mạc đường hô hấp:
A.  
Protease.
B.  
Leucocidin.
C.  
Exfoliatin.
D.  
Hyaluronidase.
Câu 23: 0.2 điểm
Độc tố nào sau đây gây HC phồng rộp và chốc lở da, kháng thể đặc hiệu có tác dụng trung hòa độc tố:
A.  
Alpha.
B.  
Staphylokynase.
C.  
Exfoliatin.
D.  
Hemolysin.
Câu 24: 0.2 điểm
Môi trường nuôi cấy của lậu cầu:
A.  
Giàu dinh dưỡng, 3-10% CO2 , nhiệt độ thích hợp 35-37oC, khó nuôi cấy, chứa kháng sinh ức chế các loại vi khuẩn khác.
B.  
Thông thường, 3-10% CO2, nhiệt độ thích hợp 37oC, dễ nuôi cấy, chứa kháng sinh ức chế các loại vi khuẩn khác.
C.  
Thông thường, 3-10% CO2, nhiệt độ thích hợp 35oC, khó nuôi cấy, chứa kháng sinh ức chế các loại vi khuẩn khác.
D.  
Giàu dinh dưỡng, 3-10% CO2, nhiệt độ thích hợp 30-35oC, dễ nuôi cấy, chứa kháng sinh ức chế các loại vi khuẩn khác.
Câu 25: 0.2 điểm
Quy trình xác định độc lực của phế cầu:
A.  
Tiêm vào phúc mạc→phân lập từ máu tĩnh mạch.
B.  
Tiêm vào phúc mạc→phân lập từ máu tim.
C.  
Tiêm vào phúc mạc→phân lập từ máu động mạch.
D.  
Tiêm vào phúc mạc→phân lập từ máu mao mạch.
Câu 26: 0.2 điểm
Độc tố gây nên triệu chứng phát ban trong bệnh tinh hồng nhiệt:
A.  
Hyaluronidase.
B.  
Proteinase.
C.  
Dung huyết tố: Streptolysin O, Streptolysin S.
D.  
Độc tố hồng cầu.
Câu 27: 0.2 điểm
Ý nào sau đây đúng khi nói tới phế cầu:
A.  
Catalase (+).
B.  
Nuôi cấy được trong môi trường có muối mật (Neufeld).
C.  
Vi khuẩn không phát triển được trong môi trường ethylhydrocuprein (Taxo P).
D.  
A&B đều đúng.
Câu 28: 0.2 điểm
Để xác định tính độc lực của phế cầu ta dùng con vật nào để tiến hành thực nghiệm:
A.  
Thỏ.
B.  
Chó
C.  
Chuột bạch.
D.  
Ếch.
Câu 29: 0.2 điểm
Đặc điểm nuôi cấy liên cầu trong môi trường canh thang:
A.  
Đục môi trường.
B.  
Tạo hạt nhỏ như bông, rồi lắng xuống đáy ống nghiệm.
C.  
Không nuôi cấy được trong môi trường canh thang.
Câu 30: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Tụ cầu vàng được xác định bằng bốn tính chất:
A.  
Sinh sắc tố vàng.
B.  
Gây tan máu.
C.  
Coagulase.
D.  
Lên men đường manitol.
Câu 31: 0.2 điểm
Tìm kháng thể nào để chẩn đoán bệnh thấp tim và viêm cầu thận cấp ở trẻ em:
A.  
Kháng thể kháng streptokinase.
B.  
Kháng thể kháng protein M.
C.  
Kháng thể ASO.
D.  
Không có đáp án nào đúng.
Câu 32: 0.2 điểm
Đặc điểm nuôi cấy của não mô cầu:
A.  
Ban đầu cần môi trường giàu dinh dưỡng, sau cấy chuyển nhiều lần thì môi trường bình thường cũng nuôi được.
B.  
Giàu dinh dưỡng, khí trường 5-10% CO2.
C.  
Khí trường 5-10% CO2.
D.  
A&C đúng.
Câu 33: 0.2 điểm
Dung huyết tố nào gây tan máu sâu trong lòng thạch, bị mất hoạt tính bởi oxy, tính kháng nguyên mạnh, sinh kháng thể:
A.  
Streptolysin O.
B.  
Streptolysin S.
Câu 34: 0.2 điểm
Dạng khuẩn lạc nào của phế cầu không có vỏ:
A.  
R.
B.  
S.
C.  
M.
D.  
N.
Câu 35: 0.2 điểm
Đâu là đặc điêm của liên cầu khuẩn
A.  
Hình cầu, kích thước tính bằng µ, hình chùm nho, gram dương, không lông, không sinh nha bào, thường không có vỏ.
B.  
Hình cầu, kích thước tính bằng µ, gram dương, xếp thành chuỗi, không di động, đôi khi có vỏ.
C.  
Hình ngọn nến, kích thước tính bằng µ, gram dương, thường xếp thành đôi ít khi xếp lẻ, không di động, không sinh nha bào, trong bệnh phẩm có nhiều albumin thì vi khuẩn có vỏ.
D.  
Song cầu hình café, gram âm, có sự xếp đôi hoặc bốn, cách sắp xếp thay đổi theo môi trường nuôi cấy.
Câu 36: 0.2 điểm
Tan máu hoàn toàn thường gặp ở nhóm A, đôi khi nhóm B, C, G. F:
A.  
Tan máu α.
B.  
Tan máu β.
C.  
Tan máu ϒ.
Câu 37: 0.2 điểm
Môi trường nuôi cấy của phế cầu khuẩn:
A.  
Giàu dinh dưỡng, hiếu khí kị khí tùy nghi, thích hợp ở 37oC.
B.  
Thông thường, hiếu khí kị khí tùy nghi, thích hợp ở 35oC.
C.  
Thông thường, hiếu khí kị khí tùy nghi, thích hợp ở 20oC.
D.  
Giàu dinh dưỡng, hiếu khí kị khí tùy nghi, thích hợp ở 27oC.
Câu 38: 0.2 điểm
Các tuýp phế cầu thường gây bệnh ở người lớn:
A.  
1, 2, 3.
B.  
1, 6, 3.
C.  
1, 6, 14.
D.  
2, 3, 14.
Câu 39: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Các bệnh do liên cầu nhóm A gây ra, có các thể lâm sàng:
A.  
Nhiễm khuẩn tại chỗ: viêm họng, chốc lở, viêm phổi…
B.  
Nhiễm khuẩn thứ phát: nhiễm khuẩn huyết, viêm màng trong tim cấp.
C.  
Bệnh tinh hồng nhiệt: trẻ em dưới hai tuổi và ở các nước nhiệt đới.
D.  
Các bệnh khác: viêm cầu thận, thấp tim.
Câu 40: 0.2 điểm
Đâu là đặc điêm của phế cầu khuẩn
A.  
Hình cầu, kích thước tính bằng µ, hình chùm nho, gram dương, không lông, không sinh nha bào, thường không có vỏ.
B.  
Hình cầu, kích thước tính bằng µ, gram dương, xếp thành chuỗi, không di động, đôi khi có vỏ.
C.  
Hình ngọn nến, kích thước tính bằng µ, gram dương, thường xếp thành đôi ít khi xếp lẻ, không di động, không sinh nha bào, trong bệnh phẩm có nhiều albumin thì vi khuẩn có vỏ.
D.  
Song cầu hình café, gram âm, có sự xếp đôi hoặc bốn, cách sắp xếp thay đổi theo môi trường nuôi cấy.
Câu 41: 0.2 điểm
Sức đề kháng của lậu cầu:
A.  
Bị tiêu diệt bởi nhiệt độ và thuốc sát khuẩn nhưng chịu được độ khô và có thể sống ở môi trường NaCl (9%).
B.  
Dễ bị tiêu diệt bởi nhiệt độ và thuốc sát khuẩn thông thường và nhiệt độ (quá lạnh)
C.  
Một số chủng đề kháng với penicillin.
D.  
B&C đúng.
Câu 42: 0.2 điểm

Độc lực của phế cầu:

A.  
Protease.
B.  
Leucocidin.
C.  
Không sinh độc tố.
D.  
Hyaluronidase.
Câu 43: 0.2 điểm
Ý nào đúng khi nói về kháng nguyên của tụ cầu khuẩn:
A.  
Peptidoglican ở bề mặt, protein A ở vách.
B.  
Peptidoglican ở vách, protein A ở bề mặt.
C.  
Teichoic acid, kháng nguyên ở nang, vỏ.
D.  
B&C.
Câu 44: 0.2 điểm
Có hay không có vaccin, có tác dụng (nếu có):
A.  
Không.
B.  
Có, ngăn cản.
C.  
Có, bảo vệ hoàn toàn.
D.  
Có, ngăn cản những phế cầu thông thường.
Câu 45: 0.2 điểm
Sức đề kháng của tụ cầu:
A.  
Bị tiêu diệt bởi nhiệt độ và thuốc sát khuẩn nhưng chịu được độ khô và có thể sống ở môi trường NaCl (9%).
B.  
Nhạy cảm thay đổi với nhiều kháng sinh.
C.  
Một số chủng đề kháng với penicillin.
D.  
B&C đúng.
Câu 46: 0.2 điểm
Vi khuẩn nào phát triển trong môi trường muối mật hay ethyl-hydrocuprein:
A.  
Tụ cầu.
B.  
Liên cầu.
Câu 47: 0.2 điểm

Kháng nguyên nào nằm trên vách tế bào:

A.  
M&C.
B.  
R.
C.  
T.
D.  
Tất cả đều đúng.
Câu 48: 0.2 điểm
Độc tố nào sau đây gây giết bạch cầu, nhưng cũng có thể sống trong bạch cầu:
A.  
Hyaluronidase.
B.  
β-lactamase.
C.  
Hemolysin.
D.  
Leucocidin.
Câu 49: 0.2 điểm
Độc tố nào chỉ có tác dụng khi có mặt ion Mg2+:
A.  
Streptokinase.
B.  
Streptodornase (DNase).
C.  
DPNase.
D.  
Hyaluronidase.
Câu 50: 0.2 điểm
Phế cầu có mấy loại kháng nguyên thân:
A.  
3: R, M, S.
B.  
2: R, M.
C.  
3: R, C, M.
D.  
2: C, M.

Đề thi tương tự

Đề Thi Trắc Nghiệm Vi Sinh Vật Học - Đại Học (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

3 mã đề 130 câu hỏi 1 giờ

87,6276,735

Đề Thi Trắc Nghiệm Hành Vi Tổ Chức - Đại Học Văn Lang (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

7 mã đề 331 câu hỏi 1 giờ

87,4556,716

Đề Thi Trắc Nghiệm Kinh Tế Vĩ Mô Chương 1 EPU Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

1 mã đề 20 câu hỏi 40 phút

88,7876,837

Đề Thi Trắc Nghiệm Kinh Tế Vĩ Mô - Chủ Đề Lạm Phát - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

1 mã đề 25 câu hỏi 1 giờ

23,9141,836