thumbnail

Trắc Nghiệm Thương Mại Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)

Thử sức với bài trắc nghiệm thương mại trực tuyến miễn phí có đáp án, dành riêng cho sinh viên HUBT. Kiểm tra kiến thức về chiến lược kinh doanh, thương mại điện tử và nhận kết quả ngay sau khi hoàn thành.

Từ khoá: trắc nghiệm thương mại có đáp ánHUBT thương mạitrắc nghiệm trực tuyến có đáp ánbài kiểm tra thương mạikiểm tra miễn phí có đáp ánkiểm tra kiến thức kinh doanhbài thi thương mại điện tửHUBTĐại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nộikiểm tra trực tuyếnchiến lược kinh doanhtrắc nghiệm HUBT có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
trong các nội dungq tài chính của doanh nghiệp thương mại nội dung ít quạn trọng hơn cả :
A.  
Chính sách, biện pháp huy động vốn, nâng cao hiệu quả sử dụng vốn .
B.  
hạch toán việc thưởng, phạt
C.  
quản lý chi phí
D.  
quản lý lợi nhuận
Câu 2: 0.2 điểm
Trong qúa trình tái sản xuất xã hội, vai trò thương mại là :
A.  
Thúc đẩy sản xuất công nghiệp phát triển
B.  
Tổ chức tiêu thụ nông sản
C.  
Cầu nối giữa sản xuất và tiêu dùng
D.  
Mở rộng thị trường nước ngoài, thúc đẩy hội nhập
Câu 3: 0.2 điểm
chi phí thuộc định phí
A.  
Chi phí tiêu thụ hàng hóa
B.  
Chi phí quản lý doanh nghiệp
C.  
Chi phí vận tải
D.  
Chi phí trừ dần vật chóng hỏng
E.  
trả lợi tức tiền vay
Câu 4: 0.2 điểm
trong nền kinh tế thị trường mục đểch của cạnh tranh
A.  
chiếm dộc quyền kinh doanh trên thị trường khu vực
B.  
dành giật về trừ của doanh nghiệp trên thị trường
C.  
vì lợi ích kinh tế vì lợi nhuận
D.  
chiếm độc quyền kinh doanh một mặt hàng
Câu 5: 0.2 điểm
trong cơ sở vạt chất quan trọng nhất ảnh hưởng trực tiếp đến phát triển kinh doanh, hiệu của kinh doanh thương mại
A.  
hệ thống kho dự chữ của hàng của hiệu, thiết bị bán hàng
B.  
hệ thống của hàng của hiệu, phương tiện vận chuyển
C.  
các phương tiện vận chuyển thiết bị bán hàng, hệ thống hội trợ
D.  
thiết bị bán hàng, kho dự cữ, hệ thốn hội chợ
Câu 6: 0.2 điểm
nội dung thể hiện rõ nhất đầu ra của thương mại doanh nghiệp sản xuất không chỉ là bán hàng mà là
A.  
nghiên cứu thị trường
B.  
lựa chọn sản phẩm thích hợp để kiến nghị sản xuất
C.  
bao gói đồng bộ sản phẩm
D.  
lập phương án phân phối
E.  
xúc tiến bán hàng
Câu 7: 0.2 điểm
trong các yêu cầu về quản lý lao động trong ngành thương mại liệt kê dưới đây các yêu cầu thích hợp nhất với nguyên tắc hạch toán kinh doanh là
A.  
hướng vào thực hiện mục tiêu chiến lược kế hoạch kinh doanh
B.  
áp dụng các hình thức tổ chức lao động khoa học nâng cao hiệu quả sử dụng lao động
C.  
coi trọng đào tạo bồi dưỡng giáo dục lao động
D.  
áp dụng chế độ khuyến khích bằng lợi ích vật chất
Câu 8: 0.2 điểm
thuật ngữ bao quat nhất hoạt động thương mại của doanh nghiệp sản xuất là
A.  
cung ứng cho sản xuất
B.  
nắm nhu cầu thiết bị và vật tư sản xuất
C.  
tổ chức dự trữ nhiên liệu phục vụ cho sản xuất
Câu 9: 0.2 điểm
yêu cầu xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật ít quan trọng hơn với phát triển ngành thương mại là
A.  
theo quy hoạch phát triển kinh tế xã hội
B.  
thực hiên mục tiêu phát triển ngành thương mại
C.  
văn minh hiện đại
D.  
phải hiệu quả kế toán
E.  
phải có kiến thức mang tính dân tộc
Câu 10: 0.2 điểm
nguồn hàng cơ bản quan trọng nhất của ngành thương mại là
A.  
nguồn hàng sản xuất trong nước
B.  
nguồn hàng tái chế
C.  
nguồn hàng tự sản xuất
D.  
nguồn hàng liên doanh
E.  
nguồn hàng đại lý
Câu 11: 0.2 điểm
loại chi phí chi cho dịch vụ có tính chát sản xuất là
A.  
chi phí mua bán hàng hóa
B.  
chi phí vận tải
C.  
chi phí trả lợi tức tiền vay
D.  
chi phí quảng cáo
E.  
chi phí quản lý doanh nghiệp
Câu 12: 0.2 điểm
để dành thắng lợi trong cạnh tranh trên thị trường quốc tế, với các doanh nghiệp VIệT NAM hiện nay yếu tố quạn trngj là
A.  
giá cả
B.  
chất lượng
C.  
phương thức phục vụ khách hàng
D.  
marketing
Câu 13: 0.2 điểm
vai trò cơ bản nhất của thương mại tác động trực tiếp tới dời sống người dân
A.  
cung ứng kịp thời hàng hóa tiêu dùng đủ số lượng, đúng chất lượng và giá hợp lý
B.  
hướng dẫn tiêu dùng hợp lý, văn minh phù hợp khă năng sản xuất
C.  
kích thích nhu cầu và tạo ra nhu cầu mới của tiêu dùng
D.  
phản ánh nhu cầu tiêu dùng cho sản xuất đẻ cải tiến sản phẩm phù hợp
Câu 14: 0.2 điểm
trong thời kỳ khủng hoảng tài chính tiền tệ ở châu á trong những năm cuối thế kỷ 20 chính phủ việt nam và chính phủ lào thỏa thuận cho các cty ngoại thương việt nam đổi muối lấy xe dream của các công ty ngoại thương lào hành vi chao đổi này thuộc hình thái
A.  
trao đổi giản đơn
B.  
lưu thông hàng hóa
C.  
thương mại
Câu 15: 0.2 điểm
Loại hình doanh nghiệp thương mại phù hợp với thị trường ở nông thôn cần được chú ý :
A.  
Doanh nghiệp chuyên doanh
B.  
Doanh nghiệp kinh doanh tổng hợp
C.  
Doanh nghiệp kinh doanh hỗn hợp
Câu 16: 0.2 điểm
trong các đối tượng dự báo nhu cầu sau đối tượng áp dụng phương pháp thống kê kinh tế là
A.  
đối tượng dự báo phát triển không theo tính quy luật và có số liệu thống kê
B.  
đối tượng dự báo phát triển có tính quy luật và có số liệu thống kê
C.  
đối tượng dự báo chịu rất nhiều nhân tố ảnh hưởng và cường độ ảnh hưởng không rõ ràng
D.  
đối tượng dự báo có sức ỳ rõ rệt
Câu 17: 0.2 điểm
trong các hành vi trao đổi, hành vi thuộc hình thái thương mại là
A.  
người sản xuất đem sản phẩm của mình bán lấy tiến mua hàng hóa khác để tiêu dùng
B.  
thương nhân mua hàng hóa bán lấy lãi
C.  
người nông dân đem đổi ngô trồng được đẻ lấy gà đẻ tiêu dùng
D.  
người sản xuất bán hàng của m ình đẻ lấy tiến, mua vật tư cho sản
E.  
xuất
Câu 18: 0.2 điểm
Trong những đặc trưng sau, đặc trưng bán lẻ là :
A.  
Bán với số lượng nhiều
B.  
Bán với giá thấp
C.  
Cho người tiêu dùng cuối cùng
D.  
Cho thương nhân khác
Câu 19: 0.2 điểm
khi giao nhận hàng hóa phát hi ệnlô hàng không đúng với phẩm chất ghi trong hợp đồng mua bán thì cách xử lý đúng của cán bộ,công nghiệp ủa doanh nghiệp thương mại là
A.  
nhập kho rồi báo cáo cấp trên
B.  
cho bán thử nếu người tiêu dùng chấp nhận thì nhập kho
C.  
nhập kho rồi yêu cầu bên bán hàng giảm giá
D.  
từ chối ko nhận lô hàng
E.  
đơn phương hủy hợp đồng mua bán
Câu 20: 0.2 điểm
Các loại hàng hóa loại không thích hợp với phương tiện vận tải bằng đường thủy và đường sắt là
A.  
Hàng ở nơi xa nơi tiêu thụ
B.  
Khối lượng hàng vận chuyển lớn và đường dài
C.  
Hàng đắt tiền và quý hiếm
D.  
Hàng cồng kềnh, hệ số tính cước vận chuyển cao
Câu 21: 0.2 điểm
Trong các loại dự trữ hàng hóa của doanh nghiệp sau, dự trữ quan trọng nhất là :
A.  
Thường xuyên
B.  
Thời vụ
C.  
Chuyển đến trước
D.  
Chuyên dùng
Câu 22: 0.2 điểm
Trong các chiến lược kinh doanh sau của doanh nghiệp thương mại, chiến lược chi phối các chiến lược khác là :
A.  
Chiến lược tổng thể
B.  
Chiến lược huy động sử dụng vốn
C.  
Chiến lược chiếm lĩnh thị trường
D.  
Chiến lược nâng cao chất lượng hàng hóa .
E.  
Chiến lược xuất khẩu
Câu 23: 0.2 điểm
nhân tố ảnh hưởng trực tiếp nhất đến sự phát triển kinh doanh của doanh nghiệp thương mại là
A.  
cơ chế chính sách và pháp luật của nhà nước, các đối thủ cạnh tranh và phát triển của nguồn hàng
B.  
các đối thủ cạnh tranh các quy hoạch phát triển của các trung tâm kinh tế và cơ sở hạ tầng
C.  
hạ tầng xã hội, các quy hoạch của khu công nghiệp
D.  
phát triển nguồn hàng, hạ tầng cơ sơ và các đối thủ cạnh tranh
Câu 24: 0.2 điểm
trong các quy luật sau quy luật cơ bản trong nền kinh tế thị trường là
A.  
quy luật phân công lao động xh
B.  
quy luật giá trị
C.  
quy luật cung cầu
D.  
quy luật tích tụ và tập chung vốn
E.  
quy luạt cạnh tranh
Câu 25: 0.2 điểm
trường hợp có hiệu quả kinh doanh kém nhất là :
A.  
nhịp độ tăng doanh thu =nhịp độ tăng tổng chi phí (gốm cả giá vốn)
B.  
nhịp độ tăng doanh thu nhanh hơn nhịp độ tăng tổng chio phí
C.  
nhịp độ tăng doanh thu chậm hơn nhịp độ tăng tổng chi phí
Câu 26: 0.2 điểm
kho bán buôn thương mại bố trí hợp nhất là
A.  
nơi tập kết nguồn hàng
B.  
đầu mối giao thông, tiêu thụ tập trung
C.  
thành phố thị xã
D.  
nơi tiêu thụ tập trung,
Câu 27: 0.2 điểm
trong các chỉ tiêu hiệu quả sử dụng vốn đầu tư chỉ tiêu quan trọng nhất là
A.  
doanh thu không ngừng tăng lên
B.  
chi phí đầu tư ít nhất
C.  
thời gian hoàn trả nhanh nhất
D.  
sức sinh lời trên đồng vốn tăng lên
E.  
năng xuất lao động tăng lên
Câu 28: 0.2 điểm
sau khi giám định hàng hóa xong tổ chức giám định cần cấp cho bên yê cuâuf giám định 1 loại giấy tờ là :
A.  
biên bản giám định
B.  
quyết định thành lập biên bản giám định
C.  
chứng từ giám định
D.  
số liệu thu thập về được tình hình hàng hóa đã giám định
Câu 29: 0.2 điểm
các kế hoạch có tính tiêu biểu tổng hợp thành kế hoạch tổng doanh thu của doanh nghiệp thương mại là :
A.  
kế hoạch bán lẻ và trả góp
B.  
kế hoạch bán chịu và trả góp
C.  
kế hoạch bán buôn và kế hoạch xuất khẩu
D.  
kế hoạch bán trong thị trường trong người ươpcs và kế hoạch xuất khẩu
Câu 30: 0.2 điểm
một trong những điểm khác nhau cơ bản giữa chiến lược kinh doanh và kế hoạch kinh doanh là
A.  
khác nhau về thời gian
B.  
khác nhau về phương pháp
C.  
khác nhau về cấp xây dựng
Câu 31: 0.2 điểm
lợi ích quan trọng nhất với doanh nghiệp là
A.  
được chú ý bởi thị trường trong và ngoài nước
B.  
để được giải thưởng chất lượng
C.  
giảm bớt sự kiểm tra của cơ quan nhà nước
D.  
đẻ quảng cáo sản phẩm của mình
E.  
chứng tỏ doanh nghiệp tiếp cận, thực hiện phương thức quản lý chất lượng tiên tiến
Câu 32: 0.2 điểm
các công việc sau thuộc nhiệm vụ cung ứng vật tư thiết bị doanh nghiệp,trừ
A.  
xác định nhu cầu vật tư
B.  
xác định kế hoạch mua vật tư
C.  
tạo kênh phân phối
D.  
tổ chức tiếp nhận vật tư
E.  
giao vật tư cho phaqn xưởng
Câu 33: 0.2 điểm
đặc điểm không thể hiện sự khác nhau cơ bảntrong cơ chế quản lý kinh tế ò nhà nước ta với nhà nước khác là :
A.  
Xác nhận, công nhận quyền sở hữu về tư liệu sản xuất
B.  
Nhà nước xác nhận, thừa nhận tính tự chủ về kinh tế của chủ thể kinh doanh
C.  
quản lý nhà nước nhằm thực hiện mục tiêu xây dựng kinh tế thị trường định hướng XHCN
D.  
Xây dựng đồng bộ, phát triển yếu tố thị trường
Câu 34: 0.2 điểm
các chức năng dưới đây đều thuộc chức năng của thị trường, trừ
A.  
thừa nhận và thực hiện
B.  
thông tin
C.  
điều tiết và kích thích
D.  
quy hoạch và phát triển mạng lưới thương mại
Câu 35: 0.2 điểm
Trong các trường hợp giao hàng nhận hàng sau, trường hợp phải kiểm đếm cụ thể khi giao nhận là:
A.  
Hàng nguyên đai, nguyên kiện
B.  
Hàng container
C.  
Bao bì bị vỡ, kẹp chì bị phá
D.  
Hàng nguyên toa, hầm tàu
Câu 36: 0.2 điểm
trong trường hợp thanh tra về chất lượng hàng hóa của cơ quan quản lý nhà nước sau trường hợp thực hiện pháp luật là :
A.  
khi phát hiện doanh nghiệp vi phạm quy định về quản lý chất lượng hàng hóa
B.  
khi được quần chúng phản ánh hàng hóa của doanh nghiệp có vấn đề
C.  
khi có sự nhắc nhở của cơ quan cấp trên
D.  
khi cần nắm tình hình thực tế của doanh nghiệp
E.  
khi có quy định của thủ trưởng cơ quan nhà nước có thẩm quyền
Câu 37: 0.2 điểm
Bằng phương pháp cân đối để xây dựng kế hoạch lưu chuyển hàng hóa thì :
A.  
Tổng lượng mua bằng tổng lượng b án
B.  
Tổng lượng mua bằng tổng lượng b án cộng dự trữ cuối kỳ
C.  
Dự trữ cuối kỳcộng tổng lượngmua bằng tổng lượng bán cuối kỳ
D.  
Dự trữ đàu kỳ cộng mua vào = bán ra +hao hụt +dự trữ cuối kỳ .
Câu 38: 0.2 điểm
các nhân tố ảnh hưởng trực tiếp đến năng xuất lao động trong doanh nghiệp thương mại là
A.  
quan hệ cung cầu hàng hóa trên thị trường và sự phân bố lực lượng sản xuất
B.  
sự phân bố lực lượng sản xuất các phương thức sản xuất các phương thức bán hàng và quy mô cơ cấu lưu chuyển hàng hóa
C.  
sự phát triển cơ sở vật chất kỹ thuật ngành thương mại và quan hệ cung cầu hàng hóa
D.  
quy mô cơ cấu lư chuyển hàng hóa và tổ chức lao động có khoa học
Câu 39: 0.2 điểm
Phương thức thanh toán cước vận chuyển rủi ro cho người hưởng dịch vụ là :
A.  
Vận chuyển trước thanh toán tiến cước sau
B.  
ứng trước 1 phần cước phí
C.  
trả tiến trước vận chuyển tiến sau
Câu 40: 0.2 điểm
tất cả các lkhoanr chi phí sau đây thuộc chi phí lưu thông bổ sung ngoại trừ
A.  
chi phí vận tải hàng hóa
B.  
chi phí phân loại chỉnh lý hàng hóa
C.  
chi phí hóa đơn chứng từ
D.  
chi phí bảo quản hàng hóa
Câu 41: 0.2 điểm
Trong 3 chức năng của thị trường dưới đây, chức năng chi phối của hợp đồng sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp là :
A.  
Chức năng thừa nhận và thực hiện
B.  
Chức năng thông tin
C.  
Chức năng điều tiết và kích thích
Câu 42: 0.2 điểm
phương châm quan trọng nhất trong phương châm chiến lược của ISO 9000
A.  
làm đúng ngay từ đầu lấy phòng ngừa làm phương châm chính
B.  
kiểm tra chất lượng sản phẩm ở khau cuố cùng
C.  
loại bỏ các sản phẩm ko đạt yêu cầu chất lượng trước khi bán
D.  
tập trung vào nghiên cứu nhu cầu của khách hàng
E.  
tăng cường giám sát của lãnh đạo doanh nghiệp
Câu 43: 0.2 điểm
đặc điểm cơ bản khiến thương mại trở thành 1 nghành kinh tế độc lập là :
A.  
tiến tham gia trao đổi
B.  
mua và bán ko đòi hỏi đồng thời
C.  
lợi nhuận là mục đểch của trao đổi
D.  
thương nhân tham gia trao đổi
Câu 44: 0.2 điểm
Loại lao động nào dưới đây không thuộc loại lao động trực tiếp ?
A.  
Mua bán hàng hóa
B.  
Vận chuyển hàng hóa
C.  
Bảo quản hàng hóa
D.  
quản lý điều hành
Câu 45: 0.2 điểm
kiểm tra tiến hoạt động thương mại gồm nhiều nội dung, nội dung tổng quát và cơ bản nói lên bản chất của kế toán kinh doanh
A.  
Kiểm tra tình hình thực hiện kế hoạch
B.  
kiểm tra tình hình chi tiêu
C.  
Kiểm tra tổng thu tổng chi,lợi nhuận
D.  
Kiểm tra thực hiện định mức kiểm tra, kỹ thuật
Câu 46: 0.2 điểm
các hình thức bán hàng dưới đây đều thuộc bán hàng khuyến mại ngoại trừ
A.  
tặng hàng hóa cho khách hàng
B.  
bán giá thấp cung ứng dịch vụ giá cao
C.  
bán hàng quay số chúng thưởng
D.  
cung ứng dịch vụ kèm phiếu mua hàng
E.  
đưa mẫu dùng tử kèm phiếu mua hàng
Câu 47: 0.2 điểm
ở góc độ thu hồi vốn đặc trưng co bản phân biệt giữa TSCD và TSLD là
A.  
giá trị thường lớn
B.  
thời gian sử dụng dài
C.  
Chu kỳ vận động của nógắn liền với thời gian sử dụng
D.  
Hình thái giá trị không thay đổi
E.  
Giá trị chuyển dần vào giá trị hàng hóa
Câu 48: 0.2 điểm
quản lý chất lượng hàng hóa là :
A.  
kiểm tra chất lượng nguyên vật liệu dùng đẻ sản xuất ra sản phẩm, kiểm tra của cán bộ KCS với chất lượng hàng hóa trước khi đua vào lưu thông
B.  
kiểm nghiệm đánh giá, phân loại sản phẩm ở từng khâu của quá trình sản xuất, kiểm tra của cán bộ, bộ phận KCS với chất lượng hàng hóa trước khi đưa ra lưu thông
C.  
các biện pháp tổng thể về kinh tế, kỹ thuật, hành chính tác động lên quá trình hoạt động của 1 tổ chức (doanh nghiệp) làm cho chất lượng sản phẩm thỏa mãn nhu cầu khách hàng
D.  
tổ chức thực hiện các văn bản quy phạm của doanh nghiệp của nhà nước và quốc tế mà nhà nước ta ký kết
Câu 49: 0.2 điểm
trong các nội dung ngiên cứu thị trường sau nội dung để nhận biết sự thay đổi của cung cầu là
A.  
Ngiên cứu nhu cầu
B.  
Ngiên cứu cung
C.  
Ngiên cứu sự biến động giá cả
D.  
Ngiên cứu sự biến động chính sách của chính phủ
Câu 50: 0.2 điểm
biến số quan trọng nhất của hàm cung là
A.  
thu nhập tiền tệ của dân cư
B.  
dân số
C.  
thị hiếu tiêu dùng
D.  
giá cả hàng hóa
E.  
chính sách của chính phủ

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Ngân Hàng Thương Mại - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm Ngân Hàng Thương Mại từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các khái niệm và quy trình cơ bản trong ngân hàng thương mại, giúp sinh viên nắm vững kiến thức về hoạt động ngân hàng, các sản phẩm dịch vụ và quản lý rủi ro. Đáp án chi tiết giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

85 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

87,225 lượt xem 46,942 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Nguồn Vốn Ngân Hàng Thương Mại - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Bộ câu hỏi trắc nghiệm về Nguồn Vốn Ngân Hàng Thương Mại từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội, giúp sinh viên nắm vững các kiến thức về quản lý và huy động vốn trong ngân hàng thương mại. Tài liệu bao gồm nhiều câu hỏi đa dạng, có đáp án chi tiết, hỗ trợ quá trình ôn tập và chuẩn bị cho các kỳ thi. Tải miễn phí ngay để ôn luyện hiệu quả và đạt kết quả cao.

46 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

74,786 lượt xem 40,264 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kế Toán Thương Mại Và Dịch Vụ – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToán

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kế toán Thương mại và Dịch vụ từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về hạch toán kế toán trong lĩnh vực thương mại và dịch vụ, ghi chép doanh thu, chi phí, và xử lý các tình huống tài chính thực tế, kèm theo đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hữu ích giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

180 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

15,201 lượt xem 8,155 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Thương Mại Quốc Tế - Đại Học Quốc Gia Hà Nội VNU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm môn Thương mại quốc tế từ Đại học Quốc gia Hà Nội VNU. Đề thi tập trung vào các khái niệm và kỹ năng quan trọng trong thương mại quốc tế, bao gồm các quy định, chính sách và thực tiễn toàn cầu. Đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

25 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

146,013 lượt xem 78,499 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Thương Mại Điện Tử 3 Đại Học Điện Lực EPU Miễn Phí - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Bạn đang tìm kiếm đề thi Trắc nghiệm Thương mại Điện tử 3 của Đại học Điện lực (EPU) hoàn toàn miễn phí và có kèm đáp án chi tiết? Tại đây, bạn có thể tải ngay đề thi chính thức, hỗ trợ ôn tập và luyện thi hiệu quả. Bộ đề thi được cập nhật mới nhất, bám sát chương trình học giúp sinh viên dễ dàng chuẩn bị cho kỳ thi. Đừng bỏ lỡ cơ hội nâng cao kiến thức và sẵn sàng vượt qua môn học quan trọng này với bộ đề thi đầy đủ đáp án.

64 câu hỏi 3 mã đề 40 phút

143,322 lượt xem 77,098 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Thương Mại Điện Tử Học Viện Tài Chính Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Tải ngay bộ đề thi trắc nghiệm môn Thương mại điện tử của Học viện Tài chính miễn phí, kèm đáp án chi tiết. Bộ đề thi được chọn lọc kỹ càng, phù hợp cho sinh viên ôn tập và nắm vững kiến thức, hỗ trợ bạn chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Cùng tham khảo ngay để tự tin hơn trong việc học tập và đạt kết quả cao.

16 câu hỏi 1 mã đề 20 phút

146,268 lượt xem 78,611 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Thương Mại Điện Tử Chương 3 Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn tập Thương Mại Điện Tử Chương 3 với bộ câu hỏi trắc nghiệm đa dạng, bao gồm các kiến thức quan trọng về các mô hình kinh doanh trực tuyến, thanh toán điện tử, và chiến lược tiếp thị số. Làm bài trắc nghiệm online miễn phí, có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

65 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

14,484 lượt xem 7,784 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Kế Toán - Đề Thi Tuyển Kế Toán Tổng Hợp Vào Công Ty Thương Mại (Có Đáp Án)

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm tuyển dụng kế toán tổng hợp vào công ty thương mại. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về nguyên lý kế toán, hạch toán, quản lý tài chính và lập báo cáo tài chính, kèm đáp án chi tiết giúp ứng viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi tuyển dụng. Đây là tài liệu hữu ích cho những người đang ứng tuyển vị trí kế toán tổng hợp trong các doanh nghiệp thương mại. Thi thử trực tuyến miễn phí và tiện lợi.

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

138,928 lượt xem 74,788 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Kế Toán - Đề Thi Tuyển Kế Toán Tổng Hợp Cho Doanh Nghiệp Thương Mại (Có Đáp Án)

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm tuyển dụng kế toán tổng hợp cho loại hình doanh nghiệp thương mại. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về nguyên lý kế toán, hạch toán giao dịch thương mại, quản lý kho hàng, chi phí bán hàng, lập báo cáo tài chính và quản lý doanh thu, kèm đáp án chi tiết giúp ứng viên chuẩn bị tốt cho kỳ thi tuyển dụng. Đây là tài liệu hữu ích cho ứng viên dự tuyển vào vị trí kế toán trong doanh nghiệp thương mại. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

25 câu hỏi 1 mã đề 30 phút

140,202 lượt xem 75,467 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!