thumbnail

Trắc Nghiệm Thương Mại Điện Tử - Đại Học Điện Lực EPU - Có Đáp Án, Giải Thích

Ôn tập hiệu quả với bộ trắc nghiệm Thương Mại Điện Tử dành cho sinh viên Đại Học Điện Lực (EPU). Bộ đề bao gồm các câu hỏi về nền tảng thương mại điện tử, mô hình kinh doanh trực tuyến, thanh toán điện tử và bảo mật giao dịch. Đáp án kèm giải thích chi tiết giúp sinh viên hiểu rõ cơ chế hoạt động, ứng dụng thực tế và xu hướng phát triển của thương mại điện tử trong thời đại số.

Từ khoá: Thương Mại Điện Tử trắc nghiệm Đại Học Điện Lực EPU có đáp án có giải thích kinh doanh trực tuyến thanh toán điện tử kiểm tra kiến thức ôn tập

Số câu hỏi: 30 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 30 phút

146,575 lượt xem 11,282 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
TMĐT là hình thức thực hiện, điều hành và quản lý kinh doanh thương mại của các thành viên trên thị trường đang được phát triển mạnh trên thế giới thông qua và với sự hỗ trợ của các phương tiện điện tử, vi tính, công nghệ thông tin và mạng truyền thông. Đây là TMĐT nhìn từ góc độ:
A.  
Nghĩa hẹp
B.  
Nghĩa rộng
C.  
Kinh doanh điện tử
D.  
Không phải ý nào trên
Câu 2: 1 điểm
Theo cách hiểu chung hiện nay, TMĐT là việc sử dụng…….để tiến hành các hoạt động thương mại
A.  
Internet
B.  
Các mạng
C.  
Các phương tiện điện tử
D.  
Các phương tiện điện tử và mạng Internet
Câu 3: 1 điểm
Thương mại điện tử có sự mở rộng vật lý so với thương mại truyền thống yêu cầu:
A.  
Tăng công suất máy chủ và các phương tiện phân phối
B.  
Yêu cầu thêm địa điểm và không gian
C.  
Yêu cầu tăng lên về mặt cơ hữu nhân sự
D.  
Không phải phương án nào trên
Câu 4: 1 điểm
Thương mại điện tử có đặc điểm khách hàng khác biệt so với thương mại truyền thống yêu cầu:
A.  
Rộng hơn
B.  
Quan hệ kém bền vững hơn
C.  
Vô danh
D.  
Cả 3 ý trên
Câu 5: 1 điểm
Đặc trưng nào không phải của riêng TMĐT
A.  
Các bên giao dịch không cần gặp trực tiếp, không cần biết nhau từ trước
B.  
Xoá nhoà khái niệm biên giới quốc gia
C.  
Sự tham gia của cơ quan chứng thực là cần thiết, tất yếu
D.  
Thông tin thị trường trở thành công cụ cạnh tranh đắc lực
Câu 6: 1 điểm
Đe doạ nghiêm trọng nhất từ thương mại điện tử đối với các đại lý du lịch truyền thống là gì?
A.  
Giá thấp hơn
B.  
Các đại lý ảo qua mạng
C.  
Dịch vụ tự động
D.  
Dịch vụ liên tục 24/24
Câu 7: 1 điểm
Chỉ ra yếu tố không phải lợi thế của Internet khi hỗ trợ các giao dịch về bất động sản
A.  
Xem sản phẩm qua mạng, tiết kiệm thời gian
B.  
Sắp xếp các sản phẩm theo thuộc tính để đánh giá nhanh hơn
C.  
Thông tin về sản phẩm
D.  
Dịch vụ qua mạng giảm nhu cầu đến tận nơi để xem
Câu 8: 1 điểm
Trường hợp nào sau đây được gọi là TMĐT thuần túy?
A.  
Một khách hàng mua ebook từ Amazon.com, download xuống máy tính cá nhân, và thanh toán bằng thẻ tín dụng tại website của Amazon
B.  
Một khách hàng vào website Amazon.com lựa chọn một số cuốn tiểu thuyết, thanh toán bằng thẻ tín dụng và lựa chọn phương thức giao hàng qua Fed Ex
C.  
Một khách hàng lựa chọn mua một số bản tài liệu cứng từ Amazon.com, và thanh toán bằng thẻ tín dụng tại website của Amazon
D.  
Cả a và c đều là đáp án đúng
Câu 9: 1 điểm
Trường hợp nào dưới đây là điển hình của TMĐT thuần túy:
A.  
Lựa chọn một quyển sách bản cứng từ online catalog, đặt hàng trực tuyến, giao hàng qua mail
B.  
Mua đĩa CD chứa phần mềm máy tính, thanh toán bằng thẻ tín dụng qua điện thoại thông qua số điện thoại miễn phí (toll-free number)
C.  
Mua sách mạng, thanh toán bằng thẻ tín dụng tại website, sách được giao đến nhà vào ngày hôm sau bằng Fed Ex
D.  
Lựa chọn một bài hát từ website của người bán, thanh toán bằng thẻ tín dụng, download xuống máy tính cá nhân và copy ra đĩa CD/lưu trữ đám mây
Câu 10: 1 điểm
Wal-Mart xây dựng một website để bán các sản phẩm của mình, tuy nhiên đa số các hoạt động của công ty vẫn được thực hiện tại các cửa hàng bán lẻ. Đây là mô hình:
A.  
TMĐT thuần túy (pure E-commerce)
B.  
TMĐT truyền thống (brick-and-morar operation)
C.  
TMĐT trên nền thương mại truyền thống (click-andmortar operation)
D.  
Một mạng lưới giá trị gia tăng
Câu 11: 1 điểm
Thương mại điện tử yêu cầu mức độ số hóa từ:
A.  
Sản phẩm, tổ chức và quá trình đều là hữu hình
B.  
Một trong 3 yếu tố trên vẫn là hữu hình
C.  
Cả sản phẩm, tổ chức và quá trình đều là vô hình
D.  
b và c
Câu 12: 1 điểm
TMĐT làm giảm chu kì của các hoạt động sau, ngoại trừ:
A.  
Sự thoả mãn của khách hàng
B.  
Các chiến lược marketing
C.  
Vòng đời sản phẩm
D.  
Thời gian tung sản phẩm ra thị trường
Câu 13: 1 điểm
Khi triển khai website thương mại điện tử, quyết định nào trong những quyết định sau phải được cân nhắc thực hiện đầu tiên và có tác động đến các hoạt động thương mại điện tử sau này?
A.  
Ai sẽ là người lưu trữ web - who will host it
B.  
Tên miền - the domain name
C.  
Màu sắc và kết cấu - the colors and layout to use
D.  
Khách hàng sẽ thanh toán như thế nào - how customers will make payments
Câu 14: 1 điểm
Các vấn đề liên quan đến giới thiệu sản phẩm, giỏ mua hàng, thanh toán, quản lý các đơn đặt hàng, dịch vụ hỗ trợ khách hàng được đề cập đến trong giai đoạn nào khi triển khai thương mại điện tử? (2 giai đoạn)
A.  
Liên kết website với nhà cung cấp, đối tác, cơ quan quản lý
B.  
Phân tích SWOT, lập kế hoạch, xác định mục tiêu, vốn đầu tư
C.  
Xây dựng mô hình cấu trúc, chức năng cho website và thiết kế website
D.  
Nghiệm thu, đánh giá website
Câu 15: 1 điểm
Mở rộng phạm vi giao dịch, tiết kiệm chi phí, chuyên môn hóa cao, kích thích sáng tọa là ưu điểm của TMĐT đối với:
A.  
Các tổ chức
B.  
Người tiêu dùng
C.  
Xã hội
D.  
Không phải các ý trên
Câu 16: 1 điểm
Không bị giới hạn thời gian và địa lý, lựa chọn phong phú, tối ưu hóa về chi phí và khoảng cách, thông tin cập nhật là ưu điểm đặc thù của TMĐT đối với:
A.  
Các tổ chức
B.  
Người tiêu dùng
C.  
Xã hội
D.  
Người bán hàng
Câu 17: 1 điểm
Giảm thiểu việc đi lại, tăng mức sống trong dân cư, thúc đẩy các dịch vụ cộng đồng là ưu điểm của TMĐT đối với:
A.  
Các tổ chức
B.  
Người tiêu dùng
C.  
Xã hội
D.  
Người bán hàng
Câu 18: 1 điểm
Chỉ ra lợi ích của TMĐT
A.  
Khắc phục hạn chế về đường truyền
B.  
Mọi người có thể giao tiếp dễ dàn và thấu hiểu hơn
C.  
Khách hàng mua hàng có thể yên tâm hơn về an ninh TMĐT
D.  
TMĐT và các công nghệ liên quan ngày càng phát triển mạnh
Câu 19: 1 điểm
Năng lực triển khai CNTT, Bảo mật và độ tin cậy, các chuẩn mực (thiết kế web, máy chủ, phần mềm điều hành, hệ thống logistics, thanh toán, an ninh, thiết kế quy trình dịch vụ…) là khó khăn ở phương diện gì của TMĐT:
A.  
Kỹ thuật
B.  
Phi kỹ thuật
C.  
Quản lý
D.  
Không phải các ý trên
Câu 20: 1 điểm
Pháp lý, chi phí và các hạch toán, các dịch vụ gia tăng, niềm tin của khách hàng, vấn đề an toàn và bảo mật là khó khăn ở phương diện gì của TMĐT:
A.  
Kỹ thuật
B.  
Phi kỹ thuật
C.  
Năng lực nhân viên
D.  
Không phải các ý trên
Câu 21: 1 điểm
Chỉ ra yếu tố không phải lợi ích của TMĐT
A.  
Giảm chi phí, tăng lợi nhuận
B.  
Dịch vụ (gia tăng) cho khách hàng tốt hơn
C.  
Giao dịch an toàn hơn
D.  
Tăng thêm cơ hội mua bán
Câu 22: 1 điểm
Chỉ ra yếu tố không phải là lợi ích của TMĐT:
A.  
Khách hàng có nhiều sự lựa chọn hơn
B.  
Tăng phúc lợi xã hội
C.  

Khung pháp lý mới, hoàn chỉnh hơn

D.  
Tiếp cận nhiều thị trường mới hơn
Câu 23: 1 điểm
Chỉ ra yếu tố không phải khó khăn khi tham gia TMĐT
A.  
Nhân lực: đội ngũ chuyên gia kém cả về số lượng và chất lượng
B.  
Vốn: thiếu vốn đầu tư xây dựng hạ tầng viễn thông
C.  
Thương mại truyền thống chưa phát triển và còn nhiều “khoảng trống”
D.  
Nhận thức quá “đơn giản” về TMĐT
Câu 24: 1 điểm
Nhận xét nào không phải là hạn chế của TMĐT
A.  
Một số khách hàng phải kiểm tra hàng hoá thực khi mua
B.  
Tốc độ đường truyền Internet ngày càng nhanh hơn
C.  
Vấn đề an ninh còn ít được chú ý và đang trong giai đoạn xây dựng
D.  
Rủi ro thực hiện đơn hàng
Câu 25: 1 điểm
Chỉ ra hạn chế của TMĐT
A.  
Khả năng hoạt động liên tục 24/7
B.  
Liên kết với hệ thống thông tin của nhà cung cấp, nhà phân phối
C.  
Yêu cầu về hệ thống phần cứng, phần mềm, nối mạng
D.  
Mở rộng thị trường
Câu 26: 1 điểm
Chỉ ra yếu tố không phải là lợi thế của Online Banking
A.  
Thanh toán hoá đơn qua mạng
B.  
Truy cập mọi lúc
C.  
Giao tiếp trực tiếp với nhân viên
D.  
Xem chi tiết các giao dịch đã thực hiện
Câu 27: 1 điểm
Sau đây là các hạn chế KHÔNG mang tính kỹ thuật đối với TMĐT, NGOẠI TRỪ:
A.  
lo lắng về tính riêng tư.
B.  
lo lắng về an toàn khiến nhiều khách hàng không mua hàng trực tuyến.
C.  
mạng đường truyền không ổn định khiến việc mua hàng trở nên khó chịu.
D.  
khách hàng thiếu sự tin cậy đối với những giao dịch “giấu mặt” (faceless).
Câu 28: 1 điểm
Sau đây là những lợi ích của TMĐT đối với khách hàng, NGOẠI TRỪ:
A.  
TMĐT cho phép khách hàng mua sắm mọi nơi, mọi lúc.
B.  
TMĐT giảm sự giao tiếp xã hội mặt đối mặt (face to face).
C.  
TMĐT cho phép giao hàng nhanh chóng, đặc biệt là hàng hóa số hóa (digitized products).
D.  
TMĐT thúc đẩy cạnh tranh, do đó làm giảm giá cả.
Câu 29: 1 điểm
Đâu là những đối tuợng chịu tác động của TMĐT trong bối cảnh mới:
A.  
Bản chất thị trường
B.  
Quản trị (marketing, tài chính, nhân lực & tổ chức)
C.  
Tư duy kinh doanh
D.  
Tất cả các ý trên
Câu 30: 1 điểm
Các thành phần tham gia trong TMĐT:
A.  
Người tiêu dùng cá nhân
B.  
Doanh nghiệp bán hàng và Các dịch vụ (thanh toán, vận tải, CNTT…)
C.  
Nhà nước
D.  
Tất cả các ý trên

Đề thi tương tự

Đề thi trắc nghiệm môn Thương mại điện tử HCE có đáp án

2 mã đề 60 câu hỏi 1 giờ 30 phút

375,926 xem28,910 thi