thumbnail

Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Thương Mại Điện Tử - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) - Miễn Phí, Có Đáp Án

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Thương Mại Điện Tử được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản về thương mại điện tử, mô hình kinh doanh trực tuyến, phương thức thanh toán điện tử, và an ninh trong giao dịch trực tuyến. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

Từ khoá: trắc nghiệm thương mại điện tử thương mại điện tử HUBT Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội ôn thi thương mại điện tử bài tập kinh doanh trực tuyến phương thức thanh toán lý thuyết thương mại điện tử đáp án chi tiết an ninh giao dịch ôn tập tốt nghiệp thương mại điện tử

Số câu hỏi: 158 câuSố mã đề: 4 đềThời gian: 1 giờ

68,947 lượt xem 5,299 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Trong các yếu tố sau, yếu tố nào quan trọng nhất với sự phát triển TMĐT
A.  
Công nghệ thông tin
B.  
Nguồn nhân lực
C.  
Môi trường pháp lý, kinh tế
D.  
Môi trường chính trị, xã hội
Câu 2: 0.25 điểm
Chỉ ra đặc điểm KHÔNG phù hợp với một tên miền tốt
A.  
Ngắn gọn và dễ nhớ
B.  
Dễ đánh vần
C.  
Tránh sử dụng số và ký tự đặc biệt
D.  
Dài
Câu 3: 0.25 điểm
GS. Thía gửi thông báo cho ngân hàng để hủy bỏ việc sử dụng thẻ tín dụng. Ngân hàng trả lời bằng email trong đó đề nghị giảm 3% lãi suất năm nếu GS. Thía tiếp tục sử dụng loại thẻ này. Đây là ví dụ về hình thức nào?
A.  
Thu hút khách hàng tiềm năng - prospecting.
B.  
Hỗ trợ giữ chân khách hàng - save or win back.
C.  
Bán thêm sản phẩm dịch vụ gia tăng - up-selling.
D.  
Chương trình xác định khách hàng trung thành - a customer loyalty program.
Câu 4: 0.25 điểm
Hãy điền vào chỗ trống trong câu sau bằng ý sai: “Thương mại điện tử bị hạn chế về mặt kỹ thuật bởi….”?
A.  
Các công cụ phần mềm vẫn đang trong giai đoạn phát triển
B.  
Chưa có tiêu chuẩn quốc tế về chất lượng, an toàn và độ tin cậy
C.  
Tốc độ đường truyền Internet vẫn chưa đáp ứng được nhu cầu
D.  
Thiếu lòng tin vào thương mại điện tử và người bán hàng trong TMĐT
Câu 5: 0.25 điểm
Chỉ ra loại hình không phải giao dịch cơ bản trong TMĐT
A.  
B2B
B.  
B2E
C.  
B2G
D.  
B2C
Câu 6: 0.25 điểm
TMĐT làm giảm chu kì của các hoạt động sau, ngoại trừ:
A.  
Vòng đời sản phẩm
B.  
Thời gian tung sản phẩm ra thị trường
C.  
Sự thoả mãn của khách hàng
D.  
Các chiến lược marketing
Câu 7: 0.25 điểm
Trong các công cụ sau, hãy chỉ ra công cụ TỐT NHẤT để hỗ trợ khách hàng mà nhân viên tứ vấn của doanh nghiệp nên sử dụng khi ứng dụng thương mại điện tử.
A.  
Diễn đàn
B.  
(Instant) chat group
C.  
FAQs
D.  
Discussion topics
Câu 8: 0.25 điểm
Hai sinh viên dùng mạng Internet để trao đổi thông tin, hình ảnh và video clip nhằm thực hiện bài tập lớn ở trường. Đây là ví dụ của:
A.  
B2C.
B.  
S2S.
C.  
C2C.
D.  
P2P.
Câu 9: 0.25 điểm
Chỉ ra yếu tố không phải là lợi thế của Online Banking
A.  
Thanh toán hoá đơn qua mạng
B.  
Giao tiếp trực tiếp với nhân viên
C.  
Truy cập mọi lúc
D.  
Xem chi tiết các giao dịch đã thực hiện
Câu 10: 0.25 điểm
Năng lực triển khai CNTT, Bảo mật và độ tin cậy, các chuẩn mực (thiết kế web, máy chủ, phần mềm điều hành, hệ thống logistics, thanh toán, an ninh, thiết kế quy trình dịch vụ…) là khó khăn ở phương diện gì của TMĐT:
A.  
Không phải các ý trên
B.  
Kỹ thuật
C.  
Quản lý
D.  
Phi kỹ thuật
Câu 11: 0.25 điểm
Một hãng thỏa thuận các cá nhân có ảnh hưởng về việc đăng các đường link tới cộng đồng và từ đó trả phí hoa hồng, thì đó là mô hình doanh thu:
A.  
Doanh thu liên kết
B.  
Doanh thu đăng ký
C.  
Tất cả các ý trên
D.  
Doanh thu bán hàng
Câu 12: 0.25 điểm
Hãy chỉ ra ý không chuẩn xác trong đoạn sau : “ SSL là viết tắt của từ Secure Sockets Layer , là tiêu chuẩn của công nghệ bảo mật , truyền thông mã hoá giữa máy chủ ( Web server ) và trình duyệt ( browser ) , nó ……. ”?
A.  
người dùng có thể gởi thông tin cá nhân
B.  
làm website tương tác với người dùng .
C.  
chỉ cho gửi thông tin không sợ bị đánh cắp
D.  
cho phép người dùng đăng nhập
Câu 13: 0.25 điểm
Hãy điền vào chỗ trống trong câu sau bằng lựa chọn đúng : “ Website cho phép người tham gia được mở các gian hàng trên đó để trưng bày , giới thiệu hàng hóa hoặc dịch vụ là .......” ?
A.  
Trang mạng xã hội mở
B.  
Sàn giao dịch thương mại điện tử
C.  
Website thương mại điện tử bán hàng
D.  
Website lưu trữ các thông tin cá nhân
Câu 14: 0.25 điểm
Nhận xét nào không phải là hạn chế của TMĐT ?
A.  
Một số khách hàng thích kiểm tra hàng hóa “ thực ” trước khi mua
B.  
Vấn đề an ninh còn ít được chú ý và đang trong giai đoạn xây dựng
C.  
Tốc độ truyền Internet ngày càng nhanh hơn , điện thoại di động ngày càng phức tạp
D.  
Các phần mềm ứng dụng thay đổi thường xuyên .
Câu 15: 0.25 điểm
Trong các hành vi sau đây, đâu không phải là hành vi gian lận trên mạng?
A.  
Chiếm dụng các thông tin cá nhân để thu hút vốn đầu tư
B.  
Thay đổi mật khẩu tài khoản ngân hàng của người khác sau khi đột nhập thành công
C.  
Sử dụng thẻ tín dụng của người khác khi không được cho phép
D.  
Sử dụng tài khoản FACEBOOK của người khác để mua bán sản phẩm
Câu 16: 0.25 điểm
Việc giới trẻ từ 15-25 tuổi gia tăng sử dụng các thiết bị điện tử di động để giao tiếp, giải trí, học tập và làm việc được gọi là:
A.  
the service economy
B.  
the handset culture
C.  
ubiquity
D.  
vendor push
Câu 17: 0.25 điểm
Các thành phần tham gia trong TMĐT:
A.  
Nhà nước
B.  
Doanh nghiệp bán hàng và Các dịch vụ (thanh toán, vận tải, CNTT…)
C.  
Người tiêu dùng cá nhân
D.  
Tất cả các ý trên
Câu 18: 0.25 điểm
Đe doạ nghiêm trọng nhất từ thương mại điện tử đối với các đại lý du lịch truyền thống là gì?
A.  
Dịch vụ tự động
B.  
Dịch vụ liên tục 24/24
C.  
Giá thấp hơn
D.  
Các đại lý ảo qua mạng
Câu 19: 0.25 điểm
Sử dụng Internet vào hoạt động kinh doanh quốc tế cần tuân theo 5 bước cơ bản theo thứ tự nào là đúng
A.  
Đánh giá năng lực xuất khẩu, lập kế hoạch xuất nhập khẩu, xúc tiến và tìm kiếm cơ hội xuất nhập khẩu, tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu, quản trị mối quan hệ khách hàng
B.  
Đánh giá năng lực xuất khẩu, lập kế hoạch xuất nhập khẩu, xúc tiến, tìm kiếm cơ hội xuất nhập khẩu, quản trị quan hệ khách hàng, tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu
C.  
Đánh giá năng lực xuất khẩu, quản trị quan hệ khách hàng, lập kế hoạch xuất nhập khẩu, xúc tiến và tìm kiếm cơ hội xuất nhập khẩu, tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu
D.  
Quản trị quan hệ khách hàng, đánh giá năng lực xuất khẩu, lập kế hoạch xuất nhập khẩu, xúc tiến và tìm cơ hội xuất nhập khẩu, tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu
Câu 20: 0.25 điểm
Website alibaba.com là mô hình
A.  
B2G
B.  
B2C
C.  
B2B
D.  
G2B
Câu 21: 0.25 điểm
Chỉ ra lợi ích của TMĐT
A.  
TMĐT và các công nghệ liên quan ngày càng phát triển mạnh
B.  
Khắc phục hạn chế về đường truyền
C.  
Mọi người có thể giao tiếp dễ dàn và thấu hiểu hơn
D.  
Khách hàng mua hàng có thể yên tâm hơn về an ninh TMĐT
Câu 22: 0.25 điểm
Nội dung gì của hợp đồng điện tử không khác với hợp đồng truyền thống ?
A.  
Quy định về thời gian , địa điểm của giao dịch
B.  
Quy định địa chỉ các bên
C.  
Quy định về các hình thức thanh toán điện tử
D.  
Quy định về thời gian , địa điểm hình thành hợp đồng
Câu 23: 0.25 điểm
Tạo ra các sản phẩm riêng biệt theo nhu cầu của khách hàng là mục tiêu giá trị:
A.  
Thuận tiện trong giao dịch
B.  
Giảm bớt chi phí tìm kiếm và mua hàng
C.  
Cá nhân hóa, cá biệt hóa sản phẩm
D.  
Không phải các ý trên
Câu 24: 0.25 điểm
website mà tại đó các doanh nghiệp có thể tiến hành các hoạt động thương mại từ quảng cáo, giới thiệu hàng hoá, dịch vụ tới trao đổi thông tin, kí kết hợp đồng thanh toán… với các doanh nhiệp khác được gọi là
A.  
Sàn giao dịch điện tử B2B
B.  
Trung tâm thương mại điện tử
C.  
Chợ điện tử
D.  
Sàn giao dịch điện tử
Câu 25: 0.25 điểm
Hãy điền vào chỗ trống trong câu sau bằng ý sai: “Website TMĐT bán hàng phải cung cấp đầy đủ…”?
A.  
Các điều khoản của hợp đồng
B.  
Các loại hàng hóa và dịch vụ
C.  
Phương thức liên hệ trực tuyến.
D.  
Thông tin về người sở hữu website
Câu 26: 0.25 điểm
Hãy chỉ ra yếu tố không phải là hạn chế của thương mại điện tử?
A.  
Sự thống nhất về phần cứng, phần mềm
B.  
Văn hóa của những người sử dụng Internet
C.  
Thói quen mua sắm truyền thống
D.  
Vấn đề an toàn, vấn đề chi phí cao
Câu 27: 0.25 điểm
Hãy điền vào chỗ trống trong câu sau bằng lựa chọn đúng : “Địa điểm kinh doanh thương mại điện tử theo luật Việt Nam là …….. ” ?
A.  
Cơ sở cố định để tiến hành hoạt động kinh doanh
B.  
Nơi cài đặt máy chủ của trang website kinh doanh
C.  
Cơ sở từ đó hàng hóa được vận chuyển giao hàng
D.  
Gồm cả cơ sở cung cấp tạm thời hàng hóa hay dịch vụ
Câu 28: 0.25 điểm
Các vấn đề liên quan đến giới thiệu sản phẩm, giỏ mua hàng, thanh toán, quản lý các đơn đặt hàng, dịch vụ hỗ trợ khách hàng được đề cập đến trong giai đoạn nào khi triển khai thương mại điện tử? (2 giai đoạn)
A.  
Nghiệm thu, đánh giá website
B.  
Xây dựng mô hình cấu trúc, chức năng cho website và thiết kế website
C.  
Liên kết website với nhà cung cấp, đối tác, cơ quan quản lý
D.  
Phân tích SWOT, lập kế hoạch, xác định mục tiêu, vốn đầu tư
Câu 29: 0.25 điểm
Chỉ ra hạn chế của đấu giá:
A.  
Bán hàng linh hoạt
B.  
Đa dạng hoá các sản phẩm chào bán
C.  
Có nguy cơ giả mạo
D.  
Quy mô thị trường
Câu 30: 0.25 điểm
Website XYZ có dịch vụ giúp các cá nhân bán hàng cho các cá nhân khác và thu một khoản phí trên các giao dịch được thực hiện. Website XYZ là mô hình TMĐT nào?
A.  
B2B
B.  
P2P
C.  
C2C
D.  
B2C
Câu 31: 0.25 điểm
Quy trình ứng dụng TMĐT với doanh nghiệp XNK nào đúng
A.  
Xác định ngành hàng KD, xây dựng website, quảng bá website, thanh toán qua mạng, đổi mới phương thức kinh doanh, hỗ trợ khách hàng
B.  
Xác định ngành hàng KD, xây dựng website, thanh toán qua mạng, quảng bá website, hỗ trợ khách hàng, đổi mới phương thức kinh doanh
C.  
Xác định ngành hàng KD, xây dựng website, hỗ trợ khách hàng, quảng bá website, thanh toán qua mạng, đổi mới phương thức kinh doanh
D.  
Xác định ngành hàng KD, xây dựng website, quảng bá website, hỗ trợ khách hàng, thanh toán qua mạng, đổi mới phương thức kinh doanh
Câu 32: 0.25 điểm
Khi khách hàng đang giai đoạn xem hàng, cần sử dụng biện pháp nào để tiếp tục thu hút họ:
A.  
Tạo sự ấn tượng, gợi sự tò mò trên web
B.  
Giới thiệu chi tiết thông tin sản phẩm
C.  
Chuẩn hóa và nhanh chóng thủ tục tới giỏ mua hàng
D.  
Đưa ra các khuyến mại kép, các gợi ý thay thế
Câu 33: 0.25 điểm
Yếu tố nào sau đây không phải là lợi ích đối với người dùng khi sử dụng TMĐT ?
A.  
Vượt giới hạn không gian và thời gian
B.  
Đa dạng địa điểm kinh doanh người bán
C.  
Giao hàng nhanh hơn với các hàng số hóa được
D.  
Nhiều lựa chọn về sản phẩm và dịch vụ
Câu 34: 0.25 điểm
Hãy điền vào chỗ trống trong câu sau bằng lựa chọn đúng : “ Dịch vụ của bên thứ ba về lưu trữ và bảo đảm tính toàn vẹn của chứng từ điện tử do các bên khởi tạo trong quá trình giao kết và thực hiện hợp đồng ….... ”?
A.  
Là dịch vụ bưu điện hiện đại thời điện tử
B.  
Là dịch vụ cho thuê cơ sở lưu trữ dữ liệu
C.  
Là dịch vụ kinh doanh viễn thông đặc biệt
D.  
Là dịch vụ chứng thực hợp đồng điện tử
Câu 35: 0.25 điểm
Đâu là những đối tuợng chịu tác động của TMĐT trong bối cảnh mới:
A.  
Tất cả các ý trên
B.  
Quản trị (marketing, tài chính, nhân lực & tổ chức)
C.  
Tư duy kinh doanh
D.  
Bản chất thị trường
Câu 36: 0.25 điểm
Các trang web xem phim online chất lượng cao, chia sẻ nội dung số là mô hình doanh thu:
A.  
Doanh thu bán hàng
B.  
Doanh thu quảng cáo
C.  
Doanh thu đăng ký
D.  
Tất cả các ý trên
Câu 37: 0.25 điểm
Hãy chỉ ra ý sai trong các vế trả lời sau đây?
A.  
Trong trường hợp không có chứng từ gốc , một thông điệp dữ liệu hoặc một bản in từ máy tính có thể được coi là bằng chứng tốt nhất
B.  
Quy tắc “ bằng chứng tốt nhất ” hay “ bằng chứng bổ sung khi áp dụng đối với thông điệp dữ liệu thì cũng không thay đổi hiệu lực pháp lý và giá trị làm bằng chứng của các thông điệp này.
C.  
Tại nhiều quốc gia , các bản ghi điện tử ( computerised records ) đã được chấp nhận là bằng chứng
D.  
Hiệu lực pháp lý, giá trị hay hiệu lực thi hành của thông tin thường vẫn bị phủ nhận vì nó được thể hiện dưới dạng thông điệp dữ liệu mà không phải bằng giấy
Câu 38: 0.25 điểm
Trong thương mại điện tử , tại sao người kinh doanh muốn cá biệt hóa sản phẩm ?
A.  
Có thể định giá cao hơn
B.  
Thương mại điện tử yêu cầu phải có biệt hóa
C.  
Khách hàng mong muốn sản phẩm cá biệt hóa
D.  
Giảm chi phí sản xuất
Câu 39: 0.25 điểm
Trên thực tế, các trang web bán lẻ trực tuyến có thể tích hợp các mô hình doanh thu
A.  
Quảng cáo
B.  
Phí giao dịch
C.  
Cả ba ý trên
D.  
Bán hàng
Câu 40: 0.25 điểm
IMDB cho phép các thành viên đã đăng ký truy cập vào toàn bộ cơ sở dữ liệu phim trực tuyến với điều kiện phải đóng phí hàng tháng, đây là ví dụ của mô hình doanh thu nào:
A.  
Phí quảng cáo (advertising fee).
B.  
Phí liên kết (affilliate fee).
C.  
Phí thuê bao (subcription fee).
D.  
Doanh thu bán hàng (sales).

Đề thi tương tự

Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Xác Suất Thống Kê Y Học VUTMĐại học - Cao đẳng

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

74,9035,756