thumbnail

Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Thương Mại Điện Tử - Đại Học Điện Lực (EPU) - Miễn Phí, Có Đáp Án

Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Thương Mại Điện Tử được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Điện Lực (EPU). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản về thương mại điện tử, các mô hình kinh doanh trực tuyến, phương thức thanh toán, và an ninh trong giao dịch trực tuyến. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

Từ khoá: trắc nghiệm thương mại điện tử thương mại điện tử EPU Đại học Điện Lực ôn thi thương mại điện tử bài tập kinh doanh trực tuyến lý thuyết thương mại điện tử đáp án chi tiết an ninh giao dịch ôn tập tốt nghiệp thương mại điện tử

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Để tối đa hoá số lần được kích chuột, nghiên cứu đã chỉ ra rằng các banner quảng cáo nên xuất hiện vào vị trí nào?
A.  
góc dưới bên phải, gần thanh cuộn (scroll bar)
B.  
phía trên website
C.  
bất kỳ vị trí nào trên website, vị trí không ảnh hưởng đến khả năng thu hút khách hàng
D.  
một phần ba trang web, phía dưới màn hình
Câu 2: 1 điểm
Khi TS. Dương Hùng vừa hoàn thành đơn đặt hàng mua một hộp mực in cho máy in của mình, website của công ty TA lập tức đưa ra gợi ý về hộp mực màu cho loại máy in đó và các loại giấy in phù hợp. Đây là ví dụ về hình thức bán hàng nào?
A.  
Bán thêm sản phẩm dịch vụ gia tăng - up-selling.
B.  
Thu hút khách hàng tiềm năng - prospecting.
C.  
Chương trình xác định khách hàng trung thành - a customer loyalty program
D.  
Bán những sản phẩm liên quan - cross-selling.
Câu 3: 1 điểm
Công ty A đăng quảng cáo trên hàng loạt các website khác đồng thời bán lại chỗ để quảng cáo trên website của mình, chiến lược công ty sử dụng là gì:
A.  
Skyscaper Ad
B.  
Banner exchange
C.  
Banner swapping
D.  
Customized banner
Câu 4: 1 điểm
Công ty ABC gửi những email đến các khách hàng trung thành của mình, công ty hi vọng rằng những khách hàng này sẽ chuyển tiếp những thông điệp đến bạn bè, đồng nghiệp của họ, hình thức marketing này được gọi là gì
A.  
Push marketing
B.  
Pull marketing
C.  
Test marketing
D.  
Viral marketing
Câu 5: 1 điểm
Công ty ABC cho thuê chỗ để quảng cáo và tính phí trên số lượng người truy cập website của khách hàng thông qua banner này, đây là mô hình quảng cáo gì
A.  
Page views
B.  
Click throughs
C.  
Hits
D.  
Actual Purchases
Câu 6: 1 điểm
Cindy xem một catalogue trên mạng. Dựa vào những sản phẩm mà Cindy xem, website tự xây dựng một danh mục các sản phẩm cho Cindy. Catalogue kiểu này được gọi là website gì:
A.  
Catalogue động
B.  
Catalogue so sánh
C.  
Catalogue cá biệt hoá
D.  
Pointcast
Câu 7: 1 điểm
Số lần người xem mở một trang web có chứa quảng cáo được gọi là.
A.  
ad views – số lượt người xem
B.  
click ratio – tỉ lệ nhấp chuột
C.  
ad reach – tiếp cận quảng cáo
D.  
pull – chiến lược kéo
Câu 8: 1 điểm
Thay vì thực hiện các chiến lược quảng cáo truyền thống tốn kém, một nhà xuất bản căn cứ vào các bình luận tích cực đối với những quyến sách mới để dự đoán lượng tiêu thụ. Đây là ví dụ về:
A.  
Marketing lan tỏa (viral marketing)
B.  
Quảng cáo đến từng cá nhân (personal advertising)
C.  
Quảng cáo liên kết (affiliate marketing)
D.  
Trưng cầu ý kiến khách hàng (polls)
Câu 9: 1 điểm
Banner quảng cáo GIẢM GIÁ 20% được hiện ra trên màn hình trong quá trình khách hàng đang lựa chọn sản phẩm nhằm tác động đến giai đoạn nào trong mô hình AIDA?
A.  
Cung cấp thêm thông tin cho khách hàng
B.  
Thuyết phục khách hàng mua hàng
C.  
Tạo sự nhận biết về sản phẩm được giảm giá
D.  
Tạo sự quan tâm, thích thú cho khách hàng
Câu 10: 1 điểm
Các website cung cấp dịch vụ đăng ký tên miền chưa cung cấp dịch vụ nào sau đây
A.  
Hỗ trợ tìm các tên miền tương tự tên miền doanh nghiệp quan tâm
B.  
Hỗ trợ tìm các tên miền
C.  
Hỗ trợ đăng ký tên miền
D.  
Hỗ trợ tạo ra các tên miền tốt
Câu 11: 1 điểm
Công ty XYZ gửi những e-mail đến các khách hàng trung thành của mình. Công ty hy vọng rằng những khách hàng này sẽ chuyển tiếp những thông điệp đến bạn bè, đồng nghiệp, người quen của họ. Hình thức marketing này được gọi là gì?
A.  
Push marketing
B.  
Pull marketing
C.  
Email marketing
D.  
Viral marketing
Câu 12: 1 điểm
Dịch vụ đăng ký search engines của Google là:
A.  
Google advertisement
B.  
Google adwords
C.  
Google y-pages
D.  
Google gold-pages
Câu 13: 1 điểm
Trong các công cụ sau, hãy chỉ ra công cụ hỗ trợ khách hàng tốt nhất?
A.  
FAQs
B.  
Diễn đàn
C.  
(instant) chat group
D.  
Discussion topics
Câu 14: 1 điểm
Khó khăn lớn nhất khi thực hiện các cuộc điều tra trực tuyến là gì?
A.  
Khó lấy được mẫu ngẫu nhiên
B.  
Những thông tin thu thập trực tuyến thường khó chuẩn hóa
C.  
Khó có thể tiếp cận mẫu với quy mô lớn
D.  
Khó lập phiếu điều tra trực tuyến
Câu 15: 1 điểm
Một quảng cáo được xuất hiện bên dưới cửa sổ trang web được mở ra để khi người xem đóng các cửa sổ đó sẽ nhìn thấy quảng cáo, đây là hình thức quảng cáo gì?
A.  
pop-under ad
B.  
pop-up ad
C.  
changing homepage
D.  
invisible ad
Câu 16: 1 điểm
Nỗ lực để reo rắc thông tin về sản phẩm nhằm tác động đến quan hệ giữa người mua-người bán được gọi là:
A.  
Advertising
B.  
Segmentation
C.  
Personalization
D.  
Puch technology
Câu 17: 1 điểm
Người mua/chủ thẻ, ngân hàng của người mua/ngân hàng phát hành thẻ, ngân hàng của người bán, người bán/tổ chức chấp nhận thanh toán thẻ, tổ chức cung cấp dịch vụ thanh toán điện tử là các bên liên quan đến giao dịch thương mại điện tử nào
A.  
Mua hàng và thanh toán bằng thẻ tại siêu thị
B.  
Mua hàng và thanh toán bằng thẻ tín dụng qua Internet
C.  
Mua hàng và thanh toán bằng thẻ tín dụng tại cửa hàng
D.  
Rút tiền mặt từ máy ATM để thanh toán khi mua hàng
Câu 18: 1 điểm
Đối với các công ty bán hàng trực tuyến, ví dụ người sản xuất hay bán lẻ, bước thứ hai trong quá trình thực hiện đơn hàng là gì?
A.  
Dự báo nhu cầu - demand forecasting
B.  
Thực hiện đơn hàng - order fulfillment
C.  
Nhận đơn đặt hàng - receiving the customer’s order
D.  
Kiểm tra nguồn hàng trong kho - checking for product availability
Câu 19: 1 điểm
Tất cả các dịch vụ nhằm đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm mà họ đặt mua qua mạng trong thời gian đã cam kết được gọi là gì?
A.  
Back-office operations
B.  
Thực hiện đơn hàng - order fulfillment
C.  
Logistics
D.  
Vận tải – transport
Câu 20: 1 điểm
TS Bình đặt mua một chiếc laptop tại Denn Computer qua website của công ty. Công ty xác nhận đơn hàng sau 10 phút và hạn giao hàng là 3 ngày. Mỗi ngày sau đó, Denn đều gửi cho TS Bình email thông báo về tình hình lắp ráp chiếc laptop theo yêu cầu đó. Khi hàng bắt đầu giao, TS Bình nhận được một email thông báo thời gian bắt đầu giao hàng. Đây là ví dụ về:
A.  
Hỗ trợ khách hàng trong suốt quá trình mua hàng - customer support during purchase
B.  
Hỗ trợ trước khi mua hàng - pre-purchase support
C.  
Hỗ trợ sau khi mua - postpurchase support
D.  
Giao hàng - purchase dispatch
Câu 21: 1 điểm
Việc tổ chức nhận hàng trả lại từ những khách hàng không hài lòng đến người cung cấp được gọi là gì?
A.  
Oder fulfillment
B.  
Logistics
C.  
Front-office operations
D.  
Reverse logistics
Câu 22: 1 điểm
Đối với các công ty bán hàng trực tuyến, ví dụ người sản xuất hay bán lẻ, bước thứ hai trong quá trình thực hiện đơn hàng là gì?
A.  
Thực hiện đơn hàng - order fulfillment
B.  
Nhận đơn đặt hàng - receiving the customer’s order
C.  
Dự báo nhu cầu - demand forecasting
D.  
Kiểm tra nguồn hàng trong kho - checking for product availability
Câu 23: 1 điểm
Công ty ABC nhận màn hình từ Đài Loan, CPU từ Malaysia và lắp ráp tại Trung Quốc rồi giao cho khách hàng. Đây là ví dụ về hình thức nào?
A.  
Giao hàng tập trung - leveraged shipments
B.  
Kho hàng lưu động - a rolling warehouse
C.  
Trì hoãn thực hiện đơn hàng - order postponement
D.  
Merge-in-transit
Câu 24: 1 điểm
Việc cập nhật đồng bộ dữ liệu giữa các thiết bị điện tử, máy tính được gọi là:
A.  
Synchronization
B.  
Data transfer
C.  
Docking
D.  
Data attaching
Câu 25: 1 điểm
TMĐT làm giảm chu kì của các hoạt động sau, ngoại trừ
A.  
Sự thỏa mãn của khách hàng
B.  
Các chiến lược marketing
C.  
Vòng đời sản phẩm
D.  
Thời gian tung sản phẩm ra thị trường
Câu 26: 1 điểm
Khi triển khai website thương mại điện tử, quyết định nào trong những quyết định sau phải được cân nhắc thực hiện đầu tiên và có tác động đến các hoạt động thương mại điện tử sau này?
A.  
Ai sẽ là người lưu trữ web - who will host it
B.  
Tên miền - the domain name
C.  
Màu sắc và kết cấu - the colors and layout to use
D.  
Khách hàng sẽ thanh toán như thế nào - how customers will make payments
Câu 27: 1 điểm
Các vấn đề liên quan đến giới thiệu sản phẩm, giỏ mua hàng, thanh toán, quản lý các đơn đặt hàng, dịch vụ hỗ trợ khách hàng được đề cập đến trong giai đoạn nào khi triển khai thương mại điện tử? (2 giai đoạn)
A.  
Liên kết website với nhà cung cấp, đối tác, cơ quan quản lý
B.  
Phân tích SWOT, lập kế hoạch, xác định mục tiêu, vốn đầu tư
C.  
Xây dựng mô hình cấu trúc, chức năng cho website và thiết kế website
D.  
Nghiệm thu, đánh giá website
Câu 28: 1 điểm
Chỉ ra trung gian phục vụ (về kỹ thuật) cho TMĐT?
A.  
Một hãng marketing chuyên cung cấp các quảng cáo
B.  
Hệ thống máy tính, phần mềm kết nối những người mua và người bán
C.  
Người bán cung cấp các sản phẩm đến khách hàng
D.  
UPS cung cấp các sản phẩm đến khách hàng
Câu 29: 1 điểm
Sử dụng Internet vào hoạt động kinh doanh quốc tế cần tuân theo 5 bước cơ bản theo thứ tự nào là đúng?
A.  
Đánh giá năng lực xuất khẩu, lập kế hoạch xuất nhập khẩu, xúc tiến và tìm kiếm cơ hội xuất nhập khẩu, tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu, quản trị mối quan hệ khách hàng
B.  
Quản trị quan hệ khách hàng, đánh giá năng lực xuất khẩu, lập kế hoạch xuất nhập khẩu, xúc tiến và tìm cơ hội xuất nhập khẩu, tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu
C.  
Đánh giá năng lực xuất khẩu, quản trị quan hệ khách hàng, lập kế hoạch xuất nhập khẩu, xúc tiến và tìm kiếm cơ hội xuất nhập khẩu, tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu
D.  
Đánh giá năng lực xuất khẩu, lập kế hoạch xuất nhập khẩu, xúc tiến, tìm kiếm cơ hội xuất nhập khẩu, quản trị quan hệ khách hàng, tiến hành giao dịch xuất nhập khẩu
Câu 30: 1 điểm
Quy trình ứng dụng TMĐT với doanh nghiệp XNK nào đúng?
A.  
Xác định ngành hàng KD, xây dựng website, quảng bá website, hỗ trợ khách hàng, thanh toán qua mạng, đổi mới phương thức kinh doanh
B.  
Xác định ngành hàng KD, xây dựng website, hỗ trợ khách hàng, quảng bá website, thanh toán qua mạng, đổi mới phương thức kinh doanh
C.  
Xác định ngành hàng KD, xây dựng website, thanh toán qua mạng, quảng bá website, hỗ trợ khách hàng, đổi mới phương thức kinh doan
D.  
Xác định ngành hàng KD, xây dựng website, quảng bá website, thanh toán qua mạng, đổi mới phương thức kinh doanh, hỗ trợ khách hàng
Câu 31: 1 điểm
Các mô hình kinh doanh thương mại điện tử thực chất là:
A.  
Các mô hình kinh doanh truyền thống và các mô hình hoàn toàn mới
B.  
Các mô hình kinh doanh truyền thống đặt trong môi trưòng thương mại điện tử
C.  
Sự nâng cấp các mô hình kinh doanh truyền thống
D.  
Sự nâng cấp các mô hình kinh doanh truyền thống và các mô hình kinh doanh hoàn toàn mới
Câu 32: 1 điểm
Trên sàn giao dịch hiện nay, các doanh nghiệp không thể làm gì mà chỉ đơn thuần nhờ vào sàn
A.  
Quảng cáo
B.  
Giới thiệu hàng hoá, dịch vụ
C.  
Tìm kiếm khách hàng
D.  
Kí kết hợp đồng
Câu 33: 1 điểm
Bạn không có sản phẩm, nhưng vẫn đăng lên web sản phẩm của nhà sản xuất trên trang bán lẻ của một tổ chức, và khi có giao dịch vẫn lên lịch đặt hàng sản phẩm và thực hiện giao hàng, đó gọi là kinh doanh
A.  
Brick and Mortal
B.  
Click and mortal
C.  
Dropshipping
D.  
cả 3 ý
Câu 34: 1 điểm
Taobao1688, các nhà bán lẻ Trung Quốc, Shopify… cho phép những người ít vốn, hạn chế rủi ro vẫn có thể kinh doanh trực tuyến nhờ vào phương thức:
A.  
Brick and Mortal
B.  
Click and mortal
C.  
Dropshipping
D.  
cả 3
Câu 35: 1 điểm
Wal-Mart xây dựng một website để bán các sản phẩm của mình, tuy nhiên đa số các hoạt động của công ty vẫn được thực hiện tại các cửa hàng bán lẻ. Đây là mô hình:
A.  
TMĐT thuần túy (pure E-commerce)
B.  
TMĐT truyền thống (brick-and-morar operation)
C.  
TMĐT trên nền thương mại truyền thống (click-andmortar operation)
D.  
Một mạng lưới giá trị gia tăng
Câu 36: 1 điểm
Việc giới trẻ từ 15-25 tuổi gia tăng sử dụng các thiết bị điện tử di động để giao tiếp, giải trí, học tập và làm việc được gọi là:
A.  
the handset culture
B.  
vendor push
C.  
ubiquity
D.  
the service economy
Câu 37: 1 điểm
Chỉ ra ví dụ của P2P (peer to peer), giao dịch TMĐT ngang hàng
A.  
Chia sẻ file
B.  
Dịch vụ cá biệt hoá
C.  
Trao đổi giữa người tiêu dùng
D.  
Trao đổi quảng cáo
Câu 38: 1 điểm
Hai sinh viên dùng mạng Internet để trao đổi thông tin, hình ảnh và video clip nhằm thực hiện bài tập lớn ở trường. Đây là ví dụ của:
A.  
b2c
B.  
p2p
C.  
s2s
D.  
c2c
Câu 39: 1 điểm
Một nhân viên trong phòng hành chính của một công ty đặt vé máy bay trực tuyến cho chuyến công tác của ban giám đốc tại website của một hãng hàng không. Đây là ví dụ về:
A.  
b2b2c
B.  
b2e
C.  
b2c
D.  
b2b
Câu 40: 1 điểm
Trong mô hình giao dịch thanh toán trước, các bước tiến hành như thế nào là đúng?
A.  
Đặt hàng, thanh toán, lien hệ đối tác, giao hàng
B.  
Đặt hàng, thanh toán, giao hàng, xử lý hàng trả lại
C.  
Đặt hàng, thanh toán, gửi đơn hàng, giao hàng
D.  
Liên hệ đối tác, đặt hàng, thanh toán, giao hàng
Câu 41: 1 điểm
Trong quá trình giao dịch trực tuyến, website bán hàng đưa ra các lựa chọn liên quan với giá cao hơn, chất lượng và tính năng cao hơn, đây là quá trình:
A.  
Bán thêm các sản phẩm dịch vụ khác - up selling
B.  
Bình luận – comment
C.  
Bán sản phẩm dịch vụ liên quan - cross selling
D.  
Xúc tiến – promotion
Câu 42: 1 điểm
Trong mô hình giao dịch sau đây, các bước tiến hành như thế nào là phổ biến với thanh toán trước?
A.  
Đặt hàng, thanh toán, lien hệ đối tác, giao hàng
B.  
Đặt hàng, thanh toán, giao hàng, xử lý hàng trả lại
C.  
Đặt hàng, thanh toán, gửi đơn hàng, giao hàng
D.  
Đặt hàng, thanh toán, giao hàng, Liên hệ đối tác
Câu 43: 1 điểm
Việc phân tích các dữ liệu về khách hàng thu thập qua website để tìm ra những thói quen mua hàng được gọi là gì?
A.  
Khảo sát dựa trên nền web - Web-based surveying
B.  
Xử lý dữ liệu - data mining.
C.  
Theo dõi đơn lẻ - cookie tracking.
D.  
Khai phá dữ liệu - data mining.
Câu 44: 1 điểm
Trong các công cụ sau, hãy chỉ ra công cụ TỐT NHẤT để hỗ trợ khách hàng mà nhân viên tứ vấn của doanh nghiệp nên sử dụng khi ứng dụng thương mại điện tử.
A.  
Diễn đàn
B.  
FAQs
C.  
(Instant) chat group
D.  
Discussion topics
Câu 45: 1 điểm
GS. Thía gửi thông báo cho ngân hàng để hủy bỏ việc sử dụng thẻ tín dụng. Ngân hàng trả lời bằng email trong đó đề nghị giảm 3% lãi suất năm nếu GS. Thía tiếp tục sử dụng loại thẻ này. Đây là ví dụ về hình thức nào?
A.  
Bán thêm sản phẩm dịch vụ gia tăng - up-selling.
B.  
Chương trình xác định khách hàng trung thành - a customer loyalty program.
C.  
Thu hút khách hàng tiềm năng - prospecting.
D.  
Hỗ trợ giữ chân khách hàng - save or win back.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Thương Mại Điện Tử - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Thương Mại Điện Tử được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản về thương mại điện tử, mô hình kinh doanh trực tuyến, phương thức thanh toán điện tử, và an ninh trong giao dịch trực tuyến. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

158 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

68,888 lượt xem 37,093 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Thương Mại Quốc Tế 3 - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (NEU) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Thương Mại Quốc Tế 3 được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Kinh Tế Quốc Dân (NEU). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản, lý thuyết thương mại quốc tế, và phân tích các chính sách, chiến lược thương mại trong bối cảnh toàn cầu hóa. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

65,009 lượt xem 35,000 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Ôn Tập Môn Trọng Tài Thương Mại - HUBT - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Luyện tập với bộ đề thi trắc nghiệm Tổng hợp câu hỏi ôn tập môn Trọng tài thương mại dành cho sinh viên HUBT - Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội. Nội dung bao gồm các kiến thức về quy trình trọng tài, pháp luật liên quan, và ứng dụng thực tiễn trong giải quyết tranh chấp thương mại. Đây là tài liệu quan trọng giúp bạn củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học phần.

98 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

71,503 lượt xem 38,486 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Thông Tin Số - Đại Học Điện Lực (EPU) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Thông Tin Số được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Điện Lực (EPU). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản, kỹ thuật mã hóa, xử lý tín hiệu và truyền thông số. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

391 câu hỏi 8 mã đề 1 giờ

79,662 lượt xem 42,889 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Thông Tin Di Động - Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (PTIT) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Thông Tin Di Động được biên soạn dành riêng cho sinh viên Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông (PTIT). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các kiến thức về hệ thống thông tin di động, nguyên lý hoạt động, các chuẩn mạng di động và ứng dụng trong viễn thông. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

382 câu hỏi 8 mã đề 1 giờ

72,705 lượt xem 39,144 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Truyền Thông - Cuối Học Phần - Đại Học Y Dược Đại Học Thái Nguyên (TUMP) - Miễn Phí, Có Đáp Án (Câu 101-150)Đại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi cuối học phần môn Truyền Thông dành cho sinh viên Đại Học Y Dược - Đại Học Thái Nguyên (TUMP). Tài liệu bao gồm các câu hỏi từ số 101 đến 150, tập trung vào các kiến thức lý thuyết và thực hành quan trọng trong lĩnh vực truyền thông. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi học phần.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

66,361 lượt xem 35,728 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Tư Tưởng Hồ Chí Minh 2 - Đại Học Văn Lang (VLU) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Tư Tưởng Hồ Chí Minh 2 được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Văn Lang (VLU). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập tình huống, giúp sinh viên nắm vững các nội dung trọng tâm về tư tưởng, đạo đức, phong cách Hồ Chí Minh trong xây dựng và phát triển đất nước. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

54 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

68,299 lượt xem 36,771 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Lý Thuyết Thống Kê - Đại Học Công Nghệ Sài Gòn (STU) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Lý Thuyết Thống Kê được biên soạn dành riêng cho sinh viên Đại học Công Nghệ Sài Gòn (STU). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập ứng dụng, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản về thống kê, phân tích dữ liệu, và áp dụng các phương pháp thống kê trong thực tiễn. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

75,734 lượt xem 40,775 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Ôn Thi Môn Xác Suất Thống Kê Y Học - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng
Bộ câu hỏi trắc nghiệm ôn thi môn Xác Suất Thống Kê Y Học được biên soạn dành riêng cho sinh viên Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM). Tài liệu bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập thực hành, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm cơ bản về xác suất, thống kê, và cách áp dụng vào nghiên cứu y học, phân tích dữ liệu y tế. Đề thi miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi học kỳ và tốt nghiệp.

34 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

74,826 lượt xem 40,285 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!