thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Hệ Thống Thông Tin Công Nghiệp EPU Đại Học Điện Lực - Có Đáp Án

Đề thi trắc nghiệm môn Hệ Thống Thông Tin Công Nghiệp tại EPU Đại Học Điện Lực, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cấu trúc, nguyên lý hoạt động, và ứng dụng của hệ thống thông tin trong môi trường công nghiệp. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Hệ Thống Thông Tin Công Nghiệp hệ thống thông tin công nghiệp EPU Đại Học Điện Lực câu hỏi Hệ Thống Thông Tin có đáp án bài tập Hệ Thống Thông Tin Công Nghiệp cấu trúc hệ thống thông tin nguyên lý hoạt động hệ thống ứng dụng hệ thống thông tin công nghiệp ôn tập Hệ Thống Thông Tin Công Nghiệp học Hệ Thống Thông Tin hiệu quả.

Số câu hỏi: 159 câuSố mã đề: 4 đềThời gian: 1 giờ

23,041 lượt xem 1,777 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Đối với phương pháp bảo toàn dữ liệu, thường phân loại làm mấy lỗi
A.  
gồm lỗi sửa được và không sửa được
B.  
gồm lỗi phát hiện được và sửa được, lỗi phát hiện nhưng không sửa được, lỗi không phát hiện được
C.  
gồm lỗi phát hiện được và sửa được, lỗi phát hiện nhưng không sửa được, lỗi không phát hiện được, lỗi hệ thống
D.  
ý khác:
Câu 2: 0.25 điểm
Nhược điểm của hiện tượng dòng một chiều sinh ra trong quá trình truyền dữ liệu với một dãy các bit giống nhau (0 hoặc 1) ứng với mức tín hiệu cao là
A.  
gây khó khăn trong việc đồng bộ hóa tín hiệu
B.  
gây khó khăn trong việc đồng tải nguồn
C.  
gây trôi tín hiệu trong quá trình truyền dẫn
D.  
cả 3 ý trên
Câu 3: 0.25 điểm
Cấu trúc dưới đây thuộc loại cấu trúc nào
Hình ảnh
A.  
daisy-train
B.  
trunkline-dropline
C.  
mạch vòng tích cực
D.  
mạch vòng không tích cực
Câu 4: 0.25 điểm
Chức năng chính của cấp chấp hành là
A.  
đo lường
B.  
truyền động
C.  
đo lường và truyền động
D.  
đo lường, truyền động và chuyển đổi tín hiệu trong trường hợp cần thiết
Câu 5: 0.25 điểm
Chế độ truyền song song được định nghĩa là
A.  
truyền đồng thời nhóm bit trên đường truyền
B.  
truyền lần lượt nhóm bit trên đường truyền
C.  
truyền các nhóm bit gọi là kí tự
D.  
truyền từng gói dữ liệu đã được mã hóa
Câu 6: 0.25 điểm
Truyền dẫn không đối xứng là
A.  
sử dụng điện áp của một dây dẫn so với đất
B.  
sử dụng chênh lệch điện áp giữa 2 dây dẫn
C.  
sử dụng điện áp giữa 2 dây dẫn so với đất
D.  
cả 3 ý trên
Câu 7: 0.25 điểm
Chuẩn RS 422 sử dụng điện áp chênh lệch đối xứng giữa 2 dây dẫn “+” và “-”, điện áp chênh lệch dương tương ứng với mức logic
A.  
1
B.  
0
C.  
không xét
D.  
giá trị trung gian
Câu 8: 0.25 điểm
Khi truyền dẫn không đối xứng, khi truyền thông
A.  
mỗi đối tác phải có một dây nối đất riêng biệt
B.  
chỉ cần 1 dây nối đất chung
C.  
chống nhiễu tốt
D.  
chiều dài dây dẫn và tốc độ truyền cao
Câu 9: 0.25 điểm
Mục đích chính trong nối mạng truyền thông công nghiệp là
A.  
Trao đổi dữ liệu giữa các thiết bị
B.  
Chia sẻ tài nguyên máy tính
C.  
Thực hiện hệ thống điều khiển và giám sát lớn
D.  
Hiện đại hóa hệ thống thông tin đo lường và điều khiển
Câu 10: 0.25 điểm
Phương pháp truy cập CSMA/CD là phương pháp truy cập bus khi phát hiện xung đột
A.  
sẽ hủy các bức điện được gửi đi và chờ khoảng thời gian thích hợp để phát lại
B.  
bức điện nào có mức ưu tiên cao thì lấn át, tiếp tục gửi
C.  
bức điện nào có mức ưu tiên thấp thì bị hủy
D.  
các bức điện khi xung đột thì tiếp tục gửi và sử dụng phương pháp sửa lỗi
Câu 11: 0.25 điểm
Ký hiệu chân TxD trong chuẩn truyền dẫn RS 232 có ý nghĩa là
A.  
chân nhận dữ liệu
B.  
chân phát dữ liệu
C.  
chân kiểm soát truy cập đường truyền
D.  
chân kiểm soát chiều truyền dữ liệu
Câu 12: 0.25 điểm
Đối với chuẩn truyền dẫn RS 485 thì mức logic 0 tương ứng với mức điện áp
A.  
-5V đến -1.5V
B.  
-1.5V đến 0V
C.  
0V đến 1.5V
D.  
1.5V đến 5V
Câu 13: 0.25 điểm
Phương pháp mã hóa bit nào sau đây, thích hợp sử dụng cho các hệ thống mạng công nghiệp có chế độ truyền đồng bộ
A.  
NRZ
B.  
RZ
C.  
Manchester
D.  
AFP
Câu 14: 0.25 điểm
Phương pháp truy nhập bus Master/ slave thường sử dụng ở các hệ thống mạng
A.  
Bus trường, bus thiết bị
B.  
Bus điều khiển
C.  
Mạng xí nghiệp
D.  
Mạng công ty
Câu 15: 0.25 điểm
Mạng Ethernet sử dụng phương pháp truy nhập bus nào
A.  
Master/ slave
B.  
Token passing
C.  
CSMA/ CD
D.  
CSMA/ CA
Câu 16: 0.25 điểm
Ở chế độ truyền RTU của Modbus, phương pháp bảo toàn dữ liệu nào được sử dụng
A.  
bit chẵn lẻ, nhồi bit
B.  
bit chẵn lẻ, CRC
C.  
nhồi bit, CRC
D.  
bit chẵn lẻ, LRC
Câu 17: 0.25 điểm
Trong phương pháp kiểm tra bit chẵn lẻ 2 chiều, nếu số lỗi phát hiện được là 1 thì
A.  
phát hiện và sửa được
B.  
phát hiện nhưng không sửa được
C.  
không phát hiện được
D.  
ý khác
Câu 18: 0.25 điểm
Trong cấu trúc mạch vòng tích cực thì
A.  
mỗi trạm thành viên đều có khả năng kiểm soát luồng dữ liệu
B.  
tín hiệu truyền đi theo nhiều chiều
C.  
trạm thành viên khi nhận dữ liệu của mình xong thì không gửi nữa
D.  
số lượng trạm bị hạn chế
Câu 19: 0.25 điểm
Trong phương pháp truy cập bus Master/Slave thì trạm tớ đóng vai trò
A.  
điều phối việc trao đổi dữ liệu
B.  
là bộ trung chuyển khi không đóng vai trò tích cực
C.  
là bộ điều khiển
D.  
là thiết bị có quyền trao đổi dữ liệu khi được yêu cầu
Câu 20: 0.25 điểm
Giao thức HDLC cho phép truyền bit nối tiếp theo phương pháp
A.  
đồng bộ
B.  
không đồng bộ
C.  
đồng bộ hoặc không đồng bộ
D.  
phương pháp truyền khác
Câu 21: 0.25 điểm
Mạng nào dưới đây phù hợp hơn cho sử dụng là bus hệ thống?
A.  
Profibus- DP
B.  
Ethernet
C.  
CAN
D.  
DeviceNet
Câu 22: 0.25 điểm
Câu 73 Theo phương pháp nhồi bit, với n=4 thì cho dữ liệu cần truyền có dạng 1000 0110 thì
A.  
dãy bit truyền đi là: 1000 10110
B.  
dãy bit truyền đi là: 1000 01110
C.  
dãy bit truyền đi là: 1010 00110
D.  
dãy bit truyền đi là: 1001 00110
Câu 23: 0.25 điểm
Biết m=8: số bit dữ liệu trong mỗi bức điện, n=11: chiều dài bức điện, p=10-3: tỉ lệ bit lỗi. Hiệu suất truyền dữ liệu E bằng
A.  
0,52
B.  
0,62
C.  
0,72
D.  
0,82
Câu 24: 0.25 điểm
Trong truyền thông công nghiệp, khái niệm mã hóa bit tương đương với khái niệm
A.  
Mã hóa nguồn
B.  
Mã hóa đường truyền
C.  
Điều chế tín hiệu
D.  
Cả b và c
Câu 25: 0.25 điểm
Thời gian trung bình giữa 2 lần lỗi khi có bức điện có chiều dài n=100bit, vận tốc truyền v=1200bit/s, tỉ lệ lỗi còn lại là R=10-6 bằng
A.  
khoảng 6h
B.  
khoảng 18h
C.  
khoảng 24h
D.  
khoảng 30h
Câu 26: 0.25 điểm
phương pháp nào sau đây không nằm trong phương pháp truy nhập tiền định
A.  
TDMA
B.  
Master/Slave
C.  
CSMA/CD
D.  
Token Passing
Câu 27: 0.25 điểm
Phạm vi định nghĩa của CAN theo mô hình quy chiếu OSI là
A.  
lớp liên kết dữ liệu, lớp vật lý
B.  
lớp liên kết dữ liệu, lớp ứng dụng
C.  
lớp vật lý, lớp ứng dụng
D.  
lớp ứng dụng, lớp mạng
Câu 28: 0.25 điểm
Khi truyền dẫn theo chuẩn RS 485 bằng 2 dây dẫn thì chế độ truyền dẫn là
A.  
1 chiều
B.  
2 chiều gián đoạn
C.  
2 chiều toàn phần
D.  
cả 3 ý trên
Câu 29: 0.25 điểm
Cho dãy bit sau đây : 01101110 (5 bit 1, 3 bit 0), sử dụng parity lẻ, giá trị của p là
A.  
0
B.  
1
C.  
không có
D.  
không xác định được
Câu 30: 0.25 điểm
Mã hóa đường truyền để
A.  
tăng khả năng chống nhiễu
B.  
tăng khả năng nhận biết lỗi và sửa lỗi
C.  
giảm sai số
D.  
cả 3 ý trên
Câu 31: 0.25 điểm
Chế độ truyền 2 chiều toàn phần thì số lượng dây dẫn cơ bản gồm có
A.  
1 dây dẫn và thông tin chỉ đi theo 1 chiều
B.  
1 dây dẫn và thông tin trao đổi theo 2 chiều
C.  
2 dây dẫn và thông tin trao đổi tự do
D.  
2 dây dẫn là 2 đường truyền riêng biệt cho bên thu và bên phát
Câu 32: 0.25 điểm
Cấp mạng nào trong một hệ thống tự động hóa nhà máy, có yêu cầu khắt khe nhất về tính năng thời gian thực
A.  
Mạng xí nghiệp
B.  
Bus hệ thống
C.  
Bus điều khiển
D.  
Bus trường, bus thiết bị
Câu 33: 0.25 điểm
Mạng nào dưới đây thích hợp sử dụng trong môi trường yêu cầu an toàn cháy nổ?
A.  
CAN
B.  
Interbus
C.  
Ethernet
D.  
Profibus- PA
Câu 34: 0.25 điểm
Trong chế đồ truyền không đồng bộ, các đối tác tham gia truyền thông sẽ
A.  
làm việc cùng một xung nhịp
B.  
dữ liệu trao đổi thường có tín hiệu tạo nhịp
C.  
dữ liệu trao đổi thường được chia thành nhóm bit, gọi là ký tự
D.  
dữ liệu trao đổi được gửi đi toàn bộ
Câu 35: 0.25 điểm
Chế độ truyền 1 chiều, 2 chiều gián đoạn, 2 chiều toàn phần phụ thuộc vào
A.  
tính chất vật lý của đường truyền
B.  
phương pháp truyền dẫn tín hiệu (RS 232, RS 485…)
C.  
phương pháp truy cập ngẫu nhiên
D.  
phương pháp truy cập tiền định
Câu 36: 0.25 điểm
Câu 179[]:Thiết bị nào được liệt kê sau đây không thuộc phạm vi là trạm tớ trong mạng AS-i
A.  
module tích cực ghép nối tối đa 4 bộ cảm biến/cơ cấu chấp hành
B.  
một cảm biến/cơ cấu chấp hành có tích hợp giao diện AS-i
C.  
PLC hoặc PC
D.  
cả 3 ý trên
Câu 37: 0.25 điểm
Số bit được truyền đi trong một giây v = 10.000 thì thời gian trung bình cần thiết để chuyển đi 1 bit là
A.  
104
B.  
10-4
C.  
10
D.  
1
Câu 38: 0.25 điểm
Mạng CAN phù hợp nhất cho lĩnh vực ứng dụng nào?
A.  
Chế tạo, lắp ráp
B.  
Điều khiển quá trình
C.  
Giao thông vận tải
D.  
Tự động hóa tòa nhà
Câu 39: 0.25 điểm
Để tăng tốc độ truyền tải, thì
A.  
tăng tần số nhịp hoặc tăng số bit truyền đi trong một nhịp
B.  
tăng tần số nhịp, giảm số bit truyền đi trong một nhịp
C.  
giảm tần số nhịp, tăng số bit truyền đi trong một nhịp
D.  
giảm tần số nhịp, giảm số bit truyền đi trong một nhịp
Câu 40: 0.25 điểm
Chức năng của cấp điều khiển là
A.  
đo lường
B.  
truyền động
C.  
chuyển đổi tín hiệu
D.  
thực hiện các thuật toán được lập trình

Đề thi tương tự

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Tự Động Hóa Hệ Thống Điện 2 EPUĐại học - Cao đẳng

3 mã đề 55 câu hỏi 30 phút

87,0886,689

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Hệ Hỗ Trợ Ra Quyết Định CNTT HUBTĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin

2 mã đề 100 câu hỏi 1 giờ

88,7266,815

Đề Thi Trắc Nghiệm Ôn tập Môn Quan Hệ Quốc Tế Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

3 mã đề 60 câu hỏi 30 phút

88,6606,817