thumbnail

Trắc nghiệm Toán 10(có đáp án): Bài tập ôn tập chương I

Trắc nghiệm tổng hợp Toán 10
Lớp 10;Toán

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: TOÁN 10

Số câu hỏi: 28 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ

147,858 lượt xem 11,363 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Các câu sau đây,có bao nhiêu câu là mệnh đề?

(1) Ở đây đẹp quá!

(2) Phương trình x 2 − 3x + 1 = 0 vô nghiệm

(3) 16 không là số nguyên tố

(4) Hai phương trình x 2 − 4x + 3 = 0 và  x 2 −  x + 3  +1 = 0 có nghiệm chung.

(5) Số π có lớn hơn 3 hay không?

(6) Italia vô địch Worldcup 2006

(7) Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng có diện tích bằng nhau.

(8) Một tứ giác là hình thoi khi và chỉ khi nó có hai đường chéo vuông góc với nhau

A.  
4
B.  
6
C.  
7
D.  
5
Câu 2: 1 điểm

Trong một trận đấu có bốn đội tham gia là A,B,C,D. Trước khi thi đấu, ba bạn Dung, Quang, Trung dự đoán như sau:

                Dung: B nhì, còn C ba.

                Quang: A nhì, còn C tư.

                Trung: B nhất và D nhì.

Kết quả, mỗi bạn dự đoán đúng một đội và sai một đội. Hỏi mỗi đội đã đạt giải mấy?

A.  
B nhì, A nhất, C ba, D thứ 4
B.  
B nhất, A nhì, C thứ 4, D ba
C.  
B nhất, A nhì, C ba, D thứ 4
D.  
B thứ 4, A ba, Cnhì, D nhất
Câu 3: 1 điểm

Nêu mệnh đề phủ định của mệnh đề sau, cho biết mệnh đề phủ định đúng hay sai?

K: “Phương trình  x 4 2 x 2 + 2 = 0  có nghiệm”

A.  
A.   K ¯ : “phương trình  x 4 2 x 2 + 2 = 0  có nghiệm” mệnh đề này sai
B.  
B.   K ¯ : “phương trình  x 4 2 x 2 + 2 = 0  vô nghiệm” mệnh đề này sai
C.  
C.   K ¯ : “phương trình  x 4 2 x 2 + 2 = 0  vô nghiệm” mệnh đề này đúng
D.  
D.   K ¯ : “phương trình  x 4 2 x 2 + 2 = 0  có nghiệm” mệnh đề này đúng
Câu 4: 1 điểm

Phát biểu mệnh đề P Q và xét tính đúng sai của nó với:

P: "Tứ giác ABCD là hình thoi" và Q:" Tứ giác ABCD là hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau"

A.  
Phát biểu: "Tứ giác ABCD là hình thoi nếu tứ giác ABCD là hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau". Mệnh đề này đúng vì mệnh đề P => Q,Q => P đều đúng.
B.  
Phát biểu: "Tứ giác ABCD là hình thoi khi và chỉ khi tứ giác ABCD là hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau". Mệnh đề này đúng vì mệnh đề P => Q, Q => P đều đúng.
C.  
Phát biểu: "Tứ giác ABCD là hình thoi khi và chỉ khi tứ giác ABCD là hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau". Mệnh đề này sai vì mệnh đề P => Q, Q => P đều sai.
D.  
Phát biểu: "Tứ giác ABCD là hình thoi khi và chỉ khi tứ giác ABCD là hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau". Mệnh đề này sai vì mệnh đề P => Q sai, Q => P đúng.
Câu 5: 1 điểm

Phát biểu mệnh đề phủ định của mệnh đề K: " Bất phương trình  x 2013 > 2030  vô nghiệm " và xét tính đúng sai của nó.

A.  
A. K ¯ : “Bất phương trình x 2013 < 2030 có nghiệm”, mệnh đề này đúng
B.  
B. K ¯ : “Bất phương trình x 2013 > 2030 vô nghiệm”, mệnh đề này đúng
C.  
C. K ¯ : “Bất phương trình x 2013 < 2030 có nghiệm”, mệnh đề này sai
D.  
D. K ¯ : “Bất phương trình x 2013 > 2030 có nghiệm”, mệnh đề này đúng
Câu 6: 1 điểm

Cho các mệnh đề :

A : “Nếu tam giác ABC đều có cạnh bằng a, đường cao là h thì  h = a 3 2  ”

B : “Tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình vuông”

C : “15 là số nguyên tố” 

D : “  225  là một số nguyên”

Chọn câu sai:

A.  
Mệnh đề A => B sai
B.  
B. Mệnh đề A D đúng
C.  
C. Mệnh đề B C đúng
D.  
Mệnh đề A => D sai
Câu 7: 1 điểm

Cho hai mệnh đề P : " 2 3 > 1 " và    Q : " 2 3 2 > ( 1 ) 2 "

Xét tính đúng sai của các mệnh đề  P Q , Q ¯ P  ta được:

A.  
A. Mệnh đề  P Q sai, mệnh đề  Q ¯ P  đúng
B.  
B. Mệnh đề  P Q  đúng, mệnh đề  Q ¯ P  đúng
C.  
C. Mệnh đề  P Q  sai, mệnh đề  Q ¯ P  sai
D.  
D. Mệnh đề  P Q  đúng, mệnh đề  Q ¯ P  sai
Câu 8: 1 điểm

Cho mệnh đề chứa biến "P(x) : x > x 3 . Chọn kết luận đúng:

A.  
P(1) đúng
B.  
B. P( 1 3 ) đúng
C.  
C. x   N, P(x) đúng
D.  
D. x   N, P(x) đúng
Câu 9: 1 điểm

Dùng các kí hiệu để viết lại mệnh đề sau và viết mệnh đề phủ định của nó: Q: “Với mọi số thực thì bình phương của nó là một số không âm”

A.  
A. Q: x     R ,   x 2     0 mệnh đề phủ định là Q :   x     R ,   x 2   <   0
B.  
B. Q: x     R ,   x 2     0 mệnh đề phủ định là   : Q :   x     R ,   x 2   <   0
C.  
C. Q: ∀x ∈ R, x 2 ≥ 0 mệnh đề phủ định là Q     :   x     R ,   x 2   <   0
D.  
D. Q:  x ∈ R,  x 2 ≥ 0 mệnh đề phủ định là  Q :   x     R ,   x 2   <   0
Câu 10: 1 điểm

Xác định tính đúng sai của mệnh đề sau và tìm phủ định của mệnh đề: B:" Tồn tại số tự nhiên là số nguyên tố".

A.  
A. Mệnh đề B sai và  B ¯  : “Mọi số tự nhiêu đều không phải là số nguyên tố"
B.  
B. Mệnh đề B đúng và  B ¯  : "Tồn tại số tự nhiêu không là số nguyên tố"
C.  
C. Mệnh đề B sai và  B ¯  : "Mọi số tự nhiêu đều là số nguyên tố"
D.  
D. Mệnh đề B đúng và  B ¯  : "Mọi số tự nhiêu đều không phải là số nguyên tố"
Câu 11: 1 điểm

Cho mệnh đề chứa biến: P(x): " x 2       2 x     0 ''   với   x     R . Giá trị của x nào dưới đây làm cho P(x) đúng?

A.  
x= 1 4
B.  
x= 2
C.  
x= 1
D.  
x= 0,5
Câu 12: 1 điểm

Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề dưới đây:

A.  
x     R ,   x 3     x 2   +   1   >   0
B.  
x     R ,   x 4     x 2   +   1   =   ( x 2   +   3 x   +   1 )   ( x 2       3 x   +   1 )
C.  
x     N ,   n 2   +   3   chia hết cho 4
D.  
n     N, n(n + 1) là một số chẵn
Câu 13: 1 điểm

Cho mệnh đề P: "Với mọi số thực x, nếu x là số hữu tỉ thì 2x là số hữu tỉ".

Xác định tính đúng - sai của các mệnh đề P,  P  

A.  
A. P đúng,  P  sai
B.  
B. P đúng,  P đúng
C.  
C. P sai,  P  sai
D.  
D. P sai,  P  đúng
Câu 14: 1 điểm

Cho số tự nhiên n. Xét hai mệnh đề chứa biến :A(n):"n là số chẵn", B(n):B(n):" n 2 là số chẵn". Hãy phát biểu mệnh đề “ n     N, B(n) => A(n)”.

A.  
A. Với mọi số tự nhiên n, nếu n là số chẵn thì n 2 là số chẵn.
B.  
B. Tồn tại số tự nhiên n, nếu n 2 là số chẵn thì n là số chẵn.
C.  
C. Với mọi số tự nhiên n, nếu n 2 là số chẵn thì n2 là số chẵn.
D.  
D. Với mọi số tự nhiên n, nếu n 2 là số chẵn thì n là số chẵn.
Câu 15: 1 điểm

Cho tập hợp A={1, 2, 3, 4, a, b}. Xét các mệnh đề sau đây:

(I): “3 A”.

(II): “{3, 4} A”.

(III): “{a, 3, b} A”.

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng

A.  
I đúng
B.  
I,II đúng
C.  
I,II đúng
D.  
I,II đúng
Câu 16: 1 điểm

Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập hợp rỗng:

A.  
{ x Z | | x | < 1 }
B.  
{ x Z | 6 x 2 7 x + 1 = 0 }
C.  
{ x     Q | x 2   4 x   +   2   =   0 }
D.  
{ x     R | x 2     4 x   +   3   =   0 }
Câu 17: 1 điểm

Cho tập hợp X = {1; 2; 3; 4}. Câu nào sau đây đúng?

A.  
Số tập con của X là 16
B.  
Số tập con của X gồm có 2 phần tử là 8
C.  
Số tập con của X chứa số 1 là 6
D.  
Số tập con của X gồm có 3 phần tử là 2.
Câu 18: 1 điểm

Cho A = [−3;2). Tập hợp C R A là :

A.  
( ; 3 )
B.  
( 3 ; + ) . ( 3 ; + )
C.  
[ 2 ; + )
D.  
( ; 3 ) [ 2 ; + )
Câu 19: 1 điểm

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A.  
R\ Q = N
B.  
N *   N = Z
C.  
N *   Z = Z
D.  
N * Q = N   *
Câu 20: 1 điểm

Cho các tập hợp:

M = {x N|x là bội số của 2}.

N = {x N|x là bội số của 6}.

P= {x N|x là ước số của 2}.

Q= {x N|x là ước số của 6}.

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
M N
B.  
Q P
C.  
M N = N
D.  
P Q = Q
Câu 21: 1 điểm

Cho A = {0; 1; 2; 3; 4}, B = {2; 3; 4; 5; 6}. Tập hợp (A∖B) (B∖A) bằng?

A.  
{0; 1; 5; 6}.
B.  
{1; 2}.
C.  
{2; 3; 4}.
D.  
{5; 6}.
Câu 22: 1 điểm

Cho tập hợp  C R A   =   [ 3 ; 8   ) ,   C R B   =   ( 5 ;   2 )     ( 3 ; 11   ) . Tập C R ( A B )   )   là:

A.  
( 3 ; 3 )
B.  
C.  
[ 5 ; 11 )
D.  
( 3 ; 2 ) ( 3 ; 8 )
Câu 23: 1 điểm

Cho số thực a < 0. Điều kiện cần và đủ để  ; 9 a 4 a ; +  là:

A.  
2 3 < a < 0
B.  
2 3 a < 0
C.  
3 4 < a < 0
D.  
3 4 a < 0
Câu 24: 1 điểm

Cho hai tập hợp A =   { x R : x + 2 0 } ,   B = { x R : 5 x 0 }

Khi đó A∖B là:

A.  
[−2; 5].
B.  
[−2; 6].
C.  
C. (5; + ).
D.  
D. (2; + )
Câu 25: 1 điểm

Cho hai tập khác rỗng A = (m−1; 4]; B = (−2; 2m + 2), m R. Tìm m để  A     B    

A.  
−2 < m < 5
B.  
m > −3.
C.  
−1 < m < 5.
D.  
1 < m < 5
Câu 26: 1 điểm

Cho 2 tập khác rỗng A = (m − 1; 4]; B = (−2; 2m + 2), m R. Tìm m để A B.

A.  
1 < m < 5
B.  
m > 1
C.  
C. −1 m < 5
D.  
−2 < m < −1
Câu 27: 1 điểm

Cho tập khác rỗng  A = a ; 8 a , a R . Với giá trị nào của A sẽ là một đoạn có độ dài 5?

A.  
a = 3 2
B.  
a = 13 2
C.  
a = 3
D.  
a < 4
Câu 28: 1 điểm

Phát biểu mệnh đề P => Q và phát biểu mệnh đề đảo, xét tính đúng sai của các mệnh đề đó với: P: ″2 > 9″ và Q: ″4 < 3″. Chọn đáp án đúng:

A.  
Mệnh đề P => Q là " Nếu 2 > 9 thì 4 < 3", mệnh đề này đúng vì mệnh đề P sai. Mệnh đề đảo là Q => P : " Nếu 4 < 3 thì 2 > 9", mệnh đề này đúng vì mệnh đề Q đúng.
B.  
Mệnh đề P => Q là " Nếu 2 > 9 thì 4 < 3", mệnh đề này sai vì mệnh đề P sai. Mệnh đề đảo là Q => P : " Nếu 4 < 3 thì 2 > 9", mệnh đề này đúng vì mệnh đề Q sai.
C.  
Mệnh đề P => Q là " Nếu 2 > 9 thì 4 < 3", mệnh đề này sai vì mệnh đề P sai. Mệnh đề đảo là Q => P : " Nếu 4 < 3 thì 2 > 9", mệnh đề này sai vì mệnh đề Q sai.
D.  
Mệnh đề P => Q là " Nếu 2 > 9 thì 4 < 3", mệnh đề này đúng vì mệnh đề P sai. Mệnh đề đảo là Q => P : " Nếu 4 < 3 thì 2 > 9", mệnh đề này đúng vì mệnh đề Q sai.

Đề thi tương tự

Trắc nghiệm Toán 10 (có đáp án): Bài tập ôn tập chương 3Lớp 10Toán

1 mã đề 25 câu hỏi 1 giờ

149,36611,476

Trắc nghiệm Toán 10 (có đáp án): Bài tập ôn tập chương IILớp 10Toán

1 mã đề 35 câu hỏi 1 giờ

153,07911,765

Trắc nghiệm Toán 5 Bài 10: (có đáp án) Ôn tập về phép chiaLớp 5Toán

1 mã đề 14 câu hỏi 1 giờ

147,00111,303

Trắc nghiệm Toán 5 Bài 10 (có đáp án): Ôn tập về giải toán (phần 2)Lớp 5Toán

1 mã đề 5 câu hỏi 1 giờ

152,25611,707

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 2: Tập hợp có đáp án (Mới nhất)Lớp 10Toán

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

188,90914,525

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 2(có đáp án): Tập hợpLớp 10Toán

1 mã đề 25 câu hỏi 1 giờ

179,21413,781

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 4(có đáp án): Các tập hợp sốLớp 10Toán

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

184,40014,180