thumbnail

Trắc nghiệm Toán 11 Bài 4: Hai mặt phẳng vuông góc có đáp án (Mới nhất)

Chương 3: Vectơ trong không gian. Quan hệ vuông góc trong không gian
Bài 4 : Hai mặt phẳng vuông góc
Lớp 11;Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Đề số 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.  
Qua một đường thẳng cho trước có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
B.  
Qua một đường thẳng cho trước có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
C.  
Các mặt phẳng cùng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước thì luôn đi qua một đường thẳng cố định.
D.  
Hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
Câu 2: 1 điểm
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
A.  
A. Cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau, mặt phẳng nào vuông góc với đường này thì song song với đường kia.
B.  
B. Cho đường thẳng a α , mọi mặt phẳng β chứa a thì β α .
C.  
C. Cho hai đường thẳng chéo nhau a và b, luôn luôn có mặt phẳng chứa đường này và vuông góc với đường thẳng kia.
D.  
D. Cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau, nếu mặt phẳng α chứa a và mặt phẳng β chứa b thì  α β
Câu 3: 1 điểm
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình vuông và có một cạnh bên vuông góc với đáy. Xét bốn mặt phẳng chứa bốn mặt bên và mặt phẳng chứa mặt đáy. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A.  
Có ba cặp mặt phẳng vuông góc với nhau.
B.  
Có hai cặp mặt phẳng vuông góc với nhau.
C.  
Có năm cặp mặt phẳng vuông góc với nhau.
D.  
Có bốn cặp mặt phẳng vuông góc với nhau.
Câu 4: 1 điểm
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.  
Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
B.  
Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau.
C.  
Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì cắt nhau.
D.  
D. Một mặt phẳng (P) và một đường thẳng a không thuộc (P) cùng vuông góc với đường thẳng b thì  (P) // a
Câu 5: 1 điểm

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A.  
Nếu hình hộp có bốn mặt bên là hình chữ nhật thì nó là hình hộp chữ nhật.
B.  
Nếu hình hộp có ba mặt bên là hình chữ nhật thì nó là hình hộp chữ nhật.
C.  
Nếu hình hộp có hai mặt bên là hình chữ nhật thì nó là hình hộp chữ nhật.
D.  
Nếu hình hộp có năm mặt bên là hình chữ nhật thì nó là hình hộp chữ nhật.
Câu 6: 1 điểm
Trong các mệnh đề sau đây, hãy tìm mệnh đề đúng.
A.  
Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
B.  
Nếu hai mặt vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng thuộc mặt phẳng này sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.
C.  
C. Hai mặt phẳng α và β vuông góc với nhau và cắt nhau theo giao tuyến d . Với mỗi điểm A  thuộc α và mỗi điểm B  thuộc β thì ta có đường thẳng AB  vuông góc với d.
D.  
D. Nếu hai mặt phẳng α và β đều vuông góc với mặt phẳng γ thì giao tuyến d của α và β nếu có sẽ vuông góc với  γ
Câu 7: 1 điểm

Cho hai mặt phẳng α β vuông góc với nhau và gọi d = α β

I. Nếu a α a d thì a β

II. Nếu d ' α thì d ' d

III. Nếu b d thì b ( α ) hoặc b β

IV. Nếu γ d thì γ α γ β

Các mệnh đề đúng là :

A.  
I, II và III.
B.  
III và IV.
C.  
II và III.
D.  
I, II và IV.
Câu 8: 1 điểm
Cho hai mặt phẳng (P)   (Q) cắt nhau và một điểm M  không thuộc (P)  và (Q) . Qua M  có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với (P)  và (Q) ?
A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
Vô số
Câu 9: 1 điểm
Cho hai mặt phẳng (P) và (Q), a  là một đường thẳng nằm trên (P). Mệnh đề nào sau đây sai ?
A.  
A. Nếu a // b  với b = P Q thì a // (Q)
B.  
B. Nếu   P Q thì  a Q .
C.  
C. Nếu a cắt (Q)  thì (P)  cắt (Q).
D.  
D. Nếu (P) // (Q)  thì a // (Q)
Câu 10: 1 điểm
Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
A.  
Qua một điểm có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
B.  
B. Cho hai đường thẳng chéo nhau a  và b  đồng thời a b . Luôn có mặt phẳng α chứa a  và  α b
C.  
C. Cho hai đường thẳng a  và b  vuông góc với nhau. Nếu mặt phẳng α  chứa a  và mặt phẳng β chứa b  thì  α β
D.  
Qua một đường thẳng có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một đường thẳng khác.
Câu 11: 1 điểm

Cho hai mặt phẳng (P)  và (Q)  song song với nhau và một điểm M  không thuộc (P)  và (Q) . Qua M  có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với (P)  và (Q) ?

A.  
2
B.  
3
C.  
1
D.  
Vô số.
Câu 12: 1 điểm
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.  
Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
B.  
Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.
C.  
Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D.  
Cả ba mệnh đề trên đều sai.
Câu 13: 1 điểm
Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng?
A.  
Một mặt phẳng ( α ) và một đường thẳng a không thuộc ( α ) cùng vuông góc với đường thẳng b thì ( α ) song song với a
B.  
Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì vuông góc với nhau.
C.  
Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thì cắt nhau.
D.  
Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một mặt phẳng thì song song với nhau
Câu 14: 1 điểm
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.  
Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
B.  
Qua một đường thẳng có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một đường thẳng cho trước.
C.  
Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau.
D.  
Qua một điểm có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
Câu 15: 1 điểm
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.  
A. Cho đường thẳng a  vuông góc với đường thẳng b  và b  nằm trong mặt phẳng (P).  Mọi mặt phẳng (Q)  chứa a  và vuông góc với b  thì (P)  vuông góc với (Q)
B.  
B. Nếu đường thẳng a vuông góc với đường thẳng b và mặt phẳng (P) chứa a mặt phẳng (Q)  chứa b  thì (P)  vuông góc với (Q)
C.  
C. Cho đường thẳng a  vuông góc với mặt phẳng (P)  mọi mặt phẳng (Q) chứa a  thì (P) vuông góc với (Q)
D.  
Qua một điểm có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một đường thẳng cho trước.
Câu 16: 1 điểm
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.  
Hai mặt phẳng cùng song song với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau.
B.  
Qua một đường thẳng cho trước có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
C.  
Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với hai mặt phẳng cắt nhau cho trước.
D.  
Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì vuông góc với nhau.
Câu 17: 1 điểm
Cho a, b, c là các đường thẳng. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.  
A. Cho a b . Mọi mặt phẳng chứa b  đều vuông góc với a
B.  
B. Nếu a b và mặt phẳng α chứa a ; mặt phẳng β chứa b thì  β α
C.  
C. Cho a b nằm trong mặt phẳng α . Mọi mặt phẳng β chứa a  và vuông góc với b  thì  β α
D.  
D. Cho a // b , mọi mặt phẳng α chứa c trong đó c a   c b thì đều vuông góc với mặt phẳng (a, b)
Câu 18: 1 điểm
Cho hai đường thẳng chéo nhau a  và b  đồng thời a b . Chỉ ra mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.  
A. mặt phẳng (Q) chứa b và đường vuông góc chung của a  và b  thì  m p ( Q ) a
B.  
B. mặt phẳng (R) chứa b và chứa đường thẳng b ' a thì  m p R a
C.  
C. mặt phẳng α chứa a, mp( β ) chứa b  thì ( α ) ( β )
D.  
D. mặt phẳng (P)  chứa b thì mặt phẳng  P a
Câu 19: 1 điểm
Cho các mệnh đề sau với α β là hai mặt phẳng vuông góc với nhau với giao tuyến m = α β và a, b, c, d là các đường thẳng. Các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.  
A. Nếu b m thì b α hoặc  b β
B.  
B. Nếu b m thì  d α
C.  
C. Nếu a α a m thì  a β
D.  
D. Nếu c // m thì c // α hoặc  c // β
Câu 20: 1 điểm
Chỉ ra mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A.  

A. Cho hai đường thẳng song song a  và b  và đường thẳng c  sao cho c a ,   c b . Mọi mặt phẳng ( α ) chứa c thì đều vuông góc với mặt phẳng (a, b)

B.  
B. Cho a ( α ) , mọi mặt phẳng β chứa a thì  β α
C.  
C. Cho a b , mọi mặt phẳng chứa b đều vuông góc với a
D.  
D. Cho a b , nếu  a ( α ) b β thì α β
Câu 21: 1 điểm
Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A.  
Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.
B.  
Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì vuông góc với nhau.
C.  
Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song với nhau.
D.  
Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này và vuông góc với giao tuyến của hai mặt phẳng sẽ vuông góc với mặt phẳng kia.
Câu 22: 1 điểm
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.  
Hai đường thẳng không cắt nhau, không song song thì chéo nhau.
B.  
Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
C.  
Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song.
D.  
Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song.
Câu 23: 1 điểm
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.  
Có duy nhất một đường thẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước.
B.  
Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một đường thẳng cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
C.  
Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một mặt phẳng cho trước.
D.  
Có duy nhất một mặt phẳng đi qua một điểm cho trước và vuông góc với một đường thẳng cho trước.
Câu 24: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đường cao SH. Xét các mệnh đề sau:

(I) SA = SB = SC

(II) H trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .

(III) Tam giác ABC là tam giác đều.

(IV) H là trực tâm tam giác ABC .

Các yếu tố nào chưa đủ để kết luận S.ABC  là hình chóp đều?
A.  
(III) và (IV).
B.  
(II) và (III).
C.  
(I) và (II).
D.  
(IV) và (I).
Câu 25: 1 điểm
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.  
A. S.ABC là hình chóp đều nếu các mặt bên của nó là tam giác cân đỉnh S
B.  
B. S.ABC là hình chóp đều nếu góc giữa các mặt phẳng chứa các mặt bên và mặt phẳng đáy bằng nhau
C.  
C. S.ABC  là hình chóp đều nếu các mặt bên của nó là tam giác cân
D.  
D. S.ABC  là hình chóp đều nếu các mặt bên có diện tích bằng nhau
Câu 26: 1 điểm
Trong lăng trụ đều, khẳng định nào sau đây sai?
A.  
Đáy là đa giác đều.
B.  
Các mặt bên là những hình chữ nhật nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy.
C.  
Các cạnh bên là những đường cao.
D.  
Các mặt bên là những hình bình hành.
Câu 27: 1 điểm
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.  
Nếu hình hộp có hai mặt là hình vuông thì nó là hình lập phương.
B.  
Nếu hình hộp có ba mặt chung một đỉnh là hình vuông thì nó là hình lập phương.
C.  
Nếu hình hộp có bốn đường chéo bằng nhau thì nó là hình lập phương.
D.  
Nếu hình hộp có sau mặt bằng nhau thì nó là hình lập phương.
Câu 28: 1 điểm
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.  
Nếu hình hộp có hai mặt là hình chữ nhật thì nó là hình hộp chữ nhật.
B.  
Nếu hình hộp có năm mặt là hình chữ nhật thì nó là hình hộp chữ nhật.
C.  
Nếu hình hộp có bốn mặt là hình chữ nhật thì nó là hình hộp chữ nhật.
D.  
Nếu hình hộp có ba mặt là hình chữ nhật thì nó là hình hộp chữ nhật.
Câu 29: 1 điểm
Hình hộp ABCD.A'B'C'D' là hình hộp gì nếu tứ diện AB'C'D' đều.
A.  
Hình lập phương.
B.  
Hình hộp chữ nhật.
C.  
Hình hộp thoi.
D.  
Đáp số khác.
Câu 30: 1 điểm
Hình hộp ABCD.A'B'C'D' trở thành hình lăng trụ tứ giác đều khi phải thêm các điều kiện nào sau đây?
Hình hộp ABCD.A'B'C'D' trở thành hình lăng trụ tứ giác đều khi phải thêm các điều kiện nào sau đây?
A.  
Tất cả các cạnh đáy bằng nhau và cạnh bên vuông góc với mặt đáy.
B.  
Có một mặt bên vuông góc với mặt đáy và đáy là hình vuông.
C.  
Các mặt bên là hình chữ nhật và mặt đáy là hình vuông.
D.  
Cạnh bên bằng cạnh đáy và cạnh bên vuông góc với mặt đáy.
Câu 31: 1 điểm
Hình hộp ABCD.A'B'C'D' là hình hộp gì nếu tứ diện AA'B'D' có các cạnh đối vuông góc
A.  
Hình lập phương.
B.  
Hình hộp tam giác.
C.  
Hình hộp thoi.
D.  
Hình hộp tứ giác.
Câu 32: 1 điểm
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.  
A. Góc giữa mặt phẳng (P) và mặt phẳng (Q) bằng góc nhọn giữa mặt phẳng (P)và mặt phẳng (R) khi mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (R).
B.  
B. Góc giữa mặt phẳng (P) và mặt phẳng (Q) bằng góc nhọn giữa mặt phẳng (P) và mặt phẳng (R) khi mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (R) (hoặc Q R ).
C.  
Góc giữa hai mặt phẳng luôn là góc nhọn.
D.  
Cả ba mệnh đề trên đều đúng.
Câu 33: 1 điểm
Cho hình chóp tam giác S.ABC với đường cao SH. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng
A.  
A. H trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC khi và chỉ khi các cạnh bên bằng nhau
B.  
B. H là trung điểm của một cạnh đáy khi hình hộp đó có một mặt bên vuông góc với mặt đáy.
C.  
C. H trùng với tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC khi các góc giữa các mặt phẳng chứa các mặt bên và mặt phẳng đáy bằng nhau.
D.  
D. H thuộc cạnh đáy thì hình chóp đó có một mặt bên vuông góc với đáy
Câu 34: 1 điểm
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A.  
Hình lăng trụ tam giác có hai mặt bên là hình chữ nhật là hình lăng trụ đứng.
B.  
Hình chóp có đáy là đa giác đều và có các cạnh bên bằng nhau là hình chóp đều.
C.  
Hình lăng trụ đứng có đáy là đa giác đều là hình lăng trụ đều.
D.  
Hình lăng trụ có đáy là đa giác đều là hình lăng trụ đều.
Câu 35: 1 điểm
Cho (P) và (Q) là hai mặt phẳng vuông góc với nhau và giao tuyến của chúng là đường thẳng m. Gọi a, b, c, d  là các đường thẳng. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.  
A. Nếu a P a m thì  a Q
B.  
B. Nếu c m thì  c Q
C.  
C. Nếu b m thì b P hoặc  b Q
D.  
D. Nếu d m thì  d P

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm Toán 4 Bài 18: (có đáp án) giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11Lớp 4Toán
Chương 2: Bốn phép tính với các số tự nhiên. Hình học
Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
Lớp 4;Toán

12 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

182,668 lượt xem 98,350 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11 có đáp ánLớp 4Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 4 có đáp án
Lớp 4;Toán

60 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

147,669 lượt xem 79,506 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 11 Bài 4: Trắc nghiệm vi phân của hàm số có đáp án (Mới nhất)Lớp 11Toán
Chương 5: Đạo hàm
Bài 4: Vi phân
Lớp 11;Toán

34 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

168,900 lượt xem 90,937 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 4 Bài 11: (có đáp án) phép chia phân sốLớp 4Toán
Chương 4: Phân số - Các phép tính với phân số - Giới thiệu Hình thoi
Phép chia phân số
Lớp 4;Toán

14 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

186,065 lượt xem 100,177 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 4 Bài 11: (có đáp án) tìm số trung bình cộngLớp 4Toán
Chương 1: Số tự nhiên. Bảng đơn vị đo khối lượng
Tìm số trung bình cộng
Lớp 4;Toán

13 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

154,558 lượt xem 83,216 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 11: Luyện tập chung 2 có đáp ánLớp 4Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 4 có đáp án
Lớp 4;Toán

60 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

165,501 lượt xem 89,103 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3: Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng có đáp án (Mới nhất)Lớp 11Toán
Chương 3: Vectơ trong không gian. Quan hệ vuông góc trong không gian
Bài 3 : Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
Lớp 11;Toán

121 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

174,103 lượt xem 93,737 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2: Hai đường thẳng vuông góc có đáp án (Mới nhất)Lớp 11Toán
Chương 3: Vectơ trong không gian. Quan hệ vuông góc trong không gian
Bài 2 : Hai đường thẳng vuông góc
Lớp 11;Toán

81 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

169,523 lượt xem 91,273 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 11 Bài 2: Giới hạn dãy số có đáp án (Mới nhất)Lớp 11Toán
Chương 3: Dãy số - Cấp số cộng và cấp số nhân
Bài 2: Dãy số
Lớp 11;Toán

105 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

179,058 lượt xem 96,404 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!