
Trắc nghiệm Toán 11 Bài 4: Trắc nghiệm vi phân của hàm số có đáp án (Mới nhất)
Bài 4: Vi phân
Lớp 11;Toán
Đề thi nằm trong bộ sưu tập: TOÁN 11
Số câu hỏi: 34 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ
168,939 lượt xem 12,991 lượt làm bài
Xem trước nội dung:
Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = {\left( {x - 1} \right)^2}\). Biểu thức nào sau đây chỉ vi phân của hàm số\(f\left( x \right)\)?
Tìm vi phân của các hàm số \(y = {x^3} + 2{x^2}\)
Tìm vi phân của các hàm số \(y = \sqrt {3x + 2} \)
Cho hàm số \(y = {x^3} - 9{x^2} + 12x - 5\). Vi phân của hàm số là:
Tìm vi phân của các hàm số \(y = {(3x + 1)^{10}}\)
Tìm vi phân của các hàm số \(y = \sin 2x + {\sin ^3}x\)
Tìm vi phân của các hàm số \(y = \tan 2x\)
Tìm vi phân của các hàm số \(y = \sqrt[3]{{x + 1}}\)
Xét hàm số \(y = f\left( x \right) = \sqrt {1 + {{\cos }^2}2x} \). Chọn câu đúng:
Cho hàm số\(y = {x^3} - 5x + 6\) . Vi phân của hàm số là:
Cho hàm số \(y = \frac{1}{{3{x^3}}}\). Vi phân của hàm số là:
Cho hàm số \(y = \frac{{x + 2}}{{x - 1}}\). Vi phân của hàm số là:
Cho hàm số \(y = \frac{{{x^2} + x + 1}}{{x - 1}}\). Vi phân của hàm số là:
Cho hàm số \(y = \sin x - 3\cos x\). Vi phân của hàm số là:
Cho hàm số \[y = {\sin ^2}x\]. Vi phân của hàm số là:
Vi phân của hàm số \[y = \frac{{\tan \sqrt x }}{{\sqrt x }}\]là:
Hàm số \[y = x\sin x + \cos x\] có vi phân là:
Hàm số \(y{\rm{ }} = \frac{x}{{{x^2} + 1}}\). Có vi phân là:
Cho hàm số . Biểu thức nào sau đây là vi phân của hàm số đã cho?




Vi phân của hàm số tại điểm x = 2, ứng với
là:
Vi phân của y = cot(2017x) là:




Cho hàm số y = . Vi phân của hàm số là:




Cho hàm số . Vi phân của hàm số tại
là:




Vi phân của y = tan5x là :




Hàm số . Biểu thức 0,01f'(0,01) là số nào?
Cho hàm số .Vi phân của hàm số là:




Cho hàm số . Kết quả nào dưới đây đúng?




Cho hàm số . Vi phân của hàm số là:




Cho hàm số . Khẳng định nào dưới đây là sai?
Cho hàm số . Chọn kết quả đúng:




Cho hàm số . Vi phân của hàm số là:




Vi phân của hàm số là :




Cho hàm số . Vi phân của hàm số là:




Cho hàm số . Khi đó




Đề thi tương tự
5 mã đề 114 câu hỏi 1 giờ
189,15814,546
1 mã đề 13 câu hỏi 1 giờ
154,59211,888
1 mã đề 14 câu hỏi 1 giờ
186,13314,311
1 mã đề 15 câu hỏi 1 giờ
166,22312,781
1 mã đề 12 câu hỏi 1 giờ
182,70714,050
3 mã đề 60 câu hỏi 1 giờ
165,54812,729
3 mã đề 60 câu hỏi 1 giờ
147,71911,358
3 mã đề 104 câu hỏi 1 giờ
179,10513,772
1 mã đề 10 câu hỏi 1 giờ
176,01913,536