thumbnail

Trắc nghiệm Toán 12 Bài tập nguyên hàm có đáp án (Mới nhất)

Chương 3: Nguyên hàm - Tích phân và ứng dụng
Bài 1 : Nguyên hàm
Lớp 12;Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Nguyên hàm của hàm số f ( x ) = x 3 + x  

A.  
x 4 + x 2 + C .
B.  
3 x 2 + 1 + C .
C.  
x 3 + x + C .
D.  
1 4 x 4 + 1 2 x 2 + C .
Câu 2: 1 điểm

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x + 1 ( x + 2 ) 2  trên khoảng 2 ; +  

A.  
2 ln ( x + 2 ) + 1 x + 2 + C .
B.  
2 ln ( x + 2 ) 1 x + 2 + C .
C.  
2 ln ( x + 2 ) 3 x + 2 + C .
D.  
2 ln ( x + 2 ) + 3 x + 2 + C .
Câu 3: 1 điểm
Tìm nguyên hàm của hàm số f x = ln 1 + x 2 x + 2017 x ln e . x 2 + e x 2 + 1  ?
A.  
ln x 2 + 1 + 1008 ln ln x 2 + 1 + 1
B.  
ln x 2 + 1 + 2016 ln ln x 2 + 1 + 1
C.  
1 2 ln x 2 + 1 + 2016 ln ln x 2 + 1 + 1
D.  
1 2 ln x 2 + 1 + 1008 ln ln x 2 + 1 + 1
Câu 4: 1 điểm

Tìm nguyên hàm của hàm số f x = x 3 ln 4 x 2 4 + x 2  ?

A.  
x 4 ln 4 x 2 4 + x 2 2 x 2
B.  
x 4 16 4 ln 4 x 2 4 + x 2 2 x 2
C.  
x 4 ln 4 x 2 4 + x 2 + 2 x 2
D.  
x 4 16 4 ln 4 x 2 4 + x 2 + 2 x 2
Câu 5: 1 điểm

Tìm I = sin x sin x + cos x d x ?

A.  
I = 1 2 x + ln sin x + cos x + C
B.  
I = x + ln sin x + cos x + C
C.  
I = x ln sin x + cos x + C
D.  
I = 1 2 x ln sin x + cos x + C
Câu 6: 1 điểm

Tìm I = cos 4 x sin 4 x + cos 4 x d x ?

A.  
I = 1 2 x 1 2 2 ln 2 + sin 2 x 2 sin 2 x + C
B.  
I = x 1 2 2 ln 2 + sin 2 x 2 sin 2 x + C
C.  
I = 1 2 x + 1 2 2 ln 2 + sin 2 x 2 sin 2 x + C
D.  
I = x 1 2 2 ln 2 + sin 2 x 2 sin 2 x + C
Câu 7: 1 điểm

Tìm Q = x 1 x + 1 d x ?

A.  
Q = x 2 1 + ln x + x 2 1 + C
B.  
Q = x 2 1 ln x + x 2 1 + C
C.  
Q = ln x + x 2 1 x 2 1 + C
D.  
Cả đáp án B,C đều đúng.
Câu 8: 1 điểm

Tìm T = x n 1 + x + x 2 2 ! + x 3 3 ! + ... + x n n ! d x ?

A.  
T = x . n ! + n ! ln 1 + x + x 2 2 ! + ... + x n n ! + C
B.  
T = x . n ! n ! ln 1 + x + x 2 2 ! + ... + x n n ! + C
C.  
T = n ! ln 1 + x + x 2 2 ! + ... + x n n ! + C
D.  
T = n ! ln 1 + x + x 2 2 ! + ... + x n n ! x n . n ! + C
Câu 9: 1 điểm

Tìm    H = x 2 d x x sin x + cos x 2 ?

A.  
H = x cos x x sin x + cos x + tan x + C
B.  
H = x cos x x sin x + cos x tan x + C
C.  
H = x cos x x sin x + cos x + tan x + C
D.  
H = x cos x x sin x + cos x tan x + C
Câu 10: 1 điểm

Tìm  T = d x x n + 1 n + 1 n ?

A.  
T = 1 x n + 1 1 n + C
B.  
T = 1 x n + 1 1 n + C
C.  
T = x n + 1 1 n + C
D.  
T = x n + 1 1 n + C
Câu 11: 1 điểm

Tìm R = 1 x 2 2 x 2 + x d x ?

A.  
R = tan 2 t 2 + 1 4 ln 1 + sin 2 t 1 sin 2 t + C với t = 1 2 arctan x 2
B.  
R = tan 2 t 2 1 4 ln 1 + sin 2 t 1 sin 2 t + C với t = 1 2 arctan x 2
C.  
R = tan 2 t 2 + 1 4 ln 1 + sin 2 t 1 sin 2 t + C với t = 1 2 arctan x 2
D.  
R = tan 2 t 2 1 4 ln 1 + sin 2 t 1 sin 2 t + C   với t = 1 2 arctan x 2
Câu 12: 1 điểm

Tìm  F = x n e x d x  ?

A.  
F = e x x n n x n 1 + n n 1 x n 2 + ... + n ! 1 n 1 x + n ! 1 n + x n + C
B.  
F = e x x n n x n 1 + n n 1 x n 2 + ... + n ! 1 n 1 x + n ! 1 n + C
C.  
F = n ! e x + C
D.  
F = x n n x n 1 + n n 1 x n 2 + ... + n ! 1 n 1 x + n ! 1 n + e x + C
Câu 13: 1 điểm

Tìm G = 2 x 2 + 1 + 2 ln x . x + ln 2 x x 2 + x ln x 2 d x ?

A.  
G = 1 x 1 x + ln x + C
B.  
G = 1 x 1 x + ln x + C
C.  
G = 1 x 1 x + ln x + C
D.  
G = 1 x + 1 x + ln x + C
Câu 14: 1 điểm

Hàm số  nào sau đây không phải là nguyên hàm của K = 7 x 1 2017 2 x + 1 2019 d x  ?

A.  
1 18162 . 7 x 1 2 x + 1 2018
B.  
18162 2 x + 1 2018 + 7 x 1 2018 18162 2 x + 1 2018
C.  
18162 2 x + 1 2018 + 7 x 1 2018 18162 2 x + 1 2018
D.  
18162 2 x + 1 2018 7 x 1 2018 18162 2 x + 1 2018
Câu 15: 1 điểm

Hàm số nào sau đây là nguyên hàm của g x = ln x x + 1 2 ?

A.  
ln 2 x x ln 2 x + 1 + ln x x + 1 + 1999
B.  
ln x x + 1 ln x x + 1 + 1998
C.  
ln x x + 1 ln x x + 1 + 2016
D.  
ln x x + 1 + ln x x + 1 + 2017
Câu 16: 1 điểm

Hàm số nào sau đây là nguyên hàm của h x = 1 ln x x 1 n . ln x . x n + ln n x ?

A.  
1 n ln x 1 n ln x n + ln n x + 2016
B.  
1 n ln x + 1 n ln x n + ln n x + 2016
C.  
1 n ln x + 1 n ln x n + ln n x + 2016
D.  
1 n ln x 1 n ln x n + ln n x 2016
Câu 17: 1 điểm

Nguyên hàm của f x = x 3 x 2 + 2 x  là:

A.  
1 4 x 4 x 3 + 4 3 x 3 + C
B.  
1 4 x 4 1 3 x 3 + 4 3 x 3 + C
C.  
1 4 x 4 x 3 + 2 3 x 3 + C
D.  
1 4 x 4 1 3 x 3 + 2 3 x 3 + C
Câu 18: 1 điểm

Nguyên hàm của f x = 1 x + 2 x 3 + 3  là:

A.  
2 x + 3 x 2 3 + 3 x + C
B.  
2 x + 4 3 x 2 3 + 3 x + C
C.  
1 2 x + 3 x 2 3 + 3 x + C
D.  
1 2 x + 4 3 x 2 3 + 3 x + C
Câu 19: 1 điểm

Nguyên hàm 1 x 2 7 x + 6 d x  là:

A.  
1 5 ln x 1 x 6 + C
B.  
1 5 ln x 6 x 1 + C
C.  
1 5 ln x 2 7 x + 6 + C
D.  
1 5 ln x 2 7 x + 6 + C
Câu 20: 1 điểm

Nguyên hàm 2 x 3 6 x 2 + 4 x + 1 x 2 3 x + 2 d x  là:

A.  
x 2 + ln x 1 x 2 + C
B.  
1 2 x 2 + ln x 2 x 1 + C
C.  
1 2 x 2 + ln x 1 x 2 + C
D.  
x 2 + ln x 2 x 1 + C
Câu 21: 1 điểm

Nguyên hàm 3 x + 3 x 2 x + 2 d x  là:

A.  
2 ln x 1 ln x + 2 + C
B.  
2 ln x 1 + ln x + 2 + C
C.  
2 ln x 1 + ln x + 2 + C
D.  
2 ln x 1 ln x + 2 + C
Câu 22: 1 điểm
Nguyên hàm 1 x + 1 + x + 2 d x  là:
A.  
x + 2 3 + x 1 3 + C
B.  
x + 2 3 + x 1 3 + C
C.  
x + 2 3 x 1 3 + C
D.  
x + 2 3 x 1 3 + C
Câu 23: 1 điểm

Nguyên hàm sin 2 x + cos x d x  là:

A.  
1 2 cos 2 x + sin x + C
B.  
cos 2 x + sin x + C
C.  
1 2 cos 2 x + sin x + C
D.  
cos 2 x sin x + C
Câu 24: 1 điểm

Nguyên hàm e 2 x + 1 2 e x 3 d x  là:

A.  
5 3 e 5 3 x + 1 2 3 e x 3 + C
B.  
5 3 e 5 3 x + 1 + 2 3 e x 3 + C
C.  
5 3 e 5 3 x + 1 2 3 e x 3 + C
D.  
5 3 e 5 3 x + 1 + 2 3 e x 3 + C
Câu 25: 1 điểm

Nguyên hàm sin 2 x + 3 + cos 3 2 x d x  là:

A.  
2 cos 2 x + 3 2 sin 3 2 x + C
B.  
2 cos 2 x + 3 + 2 sin 3 2 x + C
C.  
2 cos 2 x + 3 2 sin 3 2 x + C
D.  
2 cos 2 x + 3 + 2 sin 3 2 x + C
Câu 26: 1 điểm

Nguyên hàm sin 2 3 x + 1 + cos x d x  là:

A.  
1 2 x 3 sin 6 x + 2 + sin x + C
B.  
x 3 sin 6 x + 2 + sin x + C
C.  
1 2 x 3 sin 3 x + 1 + sin x + C
D.  
1 2 x 3 sin 6 x + 2 sin x + C
Câu 27: 1 điểm

Gọi F x  là nguyên hàm của hàm số f x = x + 1 1 x 2 . Nguyên hàm của f x  biết F 3 = 6  là:

A.  
F x = 2 3 x + 1 3 1 x + 1 3
B.  
F x = 2 3 x + 1 3 + 1 x + 1 3
C.  
F x = 2 3 x + 1 3 1 x 1 3
D.  
F x = 2 3 x + 1 3 + 1 x 1 3
Câu 28: 1 điểm

Gọi F x  là nguyên hàm của hàm số f x = 4 x 3 + 2 m 1 x + m + 5 , với m là tham số thực. Một nguyên hàm của f x  biết rằng F 1 = 8   F 0 = 1  là:

A.  
F x = x 4 + 2 x 2 + 6 x + 1
B.  
F x = x 4 + 6 x + 1
C.  
F x = x 4 + 2 x 2 + 1
D.  

D.Đáp án A và B.

Câu 29: 1 điểm

Nguyên hàm của x x 2 + 1 d x  là:

A.  
ln t + C với t = x 2 + 1
B.  
ln t + C với t = x 2 + 1
C.  
1 2 ln t + C với t = x 2 + 1
D.  
1 2 ln t + C với t = x 2 + 1
Câu 30: 1 điểm

Kết quả nào dưới đây không phải là nguyên hàm của sin 3 x + cos 3 x d x ?

A.  
3 cos x . sin 2 x 3 sin x . cos 2 x + C
B.  
3 2 sin 2 x sin x cos x + C
C.  
3 2 sin 2 x sin x π 4 + C
D.  
3 2 sin x . cos x . sin x π 4 + C
Câu 31: 1 điểm

Với phương pháp đổi biến số x t  , nguyên hàm ln 2 x x d x  bằng:

A.  
1 2 t 2 + C
B.  
t 2 + C
C.  
2 t 2 + C
D.  
4 t 2 + C
Câu 32: 1 điểm

Với phương pháp đổi biến số x t , nguyên hàm 1 x 2 + 1 d x  bằng:

A.  
1 2 t 2 + C
B.  
1 2 t + C
C.  
t 2 + C
D.  
t + C
Câu 33: 1 điểm

Với phương pháp đổi biến số x t , nguyên hàm I = 1 x 2 + 2 x + 3 d x  bằng:

A.  
sin t + C
B.  
t + C
C.  
cos t + C
D.  
t + C
Câu 34: 1 điểm

Theo phương pháp đổi biến số với t = cos x , u = sin x , nguyên hàm của I = tan x + cot x d x  là:

A.  
ln t + ln u + C
B.  
ln t ln u + C
C.  
ln t + ln u + C
D.  
ln t ln u + C
Câu 35: 1 điểm
Theo phương pháp đổi biến số  x t , nguyên hàm của I = 2 sin x + 2 cos x 1 sin 2 x 3 d x   là:
A.  
2 t 3 + C
B.  
6 t 3 + C
C.  
3 t 3 + C
D.  
12 t 3 + C
Câu 36: 1 điểm

Nguyên hàm của I = x ln x d x  bằng với:

A.  
x 2 2 ln x x d x + C
B.  
x 2 2 ln x 1 2 x d x + C
C.  
x 2 ln x 1 2 x d x + C
D.  
x 2 ln x x d x + C
Câu 37: 1 điểm

Nguyên hàm của I = x sin x d x  bằng với:

A.  
x cos x + cos x d x + C
B.  
x cos x cos x d x + C
C.  
x cos x + cos x d x + C
D.  
x cos x cos x d x + C
Câu 38: 1 điểm

Nguyên hàm của I = x sin 2 x d x  là:

A.  
1 8 2 x 2 x sin 2 x cos 2 x + C
B.  
1 8 cos 2 x + 1 4 x 2 + x sin 2 x + C
C.  
1 4 x 2 1 2 cos 2 x x sin 2 x + C
D.  

D.Đáp án A và C đúng.

Câu 39: 1 điểm
Họ nguyên hàm của I = e x d x  là:
A.  
2 e x + C
B.  
e x
C.  
e 2 x + C
D.  
e x + C
Câu 40: 1 điểm

Họ nguyên hàm của e x 1 + x d x  là:

A.  
I = e x + x e x + C
B.  
I = e x + 1 2 x e x + C
C.  
I = 1 2 e x + x e x + C
D.  
I = 2 e x + x e x + C
Câu 41: 1 điểm
Nguyên hàm của I = x sin x cos 2 x d x  là:
A.  
I 1 = x cos 3 x + t 1 3 t 3 + C , t = sin x
B.  
I 1 = x cos 3 x + t 2 3 t 3 + C , t = sin x
C.  
I 1 = x cos 3 x + t 1 3 t 3 + C , t = sin x
D.  
I 1 = x cos 3 x + t 2 3 t 3 + C , t = sin x
Câu 42: 1 điểm

Họ nguyên hàm của I = ln cos x sin 2 x d x  là:

A.  
cot x . ln cos x + x + C
B.  
cot x . ln cos x x + C
C.  
cot x . ln cos x x + C
D.  
cot x . ln cos x + x + C
Câu 43: 1 điểm

x 2 + 2 x 3 d x  có dạng a 3 x 3 + b 4 x 4 + C , trong đó a ,    b  là hai số hữu tỉ. Giá trị a bằng:

A.  
2
B.  
1
C.  
9
D.  
32
Câu 44: 1 điểm

1 3 x 3 + 1 + 3 5 x 5 d x  có dạng a 12 x 4 + b 6 x 6 + C , trong đó a ,    b  là hai số hữu tỉ. Giá trị a bằng:

A.  
1
B.  
12
C.  
36 5 1 + 3
D.  
Không tồn tại.
Câu 45: 1 điểm

2 x x 2 + 1 + x ln x d x  có dạng a 3 x 2 + 1 3 + b 6 x 2 ln x 1 4 x 2 + C , trong đó a ,    b  là hai số hữu tỉ. Giá trị a bằng:

A.  
3
B.  
2
C.  
1
D.  
không tồn tại
Câu 46: 1 điểm

x 3 + x + 1 + 1 x 2 + 1 + 3 2 d x  có dạng a 4 x 4 1 x + 1 + 3 2 x + b 3 x + 1 3 + C , trong đó a ,    b  là hai số hữu tỉ. Giá trị b,a  lần lượt bằng:

A.  
2;1
B.  
1;1
C.  
a , b
D.  
1;2
Câu 47: 1 điểm

x + 1 e x 2 5 x + 4 e 7 x 3 + cos 2 x d x  có dạng a 6 e x + 1 2 + b 2 s i n 2 x + C , trong đó a ,    b  là hai số hữu tỉ. Giá trị a ,    b  lần lượt bằng:

A.  
3;1
B.  
1;3
C.  
3;2
D.  
6;1
Câu 48: 1 điểm

2 a + 1 x 3 + b x 2 d x , trong đó a ,    b  là hai số hữu tỉ. Biết rằng 2 a + 1 x 3 + b x 2 d x = 3 4 x 4 + x 3 + C . Giá trị a ,    b  lần lượt bằng:

A.  
1,3
B.  
3,1
C.  
1 8 ;    1
D.  
a , b
Câu 49: 1 điểm

Tính  ( 2 + e 3 x ) 2 d x

A.  
3 x + 4 3 e 3 x + 1 6 e 6 x + C
B.  
4 x + 4 3 e 3 x + 5 6 e 6 x + C
C.  
4 x + 4 3 e 3 x 1 6 e 6 x + C
D.  
4 x + 4 3 e 3 x + 1 6 e 6 x + C
Câu 50: 1 điểm

Tính d x 1 x thu được kết quả là:

A.  
C 1 x
B.  
2 1 x + C
C.  
2 1 x + C
D.  
1 x + C
Câu 51: 1 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f x = x 3 1 x 2  là:

A.  
1 3 x 2 + 2 1 x 2 + C
B.  
1 3 x 2 + 1 1 x 2 + C
C.  
1 3 x 2 + 1 1 x 2 + C
D.  
1 3 x 2 + 2 1 x 2 + C
Câu 52: 1 điểm
Tính  F ( x ) = d x x 2 ln x + 1
A.  
F ( x ) = 2 2 ln x + 1 + C
B.  
F ( x ) = 2 ln x + 1 + C
C.  
F ( x ) = 1 4 2 ln x + 1 + C
D.  
F ( x ) = 1 2 2 ln x + 1 + C
Câu 53: 1 điểm

Nguyên hàm của hàm số f x   =   x 2   3 x   +   1 x      

A.  
x 4 4 3 x 2 2 ln x + C
B.  
x 3 3 3 x 2 2 + ln x + C
C.  
x 4 4 3 x 2 2 + ln x + C
D.  
x 3 3 + 3 x 2 2 + ln x + C
Câu 54: 1 điểm

Nguyên hàm của hàm số y = 3 x 1  trên 1 3 ; +  là:

A.  
3 2 x 2 x + C
B.  
2 9 3 x 1 3 + C
C.  
3 2 x 2 x + C
D.  
1 9 3 x 1 3 + C
Câu 55: 1 điểm
Tính  F ( x ) = x 3 x 4 1 d x
A.  
F ( x ) = ln x 4 1 + C
B.  
F ( x ) = 1 4 ln x 4 1 + C
C.  
F ( x ) = 1 2 ln x 4 1 + C
D.  
F ( x ) = 1 3 ln x 4 1 + C
Câu 56: 1 điểm

Một nguyên hàm của hàm số  y = sin 3 x

A.  
1 3 c os 3 x
B.  
3 c os 3 x
C.  
3 c os 3 x   
D.  
1 3 c os 3 x
Câu 57: 1 điểm

Cho hàm số f ( x ) = 5 + 2 x 4 x 2  . Khi đó:

A.  
f ( x ) d x = 2 x 3 3 5 x + C
B.  
f ( x ) d x = 2 x 3 5 x + C
C.  
f ( x ) d x = 2 x 3 3 + 5 x + C
D.  
f ( x ) d x = 2 x 3 3 + 5 ln x 2 + C
Câu 58: 1 điểm

Một nguyên hàm của hàm số: f ( x ) = x 1 + x 2  là:

A.  
F ( x ) = 1 3 1 + x 2 3
B.  
F ( x ) = 1 3 1 + x 2 2
C.  
F ( x ) = x 2 2 1 + x 2 2
D.  
F ( x ) = 1 2 1 + x 2 2
Câu 59: 1 điểm

Họ các nguyên hàm của hàm số y = sin 2 x  là:

A.  
cos 2 x + C
B.  
1 2 cos 2 x + C
C.  
cos 2 x + C
D.  
1 2 cos 2 x + C
Câu 60: 1 điểm

Tìm nguyên hàm của hàm số f x thỏa mãn điều kiện:  f x = 2 x 3 cos x ,   F π 2 = 3

A.  
F ( x ) = x 2 3 sin x + 6 + π 2 4
B.  
F ( x ) = x 2 3 sin x π 2 4
C.  
F ( x ) = x 2 3 sin x + π 2 4
D.  
F ( x ) = x 2 3 sin x + 6 π 2 4
Câu 61: 1 điểm

Một nguyên hàm F(x) của hàm số f ( x ) = 2 x + 1 sin 2 x  thỏa mãn F ( π 4 ) = 1 là:

A.  
F ( x ) = c ot x + x 2 π 2 16
B.  
F ( x ) = c ot x x 2 + π 2 16
C.  
F ( x ) = c ot x + x 2
D.  
F ( x ) = c ot x + x 2 π 2 16
Câu 62: 1 điểm

Cho hàm số f x = cos 3 x . cos x  . Một nguyên hàm của hàm số f x  bằng 0 khi x = 0  là:

A.  
3 sin 3 x + sin x
B.  
sin 4 x 8 + sin 2 x 4
C.  
sin 4 x 2 + sin 2 x 4
D.  
cos 4 x 8 + cos 2 x 4
Câu 63: 1 điểm

Họ nguyên hàm F x  của hàm số f x = cot 2 x  là :

A.  
cot x x + C
B.  
cot x x + C
C.  
cot x + x + C
D.  
tan x + x + C
Câu 64: 1 điểm

Hàm số F ( x ) = e x + e x + x  là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây ?

A.  
f ( x ) = e x + e x + 1
B.  
f ( x ) = e x e x + 1 2 x 2
C.  
f ( x ) = e x e x + 1
D.  
f ( x ) = e x + e x + 1 2 x 2
Câu 65: 1 điểm
Tính  2 2 x .3 x .7 x d x
A.  
84 x ln 84 + C
B.  
2 2 x .3 x .7 x ln 4. ln 3. ln 7 + C
C.  
84 x + C
D.  
84 x ln 84 + C
Câu 66: 1 điểm

Tính  ( x 2 3 x + 1 x ) d x

A.  
x 3 3 x 2 + ln x + C
B.  
x 3 3 3 2 x 2 + ln x + C
C.  
x 3 3 3 2 x 2 + 1 x 2 + C
D.  
x 3 3 3 2 x 2 + ln | x | + C
Câu 67: 1 điểm

Một nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 1 2 x , x < 1 2  là :

A.  
3 4 ( 2 x 1 ) 1 2 x
B.  
1 3 ( 2 x 1 ) 1 2 x
C.  
3 2 ( 1 2 x ) 1 2 x
D.  
3 4 ( 1 2 x ) 1 2 x
Câu 68: 1 điểm

Tính  2 x + 1 d x

A.  
2 x + 1 ln 2 + C
B.  
2 x + 1 + C
C.  
3.2 x + 1 ln 2 + C
D.  
2 x + 1 . ln 2 + C
Câu 69: 1 điểm

Hàm số F ( x ) = e x + tan x + C  là nguyên hàm của hàm số f(x) nào

A.  
f ( x ) = e x 1 sin 2 x
B.  
f ( x ) = e x + 1 sin 2 x
C.  
f ( x ) = e x 1 + e x cos 2 x
D.  
f x = e x + 1 cos 2 x
Câu 70: 1 điểm

Nếu f ( x ) d x = e x + sin 2 x + C   thì f ( x )  là hàm nào ?

A.  
e x + cos 2 x
B.  
e x sin 2 x
C.  
e x + cos 2 x
D.  
e x + sin 2 x
Câu 71: 1 điểm

Tìm một nguyên hàm F(x) của f ( x ) = x 3 1 x 2  biết F(1) = 0

A.  
F ( x ) = x 2 2 1 x + 1 2
B.  
F ( x ) = x 2 2 + 1 x + 3 2
C.  
F ( x ) = x 2 2 1 x 1 2
D.  
F ( x ) = x 2 2 + 1 x 3 2
Câu 72: 1 điểm

Tìm hàm số F(x) biết rằng  F’(x) = 4x3 – 3x2 + 2 và F(-1) = 3

A.  
F x = x 4 x 3 2 x 3
B.  
F x = x 4 x 3 +2 x + 3
C.  
F x = x 4 x 3 2 x + 3
D.  
F x = x 4 + x 3 + 2 x + 3
Câu 73: 1 điểm

Nếu F x  là một nguyên hàm của f ( x ) = e x ( 1 e x )    F ( 0 ) = 3  thì F ( x )  là ?

A.  
e x x
B.  
e x x + 2
C.  
e x x + C
D.  
e x x + 1
Câu 74: 1 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x x 2 + 1   là:

A.  
2 3 x 2 + 1 3 + C
B.  
2 x 2 + 1 3 + C
C.  
x 2 + 1 3 + C
D.  
1 3 x 2 + 1 3 + C
Câu 75: 1 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x 1 x 2   là:

A.  
1 3 1 x 2 3 + C
B.  
1 x 2 3 + C
C.  
. 2 1 x 2 3 + C
D.  
2 3 1 x 2 3 + C
Câu 76: 1 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x 1 2 x 3   là:

A.  
3 1 2 x 3 3 6 + 3 1 2 x 6 3 12 + C
B.  
3 1 2 x 4 3 8 + 3 1 2 x 7 3 14 + C
C.  
3 1 2 x 3 3 6 3 1 2 x 6 3 12 + C
D.  
3 1 2 x 4 3 8 3 1 2 x 7 3 14 + C
Câu 77: 1 điểm
Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x 1 2 x 3   là:
A.  
3 1 2 x 3 3 6 + 3 1 2 x 6 3 12 + C
B.  
3 1 2 x 4 3 8 + 3 1 2 x 7 3 14 + C
C.  
3 1 2 x 3 3 6 3 1 2 x 6 3 12 + C
D.  
3 1 2 x 4 3 8 3 1 2 x 7 3 14 + C
Câu 78: 1 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x x 2 + 4    là:

A.  
2 ln x 2 + 4 + C
B.  
ln x 2 + 4 2 + C
C.  
ln x 2 + 4 + C
D.  
4 ln x 2 + 4 + C
Câu 79: 1 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 3 x 2 x 3 + 4   là:

A.  
3 ln x 3 + 4 + C
B.  
3 ln x 3 + 4 + C
C.  
ln x 3 + 4 + C
D.  
ln x 3 + 4 + C
Câu 80: 1 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = sin x cos x 3    là:

A.  
ln cos x 3 + C
B.  
2 ln cos x 3 + C
C.  
ln cos x 3 2 + C
D.  
2 ln cos x 3 + C
Câu 81: 1 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = e x e x + 3   là:

A.  
e x 3 + C
B.  
3 e x + 9 + C
C.  
2 ln e x + 3 + C
D.  
ln e x + 3 + C
Câu 82: 1 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số   f ( x ) = ln x x   là:

A.  
ln 2 x + C
B.  
ln x + C
C.  
ln 2 x 2 + C
D.  
ln x 2 + C
Câu 83: 1 điểm
Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x 2 x 2   là:
A.  
1 ln 2.2 x 2 + C
B.  
1 ln 2 .2 x 2 + C
C.  
ln 2 2 x 2 + C
D.  
ln 2.2 x 2 + C
Câu 84: 1 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f ( x ) = 2 x x 2 + 1 ln ( x 2 + 1 )    là:

A.  
1 2 ln 2 ( x 2 + 1 ) + C
B.  
ln ( x 2 + 1 ) + C
C.  
1 2 ln 2 ( x 2 + 1 ) + C
D.  
1 2 ln 2 ( x 2 + 1 ) + C
Câu 85: 1 điểm
Cho f ( x ) d x = F ( x ) + C .  Khi đó với a ¹ 0, ta có f ( a x + b ) d x   bằng:
A.  
1 2 a F ( a x + b ) + C
B.  
a . F ( a x + b ) + C
C.  
1 a F ( a x + b ) + C
D.  
F ( a x + b ) + C
Câu 86: 1 điểm

Một nguyên hàm của hàm số: f ( x ) = x 1 + x 2  là:

A.  
F ( x ) = 1 3 1 + x 2 3
B.  
F ( x ) = 1 3 1 + x 2 2
C.  
F ( x ) = x 2 2 1 + x 2 2
D.  
F ( x ) = 1 2 1 + x 2 2
Câu 87: 1 điểm

Tính x x + 1 3 d x   là :

A.  
x + 1 5 5 + x + 1 4 4 + C
B.  
x + 1 5 5 x + 1 4 4 + C
C.  
x 5 5 + 3 x 4 4 + x 3 x 2 2 + C
D.  
x 5 5 + 3 x 4 4 x 3 + x 2 2 + C
Câu 88: 1 điểm

Tính 2 x x 2 + 9 4  d x  là:

A.  
1 5 x 2 + 9 5 + C
B.  
1 3 x 2 + 9 3 + C
C.  
4 x 2 + 9 5 + C
D.  
1 x 2 + 9 3 + C
Câu 89: 1 điểm

Hàm số nào là một nguyên hàm của f(x) = x . x 2 + 5 ?

A.  
F x   = ( x 2 + 5 ) 3 2
B.  
F ( x ) = 1 3 ( x 2 + 5 ) 3 2
C.  
F ( x ) = 1 2 ( x 2 + 5 ) 3 2
D.  
F ( x ) = 3 ( x 2 + 5 ) 3 2
Câu 90: 1 điểm
Tính  cos x . sin 2 x . d x
A.  
3 sin x sin 3 x 12 + C
B.  
3 cos x cos 3 x 12 + C
C.  
sin 3 x 3 + C
D.  
sinx . c o s 2 x + C
Câu 91: 1 điểm

Tính  d x x . ln x

A.  
ln x + C
B.  
ln | x | + C
C.  
ln ( l n x ) + C
D.  
ln | l n x | + C
Câu 92: 1 điểm

Một nguyên hàm của f ( x ) = x x 2 + 1  là:

A.  
1 2 ln x + 1
B.  
2 ln x 2 + 1
C.  
1 2 ln ( x 2 + 1 )
D.  
ln ( x 2 + 1 )
Câu 93: 1 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f x = 1 sin x  là:

A.  
ln cot x 2 + C
B.  
ln tan x 2 + C
C.  
ln tan x 2 + C
D.  
ln sin x + C
Câu 94: 1 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f x = tan x  là:

A.  
ln cos x + C
B.  
ln cos x + C
C.  
tan 2 x 2 + C
D.  
ln cos x + C
Câu 95: 1 điểm

Nguyên hàm của hàm số f x = x e x   là:

A.  
x e x + e x + C
B.  
e x + C
C.  
x 2 2 e x + C
D.  
x e x e x + C
Câu 96: 1 điểm

Kết quả của ln x d x  là:

A.  
x ln x + x + C
B.  
Đáp án khác
C.  
x ln x + C
D.  
x ln x x + C
Câu 97: 1 điểm
Kết quả của x ln x d x  là:
A.  
x ln x + x + C
B.  
Đáp án khác
C.  
x ln x + C
D.  
x ln x x + C
Câu 98: 1 điểm

Tìm x sin 2 x d x  ta thu được kết quả nào sau đây?

A.  
x sin x + cos x + C
B.  
1 4 x sin 2 x 1 2 cos 2 x + C
C.  
x sin x + cos x
D.  
1 4 x sin 2 x 1 2 cos 2 x
Câu 99: 1 điểm
Một nguyên hàm của f x = x cos 2 x  là :
A.  
x tan x ln cos x
B.  
x tan x + ln cos x
C.  
x tan x + ln cos x
D.  
x tan x ln sin x
Câu 100: 1 điểm
Một nguyên hàm của f x = x sin 2 x  là 
A.  
x cot x ln sinx
B.  
x cot x + ln sin x
C.  
x tan x + ln cos x
D.  
x tan x ln sin x
Câu 101: 1 điểm
Tìm I = e x 3 x 2 + x 1 x 1 e x . x 1 + 1 d x ?
A.  
I = x + ln e x . x 1 + 1 + C
B.  
I = x ln e x . x 1 + 1 + C
C.  
I = ln e x . x 1 + 1 + C
D.  
I = ln e x . x 1 1 + C
Câu 102: 1 điểm

Tìm J = e x . s i n x d x ?

A.  
J = e x 2 cos x sin x + C
B.  
J = e x 2 sin x + cos x + C
C.  
J = e x 2 sin x cos x + C
D.  
J = e x 2 sin x + cos x + 1 + C

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm bài tập Toán 5 tuần 12 có đáp ánLớp 5Toán
Bài tập Cuối tuần Toán lớp 5
Bài tập cuối tuần Học kì 1 có đáp án (Phần 1)
Lớp 5;Toán

11 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

163,739 lượt xem 88,158 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Bài tập Toán 4 Chương 2 Bài 12: Nhân với số có một chữ số có đáp ánLớp 4Toán
Trắc nghiệm tổng hợp Toán 4 có đáp án
Lớp 4;Toán

60 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

152,741 lượt xem 82,236 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm bài tập theo tuần Toán 7-Tuần 12 có đáp ánLớp 7Toán
Bài tập tuần Toán 7
Bài tập Học kì 1
Lớp 7;Toán

12 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

181,197 lượt xem 97,559 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 5 Bài 12 (có đáp án): Ôn tập: Bảng đơn vị đo độ dài (phần 2)Lớp 5Toán
Chương 1: Ôn tập và bổ sung về phân số. Giải toán liên quan đến tỉ lệ. Bảng đơn vị đo diện tích
Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài
Lớp 5;Toán

6 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

188,785 lượt xem 101,640 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 5 Bài 12: (có đáp án) Ôn tập về hình học: Tính chu vi, diện tích một số hìnhLớp 5Toán
Chương 5: Ôn tập
Ôn tập về tính chu vi, diện tích một số hình
Lớp 5;Toán

12 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

163,496 lượt xem 88,025 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 12 Bài 1: Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số có đáp án (Mới nhất)Lớp 12Toán
Chương 1: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số
Bài 1: Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số
Lớp 12;Toán

65 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

184,591 lượt xem 99,386 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2: Cực trị của hàm số có đáp án (Mới nhất)Lớp 12Toán
Chương 1: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số
Bài 2: Cực trị của hàm số
Lớp 12;Toán

95 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

176,554 lượt xem 95,060 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 12 Bài 3: Giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số có đáp án (Mới nhất)Lớp 12Toán
Chương 1: Ứng dụng đạo hàm để khảo sát và vẽ đồ thị của hàm số
Bài 3: Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
Lớp 12;Toán

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

157,803 lượt xem 84,959 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm Toán 12 Bài 2: Mặt cầu có đáp án (Mới nhất)Lớp 12Toán
Chương 2: Mặt nón, mặt trụ, mặt cầu
Bài 2 : Mặt cầu
Lớp 12;Toán

109 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

185,675 lượt xem 99,960 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!