thumbnail

Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án

Trắc Nghiệm Tổng Hợp Toán 12 (Có Đáp Án)
Lớp 12;Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Đề số 16!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Một ô tô cứ đi 100 km thì tiêu thụ hết 12 lít xăng. Nếu ô tô đó đã đi quãng đường 50 km thì tiêu thụ hết bao nhiêu lít xăng?

Câu 2: 1 điểm

Ô tô tô cứ đi được 150km thì tiêu thụ hết 12 lít xăng. Hỏi nếu xe đi tiêu thụ hết 16 lít xăng thì được bao nhiêu km?

Câu 3: 1 điểm

Một đơn vị bộ đội gồm 20 người được giao đắp 1 con đường dài 800 m trong 10 ngày. Trước khi khởi công, đơn vị được bổ sung thêm 30 người và được giao thêm đắp một đoạn đường dài 400 m nữa. Hỏi đơn vị đó sẽ hoàn thành kế hoạch trong bao nhiêu ngày (biết rằng năng suất làm việc của mỗi người như nhau).

Câu 4: 1 điểm

Một đơn vị bộ đội khi xếp hàng, mỗi hàng có 20 người, hoặc 25 người, hoặc 30 người đều thừa 15 người. Nếu xếp mỗi hàng 41 người thì vừa đủ (không có hàng nào thiếu, không có ai ở ngoài hàng). Hỏi đơn vị có bao nhiêu người, biết rằng số người của đơn vị chưa đến 1000?

Câu 5: 1 điểm

Người ta trồng ngô trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng bằng 40m, chiều dài bằng   2 3 chiều rộng. Trung bình cứ 100 m2 thu được 50kg ngô. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ ngô?

Câu 6: 1 điểm

Phân tích đa thức thành nhân tử: 12x2 + 7x – 12.

Câu 7: 1 điểm

Cho tam giác ABC. Trên nửa mặt phẳng bờ AC không chứa điểm B, vẽ tia Ax sao cho C A x ^ = A C B ^ . Trên nửa mặt phẳng bờ AB không chứa điểm C, vẽ tia Ay sao cho   B A y ^ = A B C ^ .

a) Chứng minh: hai tia Ax và Ay tạo thành một đường thẳng.

Câu 8: 1 điểm

b) Qua C kẻ đường thẳng d vuông góc với BC. Đường thẳng d có vuông góc với đường thẳng xy không. Tại sao?

Câu 9: 1 điểm

Cho 2 đường thẳng xy và zt cắt nhau tại O sao cho  x O y ^ = 70°. Tính số đo các góc trong hình vẽ? (không tính góc bẹt).

Câu 10: 1 điểm

Một khu đất hình chữ nhật có chu vi là 0,8 km. Chiều rộng bằng​​​​​​ 3 5  c​​hiều dài. Hỏi diện tích khu đất đó bằng bao nhiêu mét vuông, bao nhiêu héc – ta ?

Câu 11: 1 điểm

Quãng đường từ A đến B dài 90km. Một người đi xe máy từ A đến B. Khi đến B, người đó nghỉ 30 phút rồi quay trở về A với vận tốc lớn hơn vạn tốc lúc đi là 9 km/giờ. Thời gian kể từ lúc bắt đầu đi từ A đến lúc trở về A là là 5 giờ. Tính vận tốc xe máy lúc đi từ A đến B?

Câu 12: 1 điểm

Tìm x, y là các số tự nhiên > 0 biết: x y x y = 5 .

Câu 13: 1 điểm
Tìm các chữ số a và b sao cho a – b = 4 và 87 a b ¯  chia hết cho 9
Câu 14: 1 điểm

Cho đường thẳng d: (9m2 – 4)x + (n2 – 9)y = (n – 3)(3m + 2). Với giá trị nào của m và n thì phương trình đã cho là đường thẳng song song với trục Ox?

Câu 15: 1 điểm

Phân tích đa thức thành nhân tử: (5x – 2y)(5x + 2y) + 4y – 1.

Câu 16: 1 điểm

Một hình chữ nhật có chiều dài 16m, chiều rộng bằng 4,5 m. Tính chu vi hình vuông có diện tích bằng diện tích hình chữ nhật đó?

Câu 17: 1 điểm

Điền vào chỗ chấm: 8 dm2 = … cm2.

Câu 18: 1 điểm

8 là hợp số hay là số nguyên tố?

Câu 19: 1 điểm

Bạn An có 60 cái kẹo. An cho Bình 1 3  số kẹo của mình, Bình cho Minh   1 4 số kẹo của mình. Hỏi Bình còn lại bao nhiêu cái kẹo?

Câu 21: 1 điểm

Cho 49 số tự nhiên liên tiếp 1, 2, 3, 4,....., 49. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra một bộ 6 số khác nhau từ 49 số đó sao cho trong đó có ít nhất 2 số nguyên dương liên tiếp.

Câu 22: 1 điểm

Cho hình chữ nhật ABCD. Từ D hạ đường vuông góc với AC, cắt AC ở H. Biết rằng AB = 13cm, DH = 5cm. Tính BD.

Câu 23: 1 điểm

Cho hình bình hành ABCD. Gọi K, I lần lượt là trung điểm của AB và CD. Gọi M, N là giao điểm của AI, CK với BD. Chứng minh:

a) ∆ADM = ∆CBN.

Câu 24: 1 điểm

Chứng minh:

b) A D M ^ = N C A ^ và IM // CN.

Câu 25: 1 điểm

Chứng minh:

c) DM = MN = NB.

Câu 26: 1 điểm

Cho phân số  7 13   . Hãy tìm một số để khi cùng thêm số đó vào tử số và mẫu số của phân số đã cho thì được phân số mới có giá trị bằng 2 3 .

Câu 27: 1 điểm

Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O;R). Các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H.

Chứng minh: Tứ giác BFCE nội tiếp.

Câu 28: 1 điểm

Có 36 bạn xếp được 4 hàng. Hỏi có 54 bạn thì xếp được bao nhiêu hàng như thế?

Câu 29: 1 điểm

Hãy tìm hai số sao cho khi thêm vào số bé 3,25 và bớt số lớn 14,75 ta có hai số bằng nhau. Biết tổng số lớn và số bé là 20.

Câu 30: 1 điểm

Hùng và Dũng có tất cả 46 viên bi. Nếu Hùng cho Dũng 5 viên bi thì số bi của 2 bạn sẽ bằng nhau. Vậy lúc đầu bạn Hùng và Dũng mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?

Câu 31: 1 điểm

Một xưởng sản xuất nước mắm đã sản xuất được 1230 lít nước mắm, người ta muốn đóng vào các can như nhau. Hãy tính và nêu số can nước mắm đóng được trong các trường hợp sau:

Số lít mỗi can

2 lít

3 lít

5 lít

Số can

?

?

?

Câu 32: 1 điểm

Mỗi xe đổ 2 lít xăng thì vừa đủ số xăng cho 12 xe. Vậy xe đổ 3 lít thì số xăng đổ cho bao nhiêu xe?

Câu 33: 1 điểm

Một khu đất hình chữ nhật có chu vi là 0,8km. Chiều rộng bằng 3 5  chiều dài. Hỏi diện tích khu đất đó bằng bao nhiêu mét vuông, bao nhiêu héc – ta ?

Câu 34: 1 điểm

Một ô tô chạy từ tỉnh A đến tỉnh B hết 5 giờ. Trong hai giờ đầu, mỗi giờ chạy được 46 km. Giờ thứ ba chạy được 52 km. Hai giờ sau, mỗi giờ chạy được 43 km. Hỏi quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B dài bao nhiêu ki–lô–mét và trung bình mỗi giờ ô tô chạy được bao nhiêu ki–lô–mét?

Câu 35: 1 điểm

Trong vườn thú có 6 con sư tử. Trung bình mỗi ngày một con ăn hết 9kg thịt. Hỏi cần bao nhiêu tấn thịt để nuôi số sư tử đó trong 30 ngày?

Câu 36: 1 điểm

Trung bình cộng của ba số bằng 18, biết số thứ nhất bằng 28 và gấp đôi số thứ 2. Tìm số thứ ba.

Câu 37: 1 điểm

Trung bình cộng của 2 số là 34 biết một trong 2 số đó bằng 12, vậy số kia là bao nhiêu?

Câu 38: 1 điểm

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức abc biết a, b, c là ba số khác nhau và là số có 1 chữ số.

Câu 39: 1 điểm

Tìm 2 số chẵn có tổng bằng 110, biết giữa chúng có 44 số chẵn.

Câu 40: 1 điểm

Tổng của hai số chẵn là 38. Hãy tìm hai số đó biết rằng giữa chúng chỉ có ba số lẻ.

Câu 41: 1 điểm

Xã em có 3600 người số nam bằng 49 51  số nữ . Hỏi số nữ nhiều hơn nam là bao nhiêu người?

Câu 42: 1 điểm
Tìm tham số m sao cho hàm số y = mx – (2m – 3).cos x đồng biến trên ℝ.
Câu 43: 1 điểm

Tìm x biết: (x – 7)(x2 – 9x + 20)(x – 2) = 72.

Câu 44: 1 điểm

Lớp 10A có 10 học sinh giỏi Toán, 10 học sinh giỏi Lý, 11 học sinh giỏi Hóa, 6 học sinh giỏi cả Toán và Lý, 5 học sinh giỏi cả Hóa và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hóa, 3 học sinh giỏi cả ba môn Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một trong ba môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp 10A là?

Câu 45: 1 điểm

Một hình chữ nhật có chiều dài 16m, chiều rộng bằng  4 5    m. Tính diện tích hình chữ nhật đó?

Câu 46: 1 điểm

Chứng minh A = 4 + 42 + … + 420 chia hết cho 5.

Câu 47: 1 điểm
Hiện nay, bố hơn con 26 tuổi, 5 năm nữa, tổng số tuổi của hai bố con là 54 tuổi. Tính tuổi của mỗi người hiện nay.
Câu 48: 1 điểm

Cho mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 5cm chiều rộng 3cm tỉ lệ 1 : 2500. Tính diện tích thật của mảnh vườn?

Câu 49: 1 điểm

Cho đường thẳng d: (9m2 – 4)x + (n2 – 9)y = (n – 3)(3m + 2). Với giá trị nào của m và n thì phương trình đã cho là đường thẳng song song với trục Ox?

Câu 50: 1 điểm

Một mảnh vải hình chữ nhật có nửa chu vi là 120cm, chiều rộng kém chiều dài 20cm. Tính diện tích mảnh vải đó?

Câu 51: 1 điểm

Trung bình mỗi năm nhà em hết 1,8 tạ gạo. Hỏi trung bình mỗi tháng nhà em ăn hết bao nhiêu ki–lô–gam gạo?

Câu 52: 1 điểm
Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Trên AB lấy E, trên tia đối của CA lấy F sao cho BE = CF. Gọi I là giao điểm của EF và BC. Qua E vẽ đường thẳng vuông góc AB cắt BI tại K. Chứng minh tam giác BEK là tam giác vuông cân.
Câu 53: 1 điểm

Chứng minh rằng với mọi x, y thuộc ℤ thì

A = (x – y)(x – 2y)(x – 3y)(x – 4y) + y4 là số chính phương.

Câu 54: 1 điểm

Lúc 6 giờ 30 phút, một người đi xe máy khởi hành từ A để đi đến B với vận tốc 36km/giờ, đến 7 giờ 15 phút người đó nghỉ lại 10 phút sau đó đi tiếp với vận tôc 40km/giờ để đến B. Hỏi người đó đến B lúc mấy giờ? Biết quãng đường từ A đến B dài 75km.

Câu 55: 1 điểm

Biết 0,75 lít sữa cân nặng 0,78 kg. Hỏi có bao nhiêu lít sữa nếu lượng sữa đó cân nặng 26kg?

Câu 56: 1 điểm

Tính A = 1 + 2 – 3 – 4 + 5 + 6 – 7 – 8 + 9 + ... + 2018 – 2019 – 2020 + 2021 – 2022 + 2023.

Câu 57: 1 điểm
Phân tích đa thức thành nhân tử: x(x – y)3 – y(y – x)2 – y2(x – y).
Câu 58: 1 điểm

Ba số có tổng là 62,2. Tổng của số thứ nhất và số thứ hai là 53,15. Số thứ ba kém số thứ nhất 6,85. Tìm số thứ hai.

Câu 59: 1 điểm
Tìm số tự nhiên lớn nhất x biết rằng 308 và 264 đều chia hết cho x.
Câu 60: 1 điểm
Thực hiện phép tính: 312 chia 0,1
Câu 61: 1 điểm
Tìm số tự nhiên n biết 5 chia hết cho (n + 1).
Câu 62: 1 điểm

Tính bằng cách thuận tiện nhất: 97345 – 9205 × 3 – 7 × 9205

Câu 63: 1 điểm

Từ năm chữ số 5, 6, 7, 8, 9 có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau và chia hết cho 3?

Câu 64: 1 điểm

Tính diện tích mảnh đất hình thang ABCD như hình dưới, biết AB = 10 m; DC = 25 m và hình chữ nhật ABED có diện tích là 150 m2.

Câu 65: 1 điểm

Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 120m. Nếu tăng chiều rộng thêm 5m và bớt chiều dài đi 5m thì mảnh đất hình chữ nhật trở thành một mảnh đất hình vuông. Tính diện tích hình chữ nhật.

Câu 66: 1 điểm

Tính tổng với đơn vị đo là km: 3,6 km + 2,075 m + 872 m.

Câu 67: 1 điểm

Tìm x biết: 8x(x – 2017) – 2x + 4034 = 0.

Câu 68: 1 điểm

Một lớp học có 3 tổ học sinh cùng thu nhặt giấy vụn. Tổ 1 và tổ 2 thu nhặt được 25,5kg. Tổ 1 và tổ 3 thu nhặt được 36,2 kg. Tổ 2 và tổ 3 thu nhặt được 24,5 kg. Hỏi lớp đó mỗi tổ thu nhặt được bao nhiêu kg giấy vụn?

Câu 69: 1 điểm

Có 10 túi gạo loại 1 và 12 túi gạo loại 2 cân nặng tất cả là 220 kg. Biết rằng số gạo trong mỗi túi đều cân nặng bằng nhau. Hỏi có bao nhiêu ki–lô–gam gạo mỗi loại?

Câu 70: 1 điểm

Một hình vuông có diện tích bằng diện tích một hình chữ nhật có chiều rộng 2m và chiều dài 8m, độ dài cạnh hình vuông là?

Câu 71: 1 điểm
Chứng minh rằng A = 1 + 4 + 42 + … + 42021 chia hết cho 21.
Câu 72: 1 điểm

Phân tích đa thức thành nhân tử: 2ax3 + 6ax2 + 6ax + 18a.

Câu 73: 1 điểm

Tích của 2 số là 3648. Nếu gấp một thừa số lên 3 lần thì tích mới là?

Câu 74: 1 điểm

Cho tam giác ABC, gọi D là trung điểm của AB, trên tia BC lấy điểm E và F sao cho BE = EF = FC. Trên tia đối của tia BA lấy điểm G sao cho BG = BD. Chứng minh: AF, CD, GE đồng quy.

Câu 75: 1 điểm

Có 3 thùng đựng dầu. Thùng thứ nhất có 10,5lít, thùng thứ hai có nhiều hơn thùng thứ nhất 3 lít, số lít dầu ở thùng thứ ba bằng trung bình cộng của số lít dầu trong hai thùng đầu. Hỏi cả ba thùng có bao nhiêu lít dầu?

Câu 76: 1 điểm

Có bao nhiêu số lẻ có 2 chữ số lớn hơn 15?

Câu 77: 1 điểm

Dùng một số tiền nếu mua gạo loại 4000 đồng 1 kg thì được 30 kg gạo. Với số tiền đó mua gạo loại 6000 đồng 1 kg thì được bao nhiêu ki–lô–gam gạo?

Câu 78: 1 điểm

Hùng và Dũng có tổng cộng 64 viên bi. Nếu Dũng có thêm 6 viên bi thì hai bạn có số bi bằng nhau. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi?

Câu 79: 1 điểm

Một cửa hàng xăng dầu trong 4 ngày đầu tuần bán được 2604 lít xăng, 3 ngày còn lại trong tuần, mỗi ngày bán được 945 lít xăng. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu lít xăng ?

Câu 80: 1 điểm

Một mảnh bìa hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông có cạnh 6 cm, chiều dài hơn chiều rộng 6 cm. Diện tích mảnh đó là bao nhiêu cm2?

Câu 81: 1 điểm

So sánh 32n và 23n.

Câu 82: 1 điểm
So sánh 19920 và 200315
Câu 83: 1 điểm
Tìm hai số khi biết hiệu của chúng bằng 19,98 và thương của chúng bằng 19.
Câu 84: 1 điểm

Tìm 1 số có 2 chữ số biết rằng, nếu viết thêm 1 chữ số vào bên trái và bên phải ta được số mới gấp 23 lần số đã cho.

Câu 85: 1 điểm

Xe thứ nhất chở được 45 tạ hàng, xe thứ hai chở được 53 tạ hàng, xe thứ ba chở được nhiều hơn trung bình cộng 2 xe trên là 6 tạ hàng. Hỏi trung bình cộng của cả 3 xe là bao nhiêu tạ hàng?

Câu 86: 1 điểm

Nêu các ước của 51.

Câu 87: 1 điểm
Phân tích đa thức thành nhân tử: 3ax2 + 3bx2 + ax + bx + 5a + 5b.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp ánLớp 12Toán
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Toán 12 (Có Đáp Án)
Lớp 12;Toán

5920 câu hỏi 85 mã đề 1 giờ

188,414 lượt xem 101,437 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 4: Thống kê và xác suất có đáp ánTHPT Quốc giaToán

Tốt nghiệp THPT;Toán

149 câu hỏi 10 mã đề 1 giờ

184,688 lượt xem 99,421 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 2: Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng có đáp ánTHPT Quốc giaToán

Tốt nghiệp THPT;Toán

113 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

157,957 lượt xem 85,029 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 6: Hình học và đo lường trong không gian có đáp ánTHPT Quốc giaToán

Tốt nghiệp THPT;Toán

165 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

177,393 lượt xem 95,494 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 7: Cấp số cộng - cấp số nhân có đáp ánTHPT Quốc giaToán
Bộ câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán, tập trung vào chủ đề Cấp số cộng và cấp số nhân. Tài liệu bao gồm các bài tập kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ học sinh nắm vững kiến thức và ôn luyện hiệu quả.

49 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

160,515 lượt xem 86,408 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 5: Lượng giác có đáp ánTHPT Quốc giaToán
Bộ câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán, tập trung vào chủ đề Lượng giác. Tài liệu cung cấp các câu hỏi và bài tập kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh nắm vững kiến thức cơ bản và ứng dụng lượng giác trong bài thi.

50 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

179,846 lượt xem 96,817 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 1: Hàm số và ứng dụng có đáp ánTHPT Quốc giaToán
Bộ trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán, tập trung vào chủ đề Hàm số và ứng dụng. Tài liệu cung cấp các câu hỏi bám sát cấu trúc đề thi chính thức, kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh rèn luyện và củng cố kiến thức một cách hiệu quả.

170 câu hỏi 10 mã đề 1 giờ

181,983 lượt xem 97,958 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 3: Vectơ, phương pháp toạ độ trong không gian có đáp ánTHPT Quốc giaToán

Tốt nghiệp THPT;Toán

147 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

152,356 lượt xem 82,019 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 8: Hàm số luỹ thừa, hàm số mũ và hàm số logarit. Phương trình, bất phương trình mũ và logarit có đáp ánTHPT Quốc giaToán
Bộ câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán, chủ đề Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và logarit. Tài liệu bao gồm các dạng bài về phương trình và bất phương trình mũ, logarit, kèm đáp án chi tiết để hỗ trợ học sinh ôn tập và luyện thi hiệu quả.

100 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

183,217 lượt xem 98,630 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!