thumbnail

Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án

Trắc Nghiệm Tổng Hợp Toán 12 (Có Đáp Án)
Lớp 12;Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Đề số 15!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Cho a3 + b3 + c3 = 3abc. Tính B = 1 + a b 1 + b c 1 + c a .
Câu 2: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a 3 , SA vuông góc mặt phẳng đáy và SA =  a 2    (minh họa hình bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng?

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh  acăn3 , SA vuông góc mặt phẳng đáy và SA =   (minh họa hình bên). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng (ABCD) bằng? (ảnh 1)
Câu 3: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc mặt phẳng đáy và SB = a 5 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD?

Câu 4: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AC = 5 cm, AB = 6 cm và = 45°. Tính các góc A ^ , C ^ và cạnh BC (sử dụng định lí côsin)?

Câu 5: 1 điểm

Nhà bếp dự trữ đủ lượng gạo cho 45 người ăn trong 6 ngày. Nếu có 54 người ăn số gạo đó thì số ngày ăn sẽ giảm đi bao nhiêu ngày (biết rằng suất ăn của mỗi người là như nhau).

Câu 6: 1 điểm

Tìm a, b, c thỏa mãn a2 – 2a + b2 + 4b + 4c2 – 4c + 6 = 0.

Câu 7: 1 điểm

Tìm x biết 2x + 2x+3 = 72.

Câu 8: 1 điểm
Có bao nhiêu số nguyên tố nhỏ hơn 20?
Câu 9: 1 điểm
Tính A =  5 2.4 + 5 4.6 + .... + 5 48.50
Câu 10: 1 điểm

Không tính trực tiếp, hãy so sánh 202303 và 303202.

Câu 11: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH và AM là đường trung tuyến, AH = 2 cm, BH = 1 cm. Tính AB, AC, AM.

Câu 12: 1 điểm
Không tính trực tiếp, hãy so sánh 231 và 321.
Câu 13: 1 điểm

Cho hai tập khác rỗng: A = (m – 1; 4]; B = (–2; 2m + 2), với m ∈ ℝ. Xác định m để A ∩ B = ∅.

Câu 14: 1 điểm

Cho tam giác ABC có ba góc nhọn (AB < AC) , đường cao AH. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC, BC; MN cắt AH tại I.

a) Chứng minh I là trung điểm của AH.

Câu 15: 1 điểm

b) Lấy điểm Q đối xứng với P qua N Chứng minh tứ giác ABPQ là hình bình hành.

Câu 16: 1 điểm

c) Xác định dạng của tứ giác MHPN.

Câu 17: 1 điểm

d) Gọi K là trung điểm của MN, O là giao điểm của CK và PQ, F là giao điểm của MN và QC. Chứng minh B, O, F thẳng hàng.

Câu 18: 1 điểm

Chứng minh rằng: Với bất kỳ bộ 3 số tự nhiên liên tiếp nào thì tích của số thứ nhất và số thứ 3 cùng bé hơn bình phương của số thứ hai 1 đơn vị.

Câu 19: 1 điểm

Rút gọn biểu thức: A = 2 + 3 2 3 .

Câu 20: 1 điểm

Lúc 7 giờ sáng Huệ khởi hành từ Hóc Môn đến Củ Chi dự định tới đó lúc 8 giờ 30 phút nhưng đi được 2 3  quãng đường thì thời giảm vận tốc mất 1 4 ban đầu. Hỏi Huệ đến nơi lúc mấy giờ?

Câu 21: 1 điểm

Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 35 m. Nếu mỗi chiều tăng thêm 5 m thì diện tích tăng thêm là 1450 m2. Hỏi khu đất đó có diện tích là bao nhiêu hécta?

Câu 22: 1 điểm

Tổng của số bị trừ, số từ và hiệu là 400. Hiệu lớn hơn bốn lần số trừ là 25. Tìm số bị trừ, hiệu và số trừ?

Câu 23: 1 điểm

Trong một phép chia hai số tự nhiên, biết thương bằng 3; số dư bằng 7 và biết số bị chia hơn số chia 199 đơn vị . Tìm số bị chia?

Câu 24: 1 điểm
Tìm chữ số tận cùng của B = 3 + 32 + … + 3100.
Câu 25: 1 điểm

Tính bằng cách thuận tiện nhất: 9,67 . 80 . 1,25.

Câu 26: 1 điểm
Tìm 2 số tự nhiên liên tiếp x và y biết x < 12,34 < y.
Câu 27: 1 điểm

Tính tổng S = 1 + 2 + 3 + … + 100.

Câu 28: 1 điểm

Cho x, y, z > 0 và xyz = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất B =  1 x y + 1 y z + 1 z x + 3 x y z .

Câu 29: 1 điểm
Chứng minh rằng (4n + 7)2 – 49 chia hết cho 8 với n thuộc ℤ.
Câu 30: 1 điểm

Viết tỉ số phần trăm: 0,58 = …%

Câu 31: 1 điểm

Tìm x biết: . 2x + 4 . 2x = 9 . 25.

Câu 32: 1 điểm
Đúng ghi Đ, sai ghi S: 2 10 < 0 , 2 ¨.
Câu 33: 1 điểm
Điền vào chỗ trống: 26 m 8 cm = … m.
Câu 34: 1 điểm

Cho các số x, y thỏa mãn đẳng thức: 5x2 + 5y2 + 8xy – 2x + 2y + 2 = 0. Tính giá trị của biểu thức M = (x + y)2019 + (x – 2)2020 + (y + 1)2021.

Câu 35: 1 điểm

Một hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính chu vi hình chữ nhật đó biết diện tích hình chữ nhật bằng 32 cm2.

Câu 36: 1 điểm

Cho nửa đường tròn tâm O có đường kính AB. Vẽ các tiếp tuyến Ax, By (Ax, By và nửa đường tròn thuộc cùng một mặt phẳng bờ AB). Gọi M là một điểm bất kì thuộc nửa đường tròn. Tiếp tuyến tại M cắt Ax, By theo thứ tự ở C và D. Chứng minh rằng đường tròn có đường kính CD tiếp xúc với AB.

Câu 37: 1 điểm

Cho tam giác ABC có   A ^ = 90°. Vẽ AH vuông góc với BC; HE vuông góc với AB; HF vuông góc với AC. Trên tia đối của tia EH lấy điểm I sao cho EI = EH, trên tia đối của tia FH lấy điểm K sao cho FK = FH.

a) Chứng minh AI = AH.

Câu 38: 1 điểm

b) Chứng minh AC là phân giác của H A K ^ .

Câu 39: 1 điểm

c) Chứng minh A là trung điểm của IK. Suy ra BI // CK.

Câu 40: 1 điểm

Giải phương trình nghiệm nguyên: x2y – xy + 2x – 1 = y2 – xy2 – 2y. x + y = 1 x y y + 2 = 1 x + y = 1 x y y + 2 = 1

Câu 41: 1 điểm

Khối lớp Bốn mua nhiều hơn khối lớp Ba là 78 tờ báo, nhưng lại mua ít hơn khối lớp Nam là 93 tờ báo. Hỏi trung bình mỗi lớp mua bao nhiêu tờ báo, biết rằng khối lớp Bốn mua 174 tờ báo?

Câu 42: 1 điểm

Một công nhân làm việc với mức lương cơ bản là 200000 đồng cho 8 giờ làm việc trong một ngày. Nếu trong một tháng người đó làm 26 ngày và tăng ca thêm 3 giờ/ngày trong 10 ngày thì người đó nhận được bao nhiêu tiền lương? Biết rằng tiền lương tăng ca bằng 150% tiền lương cơ bản.

Câu 43: 1 điểm

Một hình chữ nhật có diện tích 486 m2. Tính chu vi hình chữ nhật đó biết tổng chiều dài và chiều rộng gấp 5 lần hiệu của chiều dài và chiều rộng.

Câu 44: 1 điểm

Một hộp đựng khẩu trang bằng bìa cứng có dạng hình hộp chữ nhật. Chiều dài 20cm, chiều rộng 10cm, chiều cao 8cm.

a) Hãy tính thể tích của hộp.

b) Tính diện tích bìa cứng dùng để làm hộp.

Câu 45: 1 điểm

Một đoàn học sinh đi từ A đến B qua địa điểm C để cắm trại. Sau khi đi đoạn AB mất 2 giờ 30 phút thì họ tăng vận tốc thêm mỗi giờ 1 km để đến C đúng giờ quy định. Tính quãng đường AC, biết rằng đoạn đường AB dài hơn đoạn BC là 0,5 km và đi đoạn đường BC hết 2 giờ.

Câu 46: 1 điểm

Một đội thợ sửa đường ngày đầu sửa được 1 2  quãng đường và 1 hm. Ngày thứ hai sửa được  1 2    quãng đường còn lại. Ngày thứ ba sửa được 0,5 km thì vừa xong. Quãng đường lúc đầu dài?

Câu 47: 1 điểm

Nếu 1 số chia hết cho 45 thì có chia hết cho 3 không?

Câu 48: 1 điểm

Tìm một số biết rằng số đó nhân 4 rồi cộng với 18 thì ra là 7742.

Câu 49: 1 điểm

Tìm một số có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 6 vào bên trái của số đó thì được số mới gấp 9 lần số phải tìm.

Câu 50: 1 điểm

Giải phương trình: 2x4 – x3 – 5x2 + x + 2 = 0.

Câu 51: 1 điểm

Tìm x biết: 10 + 2x = 45 : 43.

Câu 52: 1 điểm

So sánh 230 + 330 + 430 và 3.2410.

Câu 53: 1 điểm

Cho hình bình hành ABCD có M, N là trung điểm của AB, CD; AN và CM lần lượt cắt BD ở E, F. Chứng minh:

a) Tứ giác AMCN là hình bình hành.

Câu 54: 1 điểm
b) DE = EF = FB.
Câu 55: 1 điểm

Một hình chữ nhật có chu vi bằng chu vi hình vuông cạnh 6cm. Chiều dài hơn chiều rộng là 6 cm .Tính diện tích hình chữ nhật đó.

Câu 56: 1 điểm

Lớp 7a cuối năm chỉ có 3 loại học sinh: giỏi, khá, trung bình. Số học sinh trung bình chiếm 7 15  số học sinh cả lớp. Số học sinh khá bằng 140% số học sinh giỏi. Tính số học sinh mỗi loại biết lớp 7a có 45 em.

Câu 57: 1 điểm

Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 18cm và chiều dài gấp đôi chiều rộng. Hỏi diện tích miếng bìa đó bao nhiêu xăng – ti – mét vuông ?

Câu 58: 1 điểm

Tìm số tự nhiên nhỏ nhất sao cho chia 11 dư 6 , chia 4 dư 1, chia 19 dư 11.

Câu 59: 1 điểm

Tỉnh A cách tỉnh B 200 km. Một xe Honda khởi hành từ A đến B,một xe đạp máy đi từ B đến A. Hai xe cùng khởi hành một lúc, đi ngược chiều nhau, gặp nhau cách B 75 km. Nếu xe đạp máy đi trước 1 giờ 12 phút thì họ sẽ gặp nhau ở chỗ cách B 97,5km. Tính vận tốc mỗi xe?

Câu 60: 1 điểm

Cho 5 số thực không âm a, b, c, d, e có tổng bằng 1. Xếp 5 số này trên một đường tròn. Chứng minh rằng luôn tồn tại một cách xếp sao cho hai số bất kì cạnh nhau có tích không lớn hơn 1 9 .

Câu 61: 1 điểm
Tổng hai số là 46182. Hỏi sau khi thêm vào số lớn 99 đơn vị và bớt ở số bé đi 145 đơn vị thì tổng hai số đó bằng bao nhiêu?
Câu 62: 1 điểm

Viết số thập phân gồm bốn trăm; sáu đơn vị; ba phần mười; hai phần nghìn.

Câu 63: 1 điểm

Tìm n thuộc ℕ để 3n + 1 chia hết cho 11 – 2n.

Câu 64: 1 điểm

Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớ: 63817, 6035, 9872, 24655, 63298, 90909.

Câu 65: 1 điểm

Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn. 42,56; 45,3; 43,13; 42,48; 45,29.

Câu 66: 1 điểm

Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn, H là trực tâm, G là trọng tâm. Chứng minh rằng nếu tanB. tanC = 3 thì OH // BC.

Câu 67: 1 điểm

Trong một trận đấu gồm 6 đội bóng thi đấu theo thể thức vòng tròn một lượt. Đội thắng được 3 điểm, hoà được 1 điểm, thua 0 điểm. Kết thúc giải đấu, tổng số điểm của cả 6 đội là 41 điểm.

a) Hỏi giải đấu có bao nhiêu trận?

Câu 68: 1 điểm

b) Tính số trận hòa của giải đấu?

Câu 69: 1 điểm
Rút gọn biểu thức: (6x + 1)2 + (6x – 1)2 – 2(1 + 6x)(6x – 1).
Câu 70: 1 điểm

An và Bình có tất cả 120 viên bi. Nếu An cho Bình 20 viên bi thì Bình sẽ có ít hơn An là 16 viên bi. Vậy mỗi bạn An, Bình có bao nhiêu viên bi?

Câu 71: 1 điểm

Cho hình bình hành ABCD. Tia phân giác của góc A cắt CD ở M. Tia phân giác của góc C cắt AB ở N. Chứng minh rằng AMCN là hình bình hành.

Câu 72: 1 điểm

Cho p là số nguyên tố lớn hơn 5. Chứng minh rằng tồn tại một số có dạng 111...11 mà chia hết cho p.

Câu 73: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông cân ở A, M là một điểm bất kỳ thuộc cạnh huyền BC. Gọi D và E theo thứ tự là hình chiếu của M trên AB và AC.

a) Tứ giác ADME là hình gì?

Câu 74: 1 điểm

b) Điểm M ở vị trí nào trên BC thì DE có độ dài nhỏ nhất?

Câu 75: 1 điểm

Có hai hộp mỗi hộp chứa 20 quả cầu được đánh số từ 1 đến 20. Chọn ngẫu nhiên mỗi hộp 1 quả cầu. Tính xác xuất để tích số ghi trên hai quả cầu là một số chia hết cho 6.

Câu 76: 1 điểm

Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên gồm 4 chữ số phân biệt được chọn từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập A, tính xác suất để số được chọn là một số chia hết cho 5.

Câu 77: 1 điểm

Một trường có 126 học sinh nam và cứ 7 học sinh nam có 3 học sinh nữ. Hỏi trường đó có tất cả bao nhiêu học sinh ?

Câu 78: 1 điểm

Nhà bếp của một công ty chuẩn bị gạo cho 65 người, mỗi người 20 kg gạo ăn trong 30 ngày. Hỏi nhà bếp chuẩn bị bao nhiêu tấn gạo?

Câu 79: 1 điểm

Số nghiệm của phương trình: cos 3x = sin x.

Câu 80: 1 điểm

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = (x – 1)(x + 2)(x + 3)(x + 6) + 2045.

Câu 81: 1 điểm

Tìm x, y ∈ ℕ biết: 36 – y2 = 8(x – 2020)2.

Câu 82: 1 điểm

Cho tam giác nhọn ABC, các đường cao AK, BD và CE cắt nhau ở H. Gọi (O) là đường tròn đường kính AH. M là trung điểm BC.

Chứng minh D và E cùng thuộc đường tròn (O)

Câu 83: 1 điểm

Số 126 có bao nhiêu ước số tự nhiên?

Câu 84: 1 điểm

Cho A = 2 + 22 + 23 + … + 260. Chứng minh rằng A chia hết cho 3, 5, 7.

Câu 85: 1 điểm

Nêu ví dụ các số là bội của 28.

Câu 86: 1 điểm

Tính A = (100 – 1) . (100 – 2) . . . . . (100 – 99) . (100 – 100)

Câu 87: 1 điểm

Cho 2 số tự nhiên liên tiếp có tổng là 4025. Tìm 2 số đó.

Câu 88: 1 điểm
Tính biểu thức:  33 3 .18 3 51 33.18 .
Câu 89: 1 điểm

Cho a + b + c + d = 0. Chứng minh rằng: a3 + b3 + c3 + d3 = 3(ab – cd)(c + d).

Câu 90: 1 điểm

Biết rằng   3 5 diện tích trồng nhãn của một xã là 6ha. Hỏi diện tích trồng nhãn của xã đó là bao nhiêu mét vuông?

Câu 91: 1 điểm

4 con bò ăn trong một ngày hết 1 tạ cỏ. Hỏi 2 con bò như thế ăn trong 30 ngày hết bao nhiêu tấn cỏ?

Câu 92: 1 điểm

Cả hai lớp 4A và 4B trồng được 700 cây. Lớp 4A trồng được ít hơn lớp 4B là 150 cây. Vậy lớp 4A trồng được… cây, lớp 4B trồng được… cây. Số thích hợp lần lượt điền vào chỗ chấm là?

Câu 93: 1 điểm

Dùng 3 số 5, 1 số 1 tạo ra phép tính có kết quả là 24 ? (có thể dùng số thập phân và phân số)

Câu 94: 1 điểm

Không quy đồng tử số và mẫu số hãy so sánh 1997 2000 ; 1995 1998 .

Câu 95: 1 điểm

Tính hợp lý nếu có thể: (–23). 63 + 23. 21 – 58. 23.

Câu 96: 1 điểm

Nhân dịp đi du lịch về mai mang đến lớp 75 chiếc kẹo và 50 gói bim bim để chia cho các bạn. Sau khi chia hết cho các bạn (tính cả mình) thì Mai còn thừa 3 chiếc kẹo và 2 gói bim bim. Hỏi lớp Mai có bao nhiêu bạn biết số học sinh có nhiều hơn 20.

Câu 97: 1 điểm

Một phân xưởng có 24 máy dệt, mỗi ngày dệt được 264 cái áo. Nếu phân xưởng đó có thêm 12 máy nữa thì mỗi ngày dệt được tát cả bao nhiêu cái áo? (Năng suất mỗi máy là như nhau).

Câu 98: 1 điểm

Viết các số đo khối lượng sau đây theo thứ tự giảm dần: 3 tấn; 4 tấn 5 tạ; 5300 kg

Câu 99: 1 điểm

Cho tam giác ABC có AB = 10cm, AC = 17cm, BC = 21cm và đường cao AH.

a) Tính AH.

Câu 100: 1 điểm

b) Tính các góc của tam giác ABC.

Câu 101: 1 điểm
Chứng minh n4 + 64 là hợp số với mọi n ∈ ℤ.
Câu 102: 1 điểm
Tìm các số nguyên x, y, z thỏa mãn: 3x2 + 6y2 + 2z2 + 3y2z2 – 18 = 6.
Câu 103: 1 điểm

. Viết mỗi tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó.

a) A = {0; 3; 6; 9; 12; 15};

b) B = {5; 10; 15; 20; 25; 30};

Câu 104: 1 điểm

Viết mỗi tập hợp sau bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp đó.

c) C = {10; 20; 30; 40; 50; 60; 70; 80; 90};

d) D = {1; 5; 9; 13; 17}.

Câu 105: 1 điểm
Từ các chữ số 1; 2; 3 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau?
Câu 106: 1 điểm

Cho biết 12 + 22 + 32 + … + 102 = 385. Tính nhanh giá trị của biểu thức sau:

S = (122 + 142 + 162 + 182 + 202) – (12 + 32 + 52 + 72 + 92).

Câu 107: 1 điểm
Cho hàm số y = x3 – 6x2 – 1 có 2 điểm cực trị A và B. Tìm 2 điểm cực trị đó?
Câu 108: 1 điểm
Có một lượng gạo đủ ăn cho 5 người ăn trong 14 ngày nhưng có thêm 2 người đến thêm. Hỏi số gạo dữ trữ đó đủ ăn trong bao nhiêu ngày?
Câu 109: 1 điểm

Có bao nhiêu số nguyên dương có ba chữ số mà tích của tất cả các chữ số tạo nên số đó đều bằng 18?

Câu 110: 1 điểm

Mẫu số chung nhỏ nhất của 2 3 ; 7 9 ; 11 30  là bao nhiêu?

Câu 111: 1 điểm

Tìm n ∈ ℕ* sao cho n2 – 14n – 256 là số chính phương.

Câu 112: 1 điểm

Để viết các số tự nhiên liên tiếp từ 2 đến 125 thì cần dùng bao nhiêu chữ số?

Câu 113: 1 điểm

Đồng hồ kim chỉ 1 giờ 15 phút tạo góc bao nhiêu độ?

Câu 114: 1 điểm

So sánh (–5)39 và (–2)91.

Câu 115: 1 điểm

Chứng tỏ rằng hai số 20142013 – 1 và 20142013 + 1 không thể đồng thời là hai số nguyên tố.

Câu 116: 1 điểm

Cho tam giác ABC vuông tại C, A ^ = 42°; AC = 12 cm; BC = 22 cm. Tính các cạnh và các góc của tam giác ABC.

Câu 117: 1 điểm

Thực hiện phép tính: 20 – [30 – (5 – 1)2].

Câu 118: 1 điểm

Thực hiện phép tính: 47 – [(45. 24 – 52 . 12) : 14].

Câu 119: 1 điểm

6 người thợ trong 4 giờ quét vôi được 120 m2. Vậy 8 người thợ quét trong mấy giờ thì được 200 m2. (Mỗi người làm sức như nhau).

Câu 120: 1 điểm

Viết số thập phân gồm bảy phần mười và hai phần trăm.

Câu 121: 1 điểm

Số trung bình cộng của hai số bằng 9. Biết một trong hai số đó bằng 12. Tìm số kia.

Câu 122: 1 điểm
Tìm 7 số nguyên tố p1, p2,…,p7 thỏa mãn: p12 + p22 + p32 + p42 + p52 + p62 + p72 = p82 (*) (p8 cũng là số nguyên tố).
Câu 123: 1 điểm

Cho biết tổng của sáu số là 42, hãy tính trung bình cộng của sáu số đó.

Câu 124: 1 điểm

Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Vẽ dãy CD đi qua trung điểm I của OA và vuông góc với OA.

a) Tính độ dài dây CD biết AB = 20 cm.

Câu 125: 1 điểm

Có tất cả 18 táo, cam và xoài. Số quả cam bằng 1 2  số quả táo. Số quả xoài gấp 3 lần số quả cam. Tính số quả mỗi loại?

Câu 126: 1 điểm

Nêu cách tính góc tạo bởi kim giờ và kim phút.

Câu 127: 1 điểm

Một bếp ăn dự trữ đủ gạo cho 120 người ăn trong 12 ngày. Nếu chỉ có 80 người thực ăn và mức ăn của mỗi người như nhau thì chỗ gạo dự trữ đó đủ dùng trong bao nhiêu ngày?

Câu 128: 1 điểm

Thu gọn S = x0 + x1 + … + xn.

Câu 129: 1 điểm

Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng bằng 2 5  chiều dài. Nếu chiều rộng tăng thêm 9m, chiều dài bớt đi 9m thì mảnh đất trở thành hình vuông. Tính diện tích mảnh đất đó?

Câu 130: 1 điểm

Có hai xe hàng, xe thứ nhất chở được 1 tấn 8 tạ hàng, xe thứ 2 hơn xe thứ nhất 4 tạ hàng. Hỏi cả hai xe chở được bao nhiêu tạ hàng ?

Câu 131: 1 điểm

Một cửa hàng bán gạo ngày thứ nhất bán được 252kg. Ngày thứ hai bán được 1 3  số gạo bán ngày đầu ngày thứ ba bán được gấp đôi ngày thứ nhất. Hỏi trung bình mỗi ngày cửa hàng bán được bao nhiêu kg gạo?

Câu 132: 1 điểm

Tính chu vi của hình tam giác ABC biết cạnh ngắn nhất là AB = 3,25cm, ngắn hơn cạnh AC là 1,5cm và ngắn hơn cạnh BC là 1,75cm.

Câu 133: 1 điểm
Một căn phòng hình chữ nhật có chiều rộng 6m chiều dài 9m. Người lát nền căn phòng đó bằng loại gạch vuông cạnh 3dm. Hỏi để lát kín nền căn phòng đó cần bao nhiêu viên gạch? (diện tích phần mạnh vữa không đáng kể)
Câu 134: 1 điểm

Phân tích đa thức thành nhân tử: ab(a + b) – bc(b + c) – ac(c – a).

Câu 135: 1 điểm

Cho a3 + b3 + c3 = 3abc và a, b, c > 0. Chứng minh rằng: a = b = c.

Câu 136: 1 điểm

Một mặt hàng tăng giá 25%. Sau một thời gian, muốn trở lại giá cũ thì số phần trăm phải giảm đi là bao nhiêu?

Câu 137: 1 điểm

Một số sau khi giảm đi 20% thì phải tăng thêm bao nhiêu phần trăm số mới để lại được số cũ?

Câu 138: 1 điểm

Hà làm được 16 bông hoa, Hằng làm được 19 bông hoa. Lan làm được số bông hoa nhiều hơn mức trung bình của cả 3 bạn là 5 bông. Hỏi cả 3 bạn làm được bao nhiêu bông hoa?

Câu 139: 1 điểm

Một mảnh đất hình thang có tổng độ dài hai đáy là 49 m. Nếu kéo dài đáy bé thêm 4,5m và đáy lớn thêm 12,5m về cùng một phía thì diện tích mảnh đất sẽ tăng thêm 144,5 m2. Tính diện tích mảnh đất hình thang lúc đầu.

Câu 140: 1 điểm

Một phân xưởng được giao sản xuất một lô hàng. Ban quản lý phân xưởng tính rằng nếu 12 công nhân, mỗi người sản xuất 50 sản phẩm một ngày thì sẽ hoàn thành trong 20 ngày. Hỏi nếu 20 công nhân, mỗi người làm 60 sản phẩm một ngày thì sẽ hoàn thành trong bao nhiêu ngày?

Câu 141: 1 điểm

Một sân vận động hình chữ nhật được vẽ theo tỉ lệ 1 : 3000 và chiều dài 6cm chiều rộng 3cm. Hỏi diện tích sân vận động đó bằng bao nhiêu mét vuông?

Câu 142: 1 điểm

Có một số sách khi xếp thành từng bó 8 cuốn, 10 cuốn, 14 cuốn và 20 cuốn thì vừa đủ. Biết số sách trong khoảng từ 250 đến 400 cuốn. Hãy tính số sách đó.

Câu 143: 1 điểm

Dùng cả ba chữ số 3, 4, 5. Hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số:

a) Lớn nhất và chia hết cho 2.

Câu 144: 1 điểm
b) Nhỏ nhất và chia hết cho 5.
Câu 145: 1 điểm

Để lát 1 phòng có chiều dài 20m, chiều rộng 8m, bác Hà dùng loại gạch men hình vuông có cạnh dài 40cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch men để vừa đủ lát hết nền căn phòng? (Biết mạch vữa có diện tích không đáng kể).

Câu 146: 1 điểm
Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 3 5 hm2 = … m2 là?
Câu 147: 1 điểm

Cho x, y thuộc ℕ. Chứng minh rằng N = (x – y)(x – 2y)(x – 3y)(x – 4y) + y4 là số chính phương.

Câu 148: 1 điểm

Một phân xưởng được giao sản xuất một lô hàng. Ban quản lý phân xưởng tính rằng nếu 12 công nhân, mỗi người sản xuất 50 sản phẩm một ngày thì sẽ hoàn thành trong 20 ngày. Hỏi nếu 20 công nhân, mỗi người làm 60 sản phẩm một ngày thì sẽ hoàn thành trong bao nhiêu ngày?

Câu 149: 1 điểm
Thực hiện phép tính: (–6x3y7 . 5x2y2 – 15x4y5) (x2 + 1).
Câu 150: 1 điểm

Kết quả của phép tính: 278145 chia 35 là bao nhiêu?

Câu 151: 1 điểm

Điền vào chỗ trống: 3 tấn 218 kg = … tấn

Câu 152: 1 điểm

Tìm tập hợp các số tự nhiên n vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 và 136 < n < 182.

Câu 153: 1 điểm

Người ta lát sàn một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 4m bằng những mảnh gỗ hình chữ nhật có chiều dài 1m20cm, chiều rộng 20 cm. Hỏi cần bao nhiêu mảnh gỗ để lát kín sàn căn phòng đó?

Câu 154: 1 điểm

Tìm x, y biết: 9x2 + 6x + 4y2 – 8y + 5 = 0

Câu 155: 1 điểm

Trong số 45 học sinh của lớp 10A có 15 bạn được xếp loại học lực giỏi, 20 bạn được xếp loại hạnh kiểm tốt, trong đó có 10 bạn vừa học lực giỏi, vừa có hạnh kiểm tốt. Hỏi

a) Lớp 10A có bao nhiêu bạn được khen thưởng, biết rằng muốn được khen thưởng bạn đó phải học lực giỏi hoặc có hạnh kiểm tốt?

Câu 156: 1 điểm

b) Lớp 10A có bao nhiêu bạn chưa được xếp loại học lực giỏi và chưa có hạnh kiểm tốt?

Câu 157: 1 điểm

Cho tam giác vuông tại A, AB = 6cm, BC = 10cm. Tính AC.

Câu 158: 1 điểm
Chứng minh rằng 76 + 75 – 74 chia hết cho 55.
Câu 159: 1 điểm

Cho bốn chữ số 0; 9; 3; 6. Hãy viết tất cả các số thập phân nhỏ nhất với bốn chữ số đã cho, biết phần thập phân có ba chữ số.

Câu 160: 1 điểm

Từ 5 chữ số 0,1,2,3,4 có thể viết được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau là số chẵn.

Câu 161: 1 điểm

Cho tam giác ABC nhọn (AB < AC).Các đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. Gọi M là trung điểm của BC, K đối xứng với H qua M.

a) Chứng minh BHCK là hình bình hành.

Câu 162: 1 điểm
b) Chứng minh BK vuông góc với AB.
Câu 163: 1 điểm

c) Gọi I là điểm đối xứng với H qua BC. Chứng minh tứ giác BIKC là hình thang cân.

Câu 164: 1 điểm
d) BK cắt HI tại G. Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác HGKC là hình thang cân.
Câu 165: 1 điểm

Cho tập hợp A = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}. Hỏi có bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau sao cho tổng chữ số thứ 1, thứ 3 bằng tổng chữ số thứ 2, thứ 4?

Câu 166: 1 điểm

Chứng minh rằng giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào biến

a) (x + 2)2 – 2(x + 2)(x + 8) + (x – 8)2.

Câu 167: 1 điểm

Chứng minh rằng giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào biến

b) (x + y – z – t)2 – (z + t – x – y)2.

Câu 168: 1 điểm
Chứng minh rằng E = 7 + 72 + … + 74n–1 + 74n chia hết cho 400.
Câu 169: 1 điểm

Chứng minh rằng 100 không phải là số lập phương.

Câu 170: 1 điểm
Cho hai số có tổng là 4735. Nếu số bé bớt đi 357 và thêm 173 vào số lớn thì được hai số có hiệu là 535. Tìm hai số đã cho.
Câu 171: 1 điểm

Một hình thang có diện tích là 6,3 m2 và trung bình cộng của 2 đáy là 9 8  m. Tính chiều cao của hình thang.

Câu 172: 1 điểm

Một hình thang có đáy lớn là 35,6m; đáy lớn hơn đáy bé 9,7 m và chiều cao bằng  2 3    tổng hai đáy. Tính diện tích mảnh đất đó.

Câu 173: 1 điểm

Một thửa ruộng hình thang có trung bình của hai đấy là 60m, đường cao bằng cạnh của hình vuông của một hình vuông có chu vi 160m. Người ta cấy lúa trên thửa ruộng này cứ 3 ha thu được 13,5 tấn thóc thì thửa ruộng thu được bao nhiêu tấn thóc?

Câu 174: 1 điểm

1 hình thang có trung bình cộng 2 đáy là 9,7 m và chiều cao là 6,8 m thì diện tích hình thang là?

Câu 175: 1 điểm

Người ta thả cá ở một hồ hình chữ nhật, chiều rộng là 400m và bằng 8 9  chiều dài, cứ mỗi ha thu được 10 tấn cá một năm. Tính:

a) Diện tích hồ ra mét vuông, ra ha.

Câu 176: 1 điểm

Người ta trồng ngô trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 60 m. Chiều dài bằng 5 3  chiều rộng. Biết rằng trung bình cứ 100 m2 thu hoạch được 70 kg ngô. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ ngô?

Câu 177: 1 điểm

Ông Hùng mua 300 viên gạch hoa hình vuông cạnh 30cm để lát nền một phòng khách và một phòng ngủ thì vừa hết. Hỏi phòng khách nhà ông Hùng có diện tích bao nhiêu mét vuông? Biết phòng ngủ có diện tích 9 m2 và diện tích phần mạch vữa không đáng kể.

Câu 178: 1 điểm

Cho 3 chữ số 4, 2, 6.

a) Hãy viết tất cả các số thập phân có 3 chữ số khác nhau và nhỏ hơn 100.

Câu 179: 1 điểm

Cho 3 chữ số 4, 2, 6.

b) Tính tổng các số mà viết được bằng cách thuận tiện nhất.

Câu 180: 1 điểm

So sánh: 2 hm2 46 m2 và 246 dam2.

Câu 181: 1 điểm

So sánh 334 và 520.

Câu 182: 1 điểm
Tìm x biết: 3x + 3x+2 = 270.
Câu 183: 1 điểm

So sánh 715 và 1720.

Câu 184: 1 điểm

Chứng tỏ rằng D chia hết cho 13 biết D = 1 + 3 + 32 + … + 398.

Câu 185: 1 điểm

1 dam2 = …ha

Câu 186: 1 điểm

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 252 m và chiều rộng bằng 4 5  chiều dài. Tính diện tích của mảnh vườn đó


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp ánLớp 12Toán
Trắc Nghiệm Tổng Hợp Toán 12 (Có Đáp Án)
Lớp 12;Toán

5920 câu hỏi 85 mã đề 1 giờ

188,396 lượt xem 101,437 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 4: Thống kê và xác suất có đáp ánTHPT Quốc giaToán

Tốt nghiệp THPT;Toán

149 câu hỏi 10 mã đề 1 giờ

184,662 lượt xem 99,421 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 8: Hàm số luỹ thừa, hàm số mũ và hàm số logarit. Phương trình, bất phương trình mũ và logarit có đáp ánTHPT Quốc giaToán

Tốt nghiệp THPT;Toán

100 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

183,188 lượt xem 98,630 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 1: Hàm số và ứng dụng có đáp ánTHPT Quốc giaToán

Tốt nghiệp THPT;Toán

170 câu hỏi 10 mã đề 1 giờ

181,954 lượt xem 97,958 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 6: Hình học và đo lường trong không gian có đáp ánTHPT Quốc giaToán

Tốt nghiệp THPT;Toán

165 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

177,370 lượt xem 95,494 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 5: Lượng giác có đáp ánTHPT Quốc giaToán

Tốt nghiệp THPT;Toán

50 câu hỏi 5 mã đề 1 giờ

179,818 lượt xem 96,817 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 2: Nguyên hàm, tích phân và ứng dụng có đáp ánTHPT Quốc giaToán

Tốt nghiệp THPT;Toán

113 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

157,933 lượt xem 85,029 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 3: Vectơ, phương pháp toạ độ trong không gian có đáp ánTHPT Quốc giaToán

Tốt nghiệp THPT;Toán

147 câu hỏi 6 mã đề 1 giờ

152,334 lượt xem 82,019 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm tổng hợp ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán Chủ đề 7: Cấp số cộng - cấp số nhân có đáp ánTHPT Quốc giaToán

Tốt nghiệp THPT;Toán

49 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

160,490 lượt xem 86,408 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!