
Trắc nghiệm Toán cao cấp C1
Bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán cao cấp C1, giúp học sinh, sinh viên ôn luyện các chủ đề nâng cao trong Toán học như chuỗi số, giới hạn, vi phân, tích phân, đại số tuyến tính và lý thuyết xác suất. Tài liệu được thiết kế để rèn luyện khả năng tư duy logic và giải quyết các bài toán khó. Kèm đáp án chi tiết giúp người học tự đánh giá và cải thiện kỹ năng giải toán.
Từ khoá: trắc nghiệm Toán cao cấp Toán C1 chuỗi số giới hạn vi phân tích phân đại số tuyến tính lý thuyết xác suất bài tập Toán ôn tập Toán cao cấp đáp án chi tiết
Số câu hỏi: 100 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ
96,281 lượt xem 7,404 lượt làm bài
Xem trước nội dung:
Tìm giới hạn
Tìm giới hạn
Tính tích phân
Tìm giới hạn
Cần và đủ để hàm liên tục tại x = 0 là:
Tìm giới hạn
Tính tích phân
Tìm giới hạn
Tính tích phân
Tính tích phân
Tính tích phân bất định
Tính tích phân bất định
Giá trị của giới hạn là:
Tìm giới hạn
Tính tích phân
Tính d3y biết
Tính thể tích tròn xoay do hình phẳng giới hạn bởi các đường: quay quanh Ox
Tính
Tính tích phân
Tính tích phân
Tính tích phân
Trong các tích phân suy rộng dưới đây, tích phân suy rộng nào hội tụ?
Giá trị của tích phân là:
Cho ba hàm số f(x)= e-x, g(x)= cos 2x - x2 và h(x) = x4-2x+1. Hàm số nào có trục đối xứng?
Xét ẩn hàm y=y(x) cho bởi phương trình tham số Các đạo hàm cấp 1, 2 của y theo x là:
Tính tích phân
Tính tích phân
Cho hàm số Tìm d2y(0)?
Cho hàm số . Đồ thị của hàm số?
Để tính tích phân một sinh viên giải theo mấy bước dưới đây:
Bước 1: Đặt t = \sqrt[3]{{2x + 1}}.\) Suy ra \({t^3} = 2x + 1\) và \(3{t^2}dt = 2dx\,\,\,hay\,\,\,dx = \frac{2}{3}{t^2}dt
Bước 2 : Đổi cận
Bước 3:
Lời giải đó đúng hay sai. Nếu sai thì sai từ bước nào?
Cho tích phân: . Phát biểu đúng:
Tính diện tích phẳng giới hạn bởi:
Xác định hàm số f(x) biết
Tính
Tìm giới hạn
Cho hàm số . Tính y'?
Cho hàm số . Tính y '?
Tính tích phân
Cho hàm . Chọn câu sai?
Tìm miền xác định của hàm số
Định nghĩa nào sau đây đúng về tích phân suy rộng?
Tính diện tích phẳng giới hạn bởi:
Tính tích phân
Xét bài toán: Tính giới hạn
Một sinh viên giải bài toán này theo mấy bước dưới đây:
Bước 1: Áp dụng quy tắc thay vô cùng bé tương đương, giới hạn trở thành:
Bước 2: Thay tiếp sinx bởi x và rút gọn ta được: L = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{x.2\mathop x\nolimits^2 }}{{x.\mathop x\nolimits^2 }} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} 2\) \(L = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{x.2\mathop x\nolimits^2 }}{{x.\mathop x\nolimits^2 }} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} 2
Bước 3: Vậy giới hạn cần tính là L = 2
Lời giải đó đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào?
Tìm a để hàm số liên tục tại x=1
Tính tích phân
Giá trị giới hạn là:
Cho hàm số . Khẳng định nào sau đây đúng?
Tìm giới hạn
Cho hai hàm số f(x) = \frac{2}{{\sqrt {2\pi } }}\mathop e\nolimits^{ - \frac{{\mathop x\nolimits^2 }}{2}}\) và \(g(x) = \frac{1}{{\pi (1 + \mathop x\nolimits^2 )}} . Chọn phát biểu đúng nhất?
Đề thi tương tự
1 mã đề 32 câu hỏi 1 giờ
150,916 xem11,603 thi
3 mã đề 120 câu hỏi 1 giờ
81,567 xem6,267 thi
1 mã đề 15 câu hỏi 30 phút
138,389 xem10,633 thi
1 mã đề 10 câu hỏi 1 giờ
156,088 xem12,001 thi
4 mã đề 101 câu hỏi 1 giờ
181,906 xem13,989 thi
7 mã đề 175 câu hỏi 1 giờ
179,816 xem13,827 thi
1 mã đề 11 câu hỏi 1 giờ
178,455 xem13,720 thi
10 mã đề 238 câu hỏi 1 giờ
148,234 xem11,397 thi