thumbnail

TRẮC NGHIỆM TỔNG HỢP CHƯƠNG 1 HTTQL TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC HUẾ

Bộ câu hỏi trắc nghiệm tổng hợp chương 1 môn Hệ Thống Thông Tin Quản Lý (HTTQL) dành cho sinh viên Trường Đại học Kinh tế - Đại học Huế. Tài liệu có đáp án miễn phí, giúp bạn ôn tập, nắm vững kiến thức nền tảng và tự tin trong các kỳ thi. Nội dung được biên soạn bám sát chương trình học chính thức.

Từ khoá: trắc nghiệm HTTQL chương 1 HTTQL Đại học Kinh tế Huế hệ thống thông tin quản lý trắc nghiệm chương 1 câu hỏi HTTQL đáp án miễn phí ôn thi HTTQL tài liệu học tập tự học HTTQL hệ thống thông tin kiến thức nền tảng trắc nghiệm kinh tế

Số câu hỏi: 75 câuSố mã đề: 1 đềThời gian: 1 giờ 45 phút

376,031 lượt xem 28,925 lượt làm bài


Bạn chưa làm đề thi này!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: ? điểm
Starbucks đã tăng gấp mấy lần số lượng cửa hàng từ năm 2002–2007?
A.  
2 lần
B.  
2,5 lần
C.  
3 lần
D.  
4 lần
Câu 2: ? điểm
Theo Kim tự tháp DIKW, tầng nào phản ánh sự hiểu sâu bản chất?
A.  
Data
B.  
Information
C.  
Knowledge
D.  
Wisdom
Câu 3: ? điểm
Một nguyên nhân khách hàng quay lưng với Starbucks năm 2008 là:
A.  
Giá thành quá cao
B.  
Trở nên giống chuỗi thức ăn nhanh
C.  
Chất lượng cà phê giảm
D.  
Ít cửa hàng hơn đối thủ
Câu 4: ? điểm
Dữ liệu trở thành thông tin khi:
A.  
Được lưu trữ vào hệ thống
B.  
Được tổ chức theo bối cảnh
C.  
Được in ấn
D.  
Được tổng hợp số lượng lớn
Câu 5: ? điểm
Công nghệ thanh toán di động Starbucks ban đầu sử dụng gì?
A.  
NFC
B.  
QR mã vạch
C.  
Bluetooth
D.  
Mobile Banking
Câu 6: ? điểm
Trong hệ thống, "Process" có vai trò:
A.  
Giao tiếp người dùng
B.  
Xử lý dữ liệu thành thông tin
C.  
Thu thập dữ liệu
D.  
Lưu trữ dữ liệu
Câu 7: ? điểm
Mạng kỹ thuật số Starbucks giúp khách hàng truy cập miễn phí:
A.  
Tạp chí Time
B.  
Wall Street Journal
C.  
Financial Times
D.  
Forbes
Câu 8: ? điểm
Thành phần nào KHÔNG thuộc tài nguyên phần mềm trong HTTTQL?
A.  
Hệ điều hành
B.  
Trình biên dịch
C.  
Máy in
D.  
Chương trình tiện ích
Câu 9: ? điểm
Trong 15 tháng đầu, Starbucks xử lý thanh toán di động được:
A.  
32 triệu giao dịch
B.  
38 triệu giao dịch
C.  
42 triệu giao dịch
D.  
45 triệu giao dịch
Câu 10: ? điểm
Trong hệ thống, đầu ra (Output) là:
A.  
Dữ liệu thô
B.  
Thông tin xử lý xong phục vụ quyết định
C.  
Kết quả lưu trữ tạm thời
D.  
Bản sao dữ liệu
Câu 11: ? điểm
Starbucks hợp tác với hãng nào để phát triển “Mạng kỹ thuật số”?
A.  
Yahoo
B.  
Google
C.  
Microsoft
D.  
Facebook
Câu 12: ? điểm
CRM trong hệ thống thông tin chủ yếu nhằm:
A.  
Quản lý tài chính
B.  
Quản lý khách hàng
C.  
Quản lý nhân sự
D.  
Quản lý kho vận
Câu 13: ? điểm
Một mục tiêu chính của Starbucks khi tinh giản quy trình pha chế là:
A.  
Tăng số nhân viên
B.  
Tăng tốc độ phục vụ và tương tác khách hàng
C.  
Tăng giá bán cà phê
D.  
Giảm chất lượng sản phẩm
Câu 14: ? điểm
Trong Kim tự tháp DIKW, Information được tạo ra từ:
A.  
Data + Insight
B.  
Data + Context
C.  
Data + Strategy
D.  
Data + Meaning
Câu 15: ? điểm
Starbucks cung cấp dịch vụ Wi-Fi miễn phí nhằm mục tiêu chính:
A.  
Bán sản phẩm kỹ thuật số
B.  
Tăng trải nghiệm khách hàng
C.  
Giảm chi phí marketing
D.  
Bán quảng cáo trực tiếp
Câu 16: ? điểm
Một lý do Starbucks buộc phải đàm phán lại giá thuê mặt bằng là:
A.  
Mở rộng kinh doanh quốc tế
B.  
Suy thoái kinh tế 2008–2009
C.  
Cạnh tranh nội bộ
D.  
Đầu tư mở rộng hệ thống vận chuyển
Câu 17: ? điểm
Phần mềm kế toán thuộc loại:
A.  
Phần mềm hệ thống
B.  
Phần mềm tiện ích
C.  
Phần mềm ứng dụng chuyên dụng
D.  
Phần mềm mạng
Câu 18: ? điểm
Starbucks tích hợp check-in với mạng xã hội nào để tăng tương tác?
A.  
Facebook
B.  
Instagram
C.  
Foursquare
D.  
Twitter
Câu 19: ? điểm
Dữ liệu thô (Data) mang đặc điểm:
A.  
Có ngữ cảnh cụ thể
B.  
Chưa tổ chức và chưa có ý nghĩa
C.  
Được phân tích và tổng hợp
D.  
Dễ dàng hỗ trợ ra quyết định
Câu 20: ? điểm
Starbucks cắt giảm chi phí chủ yếu thông qua:
A.  
Giảm chất lượng nguyên liệu
B.  
Đổi nhà cung cấp
C.  
Tinh giản quy trình phục vụ
D.  
Tăng cường marketing
Câu 21: ? điểm
Trong quy trình xử lý thông tin, bước đầu tiên là:
A.  
Truyền đạt thông tin
B.  
Thu thập thông tin
C.  
Lưu trữ dữ liệu
D.  
Phân tích hệ thống
Câu 22: ? điểm
Starbucks hướng tới tối ưu hóa thiết kế quầy pha chế nhằm:
A.  
Tăng tốc độ phục vụ
B.  
Giảm số lượng máy móc
C.  
Tăng diện tích ngồi
D.  
Giảm giá bán
Câu 23: ? điểm
Trong mô hình hệ thống, Input đề cập tới:
A.  
Thông tin đã xử lý
B.  
Dữ liệu thu thập ban đầu
C.  
Sản phẩm đầu ra
D.  
Quá trình xử lý trung gian
Câu 24: ? điểm
Mục tiêu khi triển khai công nghệ Wi-Fi nội bộ cho quản lý Starbucks là:
A.  
Tăng chi phí vận hành
B.  
Giảm thời gian di chuyển
C.  
Quản lý chất lượng cà phê
D.  
Tăng số lượng nhân viên
Câu 25: ? điểm
ERP là hệ thống quản lý:
A.  
Dữ liệu nhân sự
B.  
Quan hệ khách hàng
C.  
Tài nguyên toàn doanh nghiệp
D.  
Mua bán hàng hóa trực tiếp
Câu 26: ? điểm
Starbucks cung cấp sandwich ăn sáng + đồ uống với mức giá ưu đãi nhằm:
A.  
Tăng doanh thu ngắn hạn
B.  
Hướng tới phân khúc khách hàng mới
C.  
Cạnh tranh giá với McDonald's
D.  
Thúc đẩy doanh số bán hàng online
Câu 27: ? điểm
Wisdom (trong DIKW Pyramid) bao gồm:
A.  
Phân tích số liệu nhanh
B.  
Tri thức tổng hợp cộng thêm sự hiểu sâu
C.  
Kỹ năng bán hàng
D.  
Quản lý tài chính
Câu 28: ? điểm
Trong giai đoạn khủng hoảng, Starbucks đã đóng cửa khoảng:
A.  
500 cửa hàng
B.  
700 cửa hàng
C.  
900 cửa hàng
D.  
1.100 cửa hàng
Câu 29: ? điểm
Small Business Management Systems phù hợp với doanh nghiệp quy mô:
A.  
1–10 nhân viên
B.  
1–50 nhân viên
C.  
50–500 nhân viên
D.  
Trên 500 nhân viên
Câu 30: ? điểm
Starbucks đặt mục tiêu mở thêm bao nhiêu cửa hàng sau giai đoạn phục hồi?
A.  
300 cửa hàng
B.  
400 cửa hàng
C.  
500 cửa hàng
D.  
600 cửa hàng
Câu 31: ? điểm
Công nghệ thanh toán di động Starbucks ban đầu chủ yếu sử dụng:
A.  
NFC chip
B.  
Quét mã vạch (QR)
C.  
Bluetooth beacon
D.  
Mã OTP SMS
Câu 32: ? điểm
Hệ thống thông tin có bao nhiêu thành phần cơ bản?
A.  
2
B.  
3
C.  
4
D.  
5
Câu 33: ? điểm
Lợi ích phụ của việc giảm thời gian pha chế đồ uống tại Starbucks là:
A.  
Tăng diện tích bếp
B.  
Tăng tương tác giữa nhân viên và khách hàng
C.  
Giảm giá nguyên liệu
D.  
Giảm chi phí mặt bằng
Câu 34: ? điểm
Một ví dụ về phần mềm ứng dụng đa năng là:
A.  
Phần mềm kế toán MISA
B.  
MS Word
C.  
Phần mềm quản lý bán lẻ
D.  
Phần mềm quản trị nhân sự
Câu 35: ? điểm
Mục tiêu của Starbucks khi tối ưu quy trình là:
A.  
Cắt giảm nhân sự
B.  
Bán thêm thực phẩm nhanh
C.  
Phục vụ khách nhanh hơn với cùng lượng nhân viên
D.  
Tăng giá thức uống cao cấp
Câu 36: ? điểm
Phần mềm hệ thống bao gồm tất cả các lựa chọn sau, ngoại trừ:
A.  
Hệ điều hành
B.  
Trình biên dịch
C.  
Phần mềm tính lương
D.  
Chương trình tiện ích
Câu 37: ? điểm
Một điểm nhấn trong chiến lược đổi mới Starbucks sau 2008 là:
A.  
Giảm giá đại trà
B.  
Tập trung vào sự khác biệt sản phẩm và dịch vụ
C.  
Theo mô hình McDonald's
D.  
Đẩy mạnh mua bán trực tuyến
Câu 38: ? điểm
Trong mô hình DIKW, "Knowledge" được hình thành khi:
A.  
Dữ liệu được sắp xếp hợp lý
B.  
Thông tin có thêm ý nghĩa và được phân tích
C.  
Dữ liệu được lưu trữ
D.  
Thông tin được truyền đạt
Câu 39: ? điểm
Ứng dụng của Starbucks tích hợp với hệ thống nào để quản lý thanh toán?
A.  
Thẻ Visa quốc tế
B.  
Thẻ Starbucks trả trước
C.  
Thẻ tín dụng nội địa
D.  
Tiền mặt điện tử
Câu 40: ? điểm
Một ví dụ về mạng viễn thông trong HTTT là:
A.  
Máy chủ dữ liệu
B.  
Hệ thống Wi-Fi doanh nghiệp
C.  
Phần mềm kế toán online
D.  
Ổ cứng lưu trữ ngoài
Câu 41: ? điểm
Starbucks tăng số lượng cửa hàng mỗi quản lý giám sát thêm bao nhiêu phần trăm sau khi áp dụng Wi-Fi nội bộ?
A.  
10%
B.  
15%
C.  
20%
D.  
25%
Câu 42: ? điểm
"Information" trong DIKW Pyramid xuất hiện khi:
A.  
Dữ liệu được tổ chức theo bối cảnh
B.  
Dữ liệu có nhiều nguồn khác nhau
C.  
Dữ liệu được số hóa
D.  
Dữ liệu được lưu trữ lâu dài
Câu 43: ? điểm
Starbucks khuyến khích khách hàng check-in bằng:
A.  
Instagram
B.  
LinkedIn
C.  
Foursquare
D.  
Pinterest
Câu 44: ? điểm
Một chức năng cơ bản của phần mềm hệ điều hành là:
A.  
Quản lý phần mềm kế toán
B.  
Quản lý tài nguyên phần cứng
C.  
Thiết kế đồ họa
D.  
Viết nội dung văn bản
Câu 45: ? điểm
Starbucks đã xử lý được 42 triệu giao dịch di động trong thời gian bao lâu?
A.  
12 tháng
B.  
15 tháng
C.  
18 tháng
D.  
24 tháng
Câu 46: ? điểm
HTTTQL nhằm phục vụ:
A.  
Đối tượng sử dụng trong tổ chức quản lý
B.  
Đối tượng bên ngoài doanh nghiệp
C.  
Chỉ các nhà cung cấp
D.  
Khách hàng cá nhân
Câu 47: ? điểm
Một lợi ích của việc triển khai "Mạng kỹ thuật số Starbucks" là:
A.  
Tăng doanh số ngay lập tức
B.  
Cải thiện mối quan hệ với khách hàng
C.  
Giảm chi phí vận hành
D.  
Mở rộng nhượng quyền toàn cầu
Câu 48: ? điểm
Trong phân loại HTTT, IMS phục vụ lĩnh vực nào?
A.  
Quản lý tài chính
B.  
Quản lý kho vận
C.  
Quản lý nhân sự
D.  
Quản lý quan hệ khách hàng
Câu 49: ? điểm
Hệ thống thông tin không thể hoạt động nếu thiếu yếu tố nào?
A.  
Máy chủ tốc độ cao
B.  
Sự liên kết giữa các phần tử
C.  
Mạng truyền thông xã hội
D.  
Chiến dịch quảng cáo mạnh
Câu 50: ? điểm
Một trong những chiến lược Starbucks sử dụng để phục hồi sau suy thoái là:
A.  
Đóng băng tất cả đầu tư công nghệ
B.  
Tạo sự khác biệt sản phẩm qua chất lượng và trải nghiệm
C.  
Cạnh tranh bằng giá thấp đại trà
D.  
Giảm mạnh số lượng nhân sự pha chế
Câu 51: ? điểm
Khi Starbucks triển khai hệ thống Wi-Fi nội bộ, thiết bị được cung cấp cho quản lý là:
A.  
Máy tính để bàn
B.  
Điện thoại di động
C.  
Laptop kết nối Wi-Fi
D.  
Máy tính bảng
Câu 52: ? điểm
Trong một hệ thống thông tin, "Storage" đề cập đến:
A.  
Thu thập dữ liệu
B.  
Lưu trữ dữ liệu sau xử lý
C.  
Phân tích dữ liệu
D.  
Xử lý đầu vào
Câu 53: ? điểm
Starbucks sử dụng ứng dụng di động nhằm:
A.  
Tăng doanh thu bán lẻ trực tuyến
B.  
Đơn giản hóa quy trình thanh toán cho khách hàng
C.  
Giảm chi phí sản xuất cà phê
D.  
Bán thẻ quà tặng điện tử
Câu 54: ? điểm
Phần mềm ứng dụng chuyên dụng được thiết kế nhằm mục tiêu:
A.  
Quản lý tài nguyên mạng
B.  
Thực hiện nhiệm vụ chuyên môn cụ thể
C.  
Vận hành phần cứng hiệu quả
D.  
Xây dựng cơ sở dữ liệu vật lý
Câu 55: ? điểm
Starbucks hợp tác phát triển “Mạng kỹ thuật số” với:
A.  
Google
B.  
Yahoo
C.  
Amazon
D.  
Microsoft
Câu 56: ? điểm
Trong mô hình DIKW, tầng Knowledge yêu cầu:
A.  
Chỉ lưu trữ thông tin
B.  
Chỉ tổng hợp dữ liệu
C.  
Phân tích, tổng hợp thông tin có ý nghĩa
D.  
Quản lý hệ thống dữ liệu thô
Câu 57: ? điểm
Starbucks đã triển khai chương trình ưu đãi giá 3,95 USD cho:
A.  
Sandwich ăn sáng + đồ uống
B.  
Cà phê mang đi
C.  
Thẻ thành viên Starbucks
D.  
Ứng dụng Starbucks Rewards
Câu 58: ? điểm
Hệ thống FMS chuyên dùng để quản lý:
A.  
Nhân sự
B.  
Tài chính
C.  
Kho vận
D.  
Bán lẻ
Câu 59: ? điểm
Một đặc điểm của "Mạng kỹ thuật số Starbucks" là:
A.  
Bán đồ uống online
B.  
Tích hợp nội dung số cho khách hàng
C.  
Tính phí truy cập mạng Wi-Fi
D.  
Phục vụ riêng cho quản lý
Câu 60: ? điểm
Dữ liệu (Data) sẽ mất ý nghĩa nếu:
A.  
Không được tổng hợp
B.  
Không có bối cảnh cụ thể
C.  
Được phân tích độc lập
D.  
Được lưu trữ trên đám mây
Câu 61: ? điểm
Starbucks tối ưu quy trình vận hành nhằm mục tiêu:
A.  
Giảm số lượng nhân viên toàn hệ thống
B.  
Giảm thời gian pha chế để phục vụ nhanh hơn
C.  
Giảm giá bán sản phẩm đồng loạt
D.  
Xóa bỏ các sản phẩm cao cấp
Câu 62: ? điểm
Phần mềm quản lý nhân sự được gọi là:
A.  
CRM
B.  
HRMS
C.  
ERP
D.  
IMS
Câu 63: ? điểm
Starbucks chú trọng việc tăng tương tác khách hàng bằng:
A.  
Quảng cáo truyền thống
B.  
Check-in trên Foursquare
C.  
Khuyến mãi thẻ tín dụng
D.  
Tặng sản phẩm mẫu
Câu 64: ? điểm
Thành phần nào sau đây KHÔNG phải là tài nguyên nhân lực trong HTTTQL?
A.  
Lãnh đạo công ty
B.  
Nhân viên marketing
C.  
Lập trình viên hệ thống
D.  
Máy chủ dữ liệu
Câu 65: ? điểm
Starbucks đã đóng cửa gần bao nhiêu cửa hàng trong giai đoạn suy thoái?
A.  
500
B.  
700
C.  
900
D.  
1.100
Câu 66: ? điểm
Trong hệ thống thông tin, dữ liệu giao dịch khách hàng là:
A.  
Tài nguyên phần cứng
B.  
Tài nguyên phần mềm
C.  
Tài nguyên dữ liệu
D.  
Tài nguyên viễn thông
Câu 67: ? điểm
Starbucks đầu tư vào nền tảng di động nhằm:
A.  
Mở rộng mạng lưới cửa hàng
B.  
Giảm chi phí nhân sự
C.  
Tăng sự tiện lợi cho khách hàng sử dụng smartphone
D.  
Triển khai thương mại điện tử
Câu 68: ? điểm
Enterprise Management Systems phù hợp với doanh nghiệp có quy mô:
A.  
10–50 nhân viên
B.  
50–500 nhân viên
C.  
>500 nhân viên
D.  
Bất kỳ quy mô nào
Câu 69: ? điểm
Starbucks chú trọng tinh giản nhằm:
A.  
Cắt giảm sản phẩm cao cấp
B.  
Đảm bảo phục vụ khách nhanh hơn với chi phí thấp hơn
C.  
Thay đổi hoàn toàn menu
D.  
Giảm chất lượng đồ uống
Câu 70: ? điểm
Trong hệ thống thông tin quản lý, mạng viễn thông giúp:
A.  
Chia sẻ và kết nối thông tin giữa các bộ phận
B.  
Tăng chi phí vận hành
C.  
Chạy hệ điều hành
D.  
Lưu trữ báo cáo tài chính
Câu 71: ? điểm
Starbucks tăng sự gắn kết khách hàng qua việc:
A.  
Chạy quảng cáo TV
B.  
Tích hợp check-in và nhận thưởng
C.  
Phát hành báo điện tử
D.  
Bán vé sự kiện
Câu 72: ? điểm
Trong hệ thống, "Input" có vai trò:
A.  
Giao tiếp với khách hàng
B.  
Cung cấp dữ liệu đầu vào để xử lý
C.  
Lưu trữ thông tin sau xử lý
D.  
Phân tích dữ liệu lớn
Câu 73: ? điểm
Starbucks xây dựng nền tảng mạng nội bộ nhằm:
A.  
Giảm giá sản phẩm
B.  
Tăng tốc độ giao dịch thẻ tín dụng
C.  
Tiết kiệm thời gian điều hành cửa hàng
D.  
Phát triển quảng cáo Wi-Fi
Câu 74: ? điểm
Một trong những chức năng cơ bản của hệ thống CRM là:
A.  
Quản lý tài chính
B.  
Quản lý quan hệ khách hàng
C.  
Quản lý bán hàng trực tiếp
D.  
Quản lý thuế
Câu 75: ? điểm
Starbucks quay lại đà tăng trưởng sau 2011 nhờ:
A.  
Giảm lương nhân viên
B.  
Cải tiến mô hình phục vụ, tăng trải nghiệm khách hàng
C.  
Cạnh tranh trực tiếp bằng giá thấp
D.  
Mở rộng menu sản phẩm ăn nhanh

Đề thi tương tự

Tổng hợp Trắc nghiệm Chương 1 Hình học 9 (có đáp án)

1 mã đề 30 câu hỏi 1 giờ

184,176 xem14,160 thi

Tổng hợp Lý thuyết & Trắc nghiệm Chương 1 Đại số 8

1 mã đề 61 câu hỏi 1 giờ

175,214 xem13,472 thi

Tổng hợp Trắc nghiệm Toán 9 Chương 1 Đại Số 9 (có đáp án)

1 mã đề 35 câu hỏi 1 giờ

168,156 xem12,930 thi

Tổng hợp Lý thuyết & Trắc nghiệm Chương 1 Hình học 8

1 mã đề 70 câu hỏi 1 giờ

171,825 xem13,211 thi

Tổng Hợp Đề Trắc nghiệm Nguyên Lý Kế Toán Chương 1 NEU

1 mã đề 20 câu hỏi 1 giờ

71,509 xem5,497 thi

Trắc nghiệm tổng hợp Chương 2 : Tổ hợp - Xác suất có đáp án

3 mã đề 39 câu hỏi 1 giờ

148,578 xem11,424 thi