thumbnail

Đề Thi Tổng Hợp Môn Truyền Nhiễm - BMTU - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết)

Tổng hợp đề thi môn Truyền Nhiễm dành cho sinh viên Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm bám sát nội dung học tập, kèm đáp án chi tiết, giúp bạn ôn luyện hiệu quả. Đây là tài liệu miễn phí hỗ trợ tốt nhất cho kỳ thi sắp tới.

Từ khoá: truyền nhiễm đề thi truyền nhiễm trắc nghiệm truyền nhiễm ôn tập truyền nhiễm đáp án truyền nhiễm BMTU Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột tài liệu truyền nhiễm bài tập truyền nhiễm thi thử truyền nhiễm học truyền nhiễm

Thời gian làm bài: 1 giờ


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Phân biệt viêm màng não mủ với viêm màng não lao, nấm, virus chủ yếu dựa vào
A.  
Công thức máu
B.  
Xét nghiệm dịch não tủy
C.  
Chụp CT-scan não
D.  
Biểu hiện lâm sang
Câu 2: 1 điểm
Câu 2Người bị nhiễm sán lá gan lớn do
A.  
Ăn nem chua làm bằng thịt heo sống
B.  
Ăn rau sống
C.  
Ăn ốc sống
D.  
Cả 3 đúng
Câu 3: 1 điểm
Hai cơ chế bệnh sinh quan trọng nhất trong sốt xuất huyết là
A.  
Tăng tính thấm thành mạch và tổn thương gan
B.  
Tăng tính thấm thành mạch và sốc giảm thể tích
C.  
Rối loạn đông máu và xuất huyết
D.  
Tăng tính thấm thành mạch và rối loạn đông máu
Câu 4: 1 điểm
Bệnh nhân sốt xuất huyết Dengue nhập viện được cho chỉ định siêu âm bụng tổng quát chủ yếu để làm gì
A.  
Phát hiện biến chứng xuất huyết trong ổ bụng
B.  
Phát hiện các dấu hiệu tràn dịch do tăng tính thấm thành mạch
C.  
Đo kích thước gan và xem cấu trúc gan
D.  
Dự đoán sốc giảm thể tích
Câu 5: 1 điểm
Trong giai đoạn sốt của sốt xuất huyết Dengue, xét nghiệm nào sau đây giúp phân biệt nhiễm Dengue lần đầu và nhiễm Dengue thứ phát
A.  
NS1
B.  
Dengue IgM
C.  
Dengue IgG
D.  
PCR
Câu 6: 1 điểm
Phân biệt bệnh cảnh lỵ trưc trùng và lỵ amip
A.  
Lỵ trực trùng có hội chứng nhiễm trùng rầm rộ hơn
B.  
Phân trong lỵ amip lượng nhiều hơn, nhiều nhầy máu hơn
C.  
Lỵ trực trùng thường gặp ở người lớn, lỵ amip thường gặp ở trẻ em
D.  
Soi phân lỵ trực trùng có thể hoạt động ăn hồng cầu
Câu 7: 1 điểm
Điều trị tiêu chảy do tả, biện pháp nào là quan trọng nhất
A.  
Bù nước điện giải theo mức độ mất nước
B.  
Kháng sinh thích hợp tiêu diệt mầm bệnh
C.  
Kháng độc tố tả
D.  
Cách ly bệnh nhân
Câu 8: 1 điểm
Bệnh nhân nam, 40 tuổi, nhập viện vì cứng hàm. Khám thấy vết thương đạp gai ở bàn chân (p) sưng, phập phều. Xử trí nào không đúng
A.  
Lấy sạch dị vât
B.  
Cắt lọc mô hoại tử
C.  
Băng kín phòng bội nhiễm
D.  
Tiêm vắc xin uốn ván
Câu 9: 1 điểm
SARS CoV-2 có tỉ lệ bệnh nặng cao hơn so với cúm mùa là do
A.  
SARS CoV-2 chưa có vắc xin phòng ngừa hiệu quả
B.  
SARS CoV-2 tấn ông đường hô hấp dưới nhiều hơn so với cúm
C.  
SARS CoV-2 chưa có thuốc đặc trị
D.  
SARS-CoV-2 ủ bệnh lâu hơn cúm
Câu 10: 1 điểm
Xử trí vết thương do súc vật cắn, ý nào đúng
A.  
Ngâm tay trong thau đựng dung dịch xà phòng đặc
B.  
Sát trùng vết thương bằng cồn 90 độ
C.  
Băng kín vết thương phòng bội nhiễm
D.  
Tiêm vắc xin uốn ván
Câu 11: 1 điểm
Viêm màng não mủ cụt đầu là
A.  
Viêm màng não mủ chẩn đoán muộn, đã có nhiều di chứng
B.  
Viêm màng não mủ đã được sử dụng kháng sinh khiến cho dịch não tủy không còn điển hình
C.  
Viêm màng não mủ có rối loạn tri giác
D.  
Viêm màng não mủ do những vi khuẩn không điển hình
Câu 12: 1 điểm
Đặc điểm ban sởi
A.  
Hồng ban không nổi gờ lên mặt da, không tẩm nhuận
B.  
Rất ngứa
C.  
Ban mọc theo thứ tự từ trên xuống và lặn theo thứ tự này
D.  
Ban mọc theo thứ tự từ trên xuống và lặn theo thứ tự ngược lại
Câu 13: 1 điểm
Bạch hầu thanh quản diễn tiến qua 3 giai đoạn từ nhẹ đến nặng như sau
A.  
Giai đoạn cửa sổ, giai đoạn khởi phát, giai đoạn khó thở
B.  
Giai đoạn khó thở, giai đoạn ngạt thở, giai đoạn ngưng tim
C.  
Giai đoạn khàn tiếng, giai đoạn khó thở, giai đoạn ngưng tim
D.  
Giai đoạn khàn tiếng, giai đoạn khó thở, giai đoạn ngạt thở
Câu 14: 1 điểm
Câu 14Bệnh nhân nằm viện vì Sốt xuất huyết Dengue ngày thứ 6, hết sốt 2 ngày, lâm sàng ổn, tiểu cầu 90.000/mm3. xử trí tiếp theo
A.  
Xuất viện
B.  
Tiếp tục theo dõi thêm tại bệnh viện
C.  
Truyền dịch tinh thể bù nước
D.  
Truyền tiểu cầu để đạt >100.000/mm3
Câu 15: 1 điểm
Tác nhân tiêu chảy nào sau đây gây có thời gian ủ bệnh ngắn nhất
A.  
Lỵ trực trùng
B.  
Độc tố tụ cầu
C.  
Tả
D.  
Virus
Câu 16: 1 điểm
Triệu chứng nào sau đây không phải sốt rét ác tính
A.  
Tiểu huyết sắc tố
B.  
Bệnh nhân kích thích, lơ mơ
C.  
da xanh, niêm mạc nhợt, dung tích hồng cầu <15%
D.  
Tìm thấy thể tư dưỡng non và thể phân liệt trong máu
Câu 17: 1 điểm
Chỉ đinh điều trị ART
A.  
Nhiễm HIV giai đoạn AIDS
B.  
Nhiễm HIV kèm theo bất kì một nhiễm trùng cơ hội nào
C.  
Nhiễm HIV có suy giảm miễn dịch, TCD4<500TB/mm3
D.  
Nhiễm HIV bất kể tình trạng miễn dịch
Câu 18: 1 điểm
Tác nhân tiêu chảy xâm lấn
A.  
Thường tác động lên đoạn ruột non
B.  
Gây tiêu chảy lượng nhiều, mất nước và điện giải nặng
C.  
Gây tiêu hủy bờ bàn chải
D.  
Gây tiêu phân đàm, máu
Câu 19: 1 điểm
Thời gian sử dụng Primaquin điều trị sốt rét chưa biến chứng do P.vivax là
A.  
Liều duy nhất
B.  
3 ngày
C.  
7 ngày
D.  
14 ngày
Câu 20: 1 điểm
Bệnh nào sau đây có vắc xin phòng bệnh
A.  
Sốt mò
B.  
Sốt rét
C.  
Thủy đậu
D.  
Sốt xuất huyết
Câu 21: 1 điểm
Chỉ định kháng sinh trong điều trị nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn
A.  
Tiêu chảy do virus
B.  
Tiêu chảy do độc tố tụ cầu
C.  
Tiêu chảy phân toàn nước, không nhầy máu
D.  
Tả
Câu 22: 1 điểm
Thời gian khởi phát của bệnh uốn ván được tính là
A.  
Thời gian từ khi có vết thương tới khi có cơn co giật đầu tiên
B.  
Thời gian từ khi có vết thương đến khi có triệu chứng cứng hàm
C.  
Thời gian từ khi có tr/c cứng hàm đến khi có cơn co giật hoặc cơn co thắt đầu tiên
D.  
Thời gian từ khi có cơn co giật đầu tiên đến khi có cơn co thắt thanh quản
Câu 23: 1 điểm
sốc trong bệnh tả là sốc gì
A.  
Sốc tim
B.  
Sốc nhiễm trùng
C.  
Sốc giảm thể tích
D.  
Sốc phân bố
Câu 24: 1 điểm
Thuốc điều trị sán lá gan lớn là
A.  
Metronidazole
B.  
Triclabendazole
C.  
Artesunate
D.  
Albendazole
Câu 25: 1 điểm
Triệu chứng cứng hàm trong uốn ván cần phân biệt với
A.  
Ngộ độc strychnin
B.  
Động kinh
C.  
Viêm khớp thái dương hàm
D.  
Viêm màng não, viêm não
Câu 26: 1 điểm
Hai cơ chế bệnh sinh quan trọng nhất trong sốt xuất huyết là
A.  
Tăng tính thấm thành mạch và tổn thương gan
B.  
Tăng tính thấm thành mạch và truỵ tim mạch
C.  
Rối loạn đông máu và xuất huyết
D.  
thành mạch và rối loạn đông máu
Câu 27: 1 điểm
Tác nhân gây viêm màng não mủ người lớn thường gặp ở Việt Nam bao gồm *
A.  

Liên cầu lợn, Phế cầu, Não mô cầu

B.  
Phế cầu, Haemophilius influenzae, Não mô cầu
C.  
Phế cầu, Não mô cầu, Listeria
D.  
Phế cầu, Não mô cầu, Tụ cầu
Câu 28: 1 điểm
Chọn câu đúng nhất về ban sởi
A.  
Ban mọc theo thứ tự từ trên xuống và lặn theo thứ tự ngược lại
B.  
Hồng ban dát sẩn nổi gờ trên mặt da, giữa các ban là khoảng da lành
C.  
Ban xuất huyết, đè không mất
D.  
Ban lặn có thể để lại sẹo tùy kích thước ban
Câu 29: 1 điểm
Tính chất sốt trong bệnh sốt xuất huyết Dengue
A.  
Sốt cao liên tục 2-7 ngày, ít đáp ứng với thuốc hạ sốt
B.  
Sốt từng cơn có chu kì, giữa các cơn bệnh nhân thấy tương đối khỏe
C.  
Sốt tăng dần hình cao nguyên
D.  
Không sốt, chỉ gai rét
Câu 30: 1 điểm
Bệnh nhân sốt + nốt loét đơn độc đóng mài đen ở bẹn + sưng hạch bẹn. Chẩn đoán hợp lý nhất
A.  
sốt rét
B.  
Sốt xuất huyết
C.  
thủy đậu
D.  
sốt mò
Câu 31: 1 điểm
Cơ địa nào sau đây khi mắc COVID-19 dễ diễn tiến nặng
A.  
Người có bệnh nền và người già
B.  
Trẻ em và người có bệnh nền
C.  
Phụ nữ có thai và trẻ em
D.  
Mọi cơ địa có nguy cơ bị bệnh nặng như nhau
Câu 32: 1 điểm
Điều trị ARV
A.  
Có thể diệt tận gốc virus HIV, nhưng do hệ miễn dịch đã bị tổn thương nên bệnh không thể phục hồi hoàn toàn
B.  
Có vai trò điều trị tâm lý, giúp bệnh nhân yên tâm. Tác dụng thực sự trên virus HIV vẫn chưa rõ ràng
C.  
Có thể ức chế virus tới mức thấp nhất, nhưng không thể hoàn toàn loại bỏ virus ra khỏi cơ thể
D.  
Cần tuyệt đối tuân thủ điều trị và điều trị kéo dài 10-15 năm
Câu 33: 1 điểm
Hình thái lây truyền HIV chính ở Việt Nam
A.  
Lây trong nhóm người tiêm chích ma túy do dùng chung kim tiêm
B.  
Lây trong nhóm đồng tính luyến ái nam do quan hệ tình dục không an toàn
C.  
Lây từ mẹ sang con
D.  
Lây trong nhóm nhân viên y tế
Câu 34: 1 điểm
Sau khi bị chó cắn, cần nhốt con chó lại theo dõi ít nhất mấy ngày
A.  
5 ngày
B.  
10 ngày
C.  
15 ngày
D.  
20 ngày
Câu 35: 1 điểm
Tác nhân tiêu chảy nào sau đây có thời gian ủ bệnh ngắn nhất
A.  
độc tố tụ cầu
B.  
tả
C.  
lỵ amip
D.  
salmonella
Câu 36: 1 điểm
Tính chất màng giả trong bệnh bạch hầu
A.  
Màu trắng ngà, dễ bóc tách, khó tan trong nước
B.  
Bám hai bên amidale, khó bóc, dễ tan trong nước
C.  
Bám một bên amidale, dễ bóc tách, khi bóc dễ chảy máu
D.  
Màu trắng ngà, khó bóc tách, không tan trong nước
Câu 37: 1 điểm
Điều nào sau đây đúng với bệnh sốt xuất huyết Dengue
A.  
Muỗi truyền bệnh sốt xuất huyết Dengue chủ yếu đốt người vào ban ngày
B.  
Người bị nhiễm Dengue từ lần thứ 2 trở đi bệnh sẽ nhẹ hơn do đã có miễn dịch một phần
C.  
Có 4 type virus Dengue, ở Việt Nam đã phân lập được 3 type
D.  
Giai đoạn sốt là giai đoạn nguy hiểm cần phải theo dõi sát vì dễ xảy ra biễn chứng sốc giảm thể tích
Câu 38: 1 điểm
Theo dõi bệnh nhân bạch hầu, cần làm gì để phát hiện sớm biến chứng tim
A.  
Đo điện tim mỗi ngày
B.  
Siêu âm tim mỗi ngày
C.  
Đo huyết áp mỗi ngày
D.  
Chụp X-quang tim phổi mỗi ngày
Câu 39: 1 điểm
Nhiễm trùng máu
A.  
Là sự hiện diện của vi trùng trong máu
B.  
Là hội chứng đáp ứng viêm toàn thân đối với nhiễm trùng
C.  
Cả A và B đều đúng
D.  
Cả A và B đều sai
Câu 40: 1 điểm
Triệu chứng nào sau đây không phải sốt rét ác tính
A.  
Bệnh nhân kích thích, lơ mơ
B.  
Tiểu huyết sắc tố
C.  
Da xanh, niêm mach nhợt, dung tích hồng cầu <15%
D.  
Tìm thấy thể tự dưỡng non và hể phân liệt trong máu
Câu 41: 1 điểm
Hình thái lây truyền HIV/AIDS chủ yếu ở VN hiện nay:
A.  
Truyền từ mẹ sang con
B.  
Truyền qua đường quan hệ tình dục
C.  
Truyền qua tiêm chích ma túy chung kim
D.  
Cả B và C đúng
Câu 42: 1 điểm
Đặc điểm bệnh dại thể hung dữ
A.  
Thể này ít gặp hơn thể bại liệt
B.  
Khi lên cơn bệnh nhân có biểu hiện sợ gió, sợ nước, tăng tiết
C.  
Giữa các cơn điên cuồng, bệnh nhân có rối loạn ý thức nhẹ
D.  
Diễn tiến tử vong trong vòng 7-10 ngày nếu không được điều trị an thần
Câu 43: 1 điểm
Điều trị sốt rét chưa biên chứng
A.  
Có thể dùng Choloroquin để điều trị P.falciparum ở những vùng còn nhạy cảm nếu bệnh nhẹ
B.  
Sốt rét do P.vivax chỉ cần dùng Choloroquin vì P.vivax vẫn còn nhạy
C.  
Mọi trường hợp sốt rét do P.falciparum phải dùng thuốc phối hợp
D.  
Cần kết hợp điều trị thể giao baò chống lây lan và thể ngủ chống tái phát cho cả P.falciparum và P.vivax
Câu 44: 1 điểm
Cơ chế của choáng nhiễm trùng
A.  
Giảm cung lượng tim
B.  
Giảm kháng trở mạch hệ thống
C.  
C. Suy tim
D.  
A và B đúng
Câu 45: 1 điểm
Đặc điểm ban sởi:
A.  
Hồng ban không nổi gờ lên mặt da, không tẩm nhuận
B.  
Rất ngứa
C.  
Ban mọc theo thứ tự từ trên xuống và lặn theo thứ tự này
D.  
Ban mọc theo thứ tự từ trên xuống và lặn theo thứ tự ngược lại
Câu 46: 1 điểm
Triệu chứng viêm gan cấp:
A.  
Sốt cao, vàng da niêm, phù chân
B.  
Sốt nhẹ, vàng da niêm, gan to và cứng, đau
C.  
Sốt nhẹ, hết sốt khi xuất hiện vàng da niêm
D.  
Sốt cao, vàng da niêm, xuất huyết da niêm
Câu 47: 1 điểm
Chỉ định điều trị ARV
A.  
Bệnh nhân nhiễm HIV có tình trạng suy giảm miễn dịch nặng TCD4<200
B.  
Bệnh nhân nhiễm HIV bắt đầu có tình trạng suy giảm miễn dịch, TCD4<500
C.  
Bệnh nhân nhiễm HIV bất kể tình trạng miễn dịch
D.  
Bệnh nhân nhiễm HIV có kèm theo bất kì một nhiễm trùng cơ hội
Câu 48: 1 điểm
Sang thương da nào gặp trong bệnh sốt mò
A.  
Hồng ban dát sẩn ở vùng thân người
B.  
Nốt loét ở vùng da kín, ngứa
C.  
Hồng ban và chấm xuất huyết toàn thân
D.  
Tử ban hình bản đồ
Câu 49: 1 điểm
Viêm gan siêu vi nào sau đây có thể gây biến chứng ung thư gan dù đã điều trị khôi khỏi hoàn toàn
A.  
A
B.  
C
C.  
D
D.  
E
Câu 50: 1 điểm
Kháng sinh chỉ định để điều trị sốt mò ở người lớn
A.  
Doxycyclin
B.  
Choloramphenicol
C.  
Fluoroquinolon
D.  
Ceftriaxone
Câu 51: 1 điểm
Xét nghiệm cần thiết để chẩn đoán xác định đang nhiễm viêm gan siêu vi C
A.  
Anti HCV
B.  
HCV RNA
C.  
Siêu âm gan
D.  
Men gan
Câu 52: 1 điểm
Câu 52
A.  
Câu 14: Tác nhân tiêu chảy nào sau đây có thời gian ủ bệnh ngắn nhất
B.  
Tả
C.  
Độc tố tụ cầu
D.  
Virus
E.  
Lị trực trùng
Câu 53: 1 điểm
Biện pháp phòng ngừa cho trẻ sơ sinh từ bà mẹ bị viêm gan B
A.  
Tiêm vắc xin trong vòng 12-24h sau sinh
B.  
Tiêm HBIg trong vòng 12-24h sau sinh
C.  
Tiêm HBIg cho mẹ trước sinh
D.  
Tiêm cả vắc xin và HBIg cho bé trong vòng 12-24h sau sinh
Câu 54: 1 điểm
Hai cơ chế bệnh sinh quan trọng nhất trong sốt xuất huyết là
A.  
Tăng tính thấm thành mạch và tổn thương gan
B.  
Tăng tính thấm thành mạch và sốc giảm thể tích
C.  
Rối loạn đông máu và xuất huyết
D.  
Tăng tính thấm thành mạch và rối loạn đông máu
Câu 55: 1 điểm
BN nam 40t, nhập viện vì cứng hàm, khám thấy vết thương đạp gai ở bàn chân (P) sưng, phập phều, xử trí nào không đúng
A.  
Lấy sạch dị vật
B.  
Cắt lọc mô hoại tử
C.  
Băng kín phòng bội nhiễm
D.  
Tiêm vắc xin uốn ván
Câu 56: 1 điểm
Xử trí vết thương do xúc vật cắn
A.  
Ngâm tay trong dung dịch xà phòng đặc ít nhất 5p
B.  
Sát trùng vết thường bằng cồn 90 độ
C.  
Băng kín vết thương phòng bội nhiễm
D.  
Tiêm vắc xin uốn ván
Câu 57: 1 điểm
Bệnh nào sau đây chưa có vắc xin đặc hiệu:
A.  
Viêm gan B
B.  
Não mô cầu
C.  
Tả
D.  
Viêm gan C
Câu 58: 1 điểm
Điều trị tiêu chảy do tả, biện pháp nào là quan trọng nhất
A.  
Bù nước điện giải theo mức độ mất nước
B.  
Kháng sinh thích hợp tiêu diệt mầm bệnh
C.  
Kháng độc tố tả
D.  
Cách ly bệnh nhân
Câu 59: 1 điểm
tác nhân viêm màng não mủ hay gặp nhất ở người lớn tại VN
A.  
Liên cầu lợn, phế cầu, não mô cầu
B.  
Phế cầu, não mô cầu, Hib
C.  
Phế cầu, não mô cầu, listeria
D.  
Liên cầu lợn, phế cầu, tụ cầu
Câu 60: 1 điểm
Bệnh nào có đường lây truyền khác với bệnh còn lại
A.  
Thủy đậu
B.  
Uốn ván
C.  
Dại
D.  
Sốt mò
Câu 61: 1 điểm
Bệnh viêm màng não mũ là 1 cấp cứu nội khoa, cần được chẩn đoán và điều trị càng sớm càng tốt vì:
A.  
Để muộn sẽ làm lu mờ các triệu chứng, khó chẩn đoán
B.  
Để lại nhiều biến chứng và di chứng thần kinh, tỉ lệ tử vong cao
C.  
Để muộn sẽ khó phân lập được tác nhân gây bệnh
D.  
Để muộn sẽ thành viêm màng não mủ cụt đầu,tính chất dịch não tủy không còn điển hình
Câu 62: 1 điểm
Bệnh nhân sốt xuất huyết Dengue, 23t, mạch 120l/p, HA 90/70mmHg, theo phân độ của bộ Y tế 2019, bệnh nhân thuộc nhóm:
A.  
Sốt xuất huyết Dengue
B.  
Sốt xuất huyết Dengue có dấu hiệu cảnh báo
C.  
Sốt xuất huyết Dengue nặng
D.  
Sốt xuất huyết Dengue giai đoạn nguy hiểm

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Tổng hợp đề thi trắc nghiệm môn Y lý Y học cổ truyền Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam VUTM - có đáp án
Đề thi trắc nghiệm môn Y lý Y học cổ truyền tại Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (VUTM) bao gồm các câu hỏi trọng tâm về nền tảng lý luận y học cổ truyền, nguyên lý âm dương - ngũ hành, các khí - huyết - tạng - phủ và ứng dụng trong chẩn đoán, điều trị. Nội dung đề thi giúp sinh viên nắm vững các kiến thức cơ bản, củng cố kỹ năng thực hành và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi cuối học phần. Đề thi kèm đáp án chi tiết.

806 câu hỏi 21 mã đề 1 giờ

55,969 lượt xem 30,128 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Mã Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Hóa Dược 2 - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM)Đại học - Cao đẳng

Tổng hợp các mã đề thi trắc nghiệm môn Hóa Dược 2 từ Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về hợp chất dược học, cơ chế tác dụng của thuốc, và ứng dụng trong điều trị bệnh. Kèm đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành dược và y học cổ truyền. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

382 câu hỏi 8 mã đề 1 giờ

143,864 lượt xem 77,336 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Mô Phôi - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM)Đại học - Cao đẳng

Tổng hợp các đề thi trắc nghiệm môn Mô Phôi từ Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (VUTM). Bộ đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cấu trúc mô học của các cơ quan, quá trình phát triển phôi thai, và các ứng dụng trong y học cổ truyền. Kèm đáp án chi tiết, tài liệu này giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là nguồn tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y học cổ truyền và y khoa. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

800 câu hỏi 16 mã đề 1 giờ

86,878 lượt xem 46,690 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Ngoại Bệnh Lý - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt NamĐại học - Cao đẳng

Tổng hợp các đề thi trắc nghiệm môn "Ngoại Bệnh Lý" từ Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam. Bộ đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về chẩn đoán và điều trị các bệnh lý ngoại khoa, kết hợp với các phương pháp y học cổ truyền, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y học cổ truyền và y khoa. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

760 câu hỏi 19 mã đề 45 phút

86,770 lượt xem 46,668 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Môn Tiếng Anh Cơ Bản VUTM - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngTiếng Anh
Tổng hợp các đề thi môn Tiếng Anh Cơ Bản, phù hợp với chương trình học tại Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (VUTM). Đề thi bao gồm các nội dung trọng tâm như từ vựng, ngữ pháp và kỹ năng đọc hiểu, giúp sinh viên nâng cao kiến thức và kỹ năng sử dụng tiếng Anh. Tài liệu miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ học tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

610 câu hỏi 16 mã đề 1 giờ

74,488 lượt xem 40,103 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng Hợp Đề Thi Ôn Luyện Môn Tiếng Anh 2 VUTM - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam - Miễn Phí Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngTiếng Anh
Tổng hợp các đề thi ôn luyện môn Tiếng Anh 2, được thiết kế phù hợp với chương trình học tại Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam (VUTM). Đề thi bao gồm các nội dung trọng tâm về ngữ pháp, từ vựng và kỹ năng đọc hiểu, giúp sinh viên củng cố kiến thức và nâng cao kỹ năng tiếng Anh. Tài liệu miễn phí kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

190 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

51,235 lượt xem 27,580 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp đề thi thử THPTQG môn Toán cực hay tuyển chọn, có lời giải chi tiếtTHPT Quốc giaToán
Bộ sưu tập các đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán cực hay, được tuyển chọn kỹ lưỡng với lời giải chi tiết. Tài liệu bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, và tích phân.

649 câu hỏi 14 mã đề 1 giờ

161,098 lượt xem 86,723 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Tổng Hợp Môn Mắt - BMTU - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳng
Bộ đề thi tổng hợp môn Mắt dành cho sinh viên Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm bám sát chương trình học, với đáp án chi tiết giúp bạn ôn luyện hiệu quả. Tải ngay tài liệu miễn phí để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi!

319 câu hỏi 8 mã đề 1 giờ

19,755 lượt xem 10,633 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Tổng Hợp Môn Một Sức Khỏe - VMU - Đại Học Y Khoa Vinh (Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳng
Bộ đề thi tổng hợp môn Một Sức Khỏe dành cho sinh viên Đại học Y Khoa Vinh (VMU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm bám sát chương trình học, kèm đáp án chi tiết, giúp bạn ôn tập hiệu quả và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tải ngay tài liệu miễn phí để bắt đầu học tập!

545 câu hỏi 11 mã đề 1 giờ

23,506 lượt xem 12,649 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!