Đề Thi Trắc Nghiệm Nội Y 6 - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (Miễn Phí, Có Đáp Án)
Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm Nội Y 6 từ Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam. Đề thi tập trung vào các khái niệm và kiến thức quan trọng trong lĩnh vực Nội Y, giúp sinh viên nắm vững kiến thức chuyên môn và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Đáp án chi tiết được cung cấp để bạn dễ dàng kiểm tra và củng cố kiến thức.
Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Nội Y 6ôn thi Nội Y 6đề thi có đáp án Nội Ytrắc nghiệm Nội Ytài liệu ôn tập Nội Ykỳ thi Nội Ycâu hỏi trắc nghiệm Nội Yluyện thi Nội Y 6
Thời gian làm bài: 1 giờ
Hãy bắt đầu chinh phục nào!
Xem trước nội dung:
Lý, thực, nhiệt
Lý, hư, nhiệt
Lý, thực, hàn
Biểu, thực, nhiệt
Sâm linh bạch truật tán
Quy tỳ thang
Lục vị địa hoàng thang
Bổ dương hoàn ngũ thang
Phì bạng bh: đau hai mạn sườn, đau không cố định, mệt mỏi, ăn kém, tinh thần bất định, quanh vú chướng đau, kinh nguyệt không đều, đại tiện lỏng nát. Rêu mỏng nhờn, mạch huyền. Phương huyệt:
Can du, tỳ du, chương môn, trung quản, thiên khu, túc tam lí
Phong long, trung quản, huyết hải, hành gian
Tỳ du, thận du, trung quản, chương môn, túc tam lý, mệnh môn, quan nguyên
Phong long, phế du, xích trạch, hợp cốc, khúc trì, đại trường du
BN hình thể béo bệu, hay ăn đồ béo ngọt, đầu nặng trướng căng, bụng ngực bĩ tức, buồn nôn nôn khan, miệng khô không khát, chi thể nặng nề. RL nhuận nhờn, mạch huyền hoạt. Phương Dược đt:
Nhị trần thang
Tiểu hãm hung thang
Tiểu thanh long thang
Bán hạ bạch truật thiên ma thang
Thái xung, can du, tỳ du, vị du, túc tam lí, tam âm giao, lương khâu
Thái xung, can du, tỳ du, vị du, túc tam lí, tam âm giao, hợp cốc, nội đình
Can du, tỳ du, thái xung, huyết hải, hợp cốc
Quan nguyên, khí hải, trung quản, thiên khu, tỳ du, vị du
Viêm đại tràng mạn tính: Bn nam 65t, vài tháng nay thấy xuất biện ỉa chảy phân nát vào buổi sáng, ù tai, đau lưng, mỏi gối, sợ lạnh, chân lạnh, tiểu đêm, lưỡi bệu, rêu trắng, mạch trầm tế nhược. Bài thuốc đt Bn trên:
Tứ thần hoàn
Sâm linh bạch truật tán
Cắt căn cầm liên thang
Hoắc hương chính khí tán
rl tiền mãn kinh
THA ở người già
Người béo phì
Người già có bệnh lí đường tiêu hoá
Tiêu khát thể Thượng tiêu có mạch là
Mạch sác
Mạch hoạt sác
Mạch tế sác
Mạch huyền sác hữu lực
VCT mạn thể tỳ dương hư dùng bài Thực tỳ ẩm, nếu Mệt mỏi nhiều thì gia:
Đẳng sâm, hoàng kỳ
Đẳng sâm, quế chi
Quế chi, trư linh, trạch tả
Hoài sơn, trạch tả
Độc vị Sơn tra dùng đt rlch lipid thể nào:
Can uất tỳ hư
Đàm thấp nội trở
Tỳ thận dương hư
Đàm nhiệt phủ thực
Tam giáp dưỡng tâm thang
Tỳ giải phân thanh ẩm
Gia vị tam diệu ẩm
Tam nhân thang gia vị
Sinh địa, mạch môn
Đương quy, mạch môn
sinh địa, bạch thược
Huyền sâm, sinh địa
Đt viêm cầu thận cấp thể Phong tà thì dùng các vị thuốc nam sau:
Lá tía tô, hành tăm, lá chanh, cam thảo đất, gừng tươi, cát căn, lá tre
Kim ngân hoa, cỏ sữa nhỏ lá, chi tử, vỏ cau khô
Mơ tam thể, khổ sâm, sâm đại hành, ngũ gia bì, gừng tươi, bông mã để
Không có đáp án đúng
HC ruột kích thích IBS-C thuộc nhóm nào:
Hay táo bón
Hay tiêu chảy
Xen kẽ tiêu chảy táo bón
Không tiêu chảy, không táo bón
VCT mạn thể tỳ dương hư dùng bài Thực tỳ ẩm, nếu thuỷ thấp nặng thì gia:
Quế chi, trư linh, trạch tả
Đẳng sâm, hoàng kì
Hoài sơn, trạch tả
Quế chi, đẳng sâm
BN nam 45t, vào viện vs bh: ho, hay tái phát diễn biến thành từng đợt, khi thời tiết lạnh ho tăng, thường buổi sáng ho nhiều. Một tuần nay BN ho ra đờm trắng, dễ khạc, đờm trắng loãng, BN không sốt, cảm giác ngực đầy tức, nặng mình mẩy, kém ăn, đại tiện phân nát không thành khuôn, tiểu tiện bình thường, rêu lưỡi trắng dính. Mạch nhu hoạt. Bn đc CĐ: viên phế quản, hãy đưa ra Phương thuốc đt cho BN trên là:
Bán hạ ,trần bì ,bạch linh, cam thảo gia hạnh nhân, thương truật, bạch truật
Bán hạ, trần bì, bạch linh, cam thảo gia chỉ xác, hậu phác
Bán hạ, trần bì, bạch linh, cam thảo gia Thương truật, ô dược, sinh khương
Bán hạ, trần bì, bạch linh, cam thảo gia Hượng phụ, chỉ xác, thương truật
BN nữ 60t, hay suy nghĩ căng thẳng. Nửa năm nay thấy xuất hiện ỉa chảy phân nát xen kẽ có đợt táo phân thường xảy ra khi căng thẳng nhiều, đau bụng, đầy bụng, ăn kém, rêu lưỡi trắng mỏng, mạch Huyền. Đc chẩn đoán: viêm đại tràng mạn tính. Hãy đưa ra phương pháp đt phù hợp:
Thư can kiện tỳ
Sơ can tiết nhiệt
Bình can tiết nhiệt
Điều hoà can khí
Theo yhhd củ gừng có td:
Kháng histamin, kháng acetylcholin, kháng khuẩn
Chống co thắt cơ trơn
Giảm ho
Long đờm
Giãn phế quản
BN nữ 68t, tiền sử: thoai hoá khớp, loãng xương 06 năm nay. Đợt này thấy: lưng gối đau mỏi, chân tay lạnh, sợ lạnh, tinh thần không thư thái, mặt phù, tứ chi thiếu lực, tiểu đêm, đại tiện lỏng nát. Lưỡi bệu nhợt có vết hằn răng, rêu trắng dày. Mạch trầm trì. Kết quả công thức máu:cholesterol 5,8 mm0l/l, HDL: 0,45 mmol/l, LDL: 5,6 mmol/l, triglycerid:3,4 mmol/l. Chẩn đoán bát cương:
Lý, thực, nhiệt
Lý, thực, hàn
Lý, hư, hàn
Biểu, hư thực thác tạp, hàn
Theo yhhd mạch môn có tác dụng gì:
Kháng khuẩn: phế cầu, tụ cầu vàng; chống viêm
Ức chế ho
Long đờm, tăng tiết dịch nhầy niêm mạc khí phế quản
Chống co thắt cơ trơn khí phế quản
Kháng acetylcholin
THA ở người già kèm viêm loét DD-TT và viêm ĐT mạn
Phụ nữ rối loạn tiền mãn kinh
Người già có cholesterol máu cao
Người già xơ cứng động mạch
Sài hồ sơ can thang
Nhất quán tiễn
Hoá cán tiễn
Thất tiêu tán
BN nam 48t, 2 tháng nay thấy xuất hiện ỉa chảy phân nát 2-3 lần/ngày kèm theo đau bụng âm ỉ, đầy hơi, mệt mỏi, chán ăn, lưỡi bệu, rêu lưỡi dày, mạch trầm nhược. Chẩn đoán bệnh danh/thể bệnh:
Tiết tả/ tỳ thận dương hư
Tiết tả/tỳ vị hư
Tiết tả/ can khắc tỳ
Tiết tả/ thương thực
Theo yhhd Tử uyển có tác dụng gì:
Giảm ho
Long đờm
Giảm co thắt phế quản
Hạ sốt
BN nam 45t, vào viện vs bh: ho, hay tái phát diễn biến thành từng đợt, khi thời tiết lạnh ho tăng, thường buổi sáng ho nhiều. Một tuần nay BN ho ra đờm trắng, dễ khạc, đờm trắng loãng, BN không sốt, cảm giác ngực đầy tức, nặng mình mẩy, kém ăn, đại tiện phân nát không thành khuôn, tiểu tiện bình thường, rêu lưỡi trắng dính. Mạch nhu hoạt. BN đc CĐ: viêm phế quản, Pháp đt đúng là:
Táo thấp hoá đàm, chỉ khái
Ôn phế hoá đàm
Thanh phế nhuận táo, chỉ khái
Sơ tán hàn tà, tuyên phế
Việt tỳ thang gia bán hạ thang
Tang cúc ẩm
Lục vị hòan
Lục quân tử thang
Đàm thấp
Huyễn vựng
Tâm quý
Đầu thống
Châm cứu Hen PQ thể Hen hàn:
Châm tả: thiên đột, chiên trung, phong môn, định suyễn, liệt khuyết, tam âm giao, phong long, túc tam lý
Châm bổ: thiên đột, chiên trung, phong môn, định suyễn, liệt khuyết, tam âm giao, phong long, túc tam lý
Ôn châm: thiên đột, chiên trung, phong môn, định suyễn, liệt khuyết, tam âm giao, phong long, túc tam lý
Bình bổ bình tả: thiên đột, chiên trung, phong môn, định suyễn, liệt khuyết, tam âm giao, phong long, túc tam lý
Tiền đình, nội quan, hợp cốc, trung quản, túc tam lý, phong long, công tôn
Khúc trì, hợp cốc, thuỷ đạo, thuỷ phần, phong long
Hợp cốc, dương trì, trung quản, huyết hải, thái xung
Thần môn, nội quan, cự khuyết, huyết hải, phong thị, dương lăng tuyền, thái xung, thái khê
Chọn câu đúng
Pháp đt viêm đại tràng mạn thể can tỳ bất hoà: bình can kiện tỳ
Phương đt viêm đại tràng mạn thể can tỳ bất hoà là: thiên ma câu đằng ẩm
Phương đt viêm đại tràng mạn tính thể tỳ thận dương hư là phụ tử lý trung thang
Viêm đại tràng mạn tính chủ yếu do sự rối loạn công năng hoạt động của Tỳ, phế, thận
Pháp đt viêm đại tràng mạn tính thể tỳ vị hư: ôn bổ tỳ vị
Bổ dương hoàn ngũ thang
Gia vị tam diệu ẩm
Tam nhân thang gia vị
Bạch hổ quế chi thang
Thượng tiêu
Trung tiêu
Hạ tiêu
A+C
Đàm thấp trở trệ, khớp xương không thông
Nội thương tình chí, huyet mạch ứ trở
Ngoại cảm tà độc, huyết nhiệt
Ăn nhiều đồ béo ngọt khốn tỳ ảnh hưởng chức năng vận hoá sinh ra thấp trọc
BN nữ 50t vào viện vs bh: ho khan nhiều, miệng họng khô, nhức đầu. Mạch phù. CĐ: viêm phế quản, Pháp đt:
Thanh phế nhuận táo chỉ khái
Táo thấp hoá đàm chỉ khái
Ôn phế hoá đàm
Sơ phong thanh nhiệt, tuyên phế
Túc tam lý, tam âm giao, nội quan, thần môn, huyết hải
Túc tam lý, dương lăng tuyền, túc lâm khấp, phong long, can du
Tam âm giao, thái khê, huyết hư, tam âm giao, túc lâm khấp
Thái xung, thái khê, tam âm giao, dương lăng tuyền, phong trì
Thượng tiêu
Trung tiêu
Hạ tiêu
B+D
Đt Viêm BQ mạn tính dùng bài thuốc: Bát vị tri bá gia giảm, nếu Mỏi lưng, lạnh mưng, chân tay lạnh bỏ tri mẫu, hoàng bá gia thêm:
Thỏ ty tử, ba kích, phụ tử chế, nhục quế
Thỏ ty tử, sa sâm, bạch truật, ba kích
Thỏ ty tử, xuyên quy, bạch thược, phụ tử chế
Thỏ ty tử, kỷ tử, đỗ trọng, thục địa
Đan sâm
Đan bì
sơn thù
Phục linh
Dưỡng âm sinh tân, nhuận táo thanh nhiệt
Dưỡng âm thanh nhiệt sinh tân
Dưỡng vị sinh tân chỉ khát
Dưỡng âm nhuận phế
Nhĩ châm Hen PQ thể Hen nhiệt:
Bình suyễn, tuyến thượng thận, giao cảm
Giao cảm, nội tiết
Phó giao cảm, thượng thận
Thượng thận, nội tiết, bình suyễn
Thống phong
Lịch tiết phong
Bạch hổ phong
Trúng phong
THA thể đàm thấp hoá hoả dùng bài
Bán hạ bạch truật thiên ma thang
Ôn đởm thang
Bát trÂN THANG
Tri bá địa hoàng thang
Thượng tiêu
Trung tiêu
Hạ tiêu
Không có đáp an đúng
Châm cứu Hen PQ thể Thận dương hư:
Cứu: quan nguyên khí hải mệnh môn chiên trung thận du phế du
Châm bổ: quan nguyên khí hải mệnh môn chiên trung thận du phế du
Châm tả: quan nguyên khí hải mệnh môn chiên trung thận du phế du
Châm bình bổ bình tả: quan nguyên khí hải mệnh môn chiên trung thận du phế du
Châm cứu Hen PQ thể phế khí hư:
Cứu: phế du tỳ du thận du quan nguyên cao hoang chiên trung
Châm bổ:phế du tỳ du thận du quan nguyên cao hoang chiên trung
Cứu: tỳ du vị du phế du thận du quan nguyên túc tam lí
Châm bổ: tỳ du vị du phế du thận du quan nguyên túc tam lí
Lý, thực, nhiệt
Lý, hư, nhiệt
Lý, hư thực thác tạp, thiên nhiệt
Lý, hư, hàn
Đt viêm cầu thận cấp thể thuỷ thấp thì dùng các vị thuốc nam sau:
Vỏ quýt, vỏ rễ dâu, vỏ cau khô, vỏ gừng, ngũ gia bì
Lá tía tô, hành tăm, lá chanh, cam thảo đất
Hoàng bá nam, mơ tam thể, khổ sâm, sâm đại hành
Không có đáp án đúng
Tiểu thanh long thang
Ma hạnh thạch cam thang
Ngọc bỉnh phong tán
Linh quế truật cam thang
Tử uyển và khoản đông hoa có td gì trong đt Hen hàn:
Giáng phế khí, tán phong hàn, bình suyễn
Chữa ho, long đờm
Ôn thông phế khí
Điều hoà bài thuốc
Nguyên nhân THA theo YHCT là:
Nội nhân: yếu tố tình chí
Ngoại nhân
Yếu tố ăn uống
Nội thương
Thấp nhiệt
Xem thêm đề thi tương tự
Tham khảo ngay đề thi trắc nghiệm Phần 6 dành cho sinh viên Đại học Y Hà Nội (HMU), với các câu hỏi đa dạng từ cơ bản đến nâng cao. Đề thi được cung cấp miễn phí và kèm theo đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức chuyên môn và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi quan trọng. Đây là tài liệu ôn tập lý tưởng để sinh viên HMU nâng cao hiệu quả học tập và đạt kết quả cao trong các kỳ thi.
17 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
143,977 lượt xem 77,518 lượt làm bài
Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Chủ nghĩa Xã hội Khoa học chương 6 từ Đại học Y Hà Nội HMU. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các nguyên lý và lý thuyết của Chủ nghĩa Xã hội Khoa học, đặc biệt tập trung vào những nội dung chính của chương 6, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.
25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
19,711 lượt xem 10,579 lượt làm bài
167 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ
21,178 lượt xem 11,389 lượt làm bài
519 câu hỏi 13 mã đề 1 giờ
36,777 lượt xem 19,783 lượt làm bài
81 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ
41,355 lượt xem 22,253 lượt làm bài
Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Nội Tiết Bệnh Lý" từ Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam VUTM. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các bệnh lý liên quan đến hệ nội tiết, cơ chế bệnh sinh và phương pháp điều trị theo y học cổ truyền, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y học cổ truyền và y khoa. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.
117 câu hỏi 3 mã đề 45 phút
87,395 lượt xem 47,027 lượt làm bài
53 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ
12,010 lượt xem 6,454 lượt làm bài
Tham khảo ngay đề thi trắc nghiệm Kỹ Thuật Khám dành cho sinh viên Cao đẳng Y Hà Nội (CDYHN). Đề thi miễn phí với các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và kỹ năng thực hành kỹ thuật khám lâm sàng. Đây là tài liệu ôn tập hữu ích, hỗ trợ sinh viên CDYHN chuẩn bị tốt cho các kỳ thi và kiểm tra trong môn Kỹ Thuật Khám.
190 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ
143,755 lượt xem 77,357 lượt làm bài
Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Lý Dược tại Cao Đẳng Y Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về dược lý học, cơ chế tác dụng của thuốc, dược động học, dược lực học, và các tác dụng phụ của thuốc. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức lý dược và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y dược.
39 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
88,115 lượt xem 47,425 lượt làm bài