thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Nội Y 6 - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm Nội Y 6 từ Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam. Đề thi tập trung vào các khái niệm và kiến thức quan trọng trong lĩnh vực Nội Y, giúp sinh viên nắm vững kiến thức chuyên môn và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Đáp án chi tiết được cung cấp để bạn dễ dàng kiểm tra và củng cố kiến thức.

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Nội Y 6ôn thi Nội Y 6đề thi có đáp án Nội Ytrắc nghiệm Nội Ytài liệu ôn tập Nội Ykỳ thi Nội Ycâu hỏi trắc nghiệm Nội Yluyện thi Nội Y 6

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
BN có các bh: ăn nhiều mau đói, thể trạng gầy nhiều, khát, tiểu nhiều, đại tiện táo. CL đỏ, rêu vàng, mạch hoạt sác. Chẩn đoán bát cương

A.  

Lý, thực, nhiệt

B.  

Lý, hư, nhiệt

C.  

Lý, thực, hàn

D.  

Biểu, thực, nhiệt

Câu 2: 0.2 điểm
THA thể Tâm tỳ hư dùng bài:

A.  

Sâm linh bạch truật tán

B.  

Quy tỳ thang

C.  

Lục vị địa hoàng thang

D.  

Bổ dương hoàn ngũ thang

Câu 3: 0.2 điểm

Phì bạng bh: đau hai mạn sườn, đau không cố định, mệt mỏi, ăn kém, tinh thần bất định, quanh vú chướng đau, kinh nguyệt không đều, đại tiện lỏng nát. Rêu mỏng nhờn, mạch huyền. Phương huyệt:

A.  

Can du, tỳ du, chương môn, trung quản, thiên khu, túc tam lí

B.  

Phong long, trung quản, huyết hải, hành gian

C.  

Tỳ du, thận du, trung quản, chương môn, túc tam lý, mệnh môn, quan nguyên

D.  

Phong long, phế du, xích trạch, hợp cốc, khúc trì, đại trường du

Câu 4: 0.2 điểm

BN hình thể béo bệu, hay ăn đồ béo ngọt, đầu nặng trướng căng, bụng ngực bĩ tức, buồn nôn nôn khan, miệng khô không khát, chi thể nặng nề. RL nhuận nhờn, mạch huyền hoạt. Phương Dược đt:

A.  

Nhị trần thang

B.  

Tiểu hãm hung thang

C.  

Tiểu thanh long thang

D.  

Bán hạ  bạch truật thiên ma thang

Câu 5: 0.2 điểm
BN nam 35t, thường xuyên phải làm việc căng thẳng, suy nghĩ thức khuya nhiều. Một tháng nay xuất hiện đau tượng vị từng cơn, đôi lúc lan sang mạn sườn, bụng đầy chướng khó tiêu, hay ợ hơi, CL đỏ, RL vàng, mạch Huyền. BN đc chẩn đoán: Vị quản thống. Hãy đưa ra phác đồ  Châm cứu những huyệt nào:

A.  

Thái xung, can du, tỳ du, vị du, túc tam lí, tam âm giao, lương khâu

B.  

Thái xung, can du, tỳ du, vị du, túc tam lí, tam âm giao, hợp cốc, nội đình

C.  

Can du, tỳ du, thái xung, huyết hải, hợp cốc

D.  

Quan nguyên, khí hải, trung quản, thiên khu, tỳ du, vị du

Câu 6: 0.2 điểm

Viêm đại tràng mạn tính: Bn nam 65t, vài tháng nay thấy xuất biện ỉa chảy phân nát vào buổi sáng, ù tai, đau lưng, mỏi gối, sợ lạnh, chân lạnh, tiểu đêm, lưỡi bệu, rêu trắng, mạch trầm tế nhược. Bài thuốc đt Bn trên:

A.  

Tứ thần hoàn

B.  

Sâm linh bạch truật tán

C.  

Cắt căn cầm liên thang

D.  

Hoắc hương chính khí tán

Câu 7: 0.2 điểm
THA thể âm hư dương xung hay gặp ở đối tượng nào:

A.  

rl tiền mãn kinh

B.  

THA ở người già

C.  

Người béo phì

D.  

Người già có bệnh lí đường tiêu hoá

Câu 8: 0.2 điểm

Tiêu khát thể Thượng tiêu có mạch là

A.  

Mạch sác

B.  

Mạch hoạt sác

C.  

Mạch tế sác

D.  

Mạch huyền sác hữu lực

Câu 9: 0.2 điểm

VCT mạn thể tỳ dương hư dùng bài Thực tỳ ẩm, nếu Mệt mỏi nhiều thì gia:

A.  

Đẳng sâm, hoàng kỳ

B.  

Đẳng sâm, quế chi

C.  

Quế chi, trư linh, trạch tả

D.  

Hoài sơn, trạch tả

Câu 10: 0.2 điểm

Độc vị Sơn tra dùng đt rlch lipid thể nào:

A.  

Can uất tỳ hư

B.  

Đàm thấp nội trở

C.  

Tỳ thận dương hư

D.  

Đàm nhiệt phủ thực

Câu 11: 0.2 điểm
Goute: BN nam 58 tuổi co các biểu hiện như: đau khớp bàn ngón, khớp bên ngoài nóng, lòng bàn tay bàn chân nóng, miệng khô họng táo, tâm quý, mất ngủ mơ nhiều, tinh thần bất an, dễ nôn nóng hoặc ngực đau tức, tiểu ít, đại tiện  bí. Lưỡi giáng, rêu trắng hoặc khô. Mạch tế sác. Phương dược đt:

A.  

Tam giáp dưỡng tâm thang

B.  

Tỳ giải phân thanh ẩm

C.  

Gia vị tam diệu ẩm

D.  

Tam nhân thang gia vị

Câu 12: 0.2 điểm
Thành phần Thiên hoa phấn thang:

A.  

Sinh địa, mạch môn

B.  

Đương quy, mạch môn

C.  

sinh địa, bạch thược

D.  

Huyền sâm, sinh địa

Câu 13: 0.2 điểm

Đt viêm cầu thận cấp thể Phong tà thì dùng các vị thuốc nam sau:

A.  

Lá tía tô, hành tăm, lá chanh, cam thảo đất, gừng tươi, cát căn, lá tre

B.  

Kim ngân hoa, cỏ sữa nhỏ lá, chi tử, vỏ cau khô

C.  

Mơ tam thể, khổ sâm, sâm đại hành, ngũ gia bì, gừng tươi, bông mã để

D.  

Không có đáp án đúng

Câu 14: 0.2 điểm

HC ruột kích thích IBS-C thuộc nhóm nào:

A.  

Hay táo bón

B.  

Hay tiêu chảy

C.  

Xen kẽ tiêu chảy táo bón

D.  

Không tiêu chảy, không táo bón

Câu 15: 0.2 điểm

VCT mạn thể tỳ dương hư dùng bài Thực tỳ ẩm, nếu thuỷ thấp nặng thì gia:

A.  

Quế chi, trư linh, trạch tả

B.  

Đẳng sâm, hoàng kì

C.  

Hoài sơn, trạch tả

D.  

Quế chi, đẳng sâm

Câu 16: 0.2 điểm

BN nam 45t, vào viện vs bh: ho, hay tái phát diễn biến thành từng đợt, khi thời tiết lạnh ho tăng, thường buổi sáng ho nhiều. Một tuần nay BN ho ra đờm trắng, dễ khạc, đờm trắng loãng, BN không sốt, cảm giác ngực đầy tức, nặng mình mẩy, kém ăn, đại tiện phân nát không thành khuôn, tiểu tiện bình thường, rêu lưỡi trắng dính. Mạch nhu hoạt. Bn đc CĐ: viên phế quản, hãy đưa ra Phương thuốc đt cho BN trên là:

A.  

Bán hạ ,trần bì ,bạch linh, cam thảo gia hạnh nhân, thương truật, bạch truật

B.  

Bán hạ, trần bì, bạch linh, cam thảo gia chỉ xác, hậu phác

C.  

Bán hạ, trần bì, bạch linh, cam thảo gia Thương truật, ô dược, sinh khương

D.  

Bán hạ, trần bì, bạch linh, cam thảo gia Hượng phụ, chỉ xác, thương truật

Câu 17: 0.2 điểm


BN nữ 60t, hay suy nghĩ căng thẳng. Nửa năm nay thấy xuất hiện ỉa chảy phân nát xen kẽ có đợt táo phân thường xảy ra khi căng thẳng nhiều, đau bụng, đầy bụng, ăn kém, rêu lưỡi trắng mỏng, mạch Huyền. Đc chẩn đoán: viêm đại tràng mạn tính. Hãy đưa ra phương pháp đt phù hợp:

A.  

Thư can kiện tỳ

B.  

Sơ can tiết nhiệt

C.  

Bình can tiết nhiệt

D.  

Điều hoà can khí

Câu 18: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án

Theo yhhd củ gừng có td:

A.  

Kháng histamin, kháng acetylcholin, kháng khuẩn

B.  

Chống co thắt cơ trơn

C.  

Giảm ho

D.  

Long đờm

E.  

Giãn phế quản

Câu 19: 0.2 điểm

BN nữ 68t, tiền sử: thoai hoá khớp, loãng xương 06 năm nay. Đợt này thấy: lưng gối đau mỏi, chân tay lạnh, sợ lạnh, tinh thần không thư thái, mặt phù, tứ chi thiếu lực, tiểu đêm, đại tiện lỏng nát. Lưỡi bệu nhợt có vết hằn răng, rêu trắng dày. Mạch trầm trì. Kết quả công thức máu:cholesterol 5,8 mm0l/l, HDL: 0,45 mmol/l, LDL: 5,6 mmol/l, triglycerid:3,4 mmol/l. Chẩn đoán bát cương:

A.  

Lý, thực, nhiệt

B.  

Lý, thực, hàn

C.  

Lý, hư, hàn

D.  

Biểu, hư thực thác tạp, hàn

Câu 20: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án

Theo yhhd mạch môn có tác dụng gì:

A.  

Kháng khuẩn: phế cầu, tụ cầu vàng; chống viêm

B.  

Ức chế ho

C.  

Long đờm, tăng tiết dịch nhầy niêm mạc khí phế quản

D.  

Chống co thắt cơ trơn khí phế quản

E.  

Kháng acetylcholin

Câu 21: 0.2 điểm
THA thể tâm tỳ hư hay gặp ở đối tượng:

A.  

THA ở người già kèm viêm loét DD-TT và viêm ĐT mạn

B.  

Phụ nữ rối loạn tiền mãn kinh

C.  

Người già có cholesterol máu cao

D.  

Người già xơ cứng động mạch

Câu 22: 0.2 điểm
BN nam 35t, thường xuyên phải làm việc căng thẳng, suy nghĩ thức khuya nhiều. Một tháng nay xuất hiện đau tượng vị từng cơn, đôi lúc lan sang mạn sườn, bụng đầy chướng khó tiêu, hay ợ hơi, CL đỏ, RL vàng, mạch Huyền. BN đc chẩn đoán Vị quản thống, hãy đưa ra   Phương thuốc đt:

A.  

Sài hồ sơ can thang

B.  

Nhất quán tiễn

C.  

Hoá cán tiễn

D.  

Thất tiêu tán

Câu 23: 0.2 điểm

BN nam 48t, 2 tháng nay thấy xuất hiện ỉa chảy phân nát 2-3 lần/ngày kèm theo đau bụng âm ỉ, đầy hơi, mệt mỏi, chán ăn, lưỡi bệu, rêu lưỡi dày, mạch trầm nhược. Chẩn đoán bệnh danh/thể bệnh:

A.  

Tiết tả/ tỳ thận dương hư

B.  

Tiết tả/tỳ vị hư

C.  

Tiết tả/ can khắc tỳ

D.  

Tiết tả/ thương thực

Câu 24: 0.2 điểm

Theo yhhd Tử uyển có tác dụng gì:

A.  

Giảm ho

B.  

Long đờm

C.  

Giảm co thắt phế quản

D.  

Hạ sốt

Câu 25: 0.2 điểm

BN nam 45t, vào viện vs bh: ho, hay tái phát diễn biến thành từng đợt, khi thời tiết lạnh ho tăng, thường buổi sáng ho nhiều. Một tuần nay BN ho ra đờm trắng, dễ khạc, đờm trắng loãng, BN không sốt, cảm giác ngực đầy tức, nặng mình mẩy, kém ăn, đại tiện phân nát không thành khuôn, tiểu tiện bình thường, rêu lưỡi trắng dính. Mạch nhu hoạt. BN đc CĐ: viêm phế quản, Pháp đt đúng là:

A.  

Táo thấp hoá đàm, chỉ khái

B.  

Ôn phế hoá đàm

C.  

Thanh phế nhuận táo, chỉ khái

D.  

Sơ tán hàn tà, tuyên phế

Câu 26: 0.2 điểm
BN TS Hen PQ lâu năm, đợt này  vào vien bh: ho ra đờm vàng dính, trong nguoi bứt rứt, so nóng, môi đỏ, thích uống nước lạnh, đại tiện táo. CL đỏ, RL dày, mạch hoạt sác. Dùng bài thuốc

A.  

Việt tỳ thang gia bán hạ thang

B.  

Tang cúc ẩm

C.  

Lục vị hòan

D.  

Lục quân tử thang

Câu 27: 0.2 điểm
Rl lipid thuộc chứng

A.  

Đàm thấp

B.  

Huyễn vựng

C.  

Tâm quý

D.  

Đầu thống

Câu 28: 0.2 điểm

Châm cứu Hen PQ thể Hen hàn:

A.  

Châm tả: thiên đột, chiên trung, phong môn, định suyễn, liệt khuyết, tam âm giao, phong long, túc tam lý

B.  

Châm bổ: thiên đột, chiên trung, phong môn, định suyễn, liệt khuyết, tam âm giao, phong long, túc tam lý

C.  

Ôn châm: thiên đột, chiên trung, phong môn, định suyễn, liệt khuyết, tam âm giao, phong long, túc tam lý

D.  

Bình bổ bình tả: thiên đột, chiên trung, phong môn, định suyễn, liệt khuyết, tam âm giao, phong long, túc tam lý

Câu 29: 0.2 điểm
thống phong thể đàm thấp châm huyệt nào:

A.  

Tiền đình, nội quan, hợp cốc, trung quản, túc tam lý, phong long, công tôn

B.  

Khúc trì, hợp cốc, thuỷ đạo, thuỷ phần, phong long

C.  

Hợp cốc, dương trì, trung quản, huyết hải, thái xung

D.  

Thần môn, nội quan, cự khuyết, huyết hải, phong thị, dương lăng tuyền, thái xung, thái khê

Câu 30: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án

Chọn câu đúng

A.  

Pháp đt viêm đại tràng mạn thể can tỳ bất hoà: bình can kiện tỳ

B.  

Phương đt viêm đại tràng mạn thể can tỳ bất hoà là: thiên ma câu đằng ẩm

C.  

Phương đt viêm đại tràng mạn tính thể tỳ thận dương hư là phụ tử lý trung thang

D.  

Viêm đại tràng mạn tính chủ yếu do sự rối loạn công năng hoạt động của Tỳ, phế, thận

E.  

Pháp đt viêm đại tràng mạn tính thể tỳ vị hư: ôn bổ tỳ vị

Câu 31: 0.2 điểm
BN nam 65 tuổi, sau một lần đi ăn liên hoan cùng gia đình , về nhà đột nhiên khớp ngón cái bên chân phải sưng, nóng, đỏ, đau; sờ vào đau tăng hơn, trước đây chưa từng bị như vậy. BN thích mát lạnh ghét ấm nóng, người nóng phiền táo, miệng đắng họng khô, đại tiểu tiện bất lợi. Chất lưỡi giáng, rêu vàng bẩn, mạch nhu hoặc sác, khẩn hoặc huyền. BN vào viện đc CĐ: Goute cấp. Phương thuốc đt, trừ:

A.  

Bổ dương hoàn ngũ thang

B.  

Gia vị tam diệu ẩm

C.  

Tam nhân thang gia vị

D.  

Bạch hổ quế chi thang

Câu 32: 0.2 điểm
BN có các bh: ăn nhiều mau đói, thể trạng gầy nhiều, khát, tiểu nhiều, đại tiện táo. CL đỏ, rêu vàng, mạch hoạt sác. Chẩn đoán bệnh danh: tiêu khát thể….

A.  

Thượng tiêu

B.  

Trung tiêu

C.  

Hạ tiêu

D.  

A+C

Câu 33: 0.2 điểm
Các nguyên nhân gây Thống phong, trừ:

A.  

Đàm thấp trở trệ, khớp xương không thông

B.  

Nội thương tình chí, huyet mạch ứ trở

C.  

Ngoại cảm tà độc, huyết nhiệt

D.  

Ăn nhiều đồ béo ngọt khốn tỳ ảnh hưởng chức năng vận hoá sinh ra thấp trọc

Câu 34: 0.2 điểm

BN nữ 50t vào viện vs bh: ho khan nhiều, miệng họng khô, nhức đầu. Mạch phù. CĐ: viêm phế quản,     Pháp đt:

A.  

Thanh phế nhuận táo chỉ khái

B.  

Táo thấp hoá đàm chỉ khái

C.  

Ôn phế hoá đàm

D.  

Sơ phong thanh nhiệt, tuyên phế

Câu 35: 0.2 điểm
Phương huyệt đt THA thể Tâm tỳ hư:

A.  

Túc tam lý, tam âm giao, nội quan, thần môn, huyết hải

B.  

Túc tam lý, dương lăng tuyền, túc lâm khấp, phong long, can du

C.  

Tam âm giao, thái khê, huyết hư, tam âm giao, túc lâm khấp

D.  

Thái xung, thái khê, tam âm giao, dương lăng tuyền, phong trì

Câu 36: 0.2 điểm
BN đi tiểu nhiều lần trong ngày, thể trạng gầy nhiều, miệng khát, hồi hộp, ngũ tâm phiền nhiệt. CL đỏ không rêu, mạch tế sác. Chẩn đoán bệnh danh: tiêu khát thể…..

A.  

Thượng tiêu

B.  

Trung tiêu

C.  

Hạ tiêu

D.  

B+D

Câu 37: 0.2 điểm

Đt Viêm BQ mạn tính dùng bài thuốc: Bát vị tri bá gia giảm, nếu Mỏi lưng, lạnh mưng, chân tay lạnh bỏ tri mẫu, hoàng bá gia thêm:

A.  

Thỏ ty tử, ba kích, phụ tử chế, nhục quế

B.  

Thỏ ty tử, sa sâm, bạch truật, ba kích

C.  

Thỏ ty tử, xuyên quy, bạch thược, phụ tử chế

D.  

Thỏ ty tử, kỷ tử, đỗ trọng, thục địa

Câu 38: 0.2 điểm
Vị thuốc nào trong bài Lục vị có td Bình can giáng hoả:

A.  

Đan sâm

B.  

Đan bì

C.  

sơn thù

D.  

Phục linh

Câu 39: 0.2 điểm
Pháp đt đtđ thể hạ tiêu

A.  

Dưỡng âm sinh tân, nhuận táo thanh nhiệt

B.  

Dưỡng âm thanh nhiệt sinh tân

C.  

Dưỡng vị sinh tân chỉ khát

D.  

Dưỡng âm nhuận phế

Câu 40: 0.2 điểm

Nhĩ châm Hen PQ thể Hen nhiệt:

A.  

Bình suyễn, tuyến thượng thận, giao cảm

B.  

Giao cảm, nội tiết

C.  

Phó giao cảm, thượng thận

D.  

Thượng thận, nội tiết, bình suyễn

Câu 41: 0.2 điểm
Theo YHCT, bênh danh bênnh Gout, TRỪ:

A.  

Thống phong

B.  

Lịch tiết phong

C.  

Bạch hổ phong

D.  

Trúng phong

Câu 42: 0.2 điểm

THA thể đàm thấp hoá hoả dùng bài

A.  

Bán hạ bạch truật thiên ma thang

B.  

Ôn đởm thang

C.  

Bát trÂN THANG

D.  

Tri bá địa hoàng thang

Câu 43: 0.2 điểm
Thiên hoa phấn vào phần nào:

A.  

Thượng tiêu

B.  

Trung tiêu

C.  

Hạ tiêu

D.  

Không có đáp an đúng

Câu 44: 0.2 điểm

Châm cứu Hen PQ thể Thận dương hư:

A.  

Cứu: quan nguyên khí hải mệnh môn chiên trung thận du phế du

B.  

Châm bổ: quan nguyên khí hải mệnh môn chiên trung thận du phế du

C.  

Châm tả: quan nguyên khí hải mệnh môn chiên trung thận du phế du

D.  

Châm bình bổ bình tả: quan nguyên khí hải mệnh môn chiên trung thận du phế du

Câu 45: 0.2 điểm

Châm cứu Hen PQ thể phế khí hư:

A.  

Cứu: phế du tỳ du thận du quan nguyên cao hoang chiên trung

B.  

Châm bổ:phế du tỳ du thận du quan nguyên cao hoang chiên trung

C.  

Cứu: tỳ du vị du phế du thận du quan nguyên túc tam lí

D.  

Châm bổ: tỳ du vị du phế du thận du quan nguyên túc tam lí

Câu 46: 0.2 điểm
BN nam 35t, TS: viêm dạ dày 2 năm trước,   thường xuyên phải làm việc căng thẳng, suy nghĩ thức khuya nhiều. Một tháng nay xuất hiện đau tượng vị từng cơn, đôi lúc lan sang mạn sườn, bụng đầy chướng khó tiêu, hay ợ hơi, CL đỏ, RL vàng, mạch Huyền. Chẩn đoán bát cương:

A.  

Lý, thực, nhiệt

B.  

Lý, hư, nhiệt

C.  

Lý, hư thực thác tạp, thiên nhiệt

D.  

Lý, hư, hàn

Câu 47: 0.2 điểm

Đt viêm cầu thận cấp thể thuỷ thấp thì dùng các vị thuốc nam sau:

A.  

Vỏ quýt, vỏ rễ dâu, vỏ cau khô, vỏ gừng, ngũ gia bì

B.  

Lá tía tô, hành tăm, lá chanh, cam thảo đất

C.  

Hoàng bá nam, mơ tam thể, khổ sâm, sâm đại hành

D.  

Không có đáp án đúng

Câu 48: 0.2 điểm
BN nam 70t, vào viện vs bh: ho, hay tái phát diễn biến thành từng đợt, khi thời tiết lạnh ho tăng, thường buổi sáng ho nhiều. Đợt này BN ho nhiều, ho ra đờm trắng dễ khạc, khó thở không nằm được, càng vđ càng tăng triệu chứng, phổi nhiều rale ẩm, sợ lạnh, rêu lưỡi trắng trơn, mạch tế nhược. BN đc CĐ: Viêm phế quản. Dùng bài thuốc nào:

A.  

Tiểu thanh long thang

B.  

Ma hạnh thạch cam thang

C.  

Ngọc bỉnh phong tán

D.  

Linh quế truật cam thang

Câu 49: 0.2 điểm

Tử uyển và khoản đông hoa có td gì trong đt Hen hàn:

A.  

Giáng phế khí, tán phong hàn, bình suyễn

B.  

Chữa ho, long đờm

C.  

Ôn thông phế khí

D.  

Điều hoà bài thuốc

Câu 50: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án

Nguyên nhân THA theo YHCT là:

A.  

Nội nhân: yếu tố tình chí

B.  

Ngoại nhân

C.  

Yếu tố ăn uống

D.  

Nội thương

E.  

Thấp nhiệt


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Phần 6 - Đại Học Y Hà Nội HMU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo ngay đề thi trắc nghiệm Phần 6 dành cho sinh viên Đại học Y Hà Nội (HMU), với các câu hỏi đa dạng từ cơ bản đến nâng cao. Đề thi được cung cấp miễn phí và kèm theo đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức chuyên môn và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi quan trọng. Đây là tài liệu ôn tập lý tưởng để sinh viên HMU nâng cao hiệu quả học tập và đạt kết quả cao trong các kỳ thi.

17 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

143,977 lượt xem 77,518 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Chủ Nghĩa Xã Hội Khoa Học Chương 6 – Đại Học Y Hà Nội HMU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngKhoa học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Chủ nghĩa Xã hội Khoa học chương 6 từ Đại học Y Hà Nội HMU. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các nguyên lý và lý thuyết của Chủ nghĩa Xã hội Khoa học, đặc biệt tập trung vào những nội dung chính của chương 6, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

19,711 lượt xem 10,579 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Nội Cơ Sở - BMTU - Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột (Miễn Phí, Có Đáp Án Chi Tiết)Đại học - Cao đẳng
Tổng hợp đề thi trắc nghiệm Nội Cơ Sở dành cho sinh viên Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột (BMTU). Bộ đề bao gồm các câu hỏi đa dạng, bám sát chương trình học, kèm đáp án chi tiết. Đây là tài liệu hỗ trợ ôn tập hiệu quả giúp bạn chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi. Tải ngay để học tập miễn phí!

167 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

21,178 lượt xem 11,389 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Tổng hợp 13 đề thi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở Đại học Y Hà Nội HMU - có đáp án
Đề thi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở tại Đại học Y Hà Nội (HMU) bao gồm các câu hỏi trọng tâm về chẩn đoán, điều trị, và quản lý các bệnh lý nội khoa phổ biến. Đề thi đi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên y khoa ôn tập hiệu quả, củng cố kiến thức cơ bản và nâng cao, chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi cuối học phần. Đây là tài liệu học tập hữu ích dành cho sinh viên ngành Y.

519 câu hỏi 13 mã đề 1 giờ

36,777 lượt xem 19,783 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Nội VUTM Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam - Có Đáp Án
Đề thi trắc nghiệm môn Nội 1234 tại VUTM Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về chẩn đoán, điều trị và quản lý các bệnh nội khoa. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên ôn tập hiệu quả, nắm chắc kiến thức chuyên ngành và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

81 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

41,355 lượt xem 22,253 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Nội Tiết Bệnh Lý - Có Đáp Án - Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam VUTMĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Nội Tiết Bệnh Lý" từ Học viện Y Dược học cổ truyền Việt Nam VUTM. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các bệnh lý liên quan đến hệ nội tiết, cơ chế bệnh sinh và phương pháp điều trị theo y học cổ truyền, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y học cổ truyền và y khoa. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

117 câu hỏi 3 mã đề 45 phút

87,395 lượt xem 47,027 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Y Khoa Nội 4 BMTU Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột - Có Đáp Án
Đề thi trắc nghiệm môn Y Khoa Nội 4 tại BMTU Đại Học Y Dược Buôn Ma Thuột, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về chẩn đoán, điều trị và quản lý các bệnh lý nội khoa. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn tập hiệu quả, nắm chắc kiến thức chuyên ngành và tự tin chuẩn bị cho kỳ thi.

53 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

12,010 lượt xem 6,454 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Khám - Cao Đẳng Y Hà Nội CDYHN (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo ngay đề thi trắc nghiệm Kỹ Thuật Khám dành cho sinh viên Cao đẳng Y Hà Nội (CDYHN). Đề thi miễn phí với các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và kỹ năng thực hành kỹ thuật khám lâm sàng. Đây là tài liệu ôn tập hữu ích, hỗ trợ sinh viên CDYHN chuẩn bị tốt cho các kỳ thi và kiểm tra trong môn Kỹ Thuật Khám.

190 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

143,755 lượt xem 77,357 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Lý Dược - Cao Đẳng Y Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Lý Dược tại Cao Đẳng Y Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về dược lý học, cơ chế tác dụng của thuốc, dược động học, dược lực học, và các tác dụng phụ của thuốc. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức lý dược và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành y dược.

39 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

88,115 lượt xem 47,425 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!