thumbnail

Tổng Hợp Đề Thi Trắc Nghiệm Nội Tiết HMU Đại học Y Hà Nội

Khám phá đề thi trắc nghiệm online miễn phí có đáp án chính xác cho môn Nội Tiết tại HMU - Đại học Y Hà Nội. Bộ đề được biên soạn tỉ mỉ nhằm củng cố kiến thức chuyên sâu, phát triển kỹ năng phân tích và ứng dụng lý thuyết vào thực tiễn. Đây là tài liệu ôn tập chất lượng, hỗ trợ sinh viên tự tin vượt qua các kỳ thi và chuẩn bị cho sự nghiệp chuyên môn trong lĩnh vực y học.

Từ khoá: đề thi online miễn phí đáp án nội tiết HMU Đại học Y Hà Nội ôn tập kiến thức chuyên sâu trắc nghiệm

Số câu hỏi: 120 câuSố mã đề: 3 đềThời gian: 1 giờ

54,680 lượt xem 4,205 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Theo dõi khi sử dụng thuốc kháng giáp cần kiểm tra công thức bạch cầu định kì, nồng độ FT4 và TSH us và chức năng gan
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 2: 0.25 điểm
Cơ chế tác dụng thuốc kháng giáp tổng hợp là
A.  
Ức chế phần lớn các giai đoạn tổng hợp hormon giáp
B.  
ức chế khử iod tuyến giáp.
C.  
ức chế biến đổi T4 thành T3 ngoại vi.
D.  
ức chế kháng thể kháng giáp
E.  
Tất cả các đáp án trên
Câu 3: 0.25 điểm
Basedow là bệnh lí cường giáp có nhiễm độc giáp , bướu giáp lan tỏa, lồi mắt và tổn thương ở ngoại biên.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 4: 0.25 điểm
Thuốc kháng giáp gây mất bạch cầu dòng hạt khi số lượng
A.  
dưới 1000
B.  
dưới 800
C.  
dưới 500
D.  
dưới 400
E.  
dưới 200
Câu 5: 0.25 điểm
Basedow là
A.  
bệnh lí cường giáp
B.  
nhiễm độc giáp
C.  
bướu giáp lan tỏa
D.  
lồi mắt và tổn thương ở ngoại biên.
E.  
Tất cả các đáp án trên
Câu 6: 0.25 điểm
Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện tim mạch gồm .
A.  
Hồi hộp, nhịp tim nhanh, loạn nhịp khó thở khi gắng sức lẫn khi nghỉ ngơi.
B.  
Động mạch lớn, mạch nhảy nhanh và nghe tiếng thổi tâm thu
C.  
Huyết áp tâm thu gia tăng
D.  
Suy tim loạn nhịp, phù phổi, gan to, phù hai chi dưới
E.  
Tất cả các đáp án trên
Câu 7: 0.25 điểm
Trị số nào sau đây phù hợp bệnh Đái tháo đường:
A.  
Đường huyết đói > 1g/l
B.  
Đường huyết huyết tương 2 giờ sau nghiệm pháp dung nạp glucose ( 11,1mmol/l.
C.  
Đường huyết mao mạch > 7mmol/l.
D.  
Đường niệu dương tính.
E.  
HBA1C > 6%.
Câu 8: 0.25 điểm
HbA1C giúp đánh giá sự kiểm soát glucose huyết:
A.  
Tổng quát 2-3 tháng.
B.  
Cách 2 tháng.
C.  
Cách 2 tuần.
D.  
Khi có bệnh về máu.
E.  
Trong bối cảnh thiếu máu.
Câu 9: 0.25 điểmchọn nhiều đáp án
Biểu hiện tim ở bệnh nhân Basedow dưới dạng
A.  
Rối loạn nhịp tim
B.  
suy tim tăng cung lượng (nhịp tim nhanh, huyết áp tăng, cơ tim tăng co bóp...)
C.  
bệnh tim giáp (phù, khó thở, tim lớn, rối loạn nhịp, suy tim, huyết áp giảm, chức năng co bóp tim giảm...).
D.  
A và B
E.  
A và B và C
Câu 10: 0.25 điểm
Đặc tính nào sau đây của Triiodothyronine là đúng:
A.  
Hormone giáp, viên 50 g.
B.  
Được ưa chuộng vì hấp thu nhanh, 1/2 đời ngắn.
C.  
Hiệu quả tốt như Liothyronine.
D.  
Viên 75 g.
E.  
*E. Có hiệu quả thoáng qua
Câu 11: 0.25 điểm
Biểu hiện thần kinh giao cảm gồm nhịp tim nhanh, run tay, tăng huyết áp tâm thu, tăng phản xạ, khóe mắt rộng, nhìn chăm chú, hồi hộp, trầm cảm, kích thích và lo âu.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 12: 0.25 điểm
Hôn mê nhiễm toan ceton:
A.  
Do thiếu insulin trầm trọng.
B.  
Chủ yếu ở Typ 1.
C.  
Có glucose huyết tăng.
D.  
Ceton niệu dương tính.
E.  
Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 13: 0.25 điểm
Tổn thương mạch máu trong đái tháo đường:
A.  
Là biến chứng chuyển hoá.
B.  
Không gây tăng huyết áp.
C.  
Không gây suy vành.
D.  
Là biến chứng cấp tính.
E.  
Tất cả các ý trên đều sai.
Câu 14: 0.25 điểm
Glucose niệu.
A.  
Có giá trị cao để theo dõi điều trị.
B.  
Ít giá trị trong theo dõi điều trị đái tháo đường.
C.  
Không có giá trị khi tiểu ít.
D.  
Có giá trị khi tiểu nhiều.
E.  
Tất cả các ý trên đều sai.
Câu 15: 0.25 điểm
Ở Đái tháo đường typ 1:
A.  
Khởi phát < 40 tuổi.
B.  
Khởi bệnh rầm rộ.
C.  
Insulin máu rất thấp.
D.  
Có kháng thể kháng đảo tụy.
E.  
Tất cả ý trên đúng.
Câu 16: 0.25 điểm
Thuốc điều trị biến chứng mắt trong Basedow là
A.  
Propranolol
B.  
Colcichine
C.  
glucocorticoid
D.  
Cyclosporine
E.  
Tất cả các thuốc trên
Câu 17: 0.25 điểm
Bệnh Basedow thường gặp nhất ở độ tuổi
A.  
dưới 20 tuổi
B.  
20 - 40 tuổi
C.  
40 - 60 tuổi
D.  
trên 60 tuổi
E.  
tất cả đều sai
Câu 18: 0.25 điểm
Định nghĩa đái tháo đường là:
A.  
Một nhóm bệnh nội tiết.
B.  
Một nhóm bệnh chuyển hoá với đặc trưng tăng glucose niệu.
C.  
Một nhóm bệnh chuyển hoá với đặc trưng tăng glucose huyết.
D.  
Bệnh tăng glucose cấp tính.
E.  
Bệnh cường tuỵ tạng.
Câu 19: 0.25 điểm
Tổn thương cơ vận nhãn.
A.  
Độ II
B.  
Độp III
C.  
X Độ IV
D.  
Độ V
E.  
Độ VI
Câu 20: 0.25 điểm
Dùng thuốc kháng giáp nhóm (mercazole) hàng ngày thuốc có thể
A.  
dùng 1 lần
B.  
dùng 2 lần
C.  
dùng 3 lần
D.  
dùng 4 lần
E.  
dùng 5 lần
Câu 21: 0.25 điểm
Vùng nào sau đây thiếu iode:
A.  
Vùng có biên độ thấp, xa đại dương.
B.  
Vùng ven thành phố.
C.  
Vùng núi lửa.
D.  
Vùng biển.
E.  
Không câu nào đúng.
Câu 22: 0.25 điểm
Iode- Basedow là do:
A.  
Dùng cordarone trong điều trị loạn nhịp..
B.  
Dùng thyroxine kéo dài
C.  
Điều trị thay thế iode quá nhiều trong bướu giáp dịch tể
D.  
Tất cả đều đúng
E.  
Câu A và C đúng
Câu 23: 0.25 điểm
Thuốc kháng giáp gây giảm bạch cầu dòng hạt khi số lượng
A.  
dưới 3000
B.  
dưới 2500
C.  
dưới 2000
D.  
dưới 1500
E.  
dưới 1200
Câu 24: 0.25 điểm
Đặc điểm phù niêm trong Basedoww
A.  
Tỉ lệ gặp 2-3%
B.  
Định vị ở mặt trước cẳng chân, dưới đầu gối, có tính chất đối xứng
C.  
Vùng thương tổn dày (không thể kéo lên) có đường kính vài cm, có giới hạn.
D.  
Da vùng thương tổn hồng, bóng, thâm nhiễm cứng (da heo), lỗ chân lông nổi lên, mọc thưa, lông dựng đứng (da cam), bài tiết nhiều mồ hôi.
E.  
Các đáp án trên .
Câu 25: 0.25 điểm
Suy tim nhiểm độc giáp trong Basedow là loại suy tim
A.  
xung huyết
B.  
suy tim tăng cung lượng
C.  
suy tim phải
D.  
suy tim trái
E.  
suy tim phải lẩn trái
Câu 26: 0.25 điểm
Trong bệnh Basedow tuyến giáp lớn là do
A.  
TSH
B.  
Kháng thể kháng thụ thể TSH
C.  
Kháng thểø kháng TPO
D.  
Kháng thể kháng Tg
E.  
Kháng thể kháng MIC
Câu 27: 0.25 điểm
Iode cần thiết cho cơ thể vì:
A.  
Phụ trách sự phát dục cơ thể.
B.  
Làm chậm sự chuyển hóa tế bào.
C.  
Cải thiện các bệnh tâm thần.
D.  
Phát triển não bộ trong những tháng đầu thai kỳ.
E.  
*E. Thành phần chủ yếu tạo hormone giáp.
Câu 28: 0.25 điểm
Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện tiêu hoá gồm .
A.  
ăn nhiều (vẫn gầy)
B.  
tiêu chảy đau bụng
C.  
nôn mửa
D.  
vàng da.
E.  
Các đáp án trên
Câu 29: 0.25 điểm
Bướu giáp đa nhân lành tính đáp ứng điều trị bằng iode tốt hơn bướu giáp toàn thể.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 30: 0.25 điểm
Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là nguy cơ của đái tháo đường typ 2?
A.  
Béo phì
B.  
Lối sống ít vận động
C.  
Tiền sử gia đình
D.  
Huyết áp cao
E.  
Tuổi trẻ
Câu 31: 0.25 điểm
Béo phì là nguy cơ dẫn đến bệnh:
A.  
Đái tháo đường typ 1.
B.  
Đái tháo đường typ 2.
C.  
Đái tháo đường liên hệ suy dinh dưỡng.
D.  
Đái tháo đường tự miễn.
E.  
Đái tháo nhạt.
Câu 32: 0.25 điểm
Bướu giáp được xem là lớn khi mỗi thuỳ bên của tuyến giáp có chiều cao bằng:
A.  
Đốt thứ nhất của ngón tay cái của người khám
B.  
Đốt thứ nhất của ngón trỏ bệnh nhân
C.  
Đốt thứ nhất của ngón tay cái của bệnh nhân
D.  
Đốt thứ nhất ngón trỏ của người khám
E.  
Không câu nào đúng
Câu 33: 0.25 điểm
Dung dịch lugol có thể ức chế tuyến giáp với liều lượng
A.  
2 mg
B.  
3 mg
C.  
4 mg
D.  
5 mg
E.  
6 mg
Câu 34: 0.25 điểm
Triệu chứng cơ năng của bướu giáp đơn là:
A.  
Sợ lạnh.
B.  
Hồi hộp.
C.  
Gầy.
D.  
Không có triệu chứng đặc hiệu.
E.  
Đần độn.
Câu 35: 0.25 điểm
Bướu giáp dich tể có thể gặp ở vùng đất trủng xa đại dương.
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 36: 0.25 điểm
Loại thuốc nào sau đây thuộc T3:
A.  
Levothyroxine.
B.  
Levothyrox
C.  
Liothyronine.
D.  
Levothyroxine
E.  
L-Thyroxine.
Câu 37: 0.25 điểm
Triiodothyronine là thuốc được chọn lựa ưu tiên trong điều trị bướu giáp đơn thể đơn thuần
A.  
Đúng
B.  
Sai
Câu 38: 0.25 điểm
Kích thước bình thường của mỗi thùy tuyến giáp như sau:
A.  
Cao 2,5-4 cm, rộng 1,5-2 cm, dày 1-1,5
B.  
Cao 1,5-2 cm, rộng 2,5-3 cm, dày 2-2,5
C.  
Cao 2,5-4 cm, rộng 2,5-4 cm, dày 1-1,5
D.  
Cao 1,5-2 cm, rộng 1,5-2 cm, dày 1-1,5
E.  
Không câu nào đúng.
Câu 39: 0.25 điểm
Chống chỉ định sulfamid hạ đường huyết:
A.  
Hạû đường huyết.
B.  
Suy thận.
C.  
Dị ứng với thuốc.
D.  
Giảm bạch cầu.
E.  
Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 40: 0.25 điểm
Hội chứng nhiễm độc giáp biểu hiện tim mạch gồm triêuh chứng hồi hộp, nhịp tim nhanh, loạn nhịp khó thở khi gắng sức lẫn khi nghỉ ngơi, động mạch lớn, mạch nhảy nhanh và nghe tiếng thổi tâm thu, huyết áp tâm thu gia tăng , suy tim loạn nhịp, phù phổi, gan to, phù hai chi dưới
A.  
Đúng
B.  
Sai

Đề thi tương tự

Tổng hợp 13 đề thi trắc nghiệm môn Nội khoa cơ sở HMU

13 mã đề 519 câu hỏi 1 giờ

36,873 xem2,828 thi