thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Nội VUTM Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam - Có Đáp Án

Đề thi trắc nghiệm môn Nội 1234 tại VUTM Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam, bao gồm các câu hỏi trọng tâm về chẩn đoán, điều trị và quản lý các bệnh nội khoa. Đề thi kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên ôn tập hiệu quả, nắm chắc kiến thức chuyên ngành và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

Từ khoá: đề thi trắc nghiệm Nội 1234 Nội VUTM Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam câu hỏi Nội khoa có đáp án bài tập Nội 1234 chẩn đoán bệnh nội khoa điều trị bệnh nội khoa kiến thức chuyên ngành nội khoa ôn tập Nội 1234 học Nội khoa hiệu quả đề thi Nội khoa có đáp án.

Số câu hỏi: 81 câuSố mã đề: 2 đềThời gian: 1 giờ

41,402 lượt xem 3,179 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Mạch tâm tỳ hư THA?
A.  
huyền tế
B.  
tế sác
C.  
hư tế
D.  
tế nhược
Câu 2: 0.2 điểm

Pháp của yêu thống thể hàn thấp

A.  

khu phong tán hàn trừ thấp, thông kinh lạc

B.  

hoá đàm trừ thấp , thông kinh lạc

C.  

thanh nhiệt giải độc trừ thấp ,bổ can thận

D.  

hành khí hoạt huyết , thông kinh lạc

Câu 3: 0.2 điểm
các vị trong bài thuốc nam điều trị vpq
A.  
Tía tô , kinh giới , lá hẹ , xuyên khung , bạch chỉ , trần bì
B.  
Tía tô , kinh giới , lá hẹ , phục linh , bạch chỉ , trần bì
C.  
Tía tô , tế tân , lá hẹ , xuyên khung , bạch chỉ , trần bì
D.  
Tía tô , kinh giới , lá hẹ , xuyên khung , bạch chỉ , bán hạ
Câu 4: 0.2 điểm

vị thuốc bài thực tỳ ẩm

A.  

can khương, bạch linh, bạch truật cam thảo thảo quả, mộc qua, mộc hương ,đại phúc bì, hậu phác, phụ tử chế

B.  

can khương ,bạch linh , sinh địa cam thảo , thảo quả, mộc qua, mộc hương ,đại phúc bì, hậu phác, phụ tử chế

C.  

can khương bạch linh bạch truật thục địa, thảo quả, mộc qua, mộc hương ,đại phúc bì, hậu phác, phụ tử chế

D.  

can khương bạch linh bạch truật cam thảo, thảo quả, mộc thông, mộc hương ,đại phúc bì, hậu phác, phụ tử chế

Câu 5: 0.2 điểm
vị thuốc có td thanh tả can hỏa trong sài hồ sơ can thang
A.  
Sài hồ
B.  
Hương phụ
C.  
trần bì
D.  
bạch thược
Câu 6: 0.2 điểmchọn nhiều đáp án
Vị nào tả can giáng hoả:
A.  
đan bì
B.  
sơn thù
C.  
xa tiền
D.  
mộc thông
Câu 7: 0.2 điểm
13,viêm dạ dày thể huyết ứ- thực chứng dùng bài?
A.  
tứ vật thang
B.  
điều doanh liễm can ẩm
C.  
tứ quân tử thang
D.  
thất tiếu tán
Câu 8: 0.2 điểm
Tác dụng của phương bát tiên trường thọ?
A.  
tư âm thanh nhiệt, dưỡng tâm
B.  
ôn bổ thận dương
C.  
thanh nhiệt tả hoả
D.  
lợi thuỷ thẩm thấp
Câu 9: 0.2 điểm
trạch tả trong ngũ linh tán có td?
A.  
lợi niệu, giúp trư linh tăng tác dụng
B.  
hoá đàm bình suyễn
C.  
thông dương lợi thấp
D.  
lí khí hoá đàm
Câu 10: 0.2 điểm
hbA1C của dtd
A.  
>= 6,5
B.  
<6.5
C.  
6.4
D.  
=6.5
Câu 11: 0.2 điểm
Châm cứu đái dầm thể can kinh thấp nhiệt
A.  
quan nguyên, khí hải, trung cực, thận du,tam âm giao, nội quan, thần môn
B.  
quan nguyên, khí hải, trung quản, thận du,tam âm giao, nội quan, thần môn
C.  
quan nguyên, huyết hải, trung cực, thận du,tam âm giao, nội quan, thần môn
D.  
quan nguyên, khí hải, trung cực, can du,tam âm giao, nội quan, thần môn
Câu 12: 0.2 điểm

ngưu tất có tác dụng đơn độc trong thể bệnh nào

A.  

đàm ứ giao trở

B.  

nhiệt kết trường phủ

C.  

can huyết hư

D.  

can uất tỳ hư

Câu 13: 0.2 điểm
các vị thuốc trong bài nhân trần ngũ linh tán
A.  
nhân trần, trư linh, phục linh, trạch tả, bạch truật, quế chi
B.  
nhân trần, trư linh, phục linh, quế chi, bạch truật, quế chi
C.  
nhân trần, trư linh, hậu phác, trạch tả, bạch truật, quế chi
D.  
nhân trần, nam tinh, phục linh, trạch tả, bạch truật, quế chi
Câu 14: 0.2 điểm
vị thiên hoa phấn quy kinh?
A.  
phế vị
B.  
can vị
C.  
tâm phế
D.  
thận tỳ
Câu 15: 0.2 điểm
Viêm dạ dày thể huyết ứ mà huyết hư thì tứ vật đào hồng gia vị thuốc có tính gì?
A.  
hoạt huyết
B.  
chỉ huyết
C.  
bổ huyết
D.  
dưỡng huyết
Câu 16: 0.2 điểm
viêm dd thể huyết ứ châm cứu toàn thân huyệt nào
A.  
Can du , thái xung , huyết hải , tỳ du , hợp cốc
B.  
Tam âm giao . thái xung , khúc trì , hợp cốc
C.  
Khúc trì , bách hội , dương khê , nội đình
D.  
Thân du , can du , tâm du ,phong môn
Câu 17: 0.2 điểm

thoái hóa khớp : đau nhiều, vị trí đau cố định, tăng khi lạnh, khớp co duỗi khó, lưỡi nhợt, rêu trắng, mỏng, mạch trầm trì dùng bài:

A.  

tuyên tý thang

B.  

độc hoạt tang ký sinh

C.  

ô đầu thang

D.  

phòng phong thang

Câu 18: 0.2 điểm
tiêu khát là ... Của tỳ , phê, thận
A.  
hao tổn phần âm
B.  
hao tổn phần dương
C.  
hao tổn phần khí
D.  
hao tổn phần huyết
Câu 19: 0.2 điểm
trị tiêu của RLLP máu là ?
A.  
khứ đàm trừ thấp, thanh lý thông hạ, hoạt huyết hóa ứ
B.  
khứ đàm trừ thấp, thanh lý thông hạ, kiện tỳ hoá đàm
C.  
khứ đàm trừ thấp, , hoạt huyết hóa ứ, ôn tỳ bổ thận
D.  
tư dương can thận, thanh lý thông hạ, hoạt huyết hóa ứ
Câu 20: 0.2 điểm

lâm sàng:hoa mắt chóng mặt hồi hộp gia

A.  

chân châu mẫu,mẫu lệ

B.  

phục linh , cam thảo

C.  

thiên ma , câu đằng

D.  

mộc thông , xích thược

Câu 21: 0.2 điểm
viêm dạ dày thể huyết ứ- hư chứng dùng bài?
A.  
tứ quân tử thang
B.  
tứ vật thang
C.  
tứ vật đào hồng
D.  
thất tiếu tán
Câu 22: 0.2 điểm
Vị nào trong bài lục vi có tác dụng bình can giáng hoả
A.  
Đan bì
B.  
Trạch tả
C.  
Phục linh
D.  
Thục địa
Câu 23: 0.2 điểm
Vị thuốc trong bài nhị trần thang
A.  
Trần bì, bán hạ, phục linh, cam thảo
B.  
Trần bì, chỉ xác, phục linh, cam thảo
C.  
Trần bì, bán hạ, trư linh, cam thảo
D.  
Trần bì, bán hạ, phục linh, tế tân
Câu 24: 0.2 điểm
Thực tỳ ẩm nếu đại tiện lỏng thì bỏ vị gì
A.  
đại phúc bì
B.  
hoàng kì
C.  
đẳng sâm
D.  
bạch truật
Câu 25: 0.2 điểm

Phù toàn thân trong VCT cấp thể thuỷ thấp , nguyên nhân?

A.  

thấp uất lâu ở tỳ vị

B.  

thấp uất lâu ở bì phu

C.  

thấp uất cơ nhục

Câu 26: 0.2 điểm
vị thuốc có td thanh nhiệt lợi thấp, tả hỏa trong sinh mạch tán
A.  
bối mẫu
B.  
đẳng sâm
C.  
mạch môn
D.  
ngũ vị tử
Câu 27: 0.2 điểm
Dương hư của suy nhược cơ thể có mấy thể
A.  
thận dương hư , tỳ dương hư
B.  
thận dương hư , tỳ dương hư ,tỳ thận dương hư
C.  
thận dương hư , tỳ dương hư , tỳ thận dương hư ,tâm dương hư
Câu 28: 0.2 điểm

tế tân trong bài xạ can ma hoàng thang có tác dụng gì?

A.  

giúp ma hoàng phát hãn

B.  

giảm tác dụng ma hoàng

C.  

giúp ma hoàng trừ ho

Câu 29: 0.2 điểm
Thóai hóa khớp thường gặp thể nào nhất:
A.  
phong hàn thấp tý
B.  
phong hàn thấp kiêm can thận lưỡng hư
C.  
phong thấp nhiệt tý
Câu 30: 0.2 điểm
chẩn đoán xơ gan mất bù dựa vào?
A.  
Siêu âm
B.  
nội soi
C.  
triệu chứng lâm sàng
D.  
xquang
Câu 31: 0.2 điểm
Đình lịch tử gia vào khi....
A.  
ho nhiều
B.  
đờm dính
C.  
đau nhiều
D.  
mệt nhiều
Câu 32: 0.2 điểm
viêm cầu thận cấp đái bn nước tiểu /24h là vô niệu ?
A.  
vô niệu < 100ml/24h
B.  
vô niệu < 400ml/24h
C.  
vô niệu < 300ml/24h
D.  
vô niệu < 200ml/24h
Câu 33: 0.2 điểm
mạch của tâm can suy nhược thể tâm tỳ hư?
A.  
Nhu tế hoãn
B.  
tế nhược
C.  
huyền hoạt sác
D.  
trầm tế vô lực
Câu 34: 0.2 điểm
Thiếu máu xơ gan là do yếu tố gì?
A.  
Rối loạn prothrombin
B.  
Chấn thương
C.  
Rối loạn chuyển hoá lipid
Câu 35: 0.2 điểm
Vị thuốc trong quế chi thược dược chi mẫu thang
A.  
quế chi, bạch thược, tri mẫu ,ma hoàng, bạch truật, phòng phong, kim ngân, liên kiều, cam thảo
B.  
quế chi, bạch thược, tri mẫu ,hoàng liên, bạch truật, phòng phong, kim ngân, liên kiều, cam thảo
C.  
quế chi, bạch thược, chi tử ,ma hoàng, bạch truật, phòng phong, kim ngân, liên kiều, cam thảo
D.  
quế chi, bạch thược, tri mẫu ,ma hoàng, bạch linh, phòng phong, kim ngân, liên kiều, cam thảo
Câu 36: 0.2 điểm
viêm cầu thận mạn có ure máu tăng nếu trọc khí hóa nhiệt gia?
A.  
hoàng liên, trúc nhự, chỉ thực
B.  
hoàng bá , trúc lịch ,chỉ xác
C.  
hoàng cầm , trúc nhự , trần bì
D.  
bán hạ , hoàng bá , hoàng cầm
Câu 37: 0.2 điểm
vị thuốc có td thanh nhiệt lợi thấp, tả hỏa trong sinh mạch tán
A.  
nhân sâm
B.  
mạch môn
C.  
ngũ vị tử
D.  
cam thảo
Câu 38: 0.2 điểm
thuốc nam trong gout đàm thấp
A.  
Tỳ giải, dây chìa vôi ,hoàng bá, mộc qua
B.  
Tỳ giải, dây chìa vôi ,hoàng cầm, mộc qua
C.  
Tỳ giải, dây đau xương ,hoàng bá, mộc qua
D.  
Tỳ giải, dây chìa vôi ,hoàng bá, phục linh
Câu 39: 0.2 điểm
Trạch tả dùng để điều hoà vị gì trong bài ngũ linh tán.
A.  
trư linh
B.  
phục linh
C.  
bạch truật
Câu 40: 0.2 điểm

vị thuốc bài chân vũ thang

A.  

bạch linh , bạch truật , bạch thược , sinh khương ,phụ tử

B.  

bạch linh , bạch truật , xích thược , can khương ,phụ tử

C.  

bạch linh , sinh địa , bạch thược , can khương ,phụ tử

D.  

sài hồ , bạch truật , bạch thược , can khương ,phụ tử

Câu 41: 0.2 điểm
Tâm can suy nhược thể tâm can khí uất nếu can uất hóa hỏa gia?
A.  
Đan bì , chi tử
B.  
mộc thông , cam thảo
C.  
sinh địa, hoàng cầm
D.  
trạch tả , phục linh
Câu 42: 0.2 điểm
Khu phong trong pháp " tư âm tiềm dương khứ phong thông lạc" phong là gì?
A.  
Nội phong
B.  
ngoại phong
C.  
cả nội cả ngoại
Câu 43: 0.2 điểm
Tiêu chuẩn vàng chẩn đoán viêm gan mạn?
A.  
Sinh thiết
B.  
Xquang
C.  
Siêu âm
D.  
MRI
Câu 44: 0.2 điểm
Sa sâm dùng trong bài "sinh mạch tán" td gì?
A.  
Dưỡng âm thanh phế.
B.  
Thanh nhiệt tả hoả
C.  
Bổ phế tả hoả
D.  
Ích khí kiện vị
Câu 45: 0.2 điểm
phong long chữa:
A.  
Nhiệt tý
B.  
thống tý
C.  
đàm tý
D.  
trước tý
Câu 46: 0.2 điểm
Đâu kp nguyên nhân của viêm đại tràng mạn
A.  
Nội nhân
B.  
ăn uống
C.  
ngoại nhân
D.  
sang chấn (huyết ứ)
Câu 47: 0.2 điểm
bạch thược gia giảm trong “nhị trần thang” bài viêm phế quản được thêm vào trong trường hợp nào?
A.  
Chân tay nóng
B.  
chân tay lạnh
C.  
ho
D.  
đàm nhiều
Câu 48: 0.2 điểm

Huyệt châm tăng huyết áp đàm thấp

A.  

túc tam lý, túc lâm khấp, dương lăng tuyền, can du, đởm du, phong long

B.  

khúc trì, hợp cốc, thủy đạo, thủy phần, phong long

C.  

túc tam lý , tam âm giao , phong long , quan nguyên , khí hải

D.  

quan nguyên khí hải , khúc tuyền , trung cực , phong long

Câu 49: 0.2 điểm
Đtd thai kỳ được chẩn đoán 3 tháng .... Và 3 tháng cuối.
A.  
đầu
B.  
giữa
C.  
bất kỳ
Câu 50: 0.2 điểm
bạch thược gia giảm trong “nhị trần thang” bài viêm phế quản được thêm vào trong trường hợp nào?
A.  
Chân tay nóng
B.  
chân tay lạnh
C.  
ho
D.  
đàm nhiều