thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Khám - Cao Đẳng Y Hà Nội CDYHN (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Tham khảo ngay đề thi trắc nghiệm Kỹ Thuật Khám dành cho sinh viên Cao đẳng Y Hà Nội (CDYHN). Đề thi miễn phí với các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao, kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức và kỹ năng thực hành kỹ thuật khám lâm sàng. Đây là tài liệu ôn tập hữu ích, hỗ trợ sinh viên CDYHN chuẩn bị tốt cho các kỳ thi và kiểm tra trong môn Kỹ Thuật Khám.

Từ khoá: Đề thi trắc nghiệm Kỹ Thuật Khám, Cao đẳng Y Hà Nội, CDYHN, đề thi miễn phí Kỹ Thuật Khám, đáp án chi tiết Kỹ Thuật Khám, ôn tập Kỹ Thuật Khám, kiểm tra Kỹ Thuật Khám CDYHN, câu hỏi Kỹ Thuật Khám, tài liệu Kỹ Thuật Khám CDYHN, giáo trình Kỹ Thuật Khám, kỳ thi Kỹ Thuật Khám CDYHN

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm
Phản xạ da gồm
A.  
Phản xạ da bụng, phản xạ da bìu
B.  
Phản xạ da bụng, phản xạ da bìu, vạch màng bụng
C.  
Phản xạ da bụng, phản xạ da bìu, babinski
D.  
Tất cả các đáp án trên
Câu 2: 0.2 điểm
Nghiệm pháp dạng gối dương tính có ý nghĩa là
A.  
Đứt dây chằng chéo trước
B.  
Đứt dây chằng chéo sau
C.  
Đứt dây chằng bên trong
D.  
Đứt dây chằng bên ngoài
Câu 3: 0.2 điểm
Bệnh nguyên chính gây ra loét dạ dày tá tràng hiện nay là:
A.  
Do Helicobacter pylori
B.  
Tăng tiết.
C.  
Tăng toan.
D.  
Giảm toan.
Câu 4: 0.2 điểm
Tư thế khởi đầu của nghiệm pháp ngăn kéo sau là
A.  
Bệnh nhân nằm sấp, gối gập 90 độ
B.  
Bệnh nhân nằm sấp, gối gập nhẹ
C.  
Bệnh nhân nằm ngửa, gối gập 90 độ
D.  
Bệnh nhân nằm ngửa, gối gập nhẹ
Câu 5: 0.2 điểm
Sắp xếp thứ tự 3 vị trí bắt mạch từ trên xuống (từ cẳng tay về phía ngón tay) là
A.  
Thốn – Quan – Xích
B.  
Xích – Thốn – Quan
C.  
Xích – Quan – Thốn
D.  
Quan – Thốn - Xích
Câu 6: 0.2 điểm
Mục đích quan trọng nhất của các tư thế khám lâm sàng là:
A.  
Tạo sự thoải mái tối đa cho bệnh nhân
B.  
Tránh sự thay đổi tư thế cho bệnh nhân khi không cần thiết
C.  
Tạo điều kiện thuận lợi cho việc thăm khám
D.  
Tất cả đều sai
Câu 7: 0.2 điểm
Dây thần kinh lang thang là dây
A.  
X
B.  
X và XI
C.  
XI
D.  
XII
Câu 8: 0.2 điểm
Cự án là gì
A.  
Sờ vào thấy đau
B.  
Sờ vào thấy đau khó chịu
C.  
Sờ vào thấy đau nhưng dễ chịu
D.  
Sờ vào không đau
Câu 9: 0.2 điểm
Phát biểu nào sau đây là sai về kỹ thuật đo huyết áp
A.  
Huyết áp tâm thu là trị số tương ứng với lúc nghe tiếng động đầu tiên
B.  
Huyết áp tâm trương là trị số tương ứng với lúc nghe tiếng động mất
C.  
Mỗi lần đo huyết áp phải làm ít nhất 2 lần, cách nhau 1-2 phút
D.  
Nếu hai lần đo huyết áp chênh lệch < 5mmHg thì phải đo thêm 1-2 lần nữa
Câu 10: 0.2 điểm
Sắp xếp tạng theo thứ tự Xích – Quan – Thốn bên tay trái là
A.  
Thận âm – Can – Tâm
B.  
Tâm – Can – Thận âm
C.  
Thận dương – Tỳ - Phế
D.  
Phế - Tỳ - Thận dương
Câu 11: 0.2 điểm
Cột sống cổ có mấy cặp vận động
A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 12: 0.2 điểm
Tư thế khởi đầu của nghiệm pháp E ngại (Apprehension test) là
A.  
Cố định ở tư thế xoay trong
B.  
Cố định ở tư thế xoay ngoài
C.  
Dạng cánh tay tối đa
D.  
Khép cánh tay tối đa
Câu 13: 0.2 điểm
Nghiệm pháp Trendelenburg dương tính khi
A.  
Nếp mông bên chân co cao hơn bên chân trụ
B.  
Nếp mông bên chân trụ thấp hơn bên chân co
C.  
Nếp mông bên chân co thấp hơn bên chân trụ
D.  
Nếp mông bên chân co bằng bên chân trụ
Câu 14: 0.2 điểm
Nghiệm pháp Cozen test (duỗi cổ tay có kháng lực) dương tính có ý nghĩa là
A.  
Trật nhẹ khớp vai
B.  
Viêm mỏm trên lồi cầu ngoài
C.  
Đứt dây chằng cùng-quạ
D.  
Đứt gân cơ trên gai
Câu 15: 0.2 điểm
Phát biểu nào sau đây là sai về kỹ thuật đo huyết áp
A.  
Chiều rộng túi khí khoảng 2/3 chiều dài cánh tay
B.  
Điểm giữa cánh tay đặt ở ngang mức tim
C.  
Quấn túi khí sát nếp gấp khuỷu
D.  
Đặt áp kế ngang tầm mắt
Câu 16: 0.2 điểm
Muốn biết rõ bệnh thì phải:
A.  
Có xét nghiệm cận lâm sàng tốt
B.  
Có chẩn đoán đúng và đầy đủ
C.  
Có hướng điều trị thử
D.  
Có theo dõi diẽn tiến của bệnh
Câu 17: 0.2 điểm
Có mấy mức ấn mạch trong xem mạch
A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 18: 0.2 điểm
Dây IV là
A.  
Dây vận nhãn chung
B.  
Dây vận nhãn ngoài
C.  
Dây vận nhãn trong
D.  
Dây ròng rọc
Câu 19: 0.2 điểm

Bệnh nhân nam có cân nặng 75 kg, chiều cao 155 cm phân loại BMI BN ở mức độ nào?

A.  
Thừa cân
B.  
Tiền béo phì
C.  
Béo phì độ I
D.  
Béo phì độ II
Câu 20: 0.2 điểm
Đo được huyết áp tâm trương là
A.  
Động mạch bị tắc
B.  
Động mạch vừa mở
C.  
Động mạch mở gần hoàn toàn
D.  
Động mạch mở liên tục
Câu 21: 0.2 điểm
Triệu chứng quan trọng nhất giúp phân biệt ho ra máu và nôn ra máu là:
A.  
Số lượng máu mất
B.  
Số lượng hồng cầu
C.  
Màu sắc của máu
D.  
Đuôi khái huyết
Câu 22: 0.2 điểm
Khi xem môi thấy môi lở loét là do
A.  
Tâm hỏa
B.  
Vị nhiệt
C.  
Tỳ hư
D.  
Can hỏa vượng
Câu 23: 0.2 điểm
Bệnh nhân có biểu hiện: gọi mở mắt, trả lời chậm không chính xác, bấu đau gạt tay đùng chổ, đánh giá Glasgow mấy điểm
A.  
11
B.  
12
C.  
13
D.  
14
Câu 24: 0.2 điểm
Sắp xếp tạng theo thứ tự Xích – Quan – Thốn bên tay phải là
A.  
Thận âm – Can – Tâm
B.  
Tâm – Can – Thận âm
C.  
Thận dương – Tỳ - Phế
D.  
Phế - Tỳ - Thận dương
Câu 25: 0.2 điểm
Phù trong xơ gan thường xuất hiện đầu tiên ở:
A.  
Bụng
B.  
Mặt
C.  
Chân
D.  
Tay
Câu 26: 0.2 điểm
Khi thực hiện nghiệm pháp McMurray, nếu bệnh nhân bị rách sụn chêm trong thì sẽ có biểu hiện là
A.  
Đau mặt ngoài gối
B.  
Đau mặt trong gối
C.  
Đau mặt trước gối
D.  
Đau mặt sau gối
Câu 27: 0.2 điểm
Bộ thốn là vị trí đặt của ngón tay nào
A.  
Ngón nhẫn
B.  
Ngón giữa
C.  
Ngón trỏ
D.  
Ngón út
Câu 28: 0.2 điểm
Các nghiệm pháp để khám sụn chêm là
A.  
Lachmann và McMurray
B.  
Lachmann và Ngăn kéo
C.  
Apley ép và McMurray
D.  
Apley kéo và McMurray
Câu 29: 0.2 điểm
Nghiệm pháp E ngại (Apprehension test) dương tính có ý nghĩa là
A.  
Trật nhẹ khớp vai
B.  
Gãy xương đòn
C.  
Đứt day chằng cùng-quạ
D.  
Đứt gân cơ trên gai
Câu 30: 0.2 điểm
Theo thập vấn, điều cần hỏi thứ 3 là gì
A.  
Hỏi về Hàn Nhiệt
B.  
Hỏi về mồ hôi
C.  
Hỏi về ăn uống
D.  
Hỏi về đại tiểu tiện
Câu 31: 0.2 điểm
Khám tư thế nằm ngửa NGOẠI TRỪ
A.  
Khám bụng tổng quát
B.  
Khám mạch máu ngoại biên
C.  
Khám tuyến vú
D.  
Khám tim mạch
Câu 32: 0.2 điểm
Nghiệm pháp Apley ép dương tính có ý nghĩa là
A.  
Đứt dây chằng chéo sau
B.  
Đứt dây chằng bên trong
C.  
Rách bao khớp, dây chằng bên
D.  
Rách sụn chêm
Câu 33: 0.2 điểm
Dấu hiệu nào sau đây gợi ý liệt thần kinh trụ
A.  
Dấu “vuốt trụ”
B.  
Dấu “bàn tay khỉ”
C.  
Dấu “bàn tay rũ”
D.  
Teo mô ngón cái
Câu 34: 0.2 điểm
“Bàn tay bệnh nhân ngửa, các ngón tay tư thế trung tính; Bác sĩ dùng các ngón tay giữ đốt giữa của ngón tay cần khám ; Yêu cầu bệnh nhân gấp đốt xa ngón tay” nhằm mục đích:
A.  
Khám gân gấp nông
B.  
Khám gân gấp sâu
C.  
Khám gân duỗi
D.  
Tất cả phương án trên
Câu 35: 0.2 điểm
Nguyên nhân nào gây tràn dịch màng phổi dịch tiết
A.  
Suy dinh dưỡng
B.  
Do lao
C.  
Suy tim nặng
D.  
Suy thận giai đoạn cuối
Câu 36: 0.2 điểm
Nghiệm pháp E ngại (Apprehension test) dương tính có ý nghĩa là
A.  
Trật nhẹ khớp vai
B.  
Gãy xương đòn
C.  
Đứt dây chằng cùng-quạ
D.  
Đứt gân cơ trên gai
Câu 37: 0.2 điểm
Dây chằng nào sau đây giúp xương chày không trượt ra trước khi đi lại
A.  
Dây chằng bên trong
B.  
Dây chằng bên ngoài
C.  
Dây chằng chéo trước
D.  
Dây chằng chéo sau
Câu 38: 0.2 điểm
Thiện án là gì
A.  
Sờ vào thấy đau
B.  
Sờ vào thấy đau khó chịu
C.  
Sờ vào thấy đau nhưng dễ chịu
D.  
Sờ vào không đau
Câu 39: 0.2 điểm
Bệnh nhân nam 30 tuổi đến khám vì chấn thương đầu gối (T), khớp gối sưng to, không thể gấp khớp gối 90 độ được. Anh (chị) sẽ dùng nghiệm pháp nào để kiểm tra dây chằng chéo trước và dây chằng chéo sau
A.  
Nghiệm pháp Appley kéo
B.  
Nghiệm pháp Appley ép
C.  
Nghiệm pháp Lachmann
D.  
Nghiệm pháp ngăn kéo
Câu 40: 0.2 điểm
Vọng lưỡi đánh giá các thành phần nào
A.  
Động thái, hình thái, màu sắc của lưỡi
B.  
Điểm ứ huyết, Rêu lưỡi, Chất lưỡi
C.  
Màu sắc, Động thái, Tĩnh mạch dưới lưỡi
D.  
Rêu lưỡi, Chất lưỡi, Tĩnh mạch dưới lưỡi
Câu 41: 0.2 điểm
Nguyên nhân thường gặp nhất gây ho ra máu ở Việt Nam là:
A.  
Viêm phế quản
B.  
Áp xe phổi
C.  
Lao phổi
D.  
Ung thư phổi
Câu 42: 0.2 điểm
Triệu chứng cơ năng tim mạch ít đặc hiệu nhất
A.  
Đau ngực
B.  
Khó thở
C.  
Phù
D.  
Mệt mỏi
Câu 43: 0.2 điểm
Nghiệm pháp ngăn kéo trước dương tính có ý nghĩa là
A.  
Đứt dây chằng chéo trước
B.  
Đứt dây chằng chéo sau
C.  
Đứt dây chằng bên trong
D.  
Đứt dây chằng bên ngoài
Câu 44: 0.2 điểm
Nhu động ruột giảm trong trường hợp:
A.  
Tắc ruột giai đoạn muộn
B.  
Táo bón
C.  
Tiêu chảy
D.  
Viêm ruột
Câu 45: 0.2 điểm
Nguyên tắc điều trị trong y khoa:
A.  
Chẩn đoán rồi mới điều trị
B.  
Điều trị rồi mới chẩn đoán
C.  
Tùy tình hình thực tế lâm sàng
D.  
Chủ yếu phụ thuộc vào biểu hiện của BN
Câu 46: 0.2 điểm
Nghiệm pháp Tinel dương tính khi
A.  
Tê, dị cảm 2 ngón: ngón cái và ngón trỏ
B.  
Tê, dị cảm 2,5 ngón: ngón cái, ngón trỏ và ½ ngón giữa
C.  
Tê, dị cảm 3 ngón: ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa
D.  
Tê, dị cảm 3,5 ngón: ngon cái, ngón trỏ, ngón giữa và ½ ngón áp út
Câu 47: 0.2 điểm
Bình thường khi thăm dò X-quang đối với xương ta đánh giá về mặt:
A.  
Hình dáng và kích thước
B.  
Độ thấu quang
C.  
Cấu trúc
D.  
Tất cả đều đúng
Câu 48: 0.2 điểm
Phát biểu nào sau đây là sai về rêu lưỡi
A.  
Rêu lưỡi trắng là Hàn
B.  
Rêu lưỡi vàng là Nhiệt
C.  
Mất rêu lưỡi là Âm hư
D.  
Rêu lưỡi khô là Dương hư
Câu 49: 0.2 điểm
Vọng chẩn là
A.  
Chẩn đoán thông qua nghe âm thanh và ngửi mùi
B.  
Chẩn đoán thông qua xúc giác (sờ nắn)
C.  
Chẩn đoán thông qua hỏi bệnh
D.  
Chẩn đoán thông qua quan sát
Câu 50: 0.2 điểm
Vị trí nghe ổ van động mạch phổi:
A.  
Khoang liên sườn 2 bờ trái xương ức
B.  
Sụn sườn 6, sát bờ trái xương ức
C.  
Khoang liên sườn 2 bờ phải và khoang liên sườn 3 bờ trái xương ức
D.  
Khoang liên sườn 4,5 đường trung đòn T

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Đo Lường - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kỹ Thuật Đo Lường tại Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các phương pháp đo lường, các thiết bị đo lường điện tử, quy trình hiệu chuẩn thiết bị, độ chính xác và sai số trong đo lường. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

3 mã đề 117 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

88,859 lượt xem 47,838 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Sấy - Đại Học Bách Khoa Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm kỹ thuật sấy từ Đại học Bách Khoa Hà Nội. Đề thi bao gồm các khái niệm quan trọng về kỹ thuật sấy, bao gồm nguyên lý sấy, các phương pháp sấy khác nhau, và ứng dụng trong công nghiệp. Đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

3 mã đề 75 câu hỏi 25 câu/mã đề 40 phút

87,334 lượt xem 47,019 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Kỹ Thuật Nhiệt Chương 4 - Miễn Phí, Có Đáp Án Chi TiếtĐại học - Cao đẳng

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm kỹ thuật nhiệt chương 4. Đề thi tập trung vào các khái niệm và kỹ thuật cơ bản trong chương 4 của môn kỹ thuật nhiệt, bao gồm các phương pháp tính toán và ứng dụng trong thực tế. Đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

1 mã đề 28 câu hỏi 1 giờ

86,192 lượt xem 46,403 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kỹ Thuật Điện Tử, Kỹ Thuật Tự Động Hóa – Đại Học Điện Lực EPU (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn Kỹ Thuật Điện Tử và Kỹ Thuật Tự Động Hóa từ Đại học Điện Lực (EPU). Đề thi bao gồm các câu hỏi về nguyên lý hoạt động của các mạch điện tử, hệ thống tự động hóa, và ứng dụng trong công nghiệp, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

 

1 mã đề 43 câu hỏi 1 giờ

145,680 lượt xem 78,421 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Kỹ Thuật Thiết Kế Web - Có Đáp Án - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Kỹ thuật thiết kế Web" từ Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (HUBT). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về HTML, CSS, JavaScript và các phương pháp thiết kế, phát triển website, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành công nghệ thông tin và lập trình web. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

3 mã đề 137 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

145,287 lượt xem 78,225 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi Trắc nghiệm Công tác kỹ thuật - Học viện Quân Y VMMA
Chưa có mô tả

5 mã đề 200 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

146,094 lượt xem 78,659 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Điện Kỹ Thuật - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Điện Kỹ Thuật" bao gồm các câu hỏi trọng tâm về lý thuyết mạch điện, điện từ trường, máy điện, và các ứng dụng của điện kỹ thuật trong công nghiệp, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên ngành kỹ thuật điện và điện tử. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

3 mã đề 63 câu hỏi 25 câu/mã đề 30 phút

86,990 lượt xem 46,769 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi Trắc nghiệm Tiếng anh Chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm hoặc Khoa học máy tính - Đại học Điện lựcĐại học - Cao đẳngTiếng Anh

Cải thiện kỹ năng tiếng Anh chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm hoặc Khoa học máy tính với đề thi trắc nghiệm online miễn phí từ Đại học Điện Lực. Đề thi bao gồm các câu hỏi về từ vựng, thuật ngữ chuyên ngành và cấu trúc ngữ pháp, kèm theo đáp án chi tiết, giúp sinh viên ôn luyện và củng cố kiến thức tiếng Anh chuyên môn hiệu quả. Đây là tài liệu lý tưởng cho sinh viên ngành Công nghệ thông tin và Khoa học máy tính.

3 mã đề 120 câu hỏi 40 câu/mã đề 1 giờ

30,776 lượt xem 16,562 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi Trắc nghiệm Tiếng Anh Chuyên ngành Kỹ thuật Điện - Đại học Điện lực EPU (Miễn phí, có đáp án)Đại học - Cao đẳngTiếng Anh

Đề thi trắc nghiệm Tiếng Anh chuyên ngành Kỹ thuật Điện miễn phí của Đại học Điện lực (EPU), kèm theo đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các câu hỏi về từ vựng, thuật ngữ chuyên ngành, và các khái niệm kỹ thuật điện cơ bản và nâng cao. Đây là nguồn tài liệu hữu ích giúp sinh viên nắm vững kiến thức chuyên ngành, cải thiện khả năng đọc hiểu và sử dụng Tiếng Anh trong lĩnh vực kỹ thuật điện, đồng thời chuẩn bị tốt cho các kỳ thi tại EPU.

3 mã đề 128 câu hỏi 50 câu/mã đề 1 giờ

143,893 lượt xem 77,469 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!