thumbnail

Trắc nghiệm Y2 Cuối Học phần 4 - Đại học Y Dược Thái Nguyên (TUMP)

Bộ câu hỏi trắc nghiệm dành cho sinh viên năm 2, cuối Học phần 4 tại Đại học Y Dược Thái Nguyên (TUMP). Tài liệu giúp ôn tập và củng cố kiến thức về các môn y học cơ sở, bao gồm giải phẫu, sinh lý, hóa sinh và vi sinh. Hỗ trợ sinh viên chuẩn bị cho các kỳ thi cuối học phần và nâng cao hiểu biết chuyên ngành y khoa.

Từ khoá: trắc nghiệm Y2 cuối Học phần 4 Đại học Y Dược Thái Nguyên TUMP ôn tập y học cơ sở giải phẫu sinh lý hóa sinh vi sinh câu hỏi trắc nghiệm y khoa luyện thi y khoa

Số câu hỏi: 146 câuSố mã đề: 3 đềThời gian: 1 giờ

76,350 lượt xem 5,872 lượt làm bài


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Xét nghiệm máu nào sau đây tăng khi có sự tổn thương và hủy hoại tế bào mô, cơ. Có tác dụng trong chấn đoán nhồi máu cơ tim ở giai đoạn sau.
A.  
CK-MM
B.  
LDH
C.  
CK-MB
D.  
AST
Câu 2: 0.2 điểm
Số phát biểu đúng khi nói về NH3 trong cơ thể:1.NH3 tổng hợp thành Ure di chuyển từ các mô vào máu tới về thận và gan cuối cùng sẽ được đào thải ra nước tiểu 2. NH3 kết hợp với CO2 để tạo thành Carbamyl phosphat đi vào chu trình ure3.Carbamyl phosphat là dạng vận chuyển của NH3 trong máu
A.  
0
B.  
3
C.  
2
D.  
1
Câu 3: 0.2 điểm
Nội tiết nào sau đây KHÔNG liên quan đến bệnh tiểu đường type I:
A.  
Insulin
B.  
Glucagon
C.  
ACTH
D.  
Adrenalin
Câu 4: 0.2 điểm
Nhiễm toan keton có thể được bù hoàn toàn hoặc một phần qua:
A.  
Giảm thông khí phế nang
B.  
Giảm tiêu thụ oxy tế bào
C.  
Giảm khả năng trao đổi ion giữa nội và ngoại bào của H+ với Na+, K+
D.  
Tăng bài tiết H+ qua thận
E.  
Giảm tái hấp thu HCO3- qua thận
Câu 5: 0.2 điểm
Thời gian bán hủy của albumin là:
A.  
10 ngày
B.  
20 ngày
C.  
30 ngày
D.  
40 ngày
Câu 6: 0.2 điểm
Chẩn đoán đái tháo đường theo Hiệp hội Đái tháo đường Mỹ - ADA khi:
A.  
Glucose huyết tương ở thời điểm bất kỳ >= 5,5 mmol/L
B.  
Glucose huyết tương ở thời điểm bất kỳ >= 6,5 mmol/L
C.  
Glucose huyết tương ở thời điểm bất kỳ >= 11 mmol/L
D.  
Glucose huyết tương ở thời điểm bất kỳ >= 7 mmol/L
Câu 7: 0.2 điểm
Câu 34 . Bệnh nhân 18 tuổi vào viện trong tình trạng tim đập nhanh, cảm giác nóng lạnh bất thường. Bệnh nhân cho biết trong vòng 2 tuần gần đây luôn cảm thấy khát nước, miệng ít nước bọt, đi tiểu nhiều. Kết quả đo đường huyết 31 mmol/L. Chẩn đoán bệnh nhân mắc bệnh:
A.  
Đái tháo đường
B.  
Tiêu chảy
C.  
Suy thận
D.  
Đái tháo nhạt
Câu 8: 0.2 điểm
Một bệnh nhân vào viện với pH= 7,53, PaCO2 = 42mmHg, BE = +10mmol/l. Tình trạng bệnh lý nào sau đây có thể tương ứng với kết quả xét nghiệm này:
A.  
Sốc
B.  
Đái tháo đường
C.  
Rối loạn thông khí tắt nghẽn
D.  

Nôn mửa kéo dài

E.  
Suy thận mạn
Câu 9: 0.2 điểm
Test sàng lọc để chẩn đoán sớm nhất biến chứng về thận ở bệnh nhân đái tháo đường là gì?
A.  
Microalbumin niệu
B.  
Qua que thử nước tiểu
C.  
Cả B và C
D.  
Sinh thiết thận
E.  
Creatinin máu
Câu 10: 0.2 điểm
Cơ chế gây phù chính trong bệnh xơ gan là:
A.  
Giảm áp lực keo huyết tương
B.  
Tăng áp lực thẩm thấu ngoài tế bào
C.  
Tăng tính thấm thành mạch với protein
D.  
Tăng áp lực thủy tĩnh của máu
Câu 11: 0.2 điểm
Hàm lượng Ure bình thường trong máu là:
A.  
0,1 – 0,3 g/L
B.  
0,1 – 0,4 g/L
C.  
0,2 – 0,3 g/L
D.  
0,2 – 0,4 g/L
Câu 12: 0.2 điểm
Trường hợp nào sau đây sẽ có khả năng cao nhất cho kết quả xét nghiệm AST/ALT lớn hơn 1:
A.  
Người nghiện rượu
B.  
Người bị đái tháo đường
C.  
Người hay ăn mặn
D.  
Người bị xơ gan do virus
Câu 13: 0.2 điểm
Sự thay đổi hoạt độ enzym nào dưới đây có liên quan đến bệnh còi xương:
A.  
Phosphatase acid
B.  
Lipase
C.  
Phosphatase kiềm
D.  
Amylase TP
Câu 14: 0.2 điểm
Định lượng Ure có giá trị:
A.  
Thăm dò chức năng thận
B.  
Đánh giá tổn thương thận
C.  
Thăm dò chức năng gan
D.  
Đánh giá tổn thương gan
Câu 15: 0.2 điểm
Thành phần của acid mật và là sản phẩm chuyển hóa của cysterin:
A.  
Catecholanin
B.  
Phenyl alanin
C.  
Taurin
D.  
Histamin
Câu 16: 0.2 điểm
Ure là xét nghiệm đánh giá chức năng cơ quan nào:
A.  
Tim
B.  
Thận
C.  
Gan
D.  
Tụy
Câu 17: 0.2 điểm
Bilirubin tự do được vận chuyển tới gan nhờ kết hợp với:
A.  
Lipid
B.  
Albumin
C.  
Prealbumin
D.  
Feritin
Câu 18: 0.2 điểm
Sự tổng hợp aldosteron tăng lên trong các trường hợp nào.
A.  
Giảm tiết Renin
B.  
Giảm Kali máu
C.  
Angiotensin II giảm
D.  
Hạ Natri máu
Câu 19: 0.2 điểm
Câu 11 . Trường hợp mất nước nào sau đây là mất nước nhược trương:
A.  
Mất nước trong bệnh Addison
B.  
Mất nước do mất mồ hôi
C.  
Mất nước do sốt
D.  
Mất nước do tiêu chảy
Câu 20: 0.2 điểm
Allopurinol điều trị hạ acid uric cơ chế của thuốc này là tác động lên enzyme
A.  
Guanine deaminase
B.  
Xanthin dehydrogenase
C.  
Xanthin oxidase
D.  
Adenosine deaminase
Câu 21: 0.2 điểm
Dấu hiệu cận lâm sàng nào sau đây là của base hô hấp?
A.  
pH giảm, HCO3- tăng, pCO2 tăng
B.  
pH tăng, HCO3- tăng, pCO2 tăng
C.  
pH tăng, HCO3- giảm, pCO2 giảm
D.  
pH giảm, HCO3- giảm, pCO2 giảm
Câu 22: 0.2 điểm
Acid amin có enzym khử amin oxy hóa có hoạt tính cao:
A.  
Arginin
B.  
Histidin
C.  
Glutamic
D.  
Glycin
Câu 23: 0.2 điểm
Nguyên nhân gây tăng cholesterol trong hội chứng thận hư:
A.  
Tăng hoạt tính men LDL
B.  
Tăng tổng hợp HDL ở gan
C.  
Tăng hoạt tính enzyme LCAT
D.  
Tăng tổng hợp VLDL ở gan
Câu 24: 0.2 điểm
Đặc điểm nào dưới đây liên quan tới bệnh tiểu đường type II:
A.  
Thường mắc ở tuổi trẻ
B.  
Diễn biến dao động và nhanh
C.  
Liên quan đến chế độ ăn
D.  
Điều trị bằng insulin
Câu 25: 0.2 điểm
Ý nào sau đây là biến chứng bệnh đái tháo đường?
A.  
Vết thương khó lành
B.  
Suy thận
C.  
Đục thủy tinh thể
D.  
Tất cả các ý trên
Câu 26: 0.2 điểm
Tính chất của Bilirubin tự do là:
A.  
Không độc
B.  
Phản ứng Diazo chậm
C.  
Tan trong nước
D.  
Gây vàng da sẫm màu
Câu 27: 0.2 điểm
Thoái biến thành acid pyruvat rồi acetyl CoA vào chu trình Krebs cung cấp năng lượng, CO2, và H2O xảy ra tại:
A.  
Gan
B.  
Ty lạp thể
C.  
Mô mỡ
D.  
Thận
Câu 28: 0.2 điểm
Biểu hiện nào sau đây là không phù hợp trong nhiễm kiềm hô hấp kéo dài:
A.  
Tái hấp thu Bicarbonat qua thận giảm
B.  
PaCO2 máu giảm
C.  
pH máu tăng
D.  
Nhịp thở tăng, thông khí tăng
E.  
HCO3- máu tăng
Câu 29: 0.2 điểm
Bé NTL bị mất nước do tiêu chảy cấp và chỉ định cho uống oresol. Tuy nhiên do không đọc kĩ hướng dẫn sử dụng, nên bố mẹ bé đã pha ít nước hơn so với quy định. Theo bạn khi uống oresol bị pha quá đặc có thể dẫn đến hiện tượng gì:
A.  
Nhược trương dịch gian bào
B.  
Đẳng trường dịch gian bào
C.  
Ưu trương dịch gian bào
D.  
Không bị làm sao
Câu 30: 0.2 điểm
Enzym khử amin oxy hóa acid amin glutamic:
A.  
Imin glutaminase
B.  
Glutamat dehydrogenase
C.  
Imin glutamic dehydrogenase
D.  
Dehydrogenase
Câu 31: 0.2 điểm
Dạng vận chuyển của NH3 trong máu:
A.  
glutamic
B.  
Ure
C.  
Amoni
D.  
Glutamin
Câu 32: 0.2 điểm
Đặc điểm nào là đặc điểm sai trong xét nghiệm của vàng da tại gan do viêm gan do virus
A.  
Stercobilinogen giảm ở phân
B.  
Trong nước tiểu có sắc tố mật
C.  
Bilirubin TD giảm
D.  
Urobilinogen tăng trong nước tiểu
E.  
Bilirubin LH tăng
Câu 33: 0.2 điểm
Chất mồi trong quá trình tổng hợp Ure là:
A.  
Purin
B.  
Imin
C.  
Ornithin
D.  
Pirimidin
Câu 34: 0.2 điểm
Lipoprotein có tỉ lệ triglyceride cao nhất là:
A.  
LDL
B.  
CM
C.  
HDL
D.  
VLDL
Câu 35: 0.2 điểm
Chất vận chuyển Fe là:
A.  
Hemoglobin
B.  
Lipoprotein
C.  
Albumin
D.  
Transferin
Câu 36: 0.2 điểm
Insulin làm giảm glucose máu theo cơ chế:
A.  
Hoạt hóa men insulinase
B.  
Hoạt hóa kháng thể chống insulin
C.  
Tăng vận chuyển glucose qua màng tế bào
D.  
Tăng thoái hóa glycogen
Câu 37: 0.2 điểm
Sau khi sinh cơ thể sẽ tăng tạo loại hemoglobin nào sau đây:
A.  
Hemoglobin A
B.  
Hemoglobin B
C.  
Hemoglobin C
D.  
Hemoglobin F
Câu 38: 0.2 điểm
Bệnh lý nào sau đây có thể gây nhiễm kiềm chuyển hoá:
A.  
Đái tháo nhạt
B.  
Đái tháo đường
C.  
Cường giáp trong Basedow
D.  
Suy thận mạn
E.  
Hội chứng tăng aldosterone nguyên phát
Câu 39: 0.2 điểm
câu 6. Triệu chứng nào là hậu quả của thiếu enzym glucose 6 phosphat dehydrogenase ở màng hồng cầu?
A.  
Thiếu máu
B.  
Thiếu năng lượng
C.  
Tăng tổng hợp Hb
D.  
Suy dinh dưỡng
Câu 40: 0.2 điểm
Tại đại tràng dưới tác dụng của vi khuẩn ruột thì bilirubin tự do được khử thành:
A.  
Urobilinogen
B.  
Bilivecdin
C.  
Stercobilinogen
D.  
Cả A và C
Câu 41: 0.2 điểm
Hemoglobin chính trong hồng cầu của thai nhi là:
A.  
Hemoglobin A
B.  
Hemoglobin B
C.  
Hemoglobin C
D.  
Hemoglobin F
Câu 42: 0.2 điểm
Đặc điểm nào sau đây liên quan đến bệnh đái tháo đường type II:
A.  
Triệu chứng rầm rộ
B.  
Tế bào kém nhạy cảm với insulin
C.  
Tụy giảm tiết insulin
D.  
Kháng thể chống tế bào của đảo tụy
Câu 43: 0.2 điểm
Yếu tố nào sau đây tham gia tổng hợp Ure:
A.  
NH3, CO2
B.  
–NH2 do aspactic cung cấp
C.  
3 ATP
D.  
Tất cả các ý trên
Câu 44: 0.2 điểm
Tại sao bệnh nhân đái tháo đường luôn thèm ăn:
A.  
Cơ thể đòi hỏi nhiều năng lượng nhưng cung cấp thiếu
B.  
Tế bào không sử dụng được protein
C.  
Đường trong máu tăng cao
D.  
Tế bào không sử dụng được glucose thiếu G6P nội bào
Câu 45: 0.2 điểm
Hemoglobin sẽ tham gia vận chuyển:
A.  
Lipid
B.  
Bilirubin
C.  
Fe
D.  
Oxy và CO2
Câu 46: 0.2 điểm
Câu 36 .Cyanide ức chế giai đoạn nào của chuỗi hô hấp tế bào?
A.  
Vận chuyển e- giữa NADH và Ubiquinon
B.  
Sự vận chuyển e-giữa Ubiquinon đến Cytc
C.  
Vận chuyển e- Succinat đến CoQ reductase
D.  
Khử O2 của cytocrom a,a3
Câu 47: 0.2 điểm
Xét nghiệm khảo sát chức năng bài tiết và khử độc của gan là:
A.  
AST, ALT
B.  
Urobilinogen, BilirubinTP
C.  
Albumin huyết thanh, globulin huyết thanh
D.  
Ure máu, creatinin máu
Câu 48: 0.2 điểm
Phân có màu vàng là do:
A.  
Urobilin và stercobilin
B.  
Urobilinogen và stercobilinogen
C.  
Urobilin và stercobilinogen
D.  
Urobilinogen và stercobilin
Câu 49: 0.2 điểm
Bệnh nào sau đây làm Amylase máu tăng cao?
A.  
Viêm tuyến nước bọt
B.  
Nhồi máu cơ tim
C.  
Suy thận
D.  
Xơ gan
Câu 50: 0.2 điểm
Hình thức vận chuyển nào sau đây là vận chuyển tích cực thứ phát?
A.  
Đồng vận chuyển Na+ K+ và 2Cl- vào trong tế bào biểu mô ống thận.
B.  
Hoạt động của bơm Na-K.
C.  
Nước khuếch tán qua màng tế bào.
D.  
Na+ đi vào tế bào trong điện thế hoạt động

Đề thi tương tự

Trắc nghiệm bài tập theo tuần Toán 7-Tuần 17 có đáp án

1 mã đề 13 câu hỏi 1 giờ

183,504 xem14,110 thi

Trắc nghiệm Chương 2: Ôn tập chương II có đáp án (Thông hiểu)

1 mã đề 10 câu hỏi 1 giờ

185,684 xem14,278 thi

Trắc nghiệm Hình tam giác có đáp án (Nhận biết, Thông hiểu)

1 mã đề 9 câu hỏi 1 giờ

179,148 xem13,775 thi

Trắc nghiệm Toán 9 (Có đáp án): Căn bậc ba

1 mã đề 22 câu hỏi 1 giờ

154,649 xem11,892 thi