thumbnail

ĐỀ 12 - PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ THAM KHẢO CỦA BGD KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2024

/Môn Toán/20 đề phát triển từ đề minh họa của bộ môn Toán năm 2024 - Cô Hồng Yến

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 40 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau



Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng

A.  

5

B.  

2

C.  

0

D.  

1

Câu 2: 0.2 điểm

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=2sinxf \left( x \right) = 2sin x.

A.  

2sinxdx=2cosx+C\int 2sin x d x = - 2cos x + C

B.  

2sinxdx=2cosx+C\int 2sin x d x = 2cos x + C

C.  

2sinxdx=(sin)2x+C\int 2sin x d x = \left(sin\right)^{2} x + C

D.  

2sinxdx=sin2x+C\int 2sin x d x = sin2 x + C

Câu 3: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình log3(x1)=2\log_{3} \left( x - 1 \right) = 2

A.  

x=8x = 8.

B.  

x=9x = 9.

C.  

x=7x = 7.

D.  

x=10x = 10.

Câu 4: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z, cho a=(2 ; 3 ; 3)\overset{\rightarrow}{a} = \left( 2 \textrm{ } ; \textrm{ } - 3 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \right), b=(0 ; 2 ; 1)\overset{\rightarrow}{b} = \left( 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \textrm{ } ; \textrm{ } - 1 \right), c=(3 ; 1 ; 5)\overset{\rightarrow}{c} = \left( 3 \textrm{ } ; \textrm{ } - 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 5 \right). Tìm tọa độ của vectơ u=2a+3b2c\overset{\rightarrow}{u} = 2 \overset{\rightarrow}{a} + 3 \overset{\rightarrow}{b} - 2 \overset{\rightarrow}{c}.

A.  

(10 ; 2 ; 13)\left( 10 \textrm{ } ; \textrm{ } - 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 13 \right).

B.  

(2 ; 2 ; 7)\left( - 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \textrm{ } ; \textrm{ } - 7 \right).

C.  

(2 ; 2 ; 7)\left( - 2 \textrm{ } ; \textrm{ } - 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 7 \right).

D.  

(2 ; 2 ; 7)\left( - 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 7 \right).

Câu 5: 0.2 điểm

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x+2x1y = \dfrac{2 x + 2}{x - 1}

A.  

x=2x = 2.

B.  

x=2x = - 2.

C.  

x=1.x = 1 .

D.  

x=1x = - 1.

Câu 6: 0.2 điểm

Đồ thị của hàm số dưới đây có dạng như đường cong bên?

A.  

y=x33x+1y = x^{3} - 3 x + 1.

B.  

y=x42x2+1y = x^{4} - 2 x^{2} + 1.

C.  

y=x4+2x2+1y = - x^{4} + 2 x^{2} + 1.

D.  

y=x3+3x+1y = - x^{3} + 3 x + 1.

Câu 7: 0.2 điểm

Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có tập xác định D=RD = \mathbb{R} ?

A.  

y=(2+x)πy = \left( 2 + \sqrt{x} \right)^{\pi}

B.  

y=(2+1x2)πy = \left( 2 + \dfrac{1}{x^{2}} \right)^{\pi}

C.  

y=(2+x2)πy = \left( 2 + x^{2} \right)^{\pi}

D.  

y=(2+x)πy = \left( 2 + x \right)^{\pi}

Câu 8: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz,O x y z , cho đường thẳng d:x21=y12=z1.d : \dfrac{x - 2}{- 1} = \dfrac{y - 1}{2} = \dfrac{z}{1} . Đường thẳng dd có một vectơ chỉ phương là

A.  

(u)4=(1;2;0)\left(\overset{\rightarrow}{u}\right)_{4} = \left( - 1 ; 2 ; 0 \right)

B.  

u2=(2;1;0)\overset{\rightarrow}{u_{2}} = \left( 2 ; 1 ; 0 \right)

C.  

(u)3=(2;1;1)\left(\overset{\rightarrow}{u}\right)_{3} = \left( 2 ; 1 ; 1 \right)

D.  

(u)1=(1;2;1)\left(\overset{\rightarrow}{u}\right)_{1} = \left( - 1 ; 2 ; 1 \right)

Câu 9: 0.2 điểm

Trên mặt phẳng tọa độ, biết

là điểm biểu diễn số phức

. Phần thực của

bằng

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 10: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z phương trình nào sau đây không phải là phương trình của một mặt cầu?

A.  

x2+y2+z2+x2y+4z3=0x^{2} + y^{2} + z^{2} + x - 2 y + 4 z - 3 = 0.

B.  

2x2+2y2+2z2xyz=02 x^{2} + 2 y^{2} + 2 z^{2} - x - y - z = 0.

C.  

2x2+2y2+2z2+4x+8y+6z+3=02 x^{2} + 2 y^{2} + 2 z^{2} + 4 x + 8 y + 6 z + 3 = 0.

D.  

x2+y2+z22x+4y4z+10=0x^{2} + y^{2} + z^{2} - 2 x + 4 y - 4 z + 10 = 0.

Câu 11: 0.2 điểm

Cho a>0a > 0a1a \neq 1, khi đó (log)aa\left(log\right)_{a} \sqrt{a} bằng

A.  

2.

B.  

−2.

C.  

12- \dfrac{1}{2}.

D.  

12\dfrac{1}{2}.

Câu 12: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào?

A.  

(1 ; 1)\left( - 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \right).

B.  

(2 ; 1)\left( - 2 \textrm{ } ; \textrm{ } - 1 \right).

C.  

(1 ; 2)\left( - 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \right).

D.  

(1 ; +)\left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } + \infty \right).

Câu 13: 0.2 điểm

Thể tích khối lập phương có độ dài cạnh 3a3 a bằng

A.  

27a327 a^{3}.

B.  

3a33 a^{3}.

C.  

9a39 a^{3}.

D.  

a3a^{3}.

Câu 14: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình 2x21<82^{x^{2} - 1} < 8

A.  

(0;2)\left( 0 ; 2 \right).

B.  

(;2)\left( - \infty ; 2 \right).

C.  

(2;2)\left( - 2 ; 2 \right).

D.  

(2;+)\left( 2 ; + \infty \right).

Câu 15: 0.2 điểm

Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn đồng biến trên R\mathbb{R} ?

A.  

y=(20152016)x\text{y} = \left( \dfrac{2015}{2016} \right)^{x}

B.  

y=(320162)x\text{y} = \left( \dfrac{3}{\sqrt{2016} - \sqrt{2}} \right)^{x}

C.  

y=(0,1())2x\text{y} = \left( 0 , 1 \left(\right)\right)^{2 \text{x}}

D.  

y=(2016())2xy = \left( 2016 \left(\right)\right)^{2 x}

Câu 16: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho mặt phẳng (P):2xy+3z+1=0\left( P \right) : 2 x - y + 3 z + 1 = 0. Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của (P)\left( P \right) ?

A.  

n3=(2;3;1)\overset{\rightarrow}{n_{3}} = \left( 2 ; 3 ; 1 \right).

B.  

n1=(2;1;3)\overset{\rightarrow}{n_{1}} = \left( 2 ; - 1 ; - 3 \right).

C.  

n4=(2;1;3)\overset{\rightarrow}{n_{4}} = \left( 2 ; 1 ; 3 \right).

D.  

n2=(2;1;3)\overset{\rightarrow}{n_{2}} = \left( 2 ; - 1 ; 3 \right).

Câu 17: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm f(x)=x(x2())2f^{'} \left( x \right) = x \left( x - 2 \left(\right)\right)^{2}, xR\forall x \in \mathbb{R}. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A.  

0.

B.  

3.

C.  

2.

D.  

1.

Câu 18: 0.2 điểm

Biết 01[f(x)+2x]dx=3\int_{0}^{1} \left[\right. f \left( x \right) + 2 x \left]\right. d x = 3. Khi đó 01f(x)dx\int_{0}^{1} f \left( x \right) \text{d} x bằng

A.  

1.

B.  

5.

C.  

3.

D.  

2.

Câu 19: 0.2 điểm

Biết 12f(x) dx=3\int_{1}^{2} f \left( x \right) \textrm{ } \text{d} x = 312g(x)dx=2\int_{1}^{2} g \left( x \right) \text{d} x = 2. Khi đó 12[f(x)g(x)] dx\int_{1}^{2} \left[\right. f \left( x \right) - g \left( x \right) \left]\right. \textrm{ } \text{d} x bằng?

A.  

6.

B.  

1.

C.  

5.

D.  

−1.

Câu 20: 0.2 điểm

Cho khối chóp có diện tích đáy B=7a2B = 7 a^{2} và chiều cao h=ah = a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A.  

76a3\dfrac{7}{6} a^{3}.

B.  

72a3\dfrac{7}{2} a^{3}.

C.  

73a3\dfrac{7}{3} a^{3}.

D.  

7a37 a^{3}.

Câu 21: 0.2 điểm

Cho hai số phức z1=32iz_{1} = 3 - 2 iz2=2+iz_{2} = 2 + i. Số phức z1z2z_{1} - z_{2} bằng

A.  

1+3i- 1 + 3 i.

B.  

13i- 1 - 3 i.

C.  

1+3i1 + 3 i.

D.  

13i1 - 3 i.

Câu 22: 0.2 điểm

Trong không gian, cho tam giác vuông ABCA B C tại AA, AB=aA B = a và AC=a3A C = a \sqrt{3}. Tính độ dài đường sinh ll của hình nón, nhận được khi quay tam giác ABCA B C xung quanh trục l=2al = 2 a.

A.  

l=a3l = a \sqrt{3}

B.  

l=2al = 2 a

C.  

l=al = a

D.  

l=a2l = a \sqrt{2}

Câu 23: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cách chọn 2 học sinh từ một nhóm gồm 10 học sinh?

A.  

C102C_{10}^{2}.

B.  

A102A_{10}^{2}.

C.  

(10)2\left(10\right)^{2}.

D.  

2102^{10}.

Câu 24: 0.2 điểm

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=15x2f \left( x \right) = \dfrac{1}{5 x - 2}.

A.  

dx5x2=15ln5x2+C\int \dfrac{\text{d} x}{5 x - 2} = \dfrac{1}{5} ln \left|\right. 5 x - 2 \left|\right. + C

B.  

dx5x2=ln5x2+C\int \dfrac{\text{d} x}{5 x - 2} = ln \left|\right. 5 x - 2 \left|\right. + C

C.  

dx5x2=12ln5x2+C\int \dfrac{\text{d} x}{5 x - 2} = - \dfrac{1}{2} ln \left|\right. 5 x - 2 \left|\right. + C

D.  

dx5x2=5ln5x2+C\int \dfrac{\text{d} x}{5 x - 2} = 5ln \left|\right. 5 x - 2 \left|\right. + C

Câu 25: 0.2 điểm

Cho hàm số

có bảng biến thiên như sau


Số nghiệm thực của phương trình

A.  

3.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 26: 0.2 điểm

Tính diện tích xung quanh của hình trụ biết hình trụ có bán kính đáy là aa và đường cao là a3a \sqrt{3}.

A.  

2πa22 \pi a^{2}

B.  

πa2\pi a^{2}

C.  

πa23\pi a^{2} \sqrt{3}

D.  

2πa232 \pi a^{2} \sqrt{3}

Câu 27: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng

với u1=4u_{1} = 4d=8d = 8. Số hạng u20u_{20} của cấp số cộng đã cho bằng

A.  

156.

B.  

165.

C.  

12.

D.  

245.

Câu 28: 0.2 điểm

Cho số phức z=23iz = 2 - 3 i. Tìm phần thực aa của zz ?

A.  

a=2a = 2

B.  

a=3a = 3

C.  

a=2a = - 2

D.  

a=3a = - 3

Câu 29: 0.2 điểm

Cho hai số phức z=1+3iz = 1 + 3 iw=1+iw = 1 + i. Môđun của số phức z.wˉz . \bar{w} bằng

A.  

252 \sqrt{5}.

B.  

222 \sqrt{2}.

C.  

20.

D.  

8.

Câu 30: 0.2 điểm

Cho tứ diện ABCDA B C D với AC=32AD, CAB^=DAB^=(60)0,CD=ADA C = \dfrac{3}{2} A D , \textrm{ } \widehat{C A B} = \widehat{D A B} = \left(60\right)^{0} , C D = A D. Gọi φ\varphi là góc giữa hai đường thẳng ABA BCDC D. Chọn khẳng định đúng về góc φ\varphi.

A.  

cos φ=34c o s \textrm{ } \varphi = \dfrac{3}{4}

B.  

(30)0\left(30\right)^{0}

C.  

(60)0\left(60\right)^{0}

D.  

cos φ=14c o s \textrm{ } \varphi = \dfrac{1}{4}

Câu 31: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B C có đáy là tam giác vuông cân tại BB, AB=4aA B = 4 aSAS A vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ CC đến mặt phẳng (SAB)\left( S A B \right) bằng

A.  

4a4 a.

B.  

42a4 \sqrt{2} a.

C.  

22a2 \sqrt{2} a.

D.  

2a2 a.

Câu 32: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có đạo hàm f(x)0,xRf^{'} \left( x \right) \geq 0 , \forall x \in \mathbb{R}f(x)=0x=π3+kπ,kZf^{'} \left( x \right) = 0 \Leftrightarrow x = \dfrac{\pi}{3} + k \pi , k \in \mathbb{Z}. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  

Hàm số đồng biến trên khoảng (;+)\left( - \infty ; + \infty \right).

B.  

Hàm số nghịch biến trên khoảng (;+)\left( - \infty ; + \infty \right).

C.  

Hàm số nghịch biến trên các khoảng (π3+kπ;π3+k2π)\left( \dfrac{\pi}{3} + k \pi ; \dfrac{\pi}{3} + k 2 \pi \right).

D.  

Hàm số đồng biến trên .

Câu 33: 0.2 điểm

Gọi SS là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc SS, xác suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng chẵn bằng

A.  

2542\dfrac{25}{42}.

B.  

521\dfrac{5}{21}.

C.  

65126\dfrac{65}{126}.

D.  

55126\dfrac{55}{126}.

Câu 34: 0.2 điểm

Nếu 15f(x)dx=3\int_{- 1}^{5} f \left( x \right) \text{d} x = - 3 thì 51f(x)dx\int_{5}^{- 1} f \left( x \right) \text{d} x bằng

A.  

3.

B.  

4.

C.  

6.

D.  

5.

Câu 35: 0.2 điểm

Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=x410x22f \left( x \right) = x^{4} - 10 x^{2} - 2 trên đoạn [0;9]\left[\right. 0 ; 9 \left]\right. bằng

A.  

−2.

B.  

−11.

C.  

−26.

D.  

−27.

Câu 36: 0.2 điểm

Với a,ba , b là các số thực dương tùy ý và a1a \neq 1, (log)a5b\left(log\right)_{a^{5}} b bằng:

A.  

(5log)ab\left(5log\right)_{a} b.

B.  

15+(log)ab\dfrac{1}{5} + \left(log\right)_{a} b.

C.  

5+(log)ab5 + \left(log\right)_{a} b.

D.  

15(log)ab\dfrac{1}{5} \left(log\right)_{a} b.

Câu 37: 0.2 điểm

Phương trình nào sau đây là phương trình mặt cầu (S)\left( S \right) tâm A(2; 1; 0)A \left( 2 ; \textrm{ } 1 ; \textrm{ } 0 \right), đi qua điểm B(0; 1; 2)B \left( 0 ; \textrm{ } 1 ; \textrm{ } 2 \right) ?

A.  

(S):  (x+2)2+(y+1)2+z2=8\left( S \right) : \textrm{ }\textrm{ } \left( x + 2 \right)^{2} + \left( y + 1 \right)^{2} + z^{2} = 8.

B.  

(S):  (x2)2+(y1)2+z2=8\left( S \right) : \textrm{ }\textrm{ } \left( x - 2 \right)^{2} + \left( y - 1 \right)^{2} + z^{2} = 8.

C.  

(S):  (x2)2+(y1)2+z2=64\left( S \right) : \textrm{ }\textrm{ } \left( x - 2 \right)^{2} + \left( y - 1 \right)^{2} + z^{2} = 64.

D.  

(S):  (x+2)2+(y+1)2+z2=64\left( S \right) : \textrm{ }\textrm{ } \left( x + 2 \right)^{2} + \left( y + 1 \right)^{2} + z^{2} = 64.

Câu 38: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho E(1;0;2)E \left( - 1 ; 0 ; 2 \right)F(2;1;5)F \left( 2 ; 1 ; - 5 \right). Phương trình đường thẳng EFE F

A.  

x13=y1=z+27\dfrac{x - 1}{3} = \dfrac{y}{1} = \dfrac{z + 2}{- 7}.

B.  

x+13=y1=z27\dfrac{x + 1}{3} = \dfrac{y}{1} = \dfrac{z - 2}{- 7}.

C.  

x11=y1=z+23\dfrac{x - 1}{1} = \dfrac{y}{1} = \dfrac{z + 2}{- 3}.

D.  

x+11=y1=z23\dfrac{x + 1}{1} = \dfrac{y}{1} = \dfrac{z - 2}{3}.

Câu 39: 0.2 điểm

Cho aabb là hai số thực dương phân biệt, khác 1 và thỏa mãn loga2(a2b)(log)aab4=0\text{log}_{a}^{2} \left( \dfrac{a^{2}}{b} \right) \cdot \left(\text{log}\right)_{a} a b - 4 = 0. Giá trị của (log)ba\left(\text{log}\right)_{b} a bằng bao nhiêu?

A.  

13\dfrac{1}{3}.

B.  

3.

C.  

13- \dfrac{1}{3}.

D.  

−3.

Câu 40: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số nguyên mm để hàm số y=x33(m+1)x2+3(m2+2m)xy = x^{3} - 3 \left( m + 1 \right) x^{2} + 3 \left( m^{2} + 2 m \right) x đồng biến trên mỗi khoảng (;3)\left( - \infty ; - 3 \right)(2;+).\left( 2 ; + \infty \right) .

A.  

1.

B.  

3.

C.  

4.

D.  

2.

Câu 41: 0.2 điểm

Xét f(x)=ax4+bx2+c(a,b,cR,a>0)f \left( x \right) = a x^{4} + b x^{2} + c \left( a , b , c \in \mathbb{R} , a > 0 \right) sao cho đồ thị hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có ba điểm cực trị là A,BA , BC(1;35)C \left( 1 ; - \dfrac{3}{5} \right). Gọi y=g(x)y = g \left( x \right) là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm A,BA , BCC. Khi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y=f(x),y=g(x)y = f \left( x \right) , y = g \left( x \right) và hai đường thẳng x=0,x=1x = 0 , x = 1 có diện tích bằng 25\dfrac{2}{5}, tích phân bằng

A.  

2720\dfrac{27}{20}.

B.  

4415\dfrac{44}{15}.

C.  

1.

D.  

9430\dfrac{94}{30}.

Câu 42: 0.2 điểm

Xét các số phức z,w(w4)z , w \left( w \neq 4 \right) thỏa mãn w+4w4\dfrac{w + 4}{w - 4} là số thuần ảo. Khi zw=13\left|\right. z - w \left|\right. = \sqrt{13}, giá trị của 3z+2w\left|\right. 3 z + 2 w \left|\right. bằng

A.  

74\sqrt{74}.

B.  

73\sqrt{73}.

C.  

219\sqrt{219}.

D.  

217\sqrt{217}.

Câu 43: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đều ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'}. Biết khoảng cách từ điểm CC đến mặt phẳng bằng aa, góc giữa hai mặt phẳng (ABC)\left( A B C^{'} \right)(BCCB)\left( B C C^{'} B^{'} \right) bằng α\alpha với cosα=123cos \alpha = \dfrac{1}{2 \sqrt{3}}. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'}.

A.  

V=3a324V = \dfrac{3 a^{3} \sqrt{2}}{4}.

B.  

V=3a322V = \dfrac{3 a^{3} \sqrt{2}}{2}.

C.  

V=a322V = \dfrac{a^{3} \sqrt{2}}{2}.

D.  

V=3a328V = \dfrac{3 a^{3} \sqrt{2}}{8}.

Câu 44: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z, cho mặt cầu (S):(x1)2+(y1)2+(z1)2=1\left( S \right) : \left( x - 1 \right)^{2} + \left( y - 1 \right)^{2} + \left( z - 1 \right)^{2} = 1 và điểm A(2;2;2)A \left( 2 ; 2 ; 2 \right). Xét các điểm MM thuộc mặt cầu (S)\left( S \right) sao cho đường thẳng AMA M luôn tiếp xúc với (S)\left( S \right). Khi đó MM luôn thuộc mặt phẳng cố định có phương trình là

A.  

x+y+z6=0x + y + z - 6 = 0.

B.  

x+y+z4=0x + y + z - 4 = 0.

C.  

3x+3y+3z8=03 x + 3 y + 3 z - 8 = 0.

D.  

3x+3y+3z4=03 x + 3 y + 3 z - 4 = 0.

Câu 45: 0.2 điểm

Phần không gian bên trong của chai nước ngọt có hình dạng như hình vẽ bên dưới.



Biết bán kính đáy chai R=5 cmR = 5 \textrm{ } c m, bán kính cổ chai r=2 cmr = 2 \textrm{ } c m, AB=3 cmA B = 3 \textrm{ } c m, BC=6 cmB C = 6 \textrm{ } c mCD=16 cmC D = 16 \textrm{ } c m. Tính thể tích phần không gian bên trong của chai nước ngọt đó.

A.  

V=495π cm3V = 495 \pi \textrm{ } c m^{3}.

B.  

V=490π cm3V = 490 \pi \textrm{ } c m^{3}.

C.  

V=462π cm3V = 462 \pi \textrm{ } c m^{3}.

D.  

V=412π cm3V = 412 \pi \textrm{ } c m^{3}.

Câu 46: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên

để ứng với mỗi

tồn tại hai số thực

thỏa mãn bất phương trình

?

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 47: 0.2 điểm

Xét các số phức zz thỏa mãn . Gọi MMmm lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z\left|\right. z \left|\right.. Giá trị của M2+m2M^{2} + m^{2} bằng

A.  

28.

B.  

18+4618 + 4 \sqrt{6}.

C.  

14.

D.  

11+4611 + 4 \sqrt{6}.

Câu 48: 0.2 điểm

Ông An muốn làm cửa rào sắt có hình dạng và kích thước như hình vẽ bên, biết đường cong phía trên là một Parabol. Giá 1 (m2) của rào sắt là 700.000 đồng. Hỏi ông An phải trả bao nhiêu tiền để làm cái cửa sắt như vậy (làm tròn đến hàng phần nghìn).

A.  

6.520.000 đồng.

B.  

6.320.000 đồng.

C.  

6.417.000 đồng.

D.  

6.620.000 đồng.

Câu 49: 0.2 điểm

Cho hàm số

. Hàm số

có đồ thị như hình vẽ dưới đây.



Có nhiêu giá trị nguyên của

để hàm số

điểm cực trị.

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 50: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z cho mặt cầu (S):(x1)2+(y+2)2+(z3)2=27\left( S \right) : \left( x - 1 \right)^{2} + \left( y + 2 \right)^{2} + \left( z - 3 \right)^{2} = 27. Gọi (α)\left( \alpha \right) là mặt phẳng đi qua 2 điểm A(0;0;4)A \left( 0 ; 0 ; - 4 \right), B(2;0;0)B \left( 2 ; 0 ; 0 \right) và cắt (S)\left( S \right) theo giao tuyến là đường tròn (C)\left( C \right) sao cho khối nón có đỉnh là tâm của (S)\left( S \right), là hình tròn (C)\left( C \right) có thể tích lớn nhất. Biết mặt phẳng (α)\left( \alpha \right) có phương trình dạng ax+byz+c=0a x + b y - z + c = 0, khi đó ab+ca - b + c bằng:

A.  

8.

B.  

0.

C.  

2.

D.  

-4.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề 12 - Luyện thi ĐGNL ĐHQG TPHCM 2024 - Môn Vật Lý (Bản word có giải)Vật lý
/ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQG TP HỒ CHÍ MINH 2024/BỘ 14 ĐỀ VẬT LÍ ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQG TP HỒ CHÍ MINH 2024 WORD

1 mã đề 10 câu hỏi 40 phút

9,246 lượt xem 4,970 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Thi Thử Công Chức Chuyên Ngành Tài Chính - Kế Toán Năm 2020 - Đề 12 (Có Đáp Án)Toán

Thử sức với đề thi thử công chức chuyên ngành Tài chính - Kế toán năm 2020 - Đề 12. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các nguyên tắc kế toán, quản lý tài chính, hạch toán ngân sách nhà nước và các quy định pháp luật liên quan, kèm đáp án chi tiết. Đây là tài liệu ôn thi hữu ích giúp thí sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi công chức ngành Tài chính - Kế toán. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

1 mã đề 25 câu hỏi 30 phút

107,159 lượt xem 57,695 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Hóa 12 năm 2020Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

109,184 lượt xem 58,786 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK2 môn Toán 12 năm 2021Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

111,098 lượt xem 59,815 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Toán 12 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

98,501 lượt xem 53,032 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Toán 12 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

99,306 lượt xem 53,466 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Sinh 12 năm 2020Sinh học
Đề thi học kỳ, Sinh Học Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

110,535 lượt xem 59,514 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Hóa 12 năm 2020Hoá học
Đề thi học kỳ, Hóa Học Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

132,456 lượt xem 71,316 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề thi HK1 môn Toán 12 năm 2020Toán
Đề thi học kỳ, Toán Lớp 12

1 mã đề 40 câu hỏi 1 giờ

137,077 lượt xem 73,801 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!