thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 12

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, và các câu hỏi tư duy logic. Đây là tài liệu luyện thi hiệu quả, hỗ trợ học sinh ôn tập toàn diện.

Từ khoá: Toán học giải tích số phức tư duy logic năm 2019 đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A(1;0;3),B(2;3;4),C(3,1;2)A(1;0;3),B(2;3; - 4),C( - 3,1;2) . Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.

A.  
D(4;2;9)D( - 4; - 2;9)
B.  
D(4;2;9)D( - 4; 2;9)
C.  
D(4;2;9)D( 4; - 2;9)
D.  
D(4;2;9)D( 4; 2;-9)
Câu 2: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ bên.

Hình ảnh

Hàm số đã cho nghịch biến biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(1;+)\left( {1; + \infty } \right)
B.  
(-1;1)
C.  
(0;1)
D.  
(-1;0)
Câu 3: 0.2 điểm

Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là :

A.  
V=13BhV = \frac{1}{3}Bh
B.  
V=12BhV = \frac{1}{2}Bh
C.  
V=2BhV =2Bh
D.  
V=BhV =Bh
Câu 4: 0.2 điểm

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=x5x+4y = \frac{{x - 5}}{{x + 4}} là:

A.  
3
B.  
1
C.  
4
D.  
2
Câu 5: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho tam giác ABC với A(1;3;4),B(2;1;0),C(3;1;2)A(1;3;4),B(2; - 1;0),C(3;1;2) . Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC là:

A.  
G(2;1;2)G(2;1;2)
B.  
G(6;3;6)G(6;3;6)
C.  
G(3;32;3)G(3;\frac{3}{2};3)
D.  
G(2;1;2)G(2; - 1;2)
Câu 6: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(1;2;7),B(3;8;1)A(1; - 2;7),B( - 3;8; - 1) . Mặt cầu đường kính AB có phương trình là:

A.  
(x+1)2+(y3)2+(z3)2=45{(x + 1)^2} + {(y - 3)^2} + {(z - 3)^2} = \sqrt {45}
B.  
(x1)2+(y+3)2+(z+3)2=45{(x - 1)^2} + {(y + 3)^2} + {(z + 3)^2} = 45
C.  
(x1)2+(y3)2+(z+3)2=45{(x - 1)^2} + {(y - 3)^2} + {(z + 3)^2} = \sqrt {45}
D.  
(x+1)2+(y3)2+(z3)2=45{(x + 1)^2} + {(y - 3)^2} + {(z - 3)^2} = 45
Câu 7: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng (u_n)\) có số hạng đầu \(u_1=3\) và công sai \(d=4\). Giá trị \(u_5 bằng

A.  
23
B.  
19
C.  
- 13
D.  
768
Câu 8: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình 2x2+2x8{2^{{x^2} + 2x}} \le 8

A.  
(;3]\left( { - \infty ; - 3} \right]
B.  
[3;1]\left[ { - 3;1} \right]
C.  
(3;1)( - 3;1)
D.  
(3;1]\left( { - 3;1} \right]
Câu 9: 0.2 điểm

Thể tích của khối lập phương cạnh 3a3a bằng:

A.  
9a39a^3
B.  
3a33a^3
C.  
a3a^3
D.  
27a327a^3
Câu 10: 0.2 điểm

Giá trị cực tiểu y_{CT}\) của hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} + 4 là:

A.  
yCT=0{y_{CT}} = 0
B.  
yCT=3{y_{CT}} = 3
C.  
yCT=2{y_{CT}} = 2
D.  
yCT=4{y_{CT}} = 4
Câu 11: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt phẳng (P):x3y+1=0(P): x-3y+1=0. (P) đi qua điểm nào sau đây?

A.  
(3;1;1)
B.  
(1;-3;1)
C.  
(-1;0;0)
D.  
(1;0;0)
Câu 12: 0.2 điểm

Tập nghiệm của phương trình log3(x2+x+3)=1{\log _3}\left( {{x^2} + x + 3} \right) = 1

A.  
{-1;0}
B.  
{0;1}
C.  
{0}
D.  
{-1}
Câu 13: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f(x) có đồ thị như hình vẽ:

Hình ảnh

Số nghiệm thực của phương trình 4f(x)7=04f\left( x \right) - 7 = 0

A.  
2
B.  
4
C.  
3
D.  
1
Câu 14: 0.2 điểm

Với a, b\) là hai số thực dương tuỳ ý, \(\log \left( {a{b^4}} \right) bằng

A.  
loga+14logb\log a + \frac{1}{4}\log b
B.  
4(loga+logb)4\left( {\log a + \log b} \right)
C.  
loga+4logb\log a + 4\log b
D.  
4loga+logb4\log a + \log b
Câu 15: 0.2 điểm

Cho \int\limits_0^2 {f\left( x \right){\rm{d}}x} = 3\) và \(\int\limits_0^2 {g\left( x \right){\rm{d}}x} = 7\), khi đó \(\int\limits_0^2 {\left[ {f\left( x \right) + 3g\left( x \right)} \right]{\rm{d}}x} bằng

A.  
16
B.  
- 18
C.  
24
D.  
10
Câu 16: 0.2 điểm

Hàm số f(x)\) có đạo hàm trên R và \(f'\left( x \right) > 0,\forall x \in \left( {0; + \infty } \right)\), biết \(f\left( 1 \right) = 5. Khẳng định nào sau đây có thể xảy ra?

A.  
f(3)=4f\left( 3 \right) = 4
B.  
f(2019)<f(2018)f\left( {2019} \right) < f\left( {2018} \right)
C.  
f(2)=6f\left( { - 2} \right) = 6
D.  
f(2)+f(3)=10f\left( 2 \right) + f\left( 3 \right) = 10
Câu 17: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x)\) có đạo hàm \(f'(x) = x(x - 1){(x + 2)^2},\forall x \in R. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A.  
5
B.  
2
C.  
1
D.  
3
Câu 18: 0.2 điểm

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = {x^3} + 3{x^2} - 5\) trên đoạn \(\left[ { - 1;3} \right] là:

A.  
miny[1;3]=7\mathop {\min y}\limits_{\left[ { - 1;3} \right]} = - 7
B.  
miny[1;3]=3\mathop {\min y}\limits_{\left[ { - 1;3} \right]} = - 3
C.  
miny[1;3]=49\mathop {\min y}\limits_{\left[ { - 1;3} \right]} = 49
D.  
miny[1;3]=5\mathop {\min y}\limits_{\left[ { - 1;3} \right]} = - 5
Câu 19: 0.2 điểm

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Đó là hàm số nào?

Hình ảnh

A.  
y=x42x22y = {x^4} - 2{{\rm{x}}^2} - 2
B.  
y=x33x2y = {x^3} - 3{\rm{x}} - 2
C.  
y=2x1x+1y = \frac{{2x - 1}}{{x + 1}}
D.  
y=2x+1x+1y = \frac{{ - 2x + 1}}{{x + 1}}
Câu 20: 0.2 điểm

Cho hình nón có bán kính đáy là 4a, chiều cao là 3a. Diện tích xung quanh hình nón bằng

A.  
12πa212\pi {a^2}
B.  
40πa240\pi {a^2}
C.  
24πa224\pi {a^2}
D.  
20πa220\pi {a^2}
Câu 21: 0.2 điểm

Gọi S là diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = f\left( x \right)\), trục hoành và hai đường thẳng \(x=-1,x=2\) (như hình vẽ bên dưới). Đặt \(a = \int\limits_{ - 1}^0 {f\left( x \right){\rm{d}}x} ,b = \int\limits_0^2 {f\left( x \right){\rm{d}}x} , mệnh đề nào sau đây đúng?

Hình ảnh

A.  
S=b+aS = b + a
B.  
S=baS = b - a
C.  
S=b+aS = -b + a
D.  
S=baS = -b - a
Câu 22: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (Oyz) có phương trình là

A.  
x=0x=0
B.  
z=0z=0
C.  
x+y+z=0x+y+z=0
D.  
y=0y=0
Câu 23: 0.2 điểm

Với k\) và \(n\) là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn \(k \le n. Mệnh đề nào dưới đây Sai ?

A.  
Cnk=n!k!(nk)!C_n^k = \frac{{n!}}{{k!\left( {n - k} \right)!}}
B.  
Cnk=n!k!C_n^k = \frac{{n!}}{{k!}}
C.  
Ank=n!(nk)!A_n^k = \frac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!}}
D.  
Pn=n!{P_n} = n!
Câu 24: 0.2 điểm

Hàm số f(x)=log3(x2+x)f\left( x \right) = {\log _3}\left( {{x^2} + x} \right) có đạo hàm là:

A.  
f(x)=1(x2+x)ln3f'\left( x \right) = \frac{1}{{\left( {{x^2} + x} \right)\ln 3}}
B.  
f(x)=(2x+1)ln3x2+xf'\left( x \right) = \frac{{\left( {2x + 1} \right)\ln 3}}{{{x^2} + x}}
C.  
f(x)=(2x+1)(x2+x)ln3f'\left( x \right) = \frac{{\left( {2x + 1} \right)}}{{\left( {{x^2} + x} \right)\ln 3}}
D.  
f(x)=ln3x2+xf'\left( x \right) = \frac{{\ln 3}}{{{x^2} + x}}
Câu 25: 0.2 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=ex2xf(x) = {{\rm{e}}^x} - 2x

A.  
ex+x2+C{{\rm{e}}^x} + {x^2} + C
B.  
exx2+C{{\rm{e}}^x} - {x^2} + C
C.  
1x+1exx2+C\frac{1}{{x + 1}}{{\rm{e}}^x} - {x^2} + C
D.  
ex2+C{{\rm{e}}^x} - 2 + C
Câu 26: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f\left( x \right)\) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để phương trình \(f\left( {{{\ln }^2}x} \right) = m\) có nghiệm thuộc khoảng \(\left( {1;e} \right]:

Hình ảnh

A.  
[1;3)\left[ { - 1;3} \right)
B.  
[1;1)\left[ { - 1;1} \right)
C.  
(1;1)\left( { - 1;1} \right)
D.  
(1;3)\left( { - 1;3} \right)
Câu 27: 0.2 điểm

Cho hàm số y = \frac{{2019 + \sqrt {6x - {x^2}} }}{{{x^2} - 4x + 4m}}\) có đồ thị \((C_m)\) . Tìm tập hợp S tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để \((C_)m) có đúng hai đường tiệm cận đứng.

A.  
[0;4)\left[ {0;4} \right)
B.  
[0;1)\left[ {0;1} \right)
C.  
(12;4)\left( { - 12;4} \right)
D.  
(3;1]\left( { - 3;1} \right]
Câu 28: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f\left( x \right)\) liên tục trên R và có đạo hàm \(f'\left( x \right) = {x^4}\left( {x - 3} \right)\left( {{x^2} - 10x + m} \right)\) với mọi \(x \in R\). Có bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn \(\left[ {0;\,1890} \right]\) để hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {4 - x} \right)\) nghịch biến trên khoảng \(\left( { - \infty ;\,1} \right)?

A.  
1864
B.  
1867
C.  
1865
D.  
1866
Câu 29: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x3+(m2m+1)x+m34m2+m+2025y = {x^3} + ({m^2} - m + 1)x + {m^3} - 4{m^2} + m + 2025 trên đoạn [0;2] bằng 2019.

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 30: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)\) có đạo hàm liên tục trên đoạn [0;1] thỏa mãn \(f\left( 1 \right) = 0,\int\limits_0^1 {{{\left[ {f'\left( x \right)} \right]}^2}{\rm{d}}x} = 7\) và \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {{{\sin }^2}x.cosxf\left( {\sin x} \right){\rm{d}}x} = \frac{1}{3}\). Tích phân \(\int\limits_0^1 {f\left( x \right){\rm{d}}x} bằng

A.  
75\frac{7}{5}
B.  
4
C.  
74\frac{7}{4}
D.  
1
Câu 31: 0.2 điểm

Số nghiệm của phương trình 2x2+x4.2x2x22x+4=0{2^{{x^2} + x}} - {4.2^{{x^2} - x}} - {2^{2x}} + 4 = 0 là:

A.  
1
B.  
3
C.  
2
D.  
4
Câu 32: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)\) thỏa mãn \(f\left( 3 \right) = 1\) và \(f'\left( x \right) = 3{x^2}{\left[ {f\left( x \right)} \right]^2}\) với mọi \(x \in R\). Giá trị của \(f\left( 1 \right) bằng

A.  
125 - \frac{1}{{25}}
B.  
127 \frac{1}{{27}}
C.  
125 \frac{1}{{25}}
D.  
124 \frac{1}{{24}}
Câu 33: 0.2 điểm

Cho hình hộp ABCD.ABCDABCD.A'B'C'D' . Gọi O là tâm của ABCD; M, N lần lượt là trung điểm của A'B' và A'D'. Tỉ số thể tích của khối A'ABD và OMN.D'C'B' bằng

A.  
49\frac{4}{9}
B.  
47\frac{4}{7}
C.  
57\frac{5}{7}
D.  
37\frac{3}{7}
Câu 34: 0.2 điểm

Hình trụ (T) được sinh ra khi quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB. Biết AC = 2a\sqrt 2 \) và \(\widehat {ACB} = {45^0}\). Diện tích toàn phần \(S_{tp} của hình trụ (T) là

A.  
Stp=16πa2{S_{tp}} = 16\pi {a^2}
B.  
Stp=10πa2{S_{tp}} = 10\pi {a^2}
C.  
Stp=12πa2{S_{tp}} = 12\pi {a^2}
D.  
Stp=8πa2{S_{tp}} = 8\pi {a^2}
Câu 35: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BC=2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy ABC và SA=2a3SA = 2a\sqrt 3 . Gọi M là trung điểm của AC. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SM bằng:

A.  
2a1313\frac{{2a\sqrt {13} }}{{13}}
B.  
2a313\frac{{2a\sqrt {3} }}{{13}}
C.  
a3913\frac{{a\sqrt {39} }}{{13}}
D.  
2a3913\frac{{2a\sqrt {39} }}{{13}}
Câu 36: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2;1),B(2; - 1;3)\). \(M(a;b;c)\) là điểm thuộc mặt phẳng (Oxy) sao cho \(M{A^2} - 2M{B^2}\) lớn nhất . Tính \(P = a + b + c

A.  
P=1P=-1
B.  
P=7P=7
C.  
P=5P=5
D.  
P=2P=2
Câu 37: 0.2 điểm

Cho hàm số f\left( x \right) = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}\) (với \(a,b,c,d \in R\)) có đồ thị hàm số \(f'\left( x \right)\) như hình vẽ bên. Biết giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = f(x)\) trên đoạn \(\left[ {2;5} \right]\) bằng 10. Giá trị \(f( - 4) bằng

Hình ảnh

A.  
- 10
B.  
10
C.  
12
D.  
9
Câu 38: 0.2 điểm

Cho các số thực dương a,b\) thỏa mãn \({\log _9}a = {\log _{12}}b = {\log _{16}}(a + b)\) . Tính tỉ số \(\frac{a}{b} .

A.  
ab=152\frac{a}{b} = \frac{{1 - \sqrt 5 }}{2}
B.  
ab=152\frac{a}{b} = \frac{{ - 1 - \sqrt 5 }}{2}
C.  
ab=1+52\frac{a}{b} = \frac{{ - 1 + \sqrt 5 }}{2}
D.  
ab=1+52\frac{a}{b} = \frac{{1 + \sqrt 5 }}{2}
Câu 39: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm G(1;2;3). Gọi (P):px + qy + rz + 1 = 0(p,q,r \in R)\) là mặt phẳng qua M và cắt các trục Ox, Oy, Oz tại A, B, C sao cho G là trọng tâm của tam giác ABC . Tính \(T=p+q+r

A.  
T=118T = - \frac{{11}}{8}
B.  
T=118T = \frac{{11}}{8}
C.  
T=18T=18
D.  
T=18T=-18
Câu 40: 0.2 điểm

Một bình đựng đầy nước có dạng hình nón (không có đáy). Người ta thả vào đó một khối cầu có đường kính bằng chiều cao của bình nước và đo được thể tích nước tràn ra ngoài là 18π(dm3)18\pi \left( {d{m^3}} \right). Biết rằng khối cầu tiếp xúc với tất cả các đường sinh của hình nón và đúng một nửa của khối cầu đã chìm trong nước (hình dưới đây). Tính thể tích nước còn lại trong bình.

Hình ảnh

A.  
24π(dm3)24\pi \left( {d{m^3}} \right)
B.  
12π(dm3)12\pi \left( {d{m^3}} \right)
C.  
6π(dm3)6\pi \left( {d{m^3}} \right)
D.  
4π(dm3)4\pi \left( {d{m^3}} \right)
Câu 41: 0.2 điểm

Cho hình trụ nội tiếp trong hình lập phương có cạnh bằng xx. Tỷ số thể tích của khối trụ và khối lập phương trên bằng

A.  
π4\frac{\pi }{4}
B.  
2π3\frac{2\pi }{3}
C.  
π12\frac{\pi }{12}
D.  
π2\frac{\pi }{2}
Câu 42: 0.2 điểm

Ông A vay ngân hàng 200 triệu đồng với lãi suất 1%/ tháng. Ông ta muốn hoàn nợ cho ngân hàng theo cách: Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, ông bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ liên tiếp cách nhau đúng một tháng, số tiền hoàn nợ ở mỗi tháng là như nhau và ông A trả hết nợ sau đúng 4 năm kể từ ngày vay. Biết rằng mỗi tháng ngân hàng chỉ tính lãi trên số dư nợ thực tế của tháng đó. Hỏi số tiền mỗi tháng ông ta cần trả cho ngân hàng gần nhất với số tiền nào dưới đây?

A.  
6,08 triệu đồng
B.  
5,20 triệu đồng
C.  
5,27 triệu đồng
D.  
5,25 triệu đồng
Câu 43: 0.2 điểm

Hàm số y = - {x^3} + 2{x^2} + (3m - 1)x + 2\) nghịch biến trên \(( - \infty ; - 1) khi và chỉ khi.

A.  
m(;19]m \in \left( { - \infty ; - \frac{1}{9}} \right]
B.  
m(;8]m \in \left( { - \infty ;8} \right]
C.  
m(;83]m \in \left( { - \infty ;\frac{8}{3}} \right]
D.  
m[19;+)m \in \left[ { - \frac{1}{9}; + \infty } \right)
Câu 44: 0.2 điểm

Hàm số y=13x3+(m2m+2)x2+(3m2+1)x1y = \frac{1}{3}{x^3} + ({m^2} - m + 2){x^2} + (3{m^2} + 1)x - 1 đạt cực tiểu tại x = - 2 khi và chỉ khi.

A.  
[m=1m=3\left[ \begin{array}{l} m = - 1\\ m = - 3 \end{array} \right.
B.  
[m=1m=3\left[ \begin{array}{l} m = 1\\ m = 3 \end{array} \right.
C.  
m=1m=1
D.  
m=3m=3
Câu 45: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu (S):{(x - 1)^2} + {(y + 2)^2} + {(z - 3)^2} = 27\). Gọi \((\alpha )\) là mặt phẳng đi qua hai điểm \(A(0;0; - 4),B(2;0;0)\) và cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn (C) sao cho khối nón có đỉnh là tâm của (S) và đáy là đường tròn (C) có thể tích lớn nhất . Biết rằng \((\alpha ):ax + by - z + c = 0\) . Tính \(P = a - b + c

A.  
P=8P=8
B.  
P=0P=0
C.  
P=4P=-4
D.  
P=2P=2
Câu 46: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m\) để phương trình \({\log _3}(x + 3) + m{\log _{\sqrt {x + 3} }}9 = 16\) có hai nghiệm thỏa mãn: \( - 2 < {x_1} < {x_2}

A.  
15
B.  
17
C.  
14
D.  
16
Câu 47: 0.2 điểm

Một lớp có 36 ghế đơn được xếp thành hình vuông 6x6. Giáo viên muốn xếp 36 học sinh, trong đó có hai anh em là Kỷ và Hợi. Tính xác suất để hai anh em Kỷ và Hợi luôn được ngồi gần nhau theo chiều dọc hoặc ngang?

A.  
421\frac{4}{{21}}
B.  
17\frac{1}{{7}}
C.  
121\frac{1}{{21}}
D.  
221\frac{2}{{21}}
Câu 48: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, cạnh SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD),SA=AB=a,AD=3a(ABCD),SA = AB = a,AD = 3a. Gọi M là trung điểm của BC. Tính cosin của góc tạo bởi hai mặt phẳng (ABCD) và (SDM).

A.  
57\frac{5}{7}
B.  
67\frac{6}{7}
C.  
37\frac{3}{7}
D.  
17\frac{1}{7}
Câu 49: 0.2 điểm

Biết F(x)\) là một nguyên hàm của \(f\left( x \right) = 4x\left( {1 + \ln x} \right)\) và \(F\left( 1 \right) = 5\). Tính \(F\left( e \right).

A.  
F(e)=3e2+4F\left( e \right) = 3{e^2} + 4
B.  
F(e)=5e2+4F\left( e \right) = 5{e^2} + 4
C.  
F(e)=5e2F\left( e \right) = 5{e^2}
D.  
F(e)=3e2+6F\left( e \right) = 3{e^2} + 6
Câu 50: 0.2 điểm

Thể tích khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng aa là :

A.  
3a34\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{4}
B.  
2a36\frac{{\sqrt 2 {a^3}}}{6}
C.  
3a32\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{2}
D.  
a33\frac{{{a^3}}}{3}

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 44THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, hình học không gian, và các câu hỏi tư duy logic, giúp học sinh chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

106,525 lượt xem 57,344 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 25THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Đề thi được biên soạn bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, bao gồm các dạng bài như logarit, số phức, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

119,168 lượt xem 64,162 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 15THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi tập trung vào các dạng bài quan trọng như giải tích, tích phân, và số phức, giúp học sinh củng cố kỹ năng toán học toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

127,410 lượt xem 68,600 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 9THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài cơ bản và nâng cao như hàm số, logarit, hình học không gian, và tích phân. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh ôn luyện toàn diện và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,078 lượt xem 69,489 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 11THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,322 lượt xem 69,622 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 13THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các bài tập quan trọng như tích phân, logarit, và hình học không gian. Đây là tài liệu phù hợp để học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

127,302 lượt xem 68,544 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 5THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các dạng bài cơ bản và nâng cao như giải tích, hình học không gian, tích phân, và số phức. Đây là tài liệu hữu ích để học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

134,573 lượt xem 72,450 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung tập trung vào các dạng bài quan trọng như tích phân, số phức, hình học không gian, và logarit, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán hiệu quả.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,839 lượt xem 69,363 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 10THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án đầy đủ. Đề thi tập trung vào các dạng bài như tích phân, số phức, logarit, và hình học không gian, giúp học sinh luyện tập kỹ năng giải toán và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,805 lượt xem 69,342 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!