thumbnail

ĐỀ 13 - PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ THAM KHẢO CỦA BGD KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2024

/Môn Toán/20 đề phát triển từ đề minh họa của bộ môn Toán năm 2024 - Cô Hồng Yến

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là:

A.  

3

B.  

1

C.  

2

D.  

0

Câu 2: 0.2 điểm

Nguyên hàm của hàm số f(x)=x3+xf \left( x \right) = x^{3} + x

A.  

14x4+12x2+C\dfrac{1}{4} x^{4} + \dfrac{1}{2} x^{2} + C

B.  

3x2+1+C3 x^{2} + 1 + C

C.  

x3+x+Cx^{3} + x + C

D.  

x4+x2+Cx^{4} + x^{2} + C

Câu 3: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 4: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ OxyzO x y z, cho a=i+2j3k\overset{\rightarrow}{a} = - \overset{\rightarrow}{i} + 2 \overset{\rightarrow}{j} - 3 \overset{\rightarrow}{k}. Tọa độ của vectơ a\overset{\rightarrow}{a}

A.  

(1;2;3)\left( - 1 ; 2 ; - 3 \right).

B.  

(2;3;1)\left( 2 ; - 3 ; - 1 \right).

C.  

(2;1;3)\left( 2 ; - 1 ; - 3 \right).

D.  

(3;2;1)\left( - 3 ; 2 ; - 1 \right).

Câu 5: 0.2 điểm

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x1x3y = \dfrac{x - 1}{x - 3}

A.  

x=3x = - 3.

B.  

x=1x = - 1.

C.  

x=1x = 1.

D.  

x=3x = 3.

Câu 6: 0.2 điểm

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A.  

y=x4+2x21y = - x^{4} + 2 x^{2} - 1.

B.  

y=x42x21y = x^{4} - 2 x^{2} - 1.

C.  

y=x33x21y = x^{3} - 3 x^{2} - 1.

D.  

y=x3+3x21y = - x^{3} + 3 x^{2} - 1.

Câu 7: 0.2 điểm

Tìm tập xác định DD của hàm số y=(3x21)13y = \left( 3 x^{2} - 1 \right)^{\dfrac{1}{3}}.

A.  

D=(;13)(13;+)D = \left( - \infty ; - \dfrac{1}{\sqrt{3}} \right) \cup \left( \dfrac{1}{\sqrt{3}} ; + \infty \right)

B.  

D=RD = \mathbb{R}

C.  

D.  

D=(;13][13;+)D = \left( - \infty ; - \dfrac{1}{\sqrt{3}} \left]\right. \cup \left[\right. \dfrac{1}{\sqrt{3}} ; + \infty \right)

Câu 8: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho đường thẳng d:x+21=y13=z32.d : \dfrac{x + 2}{1} = \dfrac{y - 1}{- 3} = \dfrac{z - 3}{2} . Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của d?d ?

A.  

u4=(1; 3; 2).\overset{\rightarrow}{u_{4}} = \left( 1 ; \textrm{ } 3 ; \textrm{ } 2 \right) .

B.  

u3=(2; 1; 3).\overset{\rightarrow}{u_{3}} = \left( - 2 ; \textrm{ } 1 ; \textrm{ } 3 \right) .

C.  

u1=(2; 1; 2).\overset{\rightarrow}{u_{1}} = \left( - 2 ; \textrm{ } 1 ; \textrm{ } 2 \right) .

D.  

u2=(1; 3; 2).\overset{\rightarrow}{u_{2}} = \left( 1 ; \textrm{ } - 3 ; \textrm{ } 2 \right) .

Câu 9: 0.2 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ, biết điểm M(2;1)M \left( - 2 ; 1 \right) là điểm biểu diễn số phức zz. Phần thực của zz bằng:

A.  

−2

B.  

2

C.  

1

D.  

−1

Câu 10: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho hai điểm A(2;1;3)A \left( 2 ; - 1 ; - 3 \right) ; B(0;3;1)B \left( 0 ; 3 ; - 1 \right). Phương trình của mặt cầu đường kính ABA B là :

A.  

(x+1)2+(y+1)2+(z2)2=6\left( x + 1 \right)^{2} + \left( y + 1 \right)^{2} + \left( z - 2 \right)^{2} = 6

B.  

(x1)2+(y1)2+(z+2)2=24\left( x - 1 \right)^{2} + \left( y - 1 \right)^{2} + \left( z + 2 \right)^{2} = 24

C.  

(x+1)2+(y+1)2+(z2)2=24\left( x + 1 \right)^{2} + \left( y + 1 \right)^{2} + \left( z - 2 \right)^{2} = 24

D.  

(x1)2+(y1)2+(z+2)2=6\left( x - 1 \right)^{2} + \left( y - 1 \right)^{2} + \left( z + 2 \right)^{2} = 6

Câu 11: 0.2 điểm

Với aa là số thực dương tùy ý, log3(9a)\log_{3} \left( 9 a \right) bằng

A.  

12+(log)3a\dfrac{1}{2} + \left(log\right)_{3} a.

B.  

(2log)3a\left(2log\right)_{3} a.

C.  

((log)3a)2\left( \left(log\right)_{3} a \right)^{2}.

D.  

2+(log)3a2 + \left(log\right)_{3} a.

Câu 12: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào?

A.  

(2 ; 0)\left( - 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \right).

B.  

( ; 0)\left( - \infty \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \right).

C.  

(2 ; 2)\left( - 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \right).

D.  

(0 ; 2)\left( 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \right).

Câu 13: 0.2 điểm

Thể tích của khối lập phương cạnh 4a4 a bằng

A.  

64a364 a^{3}.

B.  

32a332 a^{3}.

C.  

16a316 a^{3}.

D.  

8a38 a^{3}.

Câu 14: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình 2x27<42^{x^{2} - 7} < 4

A.  

(3;3)\left( - 3 ; 3 \right).

B.  

(0;3)\left( 0 ; 3 \right).

C.  

(;3)\left( - \infty ; 3 \right).

D.  

(3;+)\left( 3 ; + \infty \right).

Câu 15: 0.2 điểm

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A.  

y=(e)xy = - \left(\text{e}\right)^{x}.

B.  

.

C.  

y=lnxy = ln x.

D.  

y=(e)xy = \left(\text{e}\right)^{x}.

Câu 16: 0.2 điểm

Trong không giam Oxyz,O x y z , mặt phẳng có một vectơ pháp tuyến là

A.  

n1=(2;3;1)\overset{\rightarrow}{n_{1}} = \left( 2 ; 3 ; - 1 \right)

B.  

n3=(1;3;2)\overset{\rightarrow}{n_{3}} = \left( 1 ; 3 ; 2 \right)

C.  

n4=(2;3;1)\overset{\rightarrow}{n_{4}} = \left( 2 ; 3 ; 1 \right)

D.  

n2=(1;3;2)\overset{\rightarrow}{n_{2}} = \left( - 1 ; 3 ; 2 \right)

Câu 17: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có đạo hàm f(x)=x(1x)2(3x)3(x2)4f ' \left( x \right) = x \left( 1 - x \right)^{2} \left( 3 - x \right)^{3} \left( x - 2 \right)^{4} với mọi xRx \in \mathbb{R}. Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là

A.  

x=2x = 2.

B.  

x=3x = 3.

C.  

x=0x = 0.

D.  

x=1x = 1.

Câu 18: 0.2 điểm

Biết 01[f(x)+2x]dx=2\int_{0}^{1} \left[\right. f \left( x \right) + 2 \text{x} \left]\right. d \text{x}=\text{2}. Khi đó 01f(x)dx\int_{0}^{1} f \left( x \right) d \text{x} bằng :

A.  

1.

B.  

4.

C.  

2.

D.  

0.

Câu 19: 0.2 điểm

Biết 23f(x)dx=3\int_{2}^{3} f \left( x \right) d x = 323g(x)dx=1\int_{2}^{3} g \left( x \right) d x = 1. Khi đó 23[f(x)+g(x)]dx\int_{2}^{3} \left[\right. f \left( x \right) + g \left( x \right) \left]\right. d x bằng

A.  

4.

B.  

2.

C.  

−2.

D.  

3.

Câu 20: 0.2 điểm

Cho khối chóp có diện tích đáy B=3a2B = 3 a^{2} và chiều cao h=ah = a. Thể tích của khói chóp đã cho bằng

A.  

32a3\dfrac{3}{2} a^{3}.

B.  

3a33 a^{3}.

C.  

13a3\dfrac{1}{3} a^{3}.

D.  

a3a^{3}.

Câu 21: 0.2 điểm

Cho hai số phức z1=2iz_{1} = 2 - iz2=1+iz_{2} = 1 + i. Trên mặt phẳng tọa độ OxyO x y, điểm biểu diễn của số phức 2z1+z22 z_{1} + z_{2} có tọa độ là

A.  

(0;  5)\left( 0 ; \textrm{ }\textrm{ } 5 \right).

B.  

(5;1)\left( 5 ; - 1 \right).

C.  

(1;  5)\left( - 1 ; \textrm{ }\textrm{ } 5 \right).

D.  

(5;  0)\left( 5 ; \textrm{ }\textrm{ } 0 \right).

Câu 22: 0.2 điểm

Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a.a . Tính diện tích xung quanh của hình nón.

A.  

2πa223\dfrac{2 \pi a^{2} \sqrt{2}}{3}.

B.  

πa224\dfrac{\pi a^{2} \sqrt{2}}{4}.

C.  

πa22\pi a^{2} \sqrt{2}.

D.  

πa222\dfrac{\pi a^{2} \sqrt{2}}{2}.

Câu 23: 0.2 điểm

Từ một nhóm học sinh gồm 6 nam và 8 nữ, có bao nhiêu cách chọn ra một học sinh?

A.  

14.

B.  

48.

C.  

6.

D.  

8.

Câu 24: 0.2 điểm

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=cos3xf \left( x \right) = cos3 x

A.  

cos3xdx=3sin3x+C\int cos3 x d x = 3sin3 x + C

B.  

cos3xdx=sin3x3+C\int cos3 x d x = \dfrac{sin3 x}{3} + C

C.  

cos3xdx=sin3x+C\int cos3 x d x = sin3 x + C

D.  

cos3xdx=sin3x3+C\int cos3 x d x = - \dfrac{sin3 x}{3} + C

Câu 25: 0.2 điểm

Cho hàm số

liên tục trên

và có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình

trên đoạn


A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 26: 0.2 điểm

Cắt một khối trụ bởi một mặt phẳng qua trục của nó ta được thiết diện là một hình vuông có cạnh bằng 3a3 a. Tính diện tích toàn phần của khối trụ.

A.  

Stp=13a2π6S_{t p} = \dfrac{13 a^{2} \pi}{6}.

B.  

Stp=a2π3S_{t p} = a^{2} \pi \sqrt{3}.

C.  

Stp=a2π32S_{t p} = \dfrac{a^{2} \pi \sqrt{3}}{2}.

D.  

Stp=27a2π2S_{t p} = \dfrac{27 a^{2} \pi}{2}.

Câu 27: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng

với u1=2u_{1} = 2u7=10u_{7} = - 10. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

A.  

2.

B.  

3.

C.  

−1.

D.  

−2.

Câu 28: 0.2 điểm

Cho số phức z=34iz = 3 - 4 i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức zz.

A.  

Phần thực là −4 và phần ảo là 3i3 i.

B.  

Phần thực là 3 và phần ảo là −4.

C.  

Phần thực là −4 và phần ảo là 3.

D.  

Phần thực là 3 và phần ảo là  4i- \textrm{ } 4 i.

Câu 29: 0.2 điểm

Cho hai số phức z=4+2iz = 4 + 2 iw=1+iw = 1 + i. Môđun của số phức z.wˉz . \bar{w} bằng

A.  

22.2 \sqrt{2} .

B.  

8.

C.  

210.2 \sqrt{10} .

D.  

40.

Câu 30: 0.2 điểm

Cho hình lập phương ABCD.A1B1C1D1A B C D . A_{1} B_{1} C_{1} D_{1} có cạnh aa. Gọi II là trung điểm BD.B D . Góc giữa hai đường thẳng A1DA_{1} DB1IB_{1} I bằng

A.  

120120 \circ

B.  

30.30 \circ .

C.  

4545 \circ.

D.  

6060 \circ.

Câu 31: 0.2 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCDS . A B C D có độ dài cạnh đáy bằng 2 và độ dài cạnh bên bằng 3 (tham khảo hình vẽ bên). Khoảng cách từ SS đến mặt phẳng ABCDA B C D bằng:

A.  

7.\sqrt{7} .

B.  

1.

C.  

7.

D.  

11.\sqrt{11} .

Câu 32: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có đạo hàm f(x)=x(x4)(x2+1)2,xRf^{'} \left( x \right) = \dfrac{x \left( x - 4 \right)}{\left( x^{2} + 1 \right)^{2}} , \forall x \in \mathbb{R}. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  

Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;4)\left( 0 ; 4 \right).

B.  

Hàm số nghịch biến trên khoảng (;+)\left( - \infty ; + \infty \right).

C.  

Hàm số đồng biến trên khoảng (;+)\left( - \infty ; + \infty \right).

D.  

Hàm số đồng biến trên các khoảng (;0)\left( - \infty ; 0 \right)(4;+)\left( 4 ; + \infty \right).

Câu 33: 0.2 điểm

Gọi SS là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập hợp . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc SS, xác suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng lẻ bằng

A.  

1742\dfrac{17}{42}.

B.  

41126\dfrac{41}{126}.

C.  

31126\dfrac{31}{126}.

D.  

521\dfrac{5}{21}.

Câu 34: 0.2 điểm

Nếu 02f(x)dx=4\int_{0}^{2} f \left( x \right) \text{d} x = 4 thì 02[12f(x)+2]dx\int_{0}^{2} \left[\right. \dfrac{1}{2} f \left( x \right) + 2 \left]\right. \text{d} x bằng

A.  

2.

B.  

6.

C.  

4.

D.  

8.

Câu 35: 0.2 điểm

Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=x412x24f \left( x \right) = x^{4} - 12 x^{2} - 4 trên đoạn [0;9]\left[\right. 0 ; 9 \left]\right. bằng

A.  

−39.

B.  

−40.

C.  

−36.

D.  

−4.

Câu 36: 0.2 điểm

Với

,

là các số thực dương tùy ý và

,

bằng

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 37: 0.2 điểm

Trong hệ trục tọa độ OxyzO x y z, phương trình mặt cầu tâm I(2; 1; 2)I \left( 2 ; \textrm{ } 1 ; \textrm{ } - 2 \right) bán kính R=2R = 2 là:

A.  

(x2)2+(y1)2+(z2)2=22\left( x - 2 \right)^{2} + \left( y - 1 \right)^{2} + \left( z - 2 \right)^{2} = 2^{2}.

B.  

x2+y2+z24x2y+4z+5=0x^{2} + y^{2} + z^{2} - 4 x - 2 y + 4 z + 5 = 0.

C.  

x2+y2+z2+4x2y+4z+5=0x^{2} + y^{2} + z^{2} + 4 x - 2 y + 4 z + 5 = 0.

D.  

(x2)2+(y1)2+(z+2)2=2\left( x - 2 \right)^{2} + \left( y - 1 \right)^{2} + \left( z + 2 \right)^{2} = 2.

Câu 38: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz\text{Ox} y z có đường thẳng có phương trình tham số là . Khi đó phương trình chính tắc của đường thẳng dd

A.  

x12=y21=z+31\dfrac{x - 1}{2} = \dfrac{y - 2}{- 1} = \dfrac{z + 3}{1}

B.  

x12=y21=z31\dfrac{x - 1}{2} = \dfrac{y - 2}{- 1} = \dfrac{z - 3}{1}

C.  

x12=y21=z+31\dfrac{x - 1}{2} = \dfrac{y - 2}{1} = \dfrac{z + 3}{1}

D.  

x+12=y+21=z31\dfrac{x + 1}{2} = \dfrac{y + 2}{- 1} = \dfrac{z - 3}{1}

Câu 39: 0.2 điểm

Cho aabb là hai số thực dương phân biệt, khác 1 và thỏa mãn (log)aa2b(log)aab2(log)ab=5\dfrac{\left(\text{log}\right)_{a} a^{2} b \cdot \left(\text{log}\right)_{a} a b - 2}{\left(log\right)_{a} b} = 5. Giá trị của (log)ba\left(\text{log}\right)_{b} a bằng bao nhiêu?

A.  

14\dfrac{1}{4}.

B.  

4.

C.  

14- \dfrac{1}{4}.

D.  

−4.

Câu 40: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số nguyên m(20;20)m \in \left( - 20 ; 20 \right) để hàm số y=x3+3mx23(m2+1)x+1y = x^{3} + 3 m x^{2} - 3 \left( m^{2} + 1 \right) x + 1 nghịch biến trên khoảng (1;3).\left( - 1 ; 3 \right) .

A.  

30.

B.  

31.

C.  

28.

D.  

29

Câu 41: 0.2 điểm

Xét f(x)=ax4+bx2+c(a,b,cR,a<0)f \left( x \right) = a x^{4} + b x^{2} + c \left( a , b , c \in \mathbb{R} , a < 0 \right) sao cho đồ thị hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có ba điểm cực trị là A,BA , BC(2;277)C \left( - 2 ; \dfrac{27}{7} \right). Gọi y=g(x)y = g \left( x \right) là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm A,BA , BCC. Khi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y=f(x),y=g(x)y = f \left( x \right) , y = g \left( x \right) và hai đường thẳng x=2,x=0x = - 2 , x = 0 có diện tích bằng 1615\dfrac{16}{15}, tích phân bằng

A.  

2720\dfrac{27}{20}.

B.  

4415\dfrac{44}{15}.

C.  

362105\dfrac{362}{105}.

D.  

9430\dfrac{94}{30}.

Câu 42: 0.2 điểm

Gọi z1z_{1}, z2z_{2} là hai trong các số phức zz thỏa mãn z1z2=6\left|\right. z_{1} - z_{2} \left|\right. = 6. Tìm bình phương của môđun số phức w=z1+z26+10iw = z_{1} + z_{2} - 6 + 10 i.

A.  

16.

B.  

36.

C.  

8.

D.  

64.

Câu 43: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có đáy là tam giác ABCA B C vuông cân tại AA, cạnh BC=a6B C = a \sqrt{6}. Góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng (BCCB)\left( B C C^{'} B^{'} \right) bằng 6060 \circ. Tính thể tích VV của khối đa diện ABCACA B^{'} C A^{'} C^{'}.

A.  

a33a^{3} \sqrt{3}.

B.  

3a332\dfrac{3 a^{3} \sqrt{3}}{2}.

C.  

a332\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{2}.

D.  

a333\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{3}.

Câu 44: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho mặt cầu x2+y2+z2=9x^{2} + y^{2} + z^{2} = 9 và điểm . Ba điểm AA, BB, CC phân biệt cùng thuộc mặt cầu sao cho MAM A, MBM B, MCM C là tiếp tuyến của mặt cầu. Biết rằng mặt phẳng đi qua điểm D(1; 1; 2)D \left( 1 ; \textrm{ } 1 ; \textrm{ } 2 \right). Tổng T=x02+y02+z02T = x_{0}^{2} + y_{0}^{2} + z_{0}^{2} bằng

A.  

30.

B.  

26.

C.  

20.

D.  

21.

Câu 45: 0.2 điểm

Tính thể tích VV của một lon nước ngọt có hình dạng là một vật thể tròn xoay như hình vẽ bên. Biết bán kính nắp và đáy lon bằng nhau và bằng 2,5 cm2 , 5 \text{ } c m ; bán kính thân chai bằng 3 cm3 \text{ } c mAB=1,5 cm,BC=8 cm,CD=0,5 cm,A B = 1 , 5 \text{ } c m , B C = 8 \text{ } c m , C D = 0 , 5 \text{ } c m , (giả thiết độ dày vỏ lon không đáng kể).

A.  

V=379π4 (cm3)V = \dfrac{379 \pi}{4} \text{ } \left( c m^{3} \right).

B.  

V=523π6 (cm3)V = \dfrac{523 \pi}{6} \text{ } \left( c m^{3} \right).

C.  

V= 95π(cm3)V = \text{ 95} \pi \left( c m^{3} \right).

D.  

V= 79π(cm3)V = \text{ 79} \pi \left( c m^{3} \right).

Câu 46: 0.2 điểm

Cho hai số thực

,

thỏa mãn hệ thức

. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức

bằng

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 47: 0.2 điểm

Gọi SS là tập hợp các số phức z=a+bi(a,bR)z = a + b i \left( a , b \in R \right) thỏa mãn z+zˉ+zzˉ=8\left|\right. z + \bar{z} \left|\right. + \left|\right. z - \bar{z} \left|\right. = 8ab0a b \geq 0. Xét z1z_{1}z2z_{2} thuộc SS sao cho z1z21+i\dfrac{z_{1} - z_{2}}{1 + i} là số thực dương. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức z1+4i+z2\left|\right. z_{1} + 4 i \left|\right. + \left|\right. z_{2} \left|\right. bằng:

A.  

4.

B.  

424 \sqrt{2}.

C.  

454 \sqrt{5}.

D.  

4+424 + 4 \sqrt{2}

Câu 48: 0.2 điểm

Một vật trang trí có dạng khối tròn xoay tạo thành khi quay miền

(phần gạch chéo trong hình vẽ) quay xung quanh trục

. Biết

là hình chữ nhật cạnh

,

;

là trung điểm của

; điểm

cách

một đoạn bằng

.



Thể tích của vật thể trang trí trên là (quy tròn đến hàng phần mười)

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 49: 0.2 điểm

Cho hàm số

có đạo hàm

với mọi

và có đồ thị như hình vẽ.



Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số

để hàm số

có đúng hai điểm cực trị thuộc khoảng

?

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

5.

Câu 50: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ toạ độ OxyzO x y z, cho mặt cầu , điểm A(0 ; 0 ; 2)A \left( 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \right). Mặt phẳng (P)\left( P \right) qua AA và cắt mặt cầu (S)\left( S \right) theo thiết diện là hình tròn (C)\left( C \right) có diện tích nhỏ nhất, phương trình (P)\left( P \right) là:

A.  

(P):x2y+3z6=0\left( P \right) : x - 2 y + 3 z - 6 = 0.

B.  

(P):x+2y+3z6=0\left( P \right) : x + 2 y + 3 z - 6 = 0.

C.  

(P):3x+2y+2z4=0\left( P \right) : 3 x + 2 y + 2 z - 4 = 0.

D.  

(P):x+2y+z2=0\left( P \right) : x + 2 y + z - 2 = 0.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề 13 - Luyện thi ĐGNL ĐHQG TPHCM 2024 - Môn Vật Lý (Bản word có giải)Vật lý
/ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQG TP HỒ CHÍ MINH 2024/BỘ 14 ĐỀ VẬT LÍ ÔN THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC ĐHQG TP HỒ CHÍ MINH 2024 WORD

1 mã đề 10 câu hỏi 40 phút

9,236 lượt xem 4,963 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Ngô Sỹ Liên - Bắc Giang - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

207 lượt xem 91 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
13. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - THPT Yên Thế - Bắc Giang (Lần 1).docxTHPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

2,373 lượt xem 1,267 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
13. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNG.docxTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

5,045 lượt xem 2,695 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
13. Đề thi thử TN THPT môn LỊCH SỬ - Năm 2024 - Sở GD&ĐT Nghệ An - Liên trường THPT.docxTHPT Quốc giaLịch sử
/Môn Sử/Đề thi thử THPT Sử năm 2024 theo các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

7,703 lượt xem 4,137 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
13. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 -Lạng Giang số 2 - Bắc Giang. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

6,714 lượt xem 3,605 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
13. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - THPT Chuyên Huỳnh Mẫn Đạt - Kiên Giang (Lần 1) (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 40 phút

2,957 lượt xem 1,582 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
13. Đề thi thử TN THPT Tiếng Anh 2024 - THPT Yên Dũng - Bắc Giang (Lần 1). (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2024 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ

8,350 lượt xem 4,487 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
13 . Đề thi thử TN THPT Sinh Học 2024 - SỞ VĨNH PHÚC L1.docxTHPT Quốc giaSinh học
/Môn Sinh/Đề thi thử Sinh học 2024 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

8,835 lượt xem 4,746 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!