thumbnail

Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 13)

Sách ôn thi Tốt nghiệp THPT Toán
Tốt nghiệp THPT;Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Trong không gian, cho tam giác ABC đều cạnh 2a. Gọi M là trung điểm của BC. Khi quay tam giác ABC xung quanh trục AM thì đường gấp khúc ABC tạo thành một hình nón. Tính diện tích xung quanh của hình nón đó

A.  
S x q = 2 π a 2
B.  
S x q = 4 π a 2
C.  
S x q = 6 π a 2
D.  
S x q = 8 π a 2
Câu 2: 1 điểm

Thể tích của khối chóp có đáy là tam giác đều cạnh a và chiều cao 4a bằng

A.  
a 3 3
B.  
4 a 3
C.  
a 3 3 3
D.  
4 3 a 3
Câu 3: 1 điểm

Họ các nguyên hàm của hàm số f x = e 2 x + 3  

A.  
f x d x = 1 3 e 2 x + 3 + C
B.  
f x d x = 1 2 e 2 x + 3 + C
C.  
f x d x = e 2 x + 3 + C
D.  
f x d x = 2 e 2 x + 3 + C
Câu 4: 1 điểm

Tập xác định của hàm số y = x + 2 3 4  

A.  
2 ; +
B.  
2 ; +
C.  
D.  
0 ; +
Câu 5: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, vectơ n = 1 ; 1 ; 3  là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng nào sau đây?

A.  
x + y 3 z 3 = 0
B.  
x y + 3 z 3 = 0
C.  
x y 3 z 3 = 0
D.  
x 3 z 3 = 0
Câu 6: 1 điểm

Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên?

Hình ảnh
A.  
y = 2 x + 1 x 1
B.  
y = x 4 2 x 2 1
C.  
y = x 3 2 x 2 1
D.  
y = x 2 + 2 x 1
Câu 7: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai vec tơ u = 1 ; 1 ; 0   v = 2 ; 0 ; 1 . Tính độ dài u + 2 v .

A.  
2
B.  
2 2
C.  
30
D.  
22
Câu 8: 1 điểm

Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B = 5 và chiều cao h = 6. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A.  
15
B.  
10
C.  
180
D.  
30
Câu 9: 1 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình log 3 x < 2  

A.  
0 ; 9
B.  
0 ; +
C.  
9 ; +
D.  
; 9
Câu 10: 1 điểm
Nếu 0 1 f ( x ) d x = 3   0 3 f ( x ) d x = 2  thì 1 3 f ( x ) d x  bằng
A.  
-6
B.  
-5
C.  
5
D.  
1
Câu 11: 1 điểm

Với n là số nguyên dương bất kỳ, n 3 , công thức nào sau đây đúng?

A.  
A n 3 = n ! 3 ! ( n 3 ) !
B.  
A n 3 = n ! ( n 3 ) !
C.  
A n 3 = ( n 3 ) ! n !
D.  
A n 3 = 3 ! ( n 3 ) ! n !
Câu 12: 1 điểm

Phương trình log 4 x + 1 = log 2 x + 5  có nghiệm là

A.  
x = 2
B.  
x = 1
C.  
x = 3
D.  
x = -1
Câu 13: 1 điểm

Diện tích S của mặt cầu bán kính r được tính theo công thức nào dưới đây?

A.  
S = π r 2
B.  
S = 4 π r 2
C.  
S = 2 π r 2
D.  
S = 4 3 π r 2
Câu 14: 1 điểm

Diện tích S của mặt cầu bán kính r được tính theo công thức nào dưới đây?

A.  
S = π r 2
B.  
S = 4 π r 2
C.  
S = 2 π r 2
D.  
S = 4 3 π r 2
Câu 15: 1 điểm

Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S) có phương trình x 2 + y 2 + z 2 2 x + 4 y + 2 z 4 = 0  và đi qua điểm M (1;1;0). Mặt phẳng nào dưới đây tiếp xúc với mặt cầu (S) tại M?

A.  
3 y + z 3 = 0
B.  
2 x + 3 y + z 5 = 0
C.  
3 y + z 2 = 0
D.  
2 x + 3 y + z + 5 = 0
Câu 16: 1 điểm

Cho cấp số cộng u n  có số hạng đầu u 1 = 2  và công sai d = 5.  Giá trị của u 4  bằng

A.  
17
B.  
250
C.  
12
D.  
22
Câu 17: 1 điểm

Nếu 0 1 f ( x ) + 2 x d x = 2  thì 0 1 f x d x  bằng

A.  
4
B.  
2
C.  
0
D.  
1
Câu 18: 1 điểm

Phần ảo của số phức z = 3 – 4i bằng

A.  
-4
B.  
4
C.  
3
D.  
-4i
Câu 19: 1 điểm

Đường thẳng x = 2 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sau đây?

A.  
y = x x 2
B.  
y = 2 x + 1 x + 1
C.  
y = x 2 x + 2
D.  
y = 2 x + 3 x + 1 .
Câu 20: 1 điểm

Chọn ngẫu nhiên hai số khác nhau từ 25 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được hai số có tổng là một số chẵn là

A.  
313 625
B.  
12 25
C.  
13 25
D.  
1 2
Câu 21: 1 điểm

Trên đoạn [0;2] hàm số f ( x ) = x 4 2 x 2 + 1  đạt giá trị lớn nhất tại điểm nào sau đây?

A.  
x = 0
B.  
x = 9
C.  
x = 2
D.  
x =
Câu 22: 1 điểm

Với mọi số thực a dương, log 2 a 2 4  bằng

A.  
log 2 a 2
B.  
2 log 2 a 1
C.  
log 2 a 1
D.  
2 log 2 a 1
Câu 23: 1 điểm

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng 2a. Khoảng cách từ điểm B đến mặt phẳng (ACC’A’) bằng

A.  
2 a
B.  
3 a
C.  
2 2 a
D.  
2a
Câu 24: 1 điểm

Cho log 2 3 = a . Tính P = log 8 6  theo a.

A.  
P = 3(1 +a)
B.  
P = 1 3 1 + a
C.  
P = 1 + a
D.  
P = 2 + a
Câu 25: 1 điểm

Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x = sin x 6 x 2  là:

A.  
cos x 12 x + C
B.  
sin x 2 x 3 + C
C.  
cos x 2 x 3 + C
D.  
sin x 12 x + C
Câu 26: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, đường thẳng Δ : x 1 2 = y + 3 1 = z 2 3  đi qua điểm nào dưới đây?

A.  
Điểm P (1;3;2)
B.  
Điểm N (1;-3;2)
C.  
Điểm M (-1;3;2)
D.  
Điểm Q (1;-3;-2)
Câu 27: 1 điểm

Cho số phức z thỏa mãn (1 – 3i)z + 1 + 7i = 0. Tổng phần thực và phần ảo của z là

A.  
1
B.  
3
C.  
-3
D.  
-6
Câu 28: 1 điểm

Tính tích phân I = 1 2 2 x x 2 1 d x  bằng cách đặt u = x 2 1  mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
I = 1 2 1 2 u d u
B.  
I = 1 2 u d u
C.  
I = 2 0 3 u d u
D.  
I = 0 3 u d u
Câu 29: 1 điểm

Cho hai số phức z 1 = 2 3 i , z 2 = 4 + i . Số phức z = z 1 z 2  bằng

A.  
-2 - 4i
B.  
2 - 4i
C.  
6 + 2i
D.  
2 - 2i
Câu 30: 1 điểm

Đồ thị hàm số y = x 3 + x 2 2 x 2  cắt trục tung tại điểm nào sau đây?

A.  
M (0;-1)
B.  
P (-2;0)
C.  
Q (0;-2)
D.  
N (-1;0)
Câu 31: 1 điểm

Trong không gian Oxyz cho mặt cầu S : x + 2 2 + y 6 2 + z 2 = 4 . Tâm mặt cầu (S) có tọa độ là

A.  
(-1;3;0)
B.  
(2;-6;0)
C.  
(-2;6;0)
D.  
(1;-3;0)
Câu 32: 1 điểm

Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?

A.  
y = x 3 + x + 1
B.  
y = x 3 x + 2
C.  
y = x 3 + x + 1
D.  
y = x 4 + x 2
Câu 33: 1 điểm

Đạo hàm của hàm số y = ln x 2 2 x + 1  bằng

A.  
y ' = 1 x 1
B.  
y ' = 1 x 2 2 x + 1
C.  
y ' = 2 x 1
D.  
y ' = 2 x 2
Câu 34: 1 điểm

Cho hàm số f(x) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Giá trị cực tiểu y C T  của hàm số đã cho là

A.  
y C T = 1
B.  
y C T = 0
C.  
y C T = 2
D.  
y C T = 3
Câu 35: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA vuông góc với đáy và S A = a 6 . Góc giữa hai mặt phẳng (SBD) và (ABCD) bằng

A.  
45 °
B.  
30 °
C.  
60 °
D.  
90 °
Câu 36: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho điểm A (4;-3;2). Hình chiếu vuông góc của A lên các trục Ox, Oy, Oz theo thứ tự là M; N; P. Phương trình mặt phẳng (MNP) là

A.  
x 4 y 3 + z 2 + 1 = 0
B.  
4 x 3 y + 2 z 5 = 0
C.  
3 x 4 y + 6 z 12 = 0
D.  
2 x 3 y + 4 z 1 = 0
Câu 37: 1 điểm

Cho hàm số y = a x 4 + b x 2 + c    a , b , c  có đồ thị là đường cong như hình vẽ.

Hình ảnh

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho là

A.  
1
B.  
0
C.  
2
D.  
-1
Câu 38: 1 điểm
Cho hai số phức z 1 , z 2  thỏa mãn z 3 2 i = z ¯ 1 ,    z 1 z 2 = 2 2  và số phức w  thoả mãn w 2 4 i = 1 . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = z 2 2 3 i + z 1 w  bằng
A.  
26
B.  
10
C.  
17 1
D.  
4
Câu 39: 1 điểm
Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn 2 x 2 4 x log 3 x + 25 3 0 ?
A.  
25
B.  
Vô số
C.  
26
D.  
24
Câu 40: 1 điểm
Tìm số giá trị nguyên của tham số thực m để tồn tại các số thực x;y thỏa mãn e x 2 + y 2 m + e x + y + x y m = x 2 + y 2 + x + y + x y 2 m + 2 .
A.  
7
B.  
9
C.  
8
D.  
6
Câu 41: 1 điểm

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai mặt phẳng (P): x – y + z + 3 = 0, (Q): x + 2y – 2z – 5 = 0 và mặt cầu S : x 2 + y 2 + z 2 2 x + 4 y 6 z 11 = 0 . Gọi M là điểm di động trên (S) và N là điểm di động trên (P) sao cho MN luôn vuông góc với (Q). Giá trị lớn nhất của độ dài đoạn thẳng MN bằng

A.  
9 + 5 3
B.  
14
C.  
28
D.  
3 + 5 3
Câu 42: 1 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, từ điểm A (1;1;0) ta kẻ các tiếp tuyến đến mặt cầu (S) có tâm I (-1;1;1), bán kính R =1. Gọi M (a;b;c) là một trong các tiếp điểm ứng với các tiếp tuyến trên. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức T = 2 a b + 2 c

A.  
3 + 41 15 .
B.  
3 + 41 5 .
C.  
3 + 2 41 15 .
D.  
3 + 2 41 5 .
Câu 43: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f f x + 1 2 = m  có 10 nghiệm phân biệt thuộc đoạn [-3;3] ?

A.  
3
B.  
1
C.  
0
D.  
2
Câu 44: 1 điểm

Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’có đáy ABC là tam giác vuông tại A, BC = 2a và góc A B C ^ = 60 ° . Biết tứ giác BCC’B’ là hình thoi có B ' B C ^  nhọn, mặt phẳng (BCC’B’) vuông góc mặt phẳng (ABC), góc giữa hai mặt phẳng (ABB’A’) và (ABC) bằng 45 ° . Thể tích khối lăng trụ bằng

A.  
a 3 7
B.  
a 3 3 7
C.  
3 a 3 7
D.  
6 a 3 7
Câu 45: 1 điểm

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị là đường cong ở hình bên dưới.

Hình ảnh

Gọi x 1 , x 2  lần lượt là hai điểm cực trị thỏa mãn x 2 = x 1 + 2   f x 1 3 f x 2 = 0 .  và đồ thị luôn đi qua M x 0 ; f x 0 , trong đó x 0 = x 1 1 ;   g x  là hàm số bậc hai có đồ thị qua 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số y = f(x) và điểm M. Tính tỉ số S 1 S 2 ( S 1   S 2  lần lượt là diện tích hai hình phẳng được tạo bởi đồ thị hai hàm f x , g x  như hình vẽ).

A.  
4 29
B.  
5 32
C.  
7 33
D.  
6 35
Câu 46: 1 điểm

Cho hàm số bậc ba y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Hình ảnh

Số nghiệm thực của phương trình f x 4 2 x 2 = 2  

A.  
7
B.  
9
C.  
10
D.  
8
Câu 47: 1 điểm

Trên tập hợp số phức, xét phương trình z 2 6 z + m = 0    m  là tham số thực). Gọi m 0  là một giá trị nguyên của m  để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt z 1 , z 2  thỏa mãn z 1 . z 1 ¯ = z 2 . z 2 ¯ . Trong khoảng (0;20) có bao nhiêu giá trị nguyên m 0 ?

A.  
13
B.  
10
C.  
11
D.  
12
Câu 48: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A (2;1;3), B (6;5;5). Xét khối nón (N) ngoại tiếp mặt cầu đường kính AB có B là tâm đường tròn đáy khối nón. Gọi S là đỉnh của khối nón (N). Khi thể tích khối nón (N) nhỏ nhất thì mặt phẳng qua đỉnh S và song song với mặt phẳng chứa đường tròn đáy của (N) có phương trình 2x + by + cz + d = 0. Tính T = b + c + d.

A.  
T = 12
B.  
T = 18
C.  
T = 24
D.  
T = 36
Câu 49: 1 điểm

Cho hàm số f(x) có đạo hàm liên tục trên . Biết f(5) = 1 0 1 x f 5 x d x = 1 , khi đó 0 5 x 2 f ' x d x  bằng

A.  
-25
B.  
23
C.  
15
D.  
123 5

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 4)THPT Quốc giaToán
Sách ôn thi Tốt nghiệp THPT Toán
Tốt nghiệp THPT;Toán

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

179,187 lượt xem 96,481 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 3)THPT Quốc giaToán
Sách ôn thi Tốt nghiệp THPT Toán
Tốt nghiệp THPT;Toán

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

185,067 lượt xem 99,645 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 1)THPT Quốc giaToán
Sách ôn thi Tốt nghiệp THPT Toán
Tốt nghiệp THPT;Toán

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

188,769 lượt xem 101,633 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 19)THPT Quốc giaToán
Sách ôn thi Tốt nghiệp THPT Toán
Tốt nghiệp THPT;Toán

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

167,342 lượt xem 90,097 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 9)THPT Quốc giaToán
Sách ôn thi Tốt nghiệp THPT Toán
Tốt nghiệp THPT;Toán

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

157,738 lượt xem 84,931 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 8)THPT Quốc giaToán
Bộ đề thi ôn tập môn Toán (Đề 8) dành cho kỳ thi tốt nghiệp THPT, với các bài tập bám sát cấu trúc đề thi chính thức. Tài liệu bao gồm các dạng bài như giải tích, hàm số, và bài toán thực tế, kèm đáp án chi tiết.

51 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

179,608 lượt xem 96,705 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 6)THPT Quốc giaToán
Đề thi ôn tập môn Toán (Đề 6) dành cho kỳ thi tốt nghiệp THPT, với các bài tập trọng tâm về hàm số, hình học không gian, và bài toán thực tế. Đề thi có đáp án chi tiết, là tài liệu hữu ích để học sinh luyện thi và kiểm tra năng lực.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

182,397 lượt xem 98,210 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 7)THPT Quốc giaToán
Bộ đề thi ôn tập môn Toán dành cho kỳ thi Tốt nghiệp THPT, tập trung vào các dạng bài trọng tâm như logarit, số phức, và bài toán thực tế. Tài liệu có đáp án chi tiết, giúp học sinh tự tin ôn luyện và kiểm tra năng lực.

1 giờ

183,664 lượt xem 98,889 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 10)THPT Quốc giaToán
Sách ôn thi Tốt nghiệp THPT Toán
Tốt nghiệp THPT;Toán

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

168,600 lượt xem 90,776 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!