thumbnail

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 13

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các bài tập quan trọng như tích phân, logarit, và hình học không gian. Đây là tài liệu phù hợp để học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán.

Từ khoá: Toán học tích phân logarit hình học không gian năm 2019 đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Tính thể tích V của khối nón chiều cao h = a và bán kính đáy r=a3r = a\sqrt 3

A.  
V=πa3V = \pi {a^3}
B.  
V=πa33V = \frac{{\pi {a^3}}}{3}
C.  
V=3πa3V = 3\pi {a^3}
D.  
V=πa333V = \frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{3}
Câu 2: 0.2 điểm

Tìm tập nghiệm S của phương trình \({9^{{x^2} - 3x + 2}} = )

A.  
S = {1}
B.  
S = {0; 1}
C.  
S = {1; -2}
D.  
S = {1; 2}
Câu 3: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho tam giác ABC, với A(1,1,2),B(3,0,1),C(8,2,6)A\left( {1,1,2} \right),{\rm{ }}B\left( { - 3,0,1} \right),{\rm{ }}C\left( {8,2, - 6} \right). Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC.

A.  
G(2,-1,1)
B.  
G(2,1,1)
C.  
G(2,1,-1)
D.  
G(6,3,-3)
Câu 4: 0.2 điểm

Tính diện tích xung quanh S của khối trụ có bán kính đáy r = 4 và chiều cao h = 3.

A.  
S = 48π\pi
B.  
S = 24π\pi
C.  
S = 96π\pi
D.  
S = 12π\pi
Câu 5: 0.2 điểm

Cho đồ thị hàm số y=log2xy{\rm{ }} = {\rm{ }}lo{g_2}x. Khẳng định nào sau đây sai ?

A.  
Đồ thị hàm số nhận trục tung là tiệm cận đứng.
B.  
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm A(1; 0)
C.  
Đồ thị hàm số luôn nằm phía trên trục hoành.
D.  
Đồ thị hàm số đồng biến trên khoảng (0.+).\left( {0. + \infty } \right).
Câu 6: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy và cạnh bên cùng bằng a. Tính thể tích khối lăng trụ đó.

A.  
a3612\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{12}}
B.  
a364\frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{{4}}
C.  
a3312\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}
D.  
a334\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{4}}
Câu 7: 0.2 điểm

Hàm số y=13x3x23x+5y = \frac{1}{3}{x^3} - {x^2} - 3x + 5 nghịch biến trên khoảng nào ?

A.  
(3;+∞).
B.  
(-∞;+∞).
C.  
(-∞;-1).
D.  
(-1;3).
Câu 8: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số y=x6x21y = \frac{{x - 6}}{{{x^2} - 1}} có mấy đường tiệm cận?

A.  
1
B.  
3
C.  
2
D.  
0
Câu 9: 0.2 điểm

Đường cong hình bên là đồ thị của mộ hàm số trong bốn hàm số được liệt kê dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?

Hình ảnh

A.  
y=x3+x1y{\rm{ }} = {\rm{ }} - {\rm{ }}{x^3} + {\rm{ }}x{\rm{ }}--{\rm{ }}1
B.  
y=x3+x+1.y{\rm{ }} = {\rm{ }}{x^3} + {\rm{ }}x{\rm{ }} + {\rm{ }}1.
C.  
y=x3+x+1.y{\rm{ }} = {\rm{ }} - {\rm{ }}{x^3} + {\rm{ }}x{\rm{ }} + {\rm{ }}1.
D.  
y=x3+x+1y = - {x^3} + x + 1
Câu 10: 0.2 điểm

Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x)=e3x.f\left( x \right){\rm{ }} = {\rm{ }}{e^{3x}}.

A.  
f(x)dx=e3x+13x+1+C\int {f(x)dx = \frac{{{e^{3x + 1}}}}{{3x + 1}}} + C
B.  
f(x)dx=3e3x+C\int {f(x)dx = 3{e^{3x}} + C}
C.  
f(x)dx=e3x+C\int {f(x)dx = {e^{3x}} + C}
D.  
f(x)dx=e3x3+C\int {f(x)dx = \frac{{{e^{3x}}}}{3} + C}
Câu 11: 0.2 điểm

Cho khối chóp SABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc và SA = a, SB = b, SC = c. Tính thể tích V của khối chóp đó theo a, b, c.

A.  
V=abc6V = \frac{{abc}}{6}
B.  
V=abc3V = \frac{{abc}}{3}
C.  
V=abc2V = \frac{{abc}}{2}
D.  
V = abc
Câu 12: 0.2 điểm

Tìm tập xác định D của hàm số y=log3(x2x2).y{\rm{ }} = {\rm{ }}lo{g_3}\left( {{x^2}--{\rm{ }}x{\rm{ }} - {\rm{ }}2} \right).

A.  
D = (-1; 2)
B.  
D=(;1)(2;+).D{\rm{ }} = {\rm{ }}( - \infty ; - 1) \cup \left( {2; + {\rm{ }}\infty } \right).
C.  
D=(2;+).D{\rm{ }} = {\rm{ }}\left( {2; + {\rm{ }}\infty } \right).
D.  
  D=(;1).\;D{\rm{ }} = {\rm{ }}\left( { - \infty ; - 1} \right).
Câu 13: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu (S):x2+y2+z22x+4y4z25=0\left( S \right):{\rm{ }}{x^2} + {y^2} + {z^2}--2x + 4y--4z--25 = 0. Tìm toạ độ tâm I và bán kính R của mặt cầu (S).

A.  
I(1;2;2);R=34I(1; - 2;2);R = \sqrt {34}
B.  
I(1;2;2);R=5I( - 1;2; - 2);R = 5
C.  
I(1;4;4);R=29I( - 1;4; - 4);R = \sqrt {29}
D.  
I(1;2;2);R=6I(1; - 2;2);R = 6
Câu 14: 0.2 điểm

Tìm họ nguyên hàm của hàm số </strong>f(x)=cosx2x.</strong>f(x) = \cos x - 2x.

A.  
f(x)dx=sinxx2+C\int {f(x)dx = \sin x - {x^2} + C}
B.  
f(x)dx=sinxx2+C\int {f(x)dx = - {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} - {x^2} + C}
C.  
f(x)dx=sinxx2\int {f(x)dx = {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} - {x^2}}
D.  
f(x)dx=sinxx2\int {f(x)dx = - {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} - {x^2}}
Câu 15: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên:

Hình ảnh

Khẳng định nào sai?

A.  
x0 = 1 là điểm cực tiểu của hàm số.
B.  
Hàm số đồng biến trên khoảng (-1; 0) và (1;+).\left( {1; + \infty } \right).
C.  
M(0; 2) là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số.
D.  
f(-1) là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số.
Câu 16: 0.2 điểm

Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của (x21x)12{\left( {{x^2} - \frac{1}{x}} \right)^{12}}

A.  
-459
B.  
-495
C.  
495
D.  
459
Câu 17: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f(x)=(ex+1)(ex12)(x+1)(x1)2f'(x) = ({e^x} + 1)({e^x} - 12)(x + 1){(x - 1)^2} trên R. Hỏi hàm số y = f(x) có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
4
Câu 18: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có thể tích V . Gọi M là trung điểm CC’. Mặt phẳng (MAB) chia khối lăng trụ thành hai phần. Tính tỉ số thể tích hai phần đó (số bé chia số lớn).

A.  
2/5
B.  
3/5
C.  
1/5
D.  
1/6
Câu 19: 0.2 điểm

Tính thể tích V của khối cầu nội tiếp hình lập phương cạnh a.

A.  
V=πa36V = \frac{{\pi {a^3}}}{6}
B.  
V=4πa33V = \frac{{4\pi {a^3}}}{3}
C.  
V=πa33V = \frac{{\pi {a^3}}}{3}
D.  
V=πa32V = \frac{{\pi {a^3}}}{2}
Câu 20: 0.2 điểm

Cho khối chóp tam giác đều SABCD có cạnh đáy là a, các mặt bên tạo với đáy một góc 600. Tính thể tích khối chóp đó

A.  
V=a332V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}
B.  
V=a3312V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}
C.  
V=a336V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}
D.  
V=a333V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}
Câu 21: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x) thoả mãn f(x)=(x+1)exf'(x) = (x + 1){e^x} và f(0) = 1 . Tính f(2)

A.  
f(2)=4e2+1f(2) = 4{e^2} + 1
B.  
f(2)=2e2+1f(2) = 2{e^2} + 1
C.  
f(2)=3e2+1f(2) = 3{e^2} + 1
D.  
f(2)=e2+1f(2) = {e^2} + 1
Câu 22: 0.2 điểm

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm sốy=x33x2+1y = {x^3} - 3{x^2} + 1 biết nó song song với đường thẳng y = 9x + 6

A.  
y = 9x + 26;y = 9x - 6
B.  
y = 9x - 26
C.  
y = 9x + 26
D.  
y = 9x - 26;y = 9x + 6
Câu 23: 0.2 điểm

Tính độ dài đường cao của tứ diện đều có cạnh a.

A.  
a23\frac{{a\sqrt 2 }}{3}
B.  
a69\frac{{a\sqrt 6 }}{9}
C.  
a63\frac{{a\sqrt 6 }}{3}
D.  
a66\frac{{a\sqrt 6 }}{6}
Câu 24: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=x33x2+mx+2y = {x^3} - 3{x^2} + mx + 2 đồng biến trên R.

A.  
m ≥ 3.
B.  
m > 3
C.  
m < 3
D.  
m ≤ 3.
Câu 25: 0.2 điểm

Cho khối chóp SABC có SA(ABC),SA=a,AB=a,AC=2a,BAC=1200SA \bot (ABC),SA = a,AB = a,AC = 2a,\angle BAC = {120^0}.Tính thể tích khối chóp S.ABC .

A.  
V=a333V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{3}
B.  
V=a33V = {a^3}\sqrt 3
C.  
V=a336V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}
D.  
V=a332V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}
Câu 26: 0.2 điểm

Cho tam giác ABC vuông cân tại A, đường cao AH = 4. Tính diện tích xung quang Sxq của hình nón nhận được khi quay tam giác ABC quanh trục AH.

A.  
Sxq=42π{S_{xq}} = 4\sqrt 2 \pi
B.  
Sxq=162π{S_{xq}} = 16\sqrt 2 \pi
C.  
Sxq=82π{S_{xq}} = 8\sqrt 2 \pi
D.  
Sxq=322π{S_{xq}} = 32\sqrt 2 \pi
Câu 27: 0.2 điểm

Tính đạo hàm của hàm số y = \frac{{x + 1}}{{\ln x}}(x > 0,x \ne 1)

A.  
y=lnxx1x(lnx)2y' = \frac{{\ln x - x - 1}}{{x{{(\ln x)}^2}}}
B.  
y=xlnxx1x(lnx)2y' = \frac{{x\ln x - x - 1}}{{x{{(\ln x)}^2}}}
C.  
y=lnxx1(lnx)2y' = \frac{{\ln x - x - 1}}{{{{(\ln x)}^2}}}
D.  
y=xlnxx1xlnxy' = \frac{{x\ln x - x - 1}}{{x\ln x}}
Câu 28: 0.2 điểm

Phương trình {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{i}}{{\rm{n}}^2}x + \sqrt 3 \sin x\cos x = 1\) có bao nhiêu nghiệm thuộc \(\left[ {0;3\pi } \right].

A.  
7
B.  
6
C.  
4
D.  
5
Câu 29: 0.2 điểm

Việt Nam là quốc gia nằm ở phía Đông bán đảo Đông Dương thuộc khu vực Đông Nam Á. Với dân số ước tính 93,7 triệu dân vào đầu năm 2018, Việt Nam là quốc gia đông dân thứ 15 trên thế giới và là quốc gia đông dân thứ 8 Châu Á, tỉ lệ tăng dân số hàng năm là 1,2%. Giả sử tỉ lệ tăng dân số từ năm 2018 đến năm 2030 không thay đổi thì dân số nước ta đầu năm 2030 khoảng bao nhiêu:

A.  
118,12 triệu dân.
B.  
106,12 triệu dân.
C.  
128,12 triệu dân.
D.  
108,12 triệu dân.
Câu 30: 0.2 điểm

Dãy số nào là cấp số cộng?

A.  
un=n+2n(nN){u_n} = n + {2^n}(n \in N*)
B.  
un=3n+1(nN){u_n} = 3n + 1(n \in N*)
C.  
un=3n(nN){u_n} = {3^n}(n \in N*)
D.  
un=3n+1n+2(nN){u_n} = \frac{{3n + 1}}{{n + 2}}(n \in N*)
Câu 31: 0.2 điểm

Tìm nguyên hàm 1xlnx+1dx\int {\frac{1}{{x\sqrt {\ln x + 1} }}} dx

A.  
23(lnx+1)3+C\frac{2}{3}\sqrt {{{(\ln x + 1)}^3}} + C
B.  
lnx+1+C\sqrt {\ln x + 1} + C
C.  
12lnx+1+C\frac{1}{2}\sqrt {\ln x + 1} + C
D.  
2lnx+1+C2\sqrt {\ln x + 1} + C
Câu 32: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho hai vectơ \overrightarrow a ( - 2; - 3;1)\) và \(\overrightarrow b (1;0;1)\).Tính \(\cos (\overrightarrow a ;\overrightarrow b )

A.  
cos(a;b)=127\cos (\overrightarrow a ;\overrightarrow b ) = \frac{{ - 1}}{{2\sqrt 7 }}
B.  
cos(a;b)=127\cos (\overrightarrow a ;\overrightarrow b ) = \frac{1}{{2\sqrt 7 }}
C.  
cos(a;b)=327\cos (\overrightarrow a ;\overrightarrow b ) = \frac{{ - 3}}{{2\sqrt 7 }}
D.  
cos(a;b)=327\cos (\overrightarrow a ;\overrightarrow b ) = \frac{3}{{2\sqrt 7 }}
Câu 33: 0.2 điểm

rong không gian với hệ toạ độ Oxyz Cho tam giác ABC với A(1;2;1);B(3;0;3);C(2;4;1)A\left( {1;2;1} \right);B\left( { - 3;0;3} \right);C\left( {2;4; - 1} \right) . Tìm toạ độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành ?

A.  
D(6;-6;3)
B.  
D(6;6;3)
C.  
D(6;-6;-3)
D.  
D(6;6;-3)
Câu 34: 0.2 điểm

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhát và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x2+x+3x2y = \frac{{{x^2} + x + 3}}{{x - 2}} trên [-2;1] . Tính T = M + 2m

A.  
T=252T = - \frac{{25}}{2}
B.  
T = -11
C.  
T = -7
D.  
T = -10
Câu 35: 0.2 điểm

Biết x+1(x1)(x2)dx=alnx1+blnx2+C(a,bR)\int {\frac{{x + 1}}{{(x - 1)(x - 2)}}dx = a\ln \left| {x - 1} \right| + b\ln \left| {x - 2} \right| + C(a,b \in R)} . Tính giá trị biểu thức a + b

A.  
a + b = 1
B.  
a + b = 5
C.  
a + b = -5
D.  
a + b = -1
Câu 36: 0.2 điểm

Tính tổng tất cả các giá trị của m biết đồ thị hàm số y = {x^3} - 2m{x^2} + (m + 3)x + 4\) và đường thẳng y = x + 4 cắt nhau tại 3 điểm phân biệt A(0;4), B, C sao cho diện tích tam giác IBC bằng \(8\sqrt 2 với I(1; 3)

A.  
3
B.  
8
C.  
1
D.  
5
Câu 37: 0.2 điểm

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y=x42mx2+2m+m4y = {x^4} - 2m{x^2} + 2m + {m^4} có 3 điểm cực trị đồng thời các điểm cực trị của đồ thị lập thành tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 1. Tính tổng các phần tử của S.

A.  
1+52\frac{{1 + \sqrt 5 }}{2}
B.  
2+52\frac{{2 + \sqrt 5 }}{2}
C.  
0
D.  
3+52\frac{{3 + \sqrt 5 }}{2}
Câu 38: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A, D và AB = AD = a, DC = 2a, tam giác SAD đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi H là hình chiếu vuông góc của D trên AC và M là trung điểm HC. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp chop S.BDM theo a.

A.  
7πa29\frac{{7\pi {a^2}}}{9}
B.  
13πa29\frac{{13\pi {a^2}}}{9}
C.  
13πa23\frac{{13\pi {a^2}}}{3}
D.  
7πa23\frac{{7\pi {a^2}}}{3}
Câu 39: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với A\left( {1;2;0} \right);{\rm{ }}B\left( {3;2; - 1} \right);{\rm{ }}C\left( { - 1; - 4;4} \right)\) . Tính tập hợp tất cả các điểm M sao cho \(M{A^2} + M{B^2} + M{C^2} = 52

A.  
Mặt cầu tâm I(-1;0;-1) bán kính r = 2
B.  
Mặt cầu tâm I(-1;0;-1) bán kính r=2r = \sqrt 2
C.  
Mặt cầu tâm I(1;0;1) bán kính r=2r = \sqrt 2
D.  
Mặt cầu tâm I(1;0;1) bán kính r = 2
Câu 40: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên R và có đồ thị hàm số y =f’(x) như hình bên. Hàm số y = f(3 – x) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

Hình ảnh

A.  
(-2; -1)
B.  
(-1; 2)
C.  
(2;+)\left( {2; + \infty } \right)
D.  
(;1)\left( { - \infty ; - 1} \right)
Câu 41: 0.2 điểm

Trong mặt phẳng (P) cho hình vuông ABCD cạnh a. Trên đường thẳng qua A và vuông goác vói mặt phẳng (P) lấy điểm S sao cho SA = a. Mặt cầu đường kính AC cắt các đường thẳng SB, SC, SD lần lượt tại M ≠ B, N ≠ C, P ≠ D. Tính diện tích rứ giác AMNP ?

A.  
a262\frac{{{a^2}\sqrt 6 }}{2}
B.  
a2212\frac{{{a^2}\sqrt 2 }}{12}
C.  
a224\frac{{{a^2}\sqrt 2 }}{4}
D.  
a236\frac{{{a^2}\sqrt 3 }}{6}
Câu 42: 0.2 điểm

Gọi K là tập nghiệm của bất phương trình {7^{2x + \sqrt {x + 1} }} - {7^{2 + \sqrt { + 1} }} + 2018x \le 2018\). Biết rẳng tập hợp tất cả các giá trị của tham số m sao cho hàm số \(y = 2{x^3} - 3(m + 2){x^2} + 6(2m + 3)x - 3m + 5 đồng biến trên K là với a, b là các số thực. Tính S = a + b

A.  
S = 14
B.  
S = 8
C.  
S = 10
D.  
S = 11
Câu 43: 0.2 điểm

Cho tứ diện S.ABC có ABC là tam giác nhọn. Hình chiếu vương góc của S lên mặt phẳng (ABC) trùng với trực râm của tam giác ABC. Khẳng định nào dưới đây là sai khi nói về tứ diện đã cho ?

A.  
Các đoạn thẳng nối các trung điểm các cặp cạnh đối của tứ diện bằng nhau.
B.  
Tổng các bình phương của mỗi cặp cạnh đối của tứ diện bằng nhau.
C.  
Tồn tại một đỉnh của tứ diện có ba cạnh xuất phát từ đỉnh có đôi một vuông góc với nhau.
D.  
Tứ diện có các cặp cạnh đối vuông góc với nhau.
Câu 44: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) lien tục trên R thoả mãn f(x)+2x.f(x)=ex2xRf'(x) + 2x.f(x) = {e^{ - {x^2}}}\forall x \in R và f(0) = 0. Tính f(1)

A.  
f(1)=e2f(1) = {e^2}
B.  
f(1)=1ef(1) = \frac{{ - 1}}{e}
C.  
f(1)=1e2f(1) = \frac{1}{{{e^2}}}
D.  
f(1)=1ef(1) = \frac{1}{e}
Câu 45: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a. Biết rằng ASB = ASD = 900, mặt phẳng chứa AB và vuông góc với (ABCD) cắt SD tại N. Tìm giá trị lớn nhất của thể tích tứ diện DABN.

A.  
2a33\frac{{2{a^3}}}{3}
B.  
23a33\frac{{2\sqrt 3 {a^3}}}{3}
C.  
4a33\frac{{4{a^3}}}{3}
D.  
43a33\frac{{4\sqrt 3 {a^3}}}{3}
Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số y = {x^3} - 3(m + 3){x^2} + 3\) có đồ thị (C). Tìm tất cả các giá trị của m sao cho qua điểm A(-1;1) kẻ được đúng 2 tiếp tuyến đến (C), Một tiếp tuyến là \({\Delta _1}:y = - 1 và tiếp tuyến thứ 2 là thoả mãn tiếp xúc với (C) tại N đồng thời cắt (C) tại P (khác N) có hoành độ bằng 3.

A.  
Không tồn tại m thoả mãn
B.  
m = 2
C.  
m = 0; m = -2
D.  
m = -2
Câu 47: 0.2 điểm

Cho bất phương trình m{.9^{2{x^2} - x}} - (2m + 1){6^{2{x^2} - x}} + m{a^{2{x^2} - x}} \le 0\) . Tìm m để bất phương trinh nghiệm đúng \(\forall x \ge \frac{1}{2}

A.  
m<32m < \frac{3}{2}
B.  
m32m \le \frac{3}{2}
C.  
m0m \le 0
D.  
m < 0
Câu 48: 0.2 điểm

Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 1, điểm M là trung điểm CD. Cho hình vuông ABCD (tất cả các điểm trong của nó) quay quanh trục là đường thảng AM ta được một khối tròn xoay. Tinh thể tích của khối tròn xoay đó.

A.  
71015π\frac{{7\sqrt {10} }}{{15}}\pi
B.  
7530π\frac{{7\sqrt 5 }}{{30}}\pi
C.  
7230π\frac{{7\sqrt 2 }}{{30}}\pi
D.  
7215π\frac{{7\sqrt 2 }}{{15}}\pi
Câu 49: 0.2 điểm

Trong truyện cổ tích Cây tre trăm đốt (các đốt được tính từ 1 đến 100), khi không vác được cây tre dài tận 100 đốt như vậy về nhà, anh Khoai ngồi khóc, Bụt liền hiện lên, bày cho anh ta : “Con hãy hô câu thần chú Xác suất, xác suất thì cây tre sẽ rời ra, con sẽ mang được về nhà”. Biết rằng cây tre 100 đốt được tách ra một cách ngẫu nhiên thành các đoạn ngắn có chiều dài là 2 đốt (có thể chỉ có một loại). Xác suất để có dố đoạn 3 đốt nhiều hơn số đoạn 5 đốt đúng 1 đoạn gần với giá trị nào trong các giá trị dưới đây ?

A.  
0,142.
B.  
0,152
C.  
0,132.
D.  
0,122.
Câu 50: 0.2 điểm

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có đồ thị như hình vẽ.

Hình ảnh

Hỏi hàm số y = f(f(x)) có bao nhiêu điểm cực trị ?

A.  
6
B.  
8
C.  
7
D.  
9

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 44THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bao gồm các dạng bài trọng tâm như hàm số, logarit, hình học không gian, và các câu hỏi tư duy logic, giúp học sinh chuẩn bị hiệu quả cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

106,525 lượt xem 57,344 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 25THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Đề thi được biên soạn bám sát cấu trúc chuẩn của Bộ Giáo dục, bao gồm các dạng bài như logarit, số phức, và bài toán thực tế.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

119,169 lượt xem 64,162 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 15THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi tập trung vào các dạng bài quan trọng như giải tích, tích phân, và số phức, giúp học sinh củng cố kỹ năng toán học toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

127,411 lượt xem 68,600 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 9THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bao gồm các dạng bài cơ bản và nâng cao như hàm số, logarit, hình học không gian, và tích phân. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh ôn luyện toàn diện và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,078 lượt xem 69,489 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 12THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung tập trung vào các dạng bài trọng tâm như giải tích, số phức, và các câu hỏi tư duy logic. Đây là tài liệu luyện thi hiệu quả, hỗ trợ học sinh ôn tập toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

126,930 lượt xem 68,334 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 11THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án chi tiết. Nội dung bám sát chương trình lớp 12, bao gồm các dạng bài như hàm số, logarit, tích phân, và hình học không gian. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

129,322 lượt xem 69,622 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 5THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các dạng bài cơ bản và nâng cao như giải tích, hình học không gian, tích phân, và số phức. Đây là tài liệu hữu ích để học sinh ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

134,573 lượt xem 72,450 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 7THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung tập trung vào các dạng bài quan trọng như tích phân, số phức, hình học không gian, và logarit, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải toán hiệu quả.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,839 lượt xem 69,363 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 10THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án đầy đủ. Đề thi tập trung vào các dạng bài như tích phân, số phức, logarit, và hình học không gian, giúp học sinh luyện tập kỹ năng giải toán và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

128,805 lượt xem 69,342 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!