thumbnail

ĐỀ 15 - PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ THAM KHẢO CỦA BGD KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2024

/Môn Toán/20 đề phát triển từ đề minh họa của bộ môn Toán năm 2024 - Cô Hồng Yến

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:



Hàm số đạt cực đại tại:

A.  

x=2x = - 2.

B.  

x=3x = 3.

C.  

x=1x = 1.

D.  

x=2x = 2.

Câu 2: 0.2 điểm

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=2x1.f \left( x \right) = \sqrt{2 x - 1} .

A.  

f(x)dx=23(2x1)2x1+C.\int f \left( x \right) d x = \dfrac{2}{3} \left( 2 x - 1 \right) \sqrt{2 x - 1} + C .

B.  

f(x)dx=13(2x1)2x1+C.\int f \left( x \right) d x = \dfrac{1}{3} \left( 2 x - 1 \right) \sqrt{2 x - 1} + C .

C.  

f(x)dx=132x1+C.\int f \left( x \right) d x = - \dfrac{1}{3} \sqrt{2 x - 1} + C .

D.  

f(x)dx=122x1+C.\int f \left( x \right) d x = \dfrac{1}{2} \sqrt{2 x - 1} + C .

Câu 3: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình log3(x2)=2log_{3}^{} \left( x - 2 \right) = 2

A.  

x=11x = 11.

B.  

x=10x = 10.

C.  

x=7x = 7.

D.  

8.

Câu 4: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z cho a=(2 ; 3 ; 2)\overset{\rightarrow}{a} = \left( 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \right)b=(1 ; 1 ; 1)\overset{\rightarrow}{b} = \left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \textrm{ } ; \textrm{ } - 1 \right). Vectơ ab\overset{\rightarrow}{a} - \overset{\rightarrow}{b} có tọa độ là

A.  

(3 ; 4 ; 1)\left( 3 \textrm{ } ; \textrm{ } 4 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \right).

B.  

(1 ; 2 ; 3)\left( - 1 \textrm{ } ; \textrm{ } - 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \right).

C.  

(3 ; 5 ; 1)\left( 3 \textrm{ } ; \textrm{ } 5 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \right).

D.  

(1 ; 2 ; 3)\left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \right).

Câu 5: 0.2 điểm

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x+1x+3y = \dfrac{x + 1}{x + 3}

A.  

x=1x = - 1.

B.  

x=1x = 1.

C.  

x=3x = - 3.

D.  

x=3x = 3.

Câu 6: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình bên

A.  

y=x42(x)22y = x^{4} - 2 \left(\text{x}\right)^{2} - 2

B.  

y=x3+2(x)22y = - x^{3} + 2 \left(\text{x}\right)^{2} - 2

C.  

y=x33(x)22y = x^{3} - 3 \left(\text{x}\right)^{2} - 2

D.  

y=x4+2(x)22y = - x^{4} + 2 \left(\text{x}\right)^{2} - 2

Câu 7: 0.2 điểm

Tìm tập xác định DD của hàm số y=(x2+2x3)2y = \left( x^{2} + 2 x - 3 \right)^{\sqrt{2}}.

A.  

D=RD = \mathbb{R}

B.  

D=(;3)(1;+)D = \left( - \infty ; - 3 \right) \cup \left( 1 ; + \infty \right)

C.  

D=(0;+)D = \left( 0 ; + \infty \right)

D.  

Câu 8: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ toạ độ OxyzO x y z, cho hai điểm A(1;1;0)A \left( 1 ; 1 ; 0 \right)B(0;1;2)B \left( 0 ; 1 ; 2 \right). Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng ABA B.

A.  

d=(1;1;2)\overset{\rightarrow}{d} = \left( - 1 ; 1 ; 2 \right)

B.  

a=(1;0;2)\overset{\rightarrow}{a} = \left( - 1 ; 0 ; - 2 \right)

C.  

b=(1;0;2)\overset{\rightarrow}{b} = \left( - 1 ; 0 ; 2 \right)

D.  

c=(1;2;2)\overset{\rightarrow}{c} = \left( 1 ; 2 ; 2 \right)

Câu 9: 0.2 điểm

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức z=32iz = 3 - 2 i ?

A.  

P(3;2)P \left( - 3 ; 2 \right).

B.  

Q(2;3)Q \left( 2 ; - 3 \right).

C.  

N(3;2)N \left( 3 ; - 2 \right).

D.  

M(2;3)M \left( - 2 ; 3 \right).

Câu 10: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;4;1), B (2;2;3)\left( - 2 ; 2 ; - 3 \right). Phương trình mặt cầu đường kính AB là

A.  

x2+(y3)2+(z1)2=36.x^{2} + \left( y - 3 \right)^{2} + \left( z - 1 \right)^{2} = 36 .

B.  

x2+(y+3)2+(z1)2=9.x^{2} + \left( y + 3 \right)^{2} + \left( z - 1 \right)^{2} = 9 .

C.  

x2+(y3)2+(z+1)2=9.x^{2} + \left( y - 3 \right)^{2} + \left( z + 1 \right)^{2} = 9 .

D.  

x2+(y3)2+(z+1)2=36.x^{2} + \left( y - 3 \right)^{2} + \left( z + 1 \right)^{2} = 36 .

Câu 11: 0.2 điểm

Với

,

là các số thực dương tùy ý và

,

bằng

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 12: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ bên.



Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.  

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0;2)\left( 0 ; 2 \right).

B.  

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (1;+)\left( - 1 ; + \infty \right).

C.  

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (1;2)\left( - 1 ; 2 \right).

D.  

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (;1)\left( - \infty ; 1 \right).

Câu 13: 0.2 điểm

Cho khối lập phương có cạnh bằng 6. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng

A.  

216.

B.  

18.

C.  

36.

D.  

72.

Câu 14: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình 3x213<273^{x^{2} - 13} < 27

A.  

(4 ; +)\left( 4 \textrm{ } ; \textrm{ } + \infty \right).

B.  

(4 ; 4)\left( - 4 \textrm{ } ; \textrm{ } 4 \right).

C.  

( ; 4)\left( - \infty \textrm{ } ; \textrm{ } 4 \right).

D.  

(0 ; 4)\left( 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 4 \right).

Câu 15: 0.2 điểm

Cho hàm số y=log5xy = \log_{\sqrt{5}} x. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai?

A.  

Hàm số đã cho đồng biến trên tập xác định.

B.  

Hàm số đã cho có tập xác định .

C.  

Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng là trục tung.

D.  

Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.

Câu 16: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, mặt phẳng (P):2x+y+3z1=0\left( P \right) : 2 x + y + 3 z - 1 = 0 có một vectơ pháp tuyến là:

A.  

n3=(2;1;3)\overset{\rightarrow}{n_{3}} = \left( 2 ; 1 ; 3 \right)

B.  

n2=(1;3;2)\overset{\rightarrow}{n_{2}} = \left( - 1 ; 3 ; 2 \right)

C.  

n4=(1;3;2)\overset{\rightarrow}{n_{4}} = \left( 1 ; 3 ; 2 \right)

D.  

n1=(3;1;2)\overset{\rightarrow}{n_{1}} = \left( 3 ; 1 ; 2 \right)

Câu 17: 0.2 điểm

Hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm f(x)=(x1)(x2)...(x2019)f^{'} \left( x \right) = \left( x - 1 \right) \left( x - 2 \right) . . . \left( x - 2019 \right), xR\forall x \in R. Hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có tất cả bao nhiêu điểm cực tiểu?

A.  

1008

B.  

1010

C.  

1009

D.  

1011

Câu 18: 0.2 điểm

Biết

. Giá trị của

bằng

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 19: 0.2 điểm

Biết

là một nguyên hàm của hàm số

trên

. Giá trị của

bằng

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 20: 0.2 điểm

Cho khối chóp có diện tích đáy B=6B = 6 và chiều cao h=2h = 2. Thể tích của khối chóp đã cho bằng:

A.  

6.

B.  

3.

C.  

4.

D.  

12.

Câu 21: 0.2 điểm

Cho hai số phức z1=1+2iz_{1} = 1 + 2 iz2=4iz_{2} = 4 - i. Số phức z1z2z_{1} - z_{2} bằng

A.  

3+3i3 + 3 i.

B.  

33i- 3 - 3 i.

C.  

3+3i- 3 + 3 i.

D.  

33i3 - 3 i.

Câu 22: 0.2 điểm

Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3πa23 \pi a^{2}, bán kính đáy bằng aa. Tính độ dài đường sinh của hình nón đó

A.  

2a22 a \sqrt{2}.

B.  

3a2\dfrac{3 a}{2}.

C.  

2a2 a.

D.  

3a3 a.

Câu 23: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ là

A.  

7.

B.  

12.

C.  

5.

D.  

35.

Câu 24: 0.2 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=ex+xf \left( x \right) = e^{x} + x

A.  

ex+1+Ce^{x} + 1 + C

B.  

ex+x2+Ce^{x} + x^{2} + C

C.  

ex+12x2+Ce^{x} + \dfrac{1}{2} x^{2} + C

D.  

1x+1ex+12x2+C\dfrac{1}{x + 1} e^{x} + \dfrac{1}{2} x^{2} + C

Câu 25: 0.2 điểm

Cho hàm số

bảng biến thiên như sau:



Số nghiệm thực của phương trình

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 26: 0.2 điểm

Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4πa24 \pi a^{2} và bán kính đáy là aa. Tính độ dài đường cao của hình trụ đó.

A.  

aa.

B.  

2a2 a.

C.  

3a3 a.

D.  

4a4 a.

Câu 27: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( u_{n} \right) với u1=3u_{1} = 3 ; u2=9u_{2} = 9. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng \\ \\

A.  

6.

B.  

3.

C.  

12.

D.  

-6.

Câu 28: 0.2 điểm

Số phức nào dưới đây có phần ảo bằng phần ảo của số phức w=14i\text{w} = 1 - 4 i

A.  

z2=3+4iz_{2} = 3 + 4 i.

B.  

z1=54iz_{1} = 5 - 4 i.

C.  

z3=15iz_{3} = 1 - 5 i.

D.  

z4=1+4iz_{4} = 1 + 4 i.

Câu 29: 0.2 điểm

Cho hai số phức

. Mô đun của số phức

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 30: 0.2 điểm

Hình chóp S.ABCS . A B CSA,SB,SCS A , S B , S C đôi một vuông góc với nhau và SA=SB=SCS A = S B = S C. Gọi II là trung điểm của ABA B. Góc giữa SIS IBCB C bằng

A.  

3030 \circ.

B.  

6060 \circ.

C.  

4545 \circ.

D.  

9090 \circ.

Câu 31: 0.2 điểm

Cho hình chóp đều S.ABCDS . A B C D có chiều cao a,​  AC=2aa , ​\textrm{ }\textrm{ } A C = 2 a (tham khảo hình bên). Tính khoảng cách từ điểm BB đến mặt phẳng (SCD)\left( S C D \right).

A.  

33a\dfrac{\sqrt{3}}{3} a.

B.  

2a\sqrt{2} a.

C.  

233a\dfrac{2 \sqrt{3}}{3} a.

D.  

22a\dfrac{\sqrt{2}}{2} a.

Câu 32: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm f(x)=x2+1,xRf ' \left( x \right) = x^{2} + 1 , \forall x \in \mathbb{R}. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  

Hàm số nghịch biến trên khoảng (;0)\left( - \infty ; 0 \right).

B.  

Hàm số nghịch biến trên các khoảng (1;+)\left( 1 ; + \infty \right).

C.  

Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;1)\left( - 1 ; 1 \right).

D.  

Hàm số đồng biến trên khoảng (;+)\left( - \infty ; + \infty \right).

Câu 33: 0.2 điểm

Gọi SS là tập hợp tất cả các số tự nhiên có bốn chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập hợp . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc SS, xác suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng chẵn bằng

A.  

935\dfrac{9}{35}.

B.  

1635\dfrac{16}{35}.

C.  

2235\dfrac{22}{35}.

D.  

1935\dfrac{19}{35}.

Câu 34: 0.2 điểm

Nếu 15f(x)dx=3\int_{- 1}^{5} f \left( x \right) \text{d} x = - 3 thì 51f(x)dx\int_{5}^{- 1} f \left( x \right) \text{d} x bằng

A.  

5.

B.  

6.

C.  

4.

D.  

3.

Câu 35: 0.2 điểm

Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=x410x24f \left( x \right) = x^{4} - 10 x^{2} - 4 trên [0;9]\left[\right. 0 ; 9 \left]\right. bằng

A.  

−28.

B.  

−4.

C.  

−13.

D.  

−29.

Câu 36: 0.2 điểm

Với aa là số thực dương tùy ý, (log)5(5a)\left(log\right)_{5} \left( 5 a \right) bằng

A.  

5+(log)5a5 + \left(log\right)_{5} a.

B.  

5(log)5a5 - \left(log\right)_{5} a.

C.  

1+(log)5a1 + \left(log\right)_{5} a.

D.  

1(log)5a1 - \left(log\right)_{5} a.

Câu 37: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọ độ OxyzO x y z, cho hai điểm A(1; 2; 3),  B(5; 4; 1)A \left( 1 ; \textrm{ } 2 ; \textrm{ } 3 \right) , \textrm{ }\textrm{ } B \left( 5 ; \textrm{ } 4 ; \textrm{ } - 1 \right). Phương trình mặt cầu đường kính ABA B

A.  

(x3)2+(y3)2+(z1)2=36\left( x - 3 \right)^{2} + \left( y - 3 \right)^{2} + \left( z - 1 \right)^{2} = 36.

B.  

(x3)2+(y3)2+(z1)2=9\left( x - 3 \right)^{2} + \left( y - 3 \right)^{2} + \left( z - 1 \right)^{2} = 9.

C.  

(x3)2+(y3)2+(z1)2=6\left( x - 3 \right)^{2} + \left( y - 3 \right)^{2} + \left( z - 1 \right)^{2} = 6.

D.  

(x+3)2+(y+3)2+(z+1)2=9\left( x + 3 \right)^{2} + \left( y + 3 \right)^{2} + \left( z + 1 \right)^{2} = 9.

Câu 38: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, đường thẳng OyO y có phương trình tham số là

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 39: 0.2 điểm

Cho aabb là hai số thực dương phân biệt, khác 1 và thỏa mãn (log)aba=(log)a1b(log)ab4\left(log\right)_{a} \dfrac{b}{a} = \dfrac{\left(log\right)_{a} \dfrac{1}{b}}{\left(log\right)_{a} b - 4}. Giá trị của (log)ba\left(\text{log}\right)_{b} a bằng bao nhiêu?

A.  

12- \dfrac{1}{2}.

B.  

2.

C.  

12\dfrac{1}{2}.

D.  

−2.

Câu 40: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số nguyên âm mm để hàm số y=x3+mx2+(m+6)xy = x^{3} + m x^{2} + \left( m + 6 \right) x đồng biến trên khoảng (1;3)\left( 1 ; 3 \right)

A.  

1.

B.  

3.

C.  

4.

D.  

2.

Câu 41: 0.2 điểm

Xét f(x)=ax4+bx2+c(a,b,cR,a<0)f \left( x \right) = a x^{4} + b x^{2} + c \left( a , b , c \in \mathbb{R} , a < 0 \right) sao cho đồ thị hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có ba điểm cực trị là A,BA , BC(22;120)C \left( \dfrac{\sqrt{2}}{2} ; \dfrac{1}{20} \right). Gọi y=g(x)y = g \left( x \right) là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm A,BA , BCC. Khi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y=f(x),y=g(x)y = f \left( x \right) , y = g \left( x \right) và hai đường thẳng x=0,x=22x = 0 , x = \dfrac{\sqrt{2}}{2} có diện tích bằng 260\dfrac{\sqrt{2}}{60}, tích phân bằng

A.  

2720\dfrac{27}{20}.

B.  

4415\dfrac{44}{15}.

C.  

224- \dfrac{\sqrt{2}}{24}.

D.  

9430\dfrac{94}{30}.

Câu 42: 0.2 điểm

Cho ba số phức z1z_{1}, z2z_{2}, z3z_{3} thỏa mãn điều kiện , với M=z2z3z3z1.M = \left|\right. z_{2} - z_{3} \left|\right. - \left|\right. z_{3} - z_{1} \left|\right. . Tính M2M^{2}.

A.  

3+6323 + \sqrt{6} - \sqrt{3} - \sqrt{2}.

B.  

632\sqrt{6} - \sqrt{3} - \sqrt{2}.

C.  

6+222\dfrac{\sqrt{6} + \sqrt{2} - 2}{2}.

D.  

62+22\dfrac{- \sqrt{6} - \sqrt{2} + 2}{2}.

Câu 43: 0.2 điểm

Cho lăng trụ ABC.ABCA B C . A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh aa, hình chiếu vuông góc của điểm AA ' lên mặt phẳng (ABC)\left( A B C \right) trùng với trọng tâm tam giác ABCA B C. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AAA A 'BCB C bằng a34\dfrac{a \sqrt{3}}{4}. Tính theo aa thể tích khối lăng trụ đó.

A.  

a3312\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{12}.

B.  

a336\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{6}.

C.  

a333\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{3}.

D.  

a3324\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{24}.

Câu 44: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho điểm E(2;1;3)E \left( 2 ; 1 ; 3 \right), mặt phẳng (P):2x+2yz3=0\left( P \right) : 2 x + 2 y - z - 3 = 0 và mặt cầu (S):(x3)2+(y2)2+(z5)2=36\left( S \right) : \left( x - 3 \right)^{2} + \left( y - 2 \right)^{2} + \left( z - 5 \right)^{2} = 36. Gọi Δ\Delta là đường thẳng đi qua EE, nằm trong (P)\left( P \right) và cắt (S)\left( S \right) tại hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình của Δ\Delta

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 45: 0.2 điểm

Để chế tạo dụng cụ như hình, từ một khối thép hình trụ có bán kính 10&nbsp;cm10 \&\text{nbsp};\text{cm} và chiều cao 20&nbsp;cm20 \&\text{nbsp};\text{cm} người ta khoét bỏ một hình nón có bán kính đáy 10&nbsp;cm10 \&\text{nbsp};\text{cm} và chiều cao 10&nbsp;cm10 \&\text{nbsp};\text{cm} (tham khảo hình vẽ sau). Tính thể tích của dụng cụ đó, làm tròn kết quả đến hàng phần nghìn.

A.  

6235,988(&nbsp;cm)36235 , 988 \left(\&\text{nbsp};\text{cm}\right)^{3}.

B.  

5235,988(&nbsp;cm)35235 , 988 \left(\&\text{nbsp};\text{cm}\right)^{3}.

C.  

5325,988(&nbsp;cm)35325 , 988 \left(\&\text{nbsp};\text{cm}\right)^{3}.

D.  

4235,988(&nbsp;cm)34235 , 988 \left(\&\text{nbsp};\text{cm}\right)^{3}.

Câu 46: 0.2 điểm

Gọi

là tập hợp các giá trị nguyên của

để tồn tại số thực

thỏa mãn đẳng thức

. Tổng các phần tử của

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 47: 0.2 điểm

Gọi SS là tập hợp các số phức z=a+bi  (a, bR)z = a + b i \textrm{ }\textrm{ } \left( a , \textrm{ } b \in R \right) thỏa mãn ab0a b \leq 0. Xét z1z_{1}z2z_{2} thuộc SS sao cho z1z21+i\dfrac{z_{1} - z_{2}}{- 1 + i} là số thực dương. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức z1+z2i\left|\right. z_{1} \left|\right. + \left|\right. z_{2} - i \left|\right. bằng

A.  

5\sqrt{5}.

B.  

1+21 + \sqrt{2}.

C.  

1.

D.  

2\sqrt{2}.

Câu 48: 0.2 điểm

Một chiếc đinh tán có dạng khối tròn xoay được tạo thành khi cho phần tô đậm quay xung quanh cạnh

. Biết

là hình chữ nhật có

,

, cung

là cung một phần tư của đường tròn có bán kính bằng

, điểm

cách

một đoạn bằng




Thể tích của đinh tán là (quy tròn đến hàng phần mười)

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 49: 0.2 điểm

Cho hàm số

điểm cực trị. Tổng các giá trị nguyên của

là:

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 50: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z, cho , M(1 ; 1 ; 1)M \left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \right). Mặt phẳng (P)\left( P \right) thay đổi qua AMA M và cắt các tia OyO y, OzO z lần lượt tại BB, CC. Khi mặt phẳng (P)\left( P \right) thay đổi thì diện tích tam giác ABCA B C đạt giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu?

A.  

565 \sqrt{6}.

B.  

464 \sqrt{6}.

C.  

363 \sqrt{6}.

D.  

262 \sqrt{6}.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Triết Học Mác-Lênin Phần 15 - Đề Trắc Nghiệm Có Đáp Án - Học Viện Kỹ Thuật Mật Mã KMAĐại học - Cao đẳngTriết học

Khám phá đề trắc nghiệm “Triết học Mác-Lênin phần 15” từ Học viện Kỹ thuật Mật mã KMA. Đề thi bao gồm các câu hỏi lý thuyết trọng tâm về tư tưởng triết học Mác-Lênin kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức cốt lõi và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho việc ôn tập và kiểm tra môn Triết học. Thi thử online miễn phí, hiệu quả và tiện lợi.

1 mã đề 25 câu hỏi 1 giờ

16,387 lượt xem 8,820 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Môn Mô Phôi 15 - Có Đáp Án - Đại Học Y Hà Nội (HMU)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm môn "Mô Phôi 15" từ Đại học Y Hà Nội (HMU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về cấu trúc và chức năng của các mô và cơ quan trong cơ thể, cùng các quá trình phát triển phôi thai, kèm đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi. Đây là tài liệu hữu ích cho sinh viên y khoa và các ngành liên quan. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

 

1 mã đề 25 câu hỏi 30 phút

86,650 lượt xem 46,634 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Lương Tài 2 - Bắc Ninh - Lần 2 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

226 lượt xem 105 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
15. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 -Lý Tự Trọng - Nam Định. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

6,690 lượt xem 3,591 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
15. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TIẾNG ANH - Cụm trường phía Nam Hưng Yên (Bản word có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaTiếng Anh
/Môn Tiếng Anh/Đề thi thử Tiếng Anh 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 40 phút

2,968 lượt xem 1,589 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
15. Đề thi thử TN THPT môn Toán năm 2024 - THPT Tam Dương - Vĩnh Phúc.docxTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2024 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

5,007 lượt xem 2,681 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
15. ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN HÓA HỌC - Sở GDĐT Sơn La (Lần 1) - Bản word có giải.docxTHPT Quốc giaHoá học
/Môn Hóa/Đề thi Hóa Học năm 2023 các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

2,344 lượt xem 1,253 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
15. Đề thi thử TN THPT môn Địa Lý - Năm 2024 - THPT CHUYÊN TUYÊN QUANG L1.docxTHPT Quốc giaĐịa lý
/Môn Địa/Đề thi thử THPT Địa năm 2024 theo các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

9,045 lượt xem 4,851 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
15. Đề thi thử TN THPT môn LỊCH SỬ - Năm 2024 - Sở GD&ĐT THANH HÓA - Trường THPT LAM KINH - L1.docxTHPT Quốc giaLịch sử
/Môn Sử/Đề thi thử THPT Sử năm 2024 theo các trường, sở

1 mã đề 40 câu hỏi 50 phút

7,673 lượt xem 4,123 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!