thumbnail

ĐỀ 15 - PHÁT TRIỂN TỪ ĐỀ THAM KHẢO CỦA BGD KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT MÔN TOÁN NĂM 2024

/Môn Toán/20 đề phát triển từ đề minh họa của bộ môn Toán năm 2024 - Cô Hồng Yến

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh



Hàm số đạt cực đại tại:

A.  

x=2x = - 2.

B.  

x=3x = 3.

C.  

x=1x = 1.

D.  

x=2x = 2.

Câu 2: 0.2 điểm

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=2x1.f \left( x \right) = \sqrt{2 x - 1} .

A.  

f(x)dx=23(2x1)2x1+C.\int f \left( x \right) d x = \dfrac{2}{3} \left( 2 x - 1 \right) \sqrt{2 x - 1} + C .

B.  

f(x)dx=13(2x1)2x1+C.\int f \left( x \right) d x = \dfrac{1}{3} \left( 2 x - 1 \right) \sqrt{2 x - 1} + C .

C.  

f(x)dx=132x1+C.\int f \left( x \right) d x = - \dfrac{1}{3} \sqrt{2 x - 1} + C .

D.  

f(x)dx=122x1+C.\int f \left( x \right) d x = \dfrac{1}{2} \sqrt{2 x - 1} + C .

Câu 3: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình log3(x2)=2log_{3}^{} \left( x - 2 \right) = 2

A.  

x=11x = 11.

B.  

x=10x = 10.

C.  

x=7x = 7.

D.  

8.

Câu 4: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z cho a=(2 ; 3 ; 2)\overset{\rightarrow}{a} = \left( 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \right)b=(1 ; 1 ; 1)\overset{\rightarrow}{b} = \left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \textrm{ } ; \textrm{ } - 1 \right). Vectơ ab\overset{\rightarrow}{a} - \overset{\rightarrow}{b} có tọa độ là

A.  

(3 ; 4 ; 1)\left( 3 \textrm{ } ; \textrm{ } 4 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \right).

B.  

(1 ; 2 ; 3)\left( - 1 \textrm{ } ; \textrm{ } - 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \right).

C.  

(3 ; 5 ; 1)\left( 3 \textrm{ } ; \textrm{ } 5 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \right).

D.  

(1 ; 2 ; 3)\left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \right).

Câu 5: 0.2 điểm

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x+1x+3y = \dfrac{x + 1}{x + 3}

A.  

x=1x = - 1.

B.  

x=1x = 1.

C.  

x=3x = - 3.

D.  

x=3x = 3.

Câu 6: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong hình bên

A.  

y=x42(x)22y = x^{4} - 2 \left(\text{x}\right)^{2} - 2

B.  

y=x3+2(x)22y = - x^{3} + 2 \left(\text{x}\right)^{2} - 2

C.  

y=x33(x)22y = x^{3} - 3 \left(\text{x}\right)^{2} - 2

D.  

y=x4+2(x)22y = - x^{4} + 2 \left(\text{x}\right)^{2} - 2

Câu 7: 0.2 điểm

Tìm tập xác định DD của hàm số y=(x2+2x3)2y = \left( x^{2} + 2 x - 3 \right)^{\sqrt{2}}.

A.  

D=RD = \mathbb{R}

B.  

D=(;3)(1;+)D = \left( - \infty ; - 3 \right) \cup \left( 1 ; + \infty \right)

C.  

D=(0;+)D = \left( 0 ; + \infty \right)

D.  

Câu 8: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ toạ độ OxyzO x y z, cho hai điểm A(1;1;0)A \left( 1 ; 1 ; 0 \right)B(0;1;2)B \left( 0 ; 1 ; 2 \right). Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng ABA B.

A.  

d=(1;1;2)\overset{\rightarrow}{d} = \left( - 1 ; 1 ; 2 \right)

B.  

a=(1;0;2)\overset{\rightarrow}{a} = \left( - 1 ; 0 ; - 2 \right)

C.  

b=(1;0;2)\overset{\rightarrow}{b} = \left( - 1 ; 0 ; 2 \right)

D.  

c=(1;2;2)\overset{\rightarrow}{c} = \left( 1 ; 2 ; 2 \right)

Câu 9: 0.2 điểm

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức z=32iz = 3 - 2 i ?

A.  

P(3;2)P \left( - 3 ; 2 \right).

B.  

Q(2;3)Q \left( 2 ; - 3 \right).

C.  

N(3;2)N \left( 3 ; - 2 \right).

D.  

M(2;3)M \left( - 2 ; 3 \right).

Câu 10: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;4;1), B (2;2;3)\left( - 2 ; 2 ; - 3 \right). Phương trình mặt cầu đường kính AB là

A.  

x2+(y3)2+(z1)2=36.x^{2} + \left( y - 3 \right)^{2} + \left( z - 1 \right)^{2} = 36 .

B.  

x2+(y+3)2+(z1)2=9.x^{2} + \left( y + 3 \right)^{2} + \left( z - 1 \right)^{2} = 9 .

C.  

x2+(y3)2+(z+1)2=9.x^{2} + \left( y - 3 \right)^{2} + \left( z + 1 \right)^{2} = 9 .

D.  

x2+(y3)2+(z+1)2=36.x^{2} + \left( y - 3 \right)^{2} + \left( z + 1 \right)^{2} = 36 .

Câu 11: 0.2 điểm

Với

Hình ảnh

,

Hình ảnh

là các số thực dương tùy ý và

Hình ảnh

,

Hình ảnh

bằng

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 12: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ bên.

Hình ảnh



Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.  

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0;2)\left( 0 ; 2 \right).

B.  

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (1;+)\left( - 1 ; + \infty \right).

C.  

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (1;2)\left( - 1 ; 2 \right).

D.  

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (;1)\left( - \infty ; 1 \right).

Câu 13: 0.2 điểm

Cho khối lập phương có cạnh bằng 6. Thể tích của khối lập phương đã cho bằng

A.  

216.

B.  

18.

C.  

36.

D.  

72.

Câu 14: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình 3x213<273^{x^{2} - 13} < 27

A.  

(4 ; +)\left( 4 \textrm{ } ; \textrm{ } + \infty \right).

B.  

(4 ; 4)\left( - 4 \textrm{ } ; \textrm{ } 4 \right).

C.  

( ; 4)\left( - \infty \textrm{ } ; \textrm{ } 4 \right).

D.  

(0 ; 4)\left( 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 4 \right).

Câu 15: 0.2 điểm

Cho hàm số y=log5xy = \log_{\sqrt{5}} x. Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề sai?

A.  

Hàm số đã cho đồng biến trên tập xác định.

B.  

Hàm số đã cho có tập xác định .

C.  

Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng là trục tung.

D.  

Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận ngang.

Câu 16: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, mặt phẳng (P):2x+y+3z1=0\left( P \right) : 2 x + y + 3 z - 1 = 0 có một vectơ pháp tuyến là:

A.  

n3=(2;1;3)\overset{\rightarrow}{n_{3}} = \left( 2 ; 1 ; 3 \right)

B.  

n2=(1;3;2)\overset{\rightarrow}{n_{2}} = \left( - 1 ; 3 ; 2 \right)

C.  

n4=(1;3;2)\overset{\rightarrow}{n_{4}} = \left( 1 ; 3 ; 2 \right)

D.  

n1=(3;1;2)\overset{\rightarrow}{n_{1}} = \left( 3 ; 1 ; 2 \right)

Câu 17: 0.2 điểm

Hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm f(x)=(x1)(x2)...(x2019)f^{'} \left( x \right) = \left( x - 1 \right) \left( x - 2 \right) . . . \left( x - 2019 \right), xR\forall x \in R. Hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có tất cả bao nhiêu điểm cực tiểu?

A.  

1008

B.  

1010

C.  

1009

D.  

1011

Câu 18: 0.2 điểm

Biết

Hình ảnh

. Giá trị của

Hình ảnh

bằng

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 19: 0.2 điểm

Biết

Hình ảnh

là một nguyên hàm của hàm số

Hình ảnh

trên

Hình ảnh

. Giá trị của

Hình ảnh

bằng

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 20: 0.2 điểm

Cho khối chóp có diện tích đáy B=6B = 6 và chiều cao h=2h = 2. Thể tích của khối chóp đã cho bằng:

A.  

6.

B.  

3.

C.  

4.

D.  

12.

Câu 21: 0.2 điểm

Cho hai số phức z1=1+2iz_{1} = 1 + 2 iz2=4iz_{2} = 4 - i. Số phức z1z2z_{1} - z_{2} bằng

A.  

3+3i3 + 3 i.

B.  

33i- 3 - 3 i.

C.  

3+3i- 3 + 3 i.

D.  

33i3 - 3 i.

Câu 22: 0.2 điểm

Cho hình nón có diện tích xung quanh bằng 3πa23 \pi a^{2}, bán kính đáy bằng aa. Tính độ dài đường sinh của hình nón đó

A.  

2a22 a \sqrt{2}.

B.  

3a2\dfrac{3 a}{2}.

C.  

2a2 a.

D.  

3a3 a.

Câu 23: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cách chọn một học sinh từ một nhóm gồm 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ là

A.  

7.

B.  

12.

C.  

5.

D.  

35.

Câu 24: 0.2 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=ex+xf \left( x \right) = e^{x} + x

A.  

ex+1+Ce^{x} + 1 + C

B.  

ex+x2+Ce^{x} + x^{2} + C

C.  

ex+12x2+Ce^{x} + \dfrac{1}{2} x^{2} + C

D.  

1x+1ex+12x2+C\dfrac{1}{x + 1} e^{x} + \dfrac{1}{2} x^{2} + C

Câu 25: 0.2 điểm

Cho hàm số

Hình ảnh

bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh



Số nghiệm thực của phương trình

Hình ảnh

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 26: 0.2 điểm

Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 4πa24 \pi a^{2} và bán kính đáy là aa. Tính độ dài đường cao của hình trụ đó.

A.  

aa.

B.  

2a2 a.

C.  

3a3 a.

D.  

4a4 a.

Câu 27: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( u_{n} \right) với u1=3u_{1} = 3 ; u2=9u_{2} = 9. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng \\ \\

A.  

6.

B.  

3.

C.  

12.

D.  

-6.

Câu 28: 0.2 điểm

Số phức nào dưới đây có phần ảo bằng phần ảo của số phức w=14i\text{w} = 1 - 4 i

A.  

z2=3+4iz_{2} = 3 + 4 i.

B.  

z1=54iz_{1} = 5 - 4 i.

C.  

z3=15iz_{3} = 1 - 5 i.

D.  

z4=1+4iz_{4} = 1 + 4 i.

Câu 29: 0.2 điểm

Cho hai số phức

Hình ảnh

Hình ảnh

. Mô đun của số phức

Hình ảnh

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 30: 0.2 điểm

Hình chóp S.ABCS . A B CSA,SB,SCS A , S B , S C đôi một vuông góc với nhau và SA=SB=SCS A = S B = S C. Gọi II là trung điểm của ABA B. Góc giữa SIS IBCB C bằng

A.  

3030 \circ.

B.  

6060 \circ.

C.  

4545 \circ.

D.  

9090 \circ.

Câu 31: 0.2 điểm

Cho hình chóp đều S.ABCDS . A B C D có chiều cao a,​  AC=2aa , ​\textrm{ }\textrm{ } A C = 2 a (tham khảo hình bên). Tính khoảng cách từ điểm BB đến mặt phẳng (SCD)\left( S C D \right).

Hình ảnh

A.  

33a\dfrac{\sqrt{3}}{3} a.

B.  

2a\sqrt{2} a.

C.  

233a\dfrac{2 \sqrt{3}}{3} a.

D.  

22a\dfrac{\sqrt{2}}{2} a.

Câu 32: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm f(x)=x2+1,xRf ' \left( x \right) = x^{2} + 1 , \forall x \in \mathbb{R}. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  

Hàm số nghịch biến trên khoảng (;0)\left( - \infty ; 0 \right).

B.  

Hàm số nghịch biến trên các khoảng (1;+)\left( 1 ; + \infty \right).

C.  

Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;1)\left( - 1 ; 1 \right).

D.  

Hàm số đồng biến trên khoảng (;+)\left( - \infty ; + \infty \right).

Câu 33: 0.2 điểm

Gọi SS là tập hợp tất cả các số tự nhiên có bốn chữ số đôi một khác nhau và các chữ số thuộc tập hợp \left{ 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 \right}. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc SS, xác suất để số đó không có hai chữ số liên tiếp nào cùng chẵn bằng

A.  

935\dfrac{9}{35}.

B.  

1635\dfrac{16}{35}.

C.  

2235\dfrac{22}{35}.

D.  

1935\dfrac{19}{35}.

Câu 34: 0.2 điểm

Nếu 15f(x)dx=3\int_{- 1}^{5} f \left( x \right) \text{d} x = - 3 thì 51f(x)dx\int_{5}^{- 1} f \left( x \right) \text{d} x bằng

A.  

5.

B.  

6.

C.  

4.

D.  

3.

Câu 35: 0.2 điểm

Giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=x410x24f \left( x \right) = x^{4} - 10 x^{2} - 4 trên [0;9]\left[\right. 0 ; 9 \left]\right. bằng

A.  

−28.

B.  

−4.

C.  

−13.

D.  

−29.

Câu 36: 0.2 điểm

Với aa là số thực dương tùy ý, (log)5(5a)\left(log\right)_{5} \left( 5 a \right) bằng

A.  

5+(log)5a5 + \left(log\right)_{5} a.

B.  

5(log)5a5 - \left(log\right)_{5} a.

C.  

1+(log)5a1 + \left(log\right)_{5} a.

D.  

1(log)5a1 - \left(log\right)_{5} a.

Câu 37: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọ độ OxyzO x y z, cho hai điểm A(1; 2; 3),  B(5; 4; 1)A \left( 1 ; \textrm{ } 2 ; \textrm{ } 3 \right) , \textrm{ }\textrm{ } B \left( 5 ; \textrm{ } 4 ; \textrm{ } - 1 \right). Phương trình mặt cầu đường kính ABA B

A.  

(x3)2+(y3)2+(z1)2=36\left( x - 3 \right)^{2} + \left( y - 3 \right)^{2} + \left( z - 1 \right)^{2} = 36.

B.  

(x3)2+(y3)2+(z1)2=9\left( x - 3 \right)^{2} + \left( y - 3 \right)^{2} + \left( z - 1 \right)^{2} = 9.

C.  

(x3)2+(y3)2+(z1)2=6\left( x - 3 \right)^{2} + \left( y - 3 \right)^{2} + \left( z - 1 \right)^{2} = 6.

D.  

(x+3)2+(y+3)2+(z+1)2=9\left( x + 3 \right)^{2} + \left( y + 3 \right)^{2} + \left( z + 1 \right)^{2} = 9.

Câu 38: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, đường thẳng OyO y có phương trình tham số là

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 39: 0.2 điểm

Cho aabb là hai số thực dương phân biệt, khác 1 và thỏa mãn (log)aba=(log)a1b(log)ab4\left(log\right)_{a} \dfrac{b}{a} = \dfrac{\left(log\right)_{a} \dfrac{1}{b}}{\left(log\right)_{a} b - 4}. Giá trị của (log)ba\left(\text{log}\right)_{b} a bằng bao nhiêu?

A.  

12- \dfrac{1}{2}.

B.  

2.

C.  

12\dfrac{1}{2}.

D.  

−2.

Câu 40: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số nguyên âm mm để hàm số y=x3+mx2+(m+6)xy = x^{3} + m x^{2} + \left( m + 6 \right) x đồng biến trên khoảng (1;3)\left( 1 ; 3 \right)

A.  

1.

B.  

3.

C.  

4.

D.  

2.

Câu 41: 0.2 điểm

Xét f(x)=ax4+bx2+c(a,b,cR,a<0)f \left( x \right) = a x^{4} + b x^{2} + c \left( a , b , c \in \mathbb{R} , a < 0 \right) sao cho đồ thị hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có ba điểm cực trị là A,BA , BC(22;120)C \left( \dfrac{\sqrt{2}}{2} ; \dfrac{1}{20} \right). Gọi y=g(x)y = g \left( x \right) là hàm số bậc hai có đồ thị đi qua ba điểm A,BA , BCC. Khi hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số y=f(x),y=g(x)y = f \left( x \right) , y = g \left( x \right) và hai đường thẳng x=0,x=22x = 0 , x = \dfrac{\sqrt{2}}{2} có diện tích bằng 260\dfrac{\sqrt{2}}{60}, tích phân \int_{0}^{\dfrac{\sqrt{2}}{2}} f \left( x \right) \text{d} x  bằng

A.  

2720\dfrac{27}{20}.

B.  

4415\dfrac{44}{15}.

C.  

224- \dfrac{\sqrt{2}}{24}.

D.  

9430\dfrac{94}{30}.

Câu 42: 0.2 điểm

Cho ba số phức z1z_{1}, z2z_{2}, z3z_{3} thỏa mãn điều kiện \left{ \left|\right. z_{1} \left|\right. = \left|\right. z_{2} \left|\right. = \left|\right. z_{3} \left|\right. = 1 \\ \left(z_{1}\right)^{2} = z_{2} z_{3} \\ \left|\right. z_{1} - z_{2} \left|\right. = \dfrac{\sqrt{6} + \sqrt{2}}{2}, với M=z2z3z3z1.M = \left|\right. z_{2} - z_{3} \left|\right. - \left|\right. z_{3} - z_{1} \left|\right. . Tính M2M^{2}.

A.  

3+6323 + \sqrt{6} - \sqrt{3} - \sqrt{2}.

B.  

632\sqrt{6} - \sqrt{3} - \sqrt{2}.

C.  

6+222\dfrac{\sqrt{6} + \sqrt{2} - 2}{2}.

D.  

62+22\dfrac{- \sqrt{6} - \sqrt{2} + 2}{2}.

Câu 43: 0.2 điểm

Cho lăng trụ ABC.ABCA B C . A ' B ' C ' có đáy là tam giác đều cạnh aa, hình chiếu vuông góc của điểm AA ' lên mặt phẳng (ABC)\left( A B C \right) trùng với trọng tâm tam giác ABCA B C. Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AAA A 'BCB C bằng a34\dfrac{a \sqrt{3}}{4}. Tính theo aa thể tích khối lăng trụ đó.

A.  

a3312\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{12}.

B.  

a336\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{6}.

C.  

a333\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{3}.

D.  

a3324\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{24}.

Câu 44: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho điểm E(2;1;3)E \left( 2 ; 1 ; 3 \right), mặt phẳng (P):2x+2yz3=0\left( P \right) : 2 x + 2 y - z - 3 = 0 và mặt cầu (S):(x3)2+(y2)2+(z5)2=36\left( S \right) : \left( x - 3 \right)^{2} + \left( y - 2 \right)^{2} + \left( z - 5 \right)^{2} = 36. Gọi Δ\Delta là đường thẳng đi qua EE, nằm trong (P)\left( P \right) và cắt (S)\left( S \right) tại hai điểm có khoảng cách nhỏ nhất. Phương trình của Δ\Delta

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 45: 0.2 điểm

Để chế tạo dụng cụ như hình, từ một khối thép hình trụ có bán kính 10&nbsp;cm10 \&\text{nbsp};\text{cm} và chiều cao 20&nbsp;cm20 \&\text{nbsp};\text{cm} người ta khoét bỏ một hình nón có bán kính đáy 10&nbsp;cm10 \&\text{nbsp};\text{cm} và chiều cao 10&nbsp;cm10 \&\text{nbsp};\text{cm} (tham khảo hình vẽ sau). Tính thể tích của dụng cụ đó, làm tròn kết quả đến hàng phần nghìn.

Hình ảnh

A.  

6235,988(&nbsp;cm)36235 , 988 \left(\&\text{nbsp};\text{cm}\right)^{3}.

B.  

5235,988(&nbsp;cm)35235 , 988 \left(\&\text{nbsp};\text{cm}\right)^{3}.

C.  

5325,988(&nbsp;cm)35325 , 988 \left(\&\text{nbsp};\text{cm}\right)^{3}.

D.  

4235,988(&nbsp;cm)34235 , 988 \left(\&\text{nbsp};\text{cm}\right)^{3}.

Câu 46: 0.2 điểm

Gọi

Hình ảnh

là tập hợp các giá trị nguyên của

Hình ảnh

để tồn tại số thực

Hình ảnh

thỏa mãn đẳng thức

Hình ảnh

. Tổng các phần tử của

Hình ảnh

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 47: 0.2 điểm

Gọi SS là tập hợp các số phức z=a+bi  (a, bR)z = a + b i \textrm{ }\textrm{ } \left( a , \textrm{ } b \in R \right) thỏa mãn \textrm{ } \left| z + \bar{z} \left|\right. + \left|\right. z - \bar{z} \left|\right. = 2ab0a b \leq 0. Xét z1z_{1}z2z_{2} thuộc SS sao cho z1z21+i\dfrac{z_{1} - z_{2}}{- 1 + i} là số thực dương. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức z1+z2i\left|\right. z_{1} \left|\right. + \left|\right. z_{2} - i \left|\right. bằng

A.  

5\sqrt{5}.

B.  

1+21 + \sqrt{2}.

C.  

1.

D.  

2\sqrt{2}.

Câu 48: 0.2 điểm

Một chiếc đinh tán có dạng khối tròn xoay được tạo thành khi cho phần tô đậm quay xung quanh cạnh

Hình ảnh

. Biết

Hình ảnh

là hình chữ nhật có

Hình ảnh

,

Hình ảnh

, cung

Hình ảnh

là cung một phần tư của đường tròn có bán kính bằng

Hình ảnh

, điểm

Hình ảnh

cách

Hình ảnh

một đoạn bằng

Hình ảnh


Hình ảnh



Thể tích của đinh tán là (quy tròn đến hàng phần mười)

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 49: 0.2 điểm

Cho hàm số

Hình ảnh

Hình ảnh

điểm cực trị. Tổng các giá trị nguyên của

Hình ảnh

là:

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 50: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z, cho A \left(\right. 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \right), M(1 ; 1 ; 1)M \left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \right). Mặt phẳng (P)\left( P \right) thay đổi qua AMA M và cắt các tia OyO y, OzO z lần lượt tại BB, CC. Khi mặt phẳng (P)\left( P \right) thay đổi thì diện tích tam giác ABCA B C đạt giá trị nhỏ nhất bằng bao nhiêu?

A.  

565 \sqrt{6}.

B.  

464 \sqrt{6}.

C.  

363 \sqrt{6}.

D.  

262 \sqrt{6}.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Bài tập Toán 8 Chủ đề 15: Hình vuông có đáp ánLớp 8Toán
Tổng hợp các dạng ôn tập Toán 8
Chương 1: Tứ giác
Lớp 8;Toán

59 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

179,526 lượt xem 96,656 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 - Bộ đề 15THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2019, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi tập trung vào các dạng bài quan trọng như giải tích, tích phân, và số phức, giúp học sinh củng cố kỹ năng toán học toàn diện.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

127,412 lượt xem 68,600 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Bộ đề 15THPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Đề thi bao gồm các dạng bài trọng tâm như logarit, tích phân, và bài toán thực tế, hỗ trợ học sinh chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

127,446 lượt xem 68,621 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử THPT QG môn Vật Lý năm 2019 - Mã đề 15THPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2019 môn Vật Lý, nội dung sát thực tế để học sinh lớp 12 luyện thi tốt nghiệp.

1 giờ

113,115 lượt xem 60,907 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử tốt nghiệp THPT QG môn Toán năm 2020 - Bộ đề 15THPT Quốc giaToán
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia môn Toán năm 2020, miễn phí và có đáp án đầy đủ. Nội dung bám sát cấu trúc của Bộ Giáo dục, bao gồm các bài tập trọng tâm như hàm số, logarit, và tích phân.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

101,518 lượt xem 54,649 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi thử Đánh giá năng lực trường ĐHQG Hồ Chí Minh năm 2024 có đáp án (Đề 15)ĐGNL ĐH Quốc gia TP.HCM
Sách ôn thi ĐGNL Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh
Đánh giá năng lực;ĐHQG Hồ Chí Minh

120 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

158,959 lượt xem 85,589 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Toán (Đề 15)THPT Quốc giaToán
Đề thi ôn tập môn Toán cho kỳ thi tốt nghiệp THPT, được thiết kế với các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao. Đề thi bao gồm các dạng bài trọng tâm như giải tích, logarit, và hình học không gian, giúp học sinh kiểm tra năng lực và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

51 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

182,759 lượt xem 98,399 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Ngữ Văn (Đề 15)THPT Quốc giaNgữ văn
Đề số 15 trong bộ sách ôn thi tốt nghiệp THPT môn Ngữ Văn. Bộ đề được biên soạn kỹ lưỡng, giúp học sinh luyện tập kỹ năng làm bài và củng cố kiến thức hiệu quả.

1 giờ

340,262 lượt xem 183,218 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Vật Lí (Đề 15)THPT Quốc giaVật lý
Đề số 15 trong sách ôn thi tốt nghiệp THPT môn Vật Lý, nội dung bao quát kiến thức, hỗ trợ học sinh lớp 12 chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

273,482 lượt xem 147,259 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!