thumbnail

ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT-BẢO-THẮNG-LẦN 1

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Phương trình (log)3(3x2)=3\left(log\right)_{3} \left( 3 x - 2 \right) = 3 có nghiệm là

A.  

x=87x = 87.

B.  

x=253x = \dfrac{25}{3}.

C.  

x=113x = \dfrac{11}{3}.

D.  

x=293x = \dfrac{29}{3}.

Câu 2: 0.2 điểm

Hàm số f(x)f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh



Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây

A.  

(;3)\left( - \infty ; 3 \right).

B.  

(1;+)\left( - 1 ; + \infty \right).

C.  

(2;0)\left( - 2 ; 0 \right).

D.  

(;2)\left( - \infty ; - 2 \right).

Câu 3: 0.2 điểm

Trong không gian (Oxyz)\left( O x y z \right), hình chiếu vuông góc của điểm M(2;3;3)M \left( 2 ; 3 ; - 3 \right) lên mặt phẳng (Oxy)\left( O x y \right) có tọa độ là:

A.  

(2;0;3)\left( 2 ; 0 ; - 3 \right).

B.  

(0;0;3)\left( 0 ; 0 ; - 3 \right).

C.  

(2;3;0)\left( 2 ; 3 ; 0 \right).

D.  

(0;3;3)\left( 0 ; 3 ; - 3 \right).

Câu 4: 0.2 điểm

Một hình lập phương có cạnh bằng 33. Thể tích của lập phương bằng bao nhiêu?

A.  

99.

B.  

2727.

C.  

3636.

D.  

8181.

Câu 5: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình bên. Hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Hình ảnh


A.  

(1;2)\left( - 1 ; 2 \right).

B.  

(1;1)\left( - 1 ; 1 \right).

C.  

(2;1)\left( - 2 ; - 1 \right).

D.  

(2;1)\left( - 2 ; 1 \right).

Câu 6: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên trục trên R\mathbb{R} và có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh



Phương trình f(x)2=0f \left( x \right) - 2 = 0 có tất cả bao nhiêu nghiệm

A.  

11.

B.  

22.

C.  

33.

D.  

44.

Câu 7: 0.2 điểm

Kết quả tích phân I=015xdxI = \int_{0}^{1} 5^{x} \text{d} x bằng

A.  

I=4ln5I = \dfrac{4}{ln5}.

B.  

I=4ln5I = 4ln5.

C.  

I=5ln5I = 5ln5.

D.  

I=5ln5I = \dfrac{5}{ln5}.

Câu 8: 0.2 điểm

Cho hàm số g(x)g \left( x \right) xác định trên KKG(x)G \left( x \right) là một nguyên hàm của g(x)g \left( x \right) trên KK. Khẳng định nào dưới đây là đúng?

A.  

G(x)=g(x), xKG \left( x \right) = g \left( x \right) , \textrm{ } \forall x \in K.

B.  

G(x)=g(x), xKG^{'} \left( x \right) = g \left( x \right) , \textrm{ } \forall x \in K.

C.  

g(x)=G(x), xKg^{'} \left( x \right) = G \left( x \right) , \textrm{ } \forall x \in K.

D.  

G(x)=g(x), xKG^{'} \left( x \right) = g^{'} \left( x \right) , \textrm{ } \forall x \in K.

Câu 9: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, mặt cầu (S):((x5))2+((y1))2+((z+2))2=3\left( S \right) : \left(\left( x - 5 \right)\right)^{2} + \left(\left( y - 1 \right)\right)^{2} + \left(\left( z + 2 \right)\right)^{2} = 3 có bán kính bằng

A.  

232 \sqrt{3}.

B.  

3\sqrt{3}.

C.  

33.

D.  

99.

Câu 10: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình log(x+1)2=0log \left( x + 1 \right) - 2 = 0

A.  

x=1023x = 1023.

B.  

x=101x = 101.

C.  

10251025.

D.  

9999.

Câu 11: 0.2 điểm

Trong hệ tọa độ OxyzO x y z cho vectơ a =(1; m; 1)\overset{\rightarrow}{a \textrm{ }} = \left( 1 ; \textrm{ } m ; \textrm{ } - 1 \right)b =(2; 1; 3)\overset{\rightarrow}{b \textrm{ }} = \left( 2 ; \textrm{ } 1 ; \textrm{ } 3 \right). Tìm mm để a b \overset{\rightarrow}{a \textrm{ }} \bot \overset{\rightarrow}{b \textrm{ }}.

A.  

m=1m = - 1.

B.  

m=2m = - 2.

C.  

m=1m = 1.

D.  

m=2m = 2.

Câu 12: 0.2 điểm

Cho số thực xx và số thực y0y \neq 0 tùy ý. Mệnh đề nào dưới đây là sai?

A.  

((2.7))x=2x.7x\left(\left( 2 . 7 \right)\right)^{x} = 2^{x} . 7^{x}.

B.  

((4))xy=4x4y\left(\left( 4 \right)\right)^{\dfrac{x}{y}} = \dfrac{4^{x}}{4^{y}}.

C.  

((5x))y=((5y))x\left(\left( 5^{x} \right)\right)^{y} = \left(\left( 5^{y} \right)\right)^{x}.

D.  

3x.3y=3x+y3^{x} . 3^{y} = 3^{x + y}.

Câu 13: 0.2 điểm

Diện tích hình phẳng gạch sọc trong hình vẽ bên dưới bằng

Hình ảnh


A.  

13(2x2)dx\int_{1}^{3} \left( 2^{x} - 2 \right) d x.

B.  

13(2x+2)dx\int_{1}^{3} \left( 2^{x} + 2 \right) d x.

C.  

13(22x)dx\int_{1}^{3} \left( 2 - 2^{x} \right) d x.

D.  

132xdx\int_{1}^{3} 2^{x} d x.

Câu 14: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x1xy = \dfrac{x - 1}{x}. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A.  

Hàm số đã cho chỉ đồng biến trên (0;+)\left( 0 ; + \infty \right).

B.  

Hàm số đã cho đồng biến trên mỗi khoảng xác định.

C.  

Hàm số đã cho chỉ đồng biến trên (;0)\left( - \infty ; 0 \right).

D.  

Hàm số đã cho đồng biến trên .

Câu 15: 0.2 điểm

Hàm số y=3x2+2y = 3^{x^{2} + 2} có đạo hàm là

A.  

y=2x.3x2+2.ln3y^{'} = 2 x . 3^{x^{2} + 2} . ln3.

B.  

y=2x.3x2+2y^{'} = 2 x . 3^{x^{2} + 2}.

C.  

y=2x.3x2+2ln3y^{'} = \dfrac{2 x . 3^{x^{2} + 2}}{ln3}.

D.  

y=3x2+2ln3y^{'} = \dfrac{3^{x^{2} + 2}}{ln3}.

Câu 16: 0.2 điểm

Mỗi đỉnh của hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất

A.  

Năm cạnh.

B.  

Hai cạnh.

C.  

Ba cạnh.

D.  

Bốn cạnh.

Câu 17: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ. Hỏi giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn [0;2]\left[\right. 0 ; 2 \left]\right. bằng bao nhiêu?

Hình ảnh


A.  

11.

B.  

22.

C.  

1- 1.

D.  

00.

Câu 18: 0.2 điểm

Khối cầu có đường kính bằng 2 thì thể tích bằng

A.  

323π\dfrac{32}{3} \pi.

B.  

16π16 \pi.

C.  

43π\dfrac{4}{3} \pi.

D.  

4π4 \pi.

Câu 19: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho hai điểm M \left(\right. 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \right)N(1 ; 2 ; 1)N \left( - 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \textrm{ } ; \textrm{ } - 1 \right). Mặt cầu đường kính MNM N có phương trình là

A.  

x2+((y2))2+((z1))2=20x^{2} + \left(\left( y - 2 \right)\right)^{2} + \left(\left( z - 1 \right)\right)^{2} = 20.

B.  

x2+((y2))2+((z1))2=5x^{2} + \left(\left( y - 2 \right)\right)^{2} + \left(\left( z - 1 \right)\right)^{2} = \sqrt{5}.

C.  

x2+((y2))2+((z1))2=5x^{2} + \left(\left( y - 2 \right)\right)^{2} + \left(\left( z - 1 \right)\right)^{2} = 5.

D.  

x2+((y2))2+((z1))2=20x^{2} + \left(\left( y - 2 \right)\right)^{2} + \left(\left( z - 1 \right)\right)^{2} = \sqrt{20}.

Câu 20: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, tính diện tích SS của tam giác ABCA B C, biết A(2 ; 0 ; 0)A \left( 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \right), B(0 ; 3 ; 0)B \left( 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \right), C(0 ; 0 ; 4)C \left( 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 4 \right)

A.  

S=61S = \sqrt{61}.

B.  

S=261S = 2 \sqrt{61}.

C.  

S=612S = \dfrac{\sqrt{61}}{2}.

D.  

S=613S = \dfrac{\sqrt{61}}{3}.

Câu 21: 0.2 điểm

Diện tích hình phẳng \left(\right. H \right) giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)liên tục trên \left[ a ; b \left]\right., trục hoành và hai đường thẳng x=ax = ax=bx = b \left(\right. a < b \right) được tính theo công thức nào dưới đây?

A.  

S=abf(x)dxS = \int_{a}^{b} f \left( x \right) \text{d} x.

B.  

S=abf(x)dxS = \int_{a}^{b} \left|\right. f \left( x \right) \left|\right. \text{d} x.

C.  

S=πabf(x)dxS = \pi \int_{a}^{b} f \left( x \right) \text{d} x.

D.  

S=πabf2(x)dxS = \pi \int_{a}^{b} f^{2} \left( x \right) \text{d} x.

Câu 22: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cách xếp 33 bạn A, B, CA , \textrm{ } B , \textrm{ } C vào một dãy ghế hàng ngang có 44 chỗ ngồi?

A.  

66cách.

B.  

2424cách.

C.  

6464cách.

D.  

44cách.

Câu 23: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( u_{n} \right) với u1=3,  u2=5u_{1} = 3 , \textrm{ }\textrm{ } u_{2} = - 5. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

A.  

8- 8.

B.  

33.

C.  

88.

D.  

2- 2.

Câu 24: 0.2 điểm

Cho hàm đa thức bậc ba y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ bên dưới:

Hình ảnh



Tích các điểm cực đại và cực tiểu của hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)

A.  

4- 4.

B.  

2- 2.

C.  

44.

D.  

00.

Câu 25: 0.2 điểm

Cho hình nón có chiều cao a3a \sqrt{3} và bán kính đáy aa. Tính diện tích xung quanh SxqS_{x q} của hình nón.

A.  

Sxq=2πa2S_{x q} = 2 \pi a^{2}.

B.  

Sxq=4πa2S_{x q} = 4 \pi a^{2}.

C.  

Sxq=πa2S_{x q} = \pi a^{2}.

D.  

Sxq=πa22S_{x q} = \dfrac{\pi a^{2}}{2}.

Câu 26: 0.2 điểm

Rút gọn biểu thức P=x13.x6P = x^{\dfrac{1}{3}} . \sqrt[6]{x} với x>0x > 0 ta được:

A.  

P=x18P = x^{\dfrac{1}{8}}.

B.  

P=x29P = x^{\dfrac{2}{9}}.

C.  

P=xP = \sqrt{x}.

D.  

P=x2P = x^{2}.

Câu 27: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số y = \dfrac{x - 1}{\left| x \left|\right. + 1} có bao nhiêu đường tiệm cận ?

A.  

22.

B.  

00.

C.  

33.

D.  

11.

Câu 28: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho điểm I \left(\right. 2 ; - 1 ; 3 \right). Mặt cầu tâm IIvà bán kính R=IOR = I O có phương trình là

A.  

(S):x2+y2+z24x+2y6z14=0\left( S \right) : x^{2} + y^{2} + z^{2} - 4 x + 2 y - 6 z - 14 = 0.

B.  

(S):((x2))2+((y+1))2+((z3))2=14\left( S \right) : \left(\left( x - 2 \right)\right)^{2} + \left(\left( y + 1 \right)\right)^{2} + \left(\left( z - 3 \right)\right)^{2} = 14.

C.  

(S):((x2))2+((y+1))2+((z3))2+14=0\left( S \right) : \left(\left( x - 2 \right)\right)^{2} + \left(\left( y + 1 \right)\right)^{2} + \left(\left( z - 3 \right)\right)^{2} + 14 = 0.

D.  

(S):x2+y2+z214=0\left( S \right) : x^{2} + y^{2} + z^{2} - 14 = 0.

Câu 29: 0.2 điểm

Cho hình phẳng DDgiới hạn bởi các đường y=x24,y=2x4,x=0,x=2y = x^{2} - 4 , y = 2 x - 4 , x = 0 , x = 2, thể tích VVcủa khối tròn xoay khi quay DDquanh trục OxO x

A.  

V=6πV = 6 \pi(đvtt).

B.  

V=1615πV = \dfrac{16}{15} \pi(đvtt).

C.  

V=5πV = 5 \pi(đvtt).

D.  

V=325πV = \dfrac{32}{5} \pi(đvtt).

Câu 30: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C Dcó đáy ABCDA B C D là hình chữ nhật và SAS Avuông góc với mặt phẳng đáy. Khẳng định nào sau đây sai?

A.  

CD(SAD)C D \bot \left( S A D \right).

B.  

BD(SAC)B D \bot \left( S A C \right).

C.  

SACDS A \bot C D.

D.  

BCSBB C \bot S B.

Câu 31: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho các vectơ a=(1 ; 2 ; 1)\overset{\rightarrow}{a} = \left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } - 2 \textrm{ } ; \textrm{ } - 1 \right)b=(2 ; 1 ; 1)\overset{\rightarrow}{b} = \left( 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \textrm{ } ; \textrm{ } - 1 \right). Giá trị của cos(a , b)cos \left( \overset{\rightarrow}{a} \textrm{ } , \textrm{ } \overset{\rightarrow}{b} \right)

A.  

16- \dfrac{1}{6}.

B.  

22\dfrac{\sqrt{2}}{2}.

C.  

22\dfrac{- \sqrt{2}}{2}.

D.  

16\dfrac{1}{6}.

Câu 32: 0.2 điểm

Hàm số y=ln(x22x 3)y = ln \left( x^{2} - 2 x \textrm{ } - 3 \right) đồng biến trên khoảng nào?

A.  

(; 1)\left( - \infty ; \textrm{ } - 1 \right).

B.  

(1;3)\left( - 1 ; 3 \right).

C.  

(1;+)\left( 1 ; + \infty \right).

D.  

(3 ;+)\left( 3 \textrm{ } ; + \infty \right).

Câu 33: 0.2 điểm

Gieo đồng thời hai con súc sắc cân đối đồng chất. Tính xác suất PP để hiệu số chấm trên các mặt xuất hiện của hai con súc sắc bằng 2.

A.  

19\dfrac{1}{9}.

B.  

29\dfrac{2}{9}.

C.  

11.

D.  

13\dfrac{1}{3}.

Câu 34: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm f(x)=x((x1))2((x+2))3, xRf ' \left( x \right) = x \left(\left( x - 1 \right)\right)^{2} \left(\left( x + 2 \right)\right)^{3} , \textrm{ } \forall x \in \mathbb{R}. Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A.  

22.

B.  

11.

C.  

33.

D.  

66.

Câu 35: 0.2 điểm

Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào không nghịch biến trên R\mathbb{R}?

A.  

y=5x+sinxy = - 5 x + sin x.

B.  

y=x32x2019y = - x^{3} - 2 x - 2019.

C.  

y=2019x2+1y = \dfrac{2019}{x^{2} + 1}.

D.  

y=((π3+5))xy = \left(\left( \dfrac{\pi}{\sqrt{3} + \sqrt{5}} \right)\right)^{x}.

Câu 36: 0.2 điểm

Bất phương trình log22x(4log)2x+30log_{2}^{2} x - \left(4log\right)_{2} x + 3 \geq 0 có tập nghiệm SS

A.  

S=(;1][3;+)S = \left( - \infty ; 1 \left]\right. \cup \left[\right. 3 ; + \infty \right).

B.  

S=(;0][(log)25;+)S = \left( - \infty ; 0 \left]\right. \cup \left[\right. \left(log\right)_{2} 5 ; + \infty \right).

C.  

S=(0;2][8;+)S = \left( 0 ; 2 \left]\right. \cup \left[\right. 8 ; + \infty \right).

D.  

S=(;2][8;+)S = \left( - \infty ; 2 \left]\right. \cup \left[\right. 8 ; + \infty \right).

Câu 37: 0.2 điểm

Với aa là số thực dương tùy ý, ln(7a)ln(3a)ln \left( 7 a \right) - ln \left( 3 a \right) bằng

A.  

ln7ln3\dfrac{ln7}{ln3}.

B.  

ln(4a)ln \left( 4 a \right).

C.  

ln(7a)ln(3a)\dfrac{ln \left( 7 a \right)}{ln \left( 3 a \right)}.

D.  

ln73ln \dfrac{7}{3}.

Câu 38: 0.2 điểm

Một hình trụ có chiều cao bằng 33 và chu vi đáy bằng 4π4 \pi. Tính thể tích khối trụ đó.

A.  

12π12 \pi.

B.  

40π40 \pi.

C.  

18π18 \pi.

D.  

10π10 \pi.

Câu 39: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đều ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có cạnh đáy bằng 2a2 a, cạnh bên bằng a.a . Tính góc giữa hai mặt phẳng (ABC)\left( A B^{'} C^{'} \right)(ABC)\left( A^{'} B^{'} C^{'} \right).

A.  

π2\dfrac{\pi}{2}.

B.  

3π2\dfrac{3 \pi}{2}.

C.  

π3\dfrac{\pi}{3}.

D.  

π6\dfrac{\pi}{6}.

Câu 40: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá trị mm để phương trình x33xm+1=0x^{3} - 3 x - m + 1 = 0 có 3 nghiệm phân biệt.

A.  

1<m<3- 1 < m < 3.

B.  

m=1m = 1.

C.  

1m3- 1 \leq m \leq 3.

D.  

m<1m < - 1 hoặc m>3m > 3.

Câu 41: 0.2 điểm

Gọi SS là tập hợp các nghiệm nguyên của bất phương trình ((13))x23x10>32x\left(\left( \dfrac{1}{3} \right)\right)^{\sqrt{x^{2} - 3 x - 10}} > 3^{2 - x}. Số phần tử của SS

A.  

11.

B.  

99.

C.  

1111.

D.  

00.

Câu 42: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} sao cho max[1 ;2]f(x)=3\underset{\left[\right. - 1 \textrm{ } ; 2 \left]\right.}{max} f \left( x \right) = 3. Xét g(x)=f(3x1)+mg \left( x \right) = f \left( 3 x - 1 \right) + m. Giá trị của tham số mm để max[0 ;1]g(x)=10\underset{\left[\right. 0 \textrm{ } ; 1 \left]\right.}{max} g \left( x \right) = - 10

A.  

1- 1.

B.  

13- 13.

C.  

1313.

D.  

7- 7.

Câu 43: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau

Hình ảnh



Hàm số y=f(13x)+1y = \left| f \left(\right. 1 - 3 x \right) + 1 \left|\right. có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  

44.

B.  

33.

C.  

55.

D.  

22.

Câu 44: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=(m1)xmx+2mf \left( x \right) = \dfrac{\left( m - 1 \right) x - m}{x + 2 m}. Có bao nhiêu giá trị nguyên mm thuộc \left[ - 2019 \textrm{ } ; 2020 \left]\right. để hàm số đồng biến trên khoảng \left(\right. - \infty \textrm{ } ; 0 \right)?

A.  

20192019.

B.  

20202020.

C.  

20212021.

D.  

20222022.

Câu 45: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho hình thang ABCDA B C DABA B song song với CDC D. Biết A(1 ;2 ;1)A \left( 1 \textrm{ } ; 2 \textrm{ } ; 1 \right), B(2 ;0 ;1)B \left( 2 \textrm{ } ; 0 \textrm{ } ; - 1 \right), C(6 ;1 ;0)C \left( 6 \textrm{ } ; 1 \textrm{ } ; 0 \right) và diện tích hình thang ABCDA B C D bằng 626 \sqrt{2}. Gọi D(a ;b ;c)D \left( a \textrm{ } ; b \textrm{ } ; c \right), khi đó biểu thức T=a2b+4cT = a - 2 b + 4 c

A.  

T=3T = 3.

B.  

T=5T = 5.

C.  

T=6T = 6.

D.  

T=8T = 8.

Câu 46: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số nguyên dương xx thoả mãn (log)2(x+12)+x=4(sin)4y+(cos)4y(sin)22y\left(log\right)_{2} \left( \dfrac{x + 1}{2} \right) + x = 4^{\left(sin\right)^{4} y + \left(cos\right)^{4} y} - \left(sin\right)^{2} 2 y?

A.  

22.

B.  

11.

C.  

33.

D.  

Vô số.

Câu 47: 0.2 điểm

Biết f(x)f \left( x \right) là hàm số liên tục trên R\mathbb{R}09f(x)dx=9\int_{0}^{9} f \left( x \right) \text{d} x = 9. Khi đó giá trị tích phân I=25f(3x6)dxI = \int_{2}^{5} f \left( 3 x - 6 \right) \text{d} x

A.  

I=9I = 9.

B.  

I=27I = 27.

C.  

I=6I = 6.

D.  

I=3I = 3.

Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) thỏa mãn x.f(x)lnx+f(x)=2x2x . f^{'} \left( x \right) ln x + f \left( x \right) = 2 x^{2}, x(1; +)\forall x \in \left( 1 ; \textrm{ } + \infty \right)f(e)=(e)2f \left( \text{e} \right) = \left(\text{e}\right)^{2}. Giá trị của tích phân I=ee2xf(x)dxI = \int_{e}^{e^{2}} \dfrac{x}{f \left( x \right)} \text{d} x bằng

A.  

I=53I = \dfrac{5}{3}.

B.  

I=2I = 2.

C.  

I=12I = \dfrac{1}{2}.

D.  

I=32I = \dfrac{3}{2}.

Câu 49: 0.2 điểm

Cho hình chópS.ABCDS . A B C D có đáy là ABCDA B C D là hình vuông, tam giác SADS A D cân tại SS và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy ABCDA B C D. Biết SD=aS D = a, gọi KK là trung điểm của ABA B, góc giữa đường thẳng SKS K với mặt phẳng đáy bằng 6060 \circ. Thể tích VV của khối chóp S.ABCDS . A B C D bằng

A.  

V=4a342147V = \dfrac{4 a^{3} \sqrt{42}}{147}.

B.  

V=2a34249V = \dfrac{2 a^{3} \sqrt{42}}{49}.

C.  

V=4a34249V = \dfrac{4 a^{3} \sqrt{42}}{49}.

D.  

V=2a342147V = \dfrac{2 a^{3} \sqrt{42}}{147}.

Câu 50: 0.2 điểm

Cho a,b,ca , b , c là các số thực khác 00 thỏa mãn 6a=9b=(24)c6^{a} = 9^{b} = \left(24\right)^{c}. Giá trị của biểu thức T=ab+acT = \dfrac{a}{b} + \dfrac{a}{c} bằng

A.  

1112\dfrac{11}{12}.

B.  

13\dfrac{1}{3}.

C.  

33.

D.  

22.