ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Hoài Đức A - Hà Nội - Đề 2
Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút
Hãy bắt đầu chinh phục nào!
Xem trước nội dung:
Hàm số nào trong bốn hàm số liệt kê ở dưới nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó?
.
.
.
.
Hàm số đồng biến trên khoảng nào sau đây?
.
.
.
.
Cho hàm số liên tục trên và có bảng biến thiên như sau:
Khẳng định nào sau đây đúng?
Hàm số đạt cực tiểu tại điểm .
Hàm số có giá trị nhỏ nhất trên bằng
Hàm số có giá trị cực đại bằng
Hàm số chỉ có một điểm cực trị.
Hàm số có mấy điểm cực trị?
.
.
.
.
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào sau đây?
.
.
.
.
Gọi lần lượt là giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn . Tổng bằng
.
.
.
.
Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn là
.
.
.
.
Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên dưới. Hỏi đồ thị hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang?
.
.
.
.
Hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số tạo với hai trục tọa độ một hình chữ nhật có diện tích là
.
.
.
.
Hàm số nào dưới đây có đồ thị như trong hình vẽ bên?
.
.
.
.
Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây?
.
.
.
.
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị tại điểm .
.
.
.
.
Cho hàm số có đồ thị và đường thẳng . Đường thẳng cắt tại hai điểm và . Tọa độ trung điểm của đoạn là
.
.
.
.
Cho hàm số (với là tham số thực, ). Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
.
.
.
.
Cho hàm số có đạo hàm liên tục trên và có đồ thị hàm số như hình vẽ sau.
Gọi . Biết . Với thì đạt giá trị nhỏ nhất bằng
.
.
.
.
Rút gọn biểu thức với . Khẳng định nào sau đây đúng?
.
.
.
.
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào xác định với mọi giá trị thực của ?
.
.
.
.
Cho số thực dương với . Tìm mệnh đề dúng trong các mệnh đề dưới đây.
.
.
.
.
Hãy cho biết giá trị của nếu .
.
.
.
.
Đạo hàm của hàm số là nào số nào sau đây?
.
.
.
.
Cho hai số và với . Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?
.
.
.
.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số đồng biến trên khoảng ?
.
.
.
.
Cho hàm số . Biết rằng với là các số nguyên dương nguyên tố cùng nhau. Tính .
.
.
.
.
Số nghiệm của phương trình là
.
.
.
.
Phương trình có hai nghiệm . Giá trị bằng
.
.
.
.
Tập nghiệm của phương trình \left(log\right)_{2} \left(\right. x^{2} + 3 x \right) = 2 là
.
.
.
.
Giải phương trình . Ta có tổng các nghiệm là
.
.
.
.
Tập nghiệm của bất phương trình
.
.
.
Tập nghiệm của bất phương trình có dạng trong đó là các số nguyên. Giá trị biểu thức bằng
.
.
.
.
Tập nghiệm của bất phương trình là:
.
.
.
.
Bất phương trình ln \left(\right. 2 x^{2} + 3 \right) > ln \left( x^{2} + a x + 1 \right) nghiệm đúng với mọi số thực khi
.
.
.
.
Tìm số nghiệm nguyên của bất phương trình
6.
5.
4.
3.
Hình bát diện đều có bao nhiêu cạnh?
.
.
.
.
Cho hình chóp có , , đôi một vuông góc. Biết . Tính thể tích của khối chóp
.
.
.
.
Cho hình chóp có đáy là tam giác đều cạnh , cạnh bên vuông góc với đáy, . Thể tích của khối chóp bằng:
.
.
.
.
Cho hình chóp có Thể tích của khối bằng
.
Cho hình chóp có đáy là hình bình hành . Gọi lần lượt là trung điểm của và là điểm bất kì thuộc cạnh . Biết rằng thể tích của khối chóp là . Tính thể tích khối tứ diện theo .
.
Cho hình lập phương có diện tích mặt chéo là . Thể tích khối lập phương là:.
.
.
.
.
Cho khối lăng trụ đều có , . Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng
.
.
.
.
Cho khối lăng trụ đứng có độ dài cạnh bên bằng, đáy là tam giác vuông cân tại ; . Gọi là trung điểm của cạnh . Khoảng cách giữa hai đường thẳng và bằng
.
.
.
.
Cho khối lăng trụ có đáy là tam giác đều cạnh bằng và thể tích bằng . Chiều cao của khối lăng trụ đã cho bằng
.
.
.
.
Cho hình chóp có thể tích bằng , đáy là hình bình hành. Gọi là trung điểm cạnh . Biết diện tích tam giác bằng . Tính khoảng cách từ tới mặt phẳng .
.
.
.
.
Cho tứ diện có . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng bằng . Tính thể tích của khối tứ diện .
.
.
.
.
Công thức tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay có bán kính đáy và độ dài đường sinh là:
.
.
.
.
Hình nón có góc ở đỉnh bằng và chiều cao bằng . Độ dài đường sinh của hình nón bằng
.
.
.
.
Gọi lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ. Đẳng thức nào sau đây đúng?
.
.
.
.
Thể tích của miếng Piza dạng nửa hình trụ có đường kính đáy 18 cm và chiều cao
3 cm là
.
.
.
.
Cho hình chóp có , và . Gọi lần lượt là hình chiếu của lên . Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
.
.
.
.
Cho mặt cầu và mặt phẳng cách một khoảng bằng . Khi đó thiết diện của và là một đường tròn có bán kính bằng
.
.
.
.
Cho tứ diện có tam giác vuông tại , vuông góc với mặt phẳng , và . Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện .
.
.
.
.
Xem thêm đề thi tương tự
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút
361 lượt xem 175 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút
243 lượt xem 85 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút
654 lượt xem 315 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút
1,390 lượt xem 686 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút
1,347 lượt xem 693 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút
546 lượt xem 273 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút
256 lượt xem 91 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút
835 lượt xem 413 lượt làm bài
50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút
244 lượt xem 98 lượt làm bài