thumbnail

ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT TRẦN PHÚ - HẢI PHÒNG

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Trên mặt phẳng tọa độ, cho điểm M(4;5)M \left( - 4 ; 5 \right)là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?

A.  

z=4+5iz = - 4 + 5 i \cdot

B.  

z=45iz = - 4 - 5 i \cdot

C.  

z=45iz = 4 - 5 i \cdot

D.  

z=5+4iz = - 5 + 4 i \cdot

Câu 2: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B C có đáy là tam giác đều cạnh 2a2 a, cạnh bên SAS A vuông góc với đáy và SA=a3S A = a \sqrt{3}. Tính thể tích VVcủa khối chóp S.ABCS . A B C.


A.  

V=34a3V = \dfrac{3}{4} a^{3} \cdot

B.  

V=a3V = a^{3} \cdot

C.  

V=2a32V = 2 a^{3} \sqrt{2} \cdot

D.  

V=12a3V = \dfrac{1}{2} a^{3} \cdot

Câu 3: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x+2x1y = \dfrac{- x + 2}{x - 1}, khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?

A.  

Hàm số nghịch biến trên khoảng (;1)(1;+)\left( - \infty ; 1 \right) \cup \left( 1 ; + \infty \right).

B.  

Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (;1)\left( - \infty ; 1 \right)(1;+)\left( 1 ; + \infty \right).

C.  

Hàm số nghịch biến trên R\mathbb{R}.

D.  

Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (;1)\left( - \infty ; 1 \right)(1;+)\left( 1 ; + \infty \right).

Câu 4: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ OxyzO x y z, cho mặt phẳng (P): 2xz+3=0\left( P \right) : \textrm{ } 2 x - z + 3 = 0. Vectơ nào dưới đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P)\left( P \right)?

A.  

n(2;0;1)\overset{\rightarrow}{n} \left( 2 ; 0 ; - 1 \right) \cdot

B.  

n(2;0;3)\overset{\rightarrow}{n} \left( 2 ; 0 ; 3 \right) \cdot

C.  

n(0;2;1)\overset{\rightarrow}{n} \left( 0 ; 2 ; - 1 \right) \cdot

D.  

n(2;1;3)\overset{\rightarrow}{n} \left( 2 ; - 1 ; 3 \right) \cdot

Câu 5: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình 52x+3>1255^{2 x + 3} > \dfrac{1}{25}

A.  

(52;+)\left( - \dfrac{5}{2} ; + \infty \right) \cdot

B.  

(12;+)\left( - \dfrac{1}{2} ; + \infty \right) \cdot

C.  

(0;+)\left( 0 ; + \infty \right) \cdot

D.  

(;52)\left( - \infty ; - \dfrac{5}{2} \right) \cdot

Câu 6: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho tứ diện ABCDA B C D với A(1;4;2),B(2;1;3),C(3;0;2)A \left( 1 ; - 4 ; 2 \right) , B \left( 2 ; 1 ; - 3 \right) , C \left( 3 ; 0 ; - 2 \right)D(2;5;1)D \left( 2 ; - 5 ; - 1 \right). Điểm GG thỏa mãn GA+GB+GC+GD=0\overset{\rightarrow}{G A} + \overset{\rightarrow}{G B} + \overset{\rightarrow}{G C} + \overset{\rightarrow}{G D} = \overset{\rightarrow}{0} có tọa độ là:

A.  

G(2;1;1)G \left( 2 ; - 1 ; - 1 \right).

B.  

G(2;2;1)G \left( 2 ; - 2 ; - 1 \right).

C.  

G(0;1;1)G \left( 0 ; - 1 ; - 1 \right).

D.  

G(6;3;3)G \left( 6 ; - 3 ; - 3 \right).

Câu 7: 0.2 điểm

Cho cấp số nhân (un)\left( u_{n} \right) với u1=2u_{1} = 2 và công bội q=3q = 3. Giá trị của u2u_{2} bằng

A.  

88.

B.  

23\dfrac{2}{3}.

C.  

66.

D.  

99.

Câu 8: 0.2 điểm

Thể tích của khối chóp có đáy là hình vuông cạnh bằng 2 và chiều cao bằng 6 là

A.  

88.

B.  

1212.

C.  

2424.

D.  

44.

Câu 9: 0.2 điểm

Số nghiệm nguyên của bất phương trình ((15))3x2<55x+2\left(\left( \dfrac{1}{5} \right)\right)^{- 3 x^{2}} < 5^{5 x + 2}

A.  

33.

B.  

11.

C.  

22.

D.  

44.

Câu 10: 0.2 điểm

Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 quyển sách Văn và 7 quyển sách Toán khác nhau trên một kệ sách dài sao cho các quyển sách Văn phải xếp kề nhau?

A.  

5!.8!5 ! . 8 !.

B.  

5!.7!5 ! . 7 !.

C.  

2.5!.7!2 . 5 ! . 7 !.

D.  

12!12 !.

Câu 11: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=e2xf \left( x \right) = e^{2 x}. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  

f(x)dx=e2x+C\int f \left( x \right) \text{d} x = e^{2 x} + C.

B.  

f(x)dx=2e2x+C\int f \left( x \right) \text{d} x = 2 e^{2 x} + C.

C.  

f(x)dx=12e2x+C\int f \left( x \right) \text{d} x = \dfrac{1}{2} e^{2 x} + C.

D.  

f(x)dx=e2x+12x+1+C\int f \left( x \right) \text{d} x = \dfrac{e^{2 x + 1}}{2 x + 1} + C.

Câu 12: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng


A.  

11.

B.  

00.

C.  

44.

D.  

1- 1.

Câu 13: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có thể tích bằng 1515. Thể tích của khối chóp A.ABCA^{'} . A B C bằng

A.  

33.

B.  

1010.

C.  

55.

D.  

66.

Câu 14: 0.2 điểm

Biết z=a+bi,(a,bR)z = a + b i , \left( a , b \in \mathbb{R} \right) là số phức thỏa mãn (32i)z2izˉ=158i\left( 3 - 2 i \right) z - 2 i \bar{z} = 15 - 8 i. Tổng 2a+b2 a + b

A.  

2a+b=52 a + b = 5.

B.  

2a+b=142 a + b = 14.

C.  

2a+b=92 a + b = 9.

D.  

2a+b=122 a + b = 12.

Câu 15: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z, cho ba điểm . Một vecto pháp tuyến n\overset{\rightarrow}{n} của mặt phẳng (ABC)\left( A B C \right)

A.  

n=(1;9;4)\overset{\rightarrow}{n} = \left( - 1 ; 9 ; 4 \right).

B.  

n=(9;4;1)\overset{\rightarrow}{n} = \left( 9 ; 4 ; 1 \right).

C.  

n=(4;9;1)\overset{\rightarrow}{n} = \left( 4 ; 9 ; - 1 \right).

D.  

n=(9;4;1)\overset{\rightarrow}{n} = \left( 9 ; 4 ; - 1 \right).

Câu 16: 0.2 điểm

Tìm số phức liên hợp của số phức z=i(3i+1).z = i \left( 3 i + 1 \right) .

A.  

zˉ=3+i.\bar{z} = - 3 + i .

B.  

zˉ=3+i.\bar{z} = 3 + i .

C.  

zˉ=3i.\bar{z} = 3 - i .

D.  

zˉ=3i.\bar{z} = - 3 - i .

Câu 17: 0.2 điểm

Môđun của số phức z=3+4iz = 3 + 4 i bằng

A.  

5.\sqrt{5} .

B.  

5.5 .

C.  

25.25 .

D.  

7.7 .

Câu 18: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=(2x+1)((x+2))2((3x1))4,xR.f^{'} \left( x \right) = \left( 2 x + 1 \right) \left(\left( x + 2 \right)\right)^{2} \left(\left( 3 x - 1 \right)\right)^{4} , \forall x \in \mathbb{R} . Số điểm cực trị của đồ thị hàm số f(x)f \left( x \right)

A.  

3.3 .

B.  

1.1 .

C.  

2.2 .

D.  

0.0 .

Câu 19: 0.2 điểm

Cho tập hợp AA1010 phần tử, số tập con gồm 2 phần tử của AA

A.  

A102.A_{10}^{2} .

B.  

(10)2.\left(10\right)^{2} .

C.  

C102.C_{10}^{2} .

D.  

A108.A_{10}^{8} .

Câu 20: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)=ax3+bx2+cx+dy = f \left( x \right) = a x^{3} + b x^{2} + c x + d có đồ thị như hình vẽ dưới đây.



Hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) đồng biến trên khoảng nào?

A.  

(1;1).\left( - 1 ; 1 \right) .

B.  

(;1).\left( - \infty ; - 1 \right) .

C.  

(2;+).\left( 2 ; + \infty \right) .

D.  

(0;1).\left( 0 ; 1 \right) .

Câu 21: 0.2 điểm

Hàm số y=2x32x22x+1y = 2 x^{3} - 2 x^{2} - 2 x + 1 đồng biến trên khoảng nào sau đây?

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 22: 0.2 điểm

Đường cong trong hình vẽ bên dưới là đồ thị hàm số nào dưới đây?


A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 23: 0.2 điểm

Số phức liên hợp của số phức

A.  

B.  

C.  

D.  

Câu 24: 0.2 điểm

Một hình nón có đường sinh bằng 2a2 a và góc giữa đường sinh và mặt phẳng đáy bằng 6060 \circ. Thể tích của khối nón tạo nên từ hình nón đã cho bằng

A.  

33πa3\dfrac{\sqrt{3}}{3} \pi a^{3} \cdot

B.  

324πa3\dfrac{\sqrt{3}}{24} \pi a^{3} \cdot

C.  

πa3\pi a^{3} \cdot

D.  

4πa34 \pi a^{3} \cdot

Câu 25: 0.2 điểm

Cho hình phẳng DDgiới hạn bởi các đường y=x1y = \sqrt{x - 1}, trục hoành và x=5x = 5. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi DDquay quanh OxO xbằng

A.  

15π2\dfrac{15 \pi}{2}.

B.  

152\dfrac{15}{2}.

C.  

8π8 \pi.

D.  

88.

Câu 26: 0.2 điểm

Nếu

thì

bằng

A.  

12- 12.

B.  

44.

C.  

1212.

D.  

33.

Câu 27: 0.2 điểm

Cho khối cầu có bán kính RR. Thể tích của khối cầu đó là

A.  

V=4πR3V = 4 \pi R^{3}.

B.  

V=43πR3V = \dfrac{4}{3} \pi R^{3}.

C.  

V=13πR3V = \dfrac{1}{3} \pi R^{3}.

D.  

V=43πR2V = \dfrac{4}{3} \pi R^{2}

Câu 28: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ trục tọa độ OxyzO x y z, tọa độ tâm IIvà bán kính RRcủa mặt cầu có phương trình ((x+2))2+((y3))2+z2=5\left(\left( x + 2 \right)\right)^{2} + \left(\left( y - 3 \right)\right)^{2} + z^{2} = 5

A.  

I(2; 3; 0), R=5I \left( 2 ; \textrm{ } - 3 ; \textrm{ } 0 \right) , \textrm{ } R = 5.

B.  

I(2; 3; 0), R=5I \left( - 2 ; \textrm{ } 3 ; \textrm{ } 0 \right) , \textrm{ } R = 5.

C.  

I(2; 3; 0), R=5I \left( - 2 ; \textrm{ } 3 ; \textrm{ } 0 \right) , \textrm{ } R = \sqrt{5}.

D.  

I(2; 3; 0), R=5I \left( 2 ; \textrm{ } - 3 ; \textrm{ } 0 \right) , \textrm{ } R = \sqrt{5}

Câu 29: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) liên tục trê R\mathbb{R}. Gọi SS là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=f(x),y=0,x=1,x=2y = f \left( x \right) , y = 0 , x = - 1 , x = 2 (như hình vẽ bên).



Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  

S=11f(x)dx+12f(x)dxS = \int_{- 1}^{1} f \left( x \right) d x + \int_{1}^{2} f \left( x \right) d x.

B.  

S=11f(x)dx12f(x)dxS = \int_{- 1}^{1} f \left( x \right) d x - \int_{1}^{2} f \left( x \right) d x.

C.  

S=11f(x)dx12f(x)dxS = - \int_{- 1}^{1} f \left( x \right) d x - \int_{1}^{2} f \left( x \right) d x.

D.  

S=11f(x)dx+12f(x)dxS = - \int_{- 1}^{1} f \left( x \right) d x + \int_{1}^{2} f \left( x \right) d x.

Câu 30: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm f(x)=2x(x2)((x+3))5,xRf^{'} \left( x \right) = 2 x \left( x - 2 \right) \left(\left( x + 3 \right)\right)^{5} , \forall x \in \mathbb{R}. Số điểm cực tiểu của hàm số đã cho là

A.  

11.

B.  

22.

C.  

33.

D.  

00.

Câu 31: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên.



Số nghiệm thực của phương trình 2f(x)=12 f \left( x \right) = 1

A.  

22.

B.  

33.

C.  

11.

D.  

44.

Câu 32: 0.2 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=xx2+1f \left( x \right) = \dfrac{x}{\sqrt{x^{2} + 1}}

A.  

2x2+1+C2 \sqrt{x^{2} + 1} + C.

B.  

1x2+1+C\dfrac{1}{\sqrt{x^{2} + 1}} + C.

C.  

12x2+1+C\dfrac{1}{2} \sqrt{x^{2} + 1} + C.

D.  

x2+1+C\sqrt{x^{2} + 1} + C.

Câu 33: 0.2 điểm

Cho hình chóp đều S.ABCDS . A B C D có tất cả các cạnh bằng aa. Thể tích khối chóp S.ABCS . A B C bằng

A.  

212a3\dfrac{\sqrt{2}}{12} a^{3}.

B.  

26a3\dfrac{\sqrt{2}}{6} a^{3}.

C.  

24a3\dfrac{\sqrt{2}}{4} a^{3}.

D.  

22a3\dfrac{\sqrt{2}}{2} a^{3}.

Câu 34: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z, cho mặt phẳng (α):x2y+2z3=0.\left( \alpha \right) : x - 2 y + 2 z - 3 = 0 . Điểm nào sau đây nằm trên (α)\left( \alpha \right)?

A.  

M(2;0;1)M \left( 2 ; 0 ; 1 \right)

B.  

Q(2;1;1)Q \left( 2 ; 1 ; 1 \right)

C.  

P(2;1;1)P \left( 2 ; - 1 ; 1 \right)

D.  

N(1;0;1)N \left( 1 ; 0 ; 1 \right)

Câu 35: 0.2 điểm

Cho hình chópS.ABCDS . A B C Dcó đáyABCDA B C D là hình chữ nhật,AB=a2A B = a \sqrt{2},AD=aA D = a,SAS A vuông góc với đáy vàSA=aS A = a. Góc giữa đường thẳngSCS C(SAB)\left( S A B \right)

A.  

9090 \circ.

B.  

4545 \circ.

C.  

6060 \circ.

D.  

3030 \circ.

Câu 36: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc bốn y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng xét dấu của đạo hàm như hình vẽ.



Số điểm cực đại của hàm số y=f(x22x+2)y = f \left( \sqrt{x^{2} - 2 x + 2} \right)

A.  

11.

B.  

44.

C.  

22.

D.  

33.

Câu 37: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau



Tập hợp tất cả các số thực mm để phương trình f(x)+2=m\left|\right. f \left( x \right) + 2 \left|\right. = m44nghiệm phân biệt trong đó có đúng một nghiệm dương là

A.  

[2;4)[ 2 ; 4 \left.\right).

B.  

[4;6)[ 4 ; 6 \left.\right).

C.  

(2;6)\left( 2 ; 6 \right).

D.  

(4;6)\left( 4 ; 6 \right).

Câu 38: 0.2 điểm

Cho các hàm số y=(log)axy = \left(log\right)_{a} xy=(log)bxy = \left(log\right)_{b} x có đồ thị như hình vẽ.



Đường thẳng x=6x = 6 cắt trục hoành, đồ thị hàm số y=(log)axy = \left(log\right)_{a} xy=(log)bxy = \left(log\right)_{b} x lần lượt tại A,  BA , \textrm{ }\textrm{ } BCC. Nếu ACAB=(log)23\dfrac{A C}{A B} = \left(log\right)_{2} 3 thì khẳng định nào sau đây đúng?

A.  

b2=a3b^{2} = a^{3}.

B.  

b3=a2b^{3} = a^{2}.

C.  

(log)2b=(log)3a\left(log\right)_{2} b = \left(log\right)_{3} a.

D.  

(log)3b=(log)2a\left(log\right)_{3} b = \left(log\right)_{2} a.

Câu 39: 0.2 điểm

Số nghiệm nguyên của phương trình (9x5.6x6.4x)1282x>0\left( 9^{x} - 5 . 6^{x} - 6 . 4^{x} \right) \sqrt{128 - 2^{\sqrt{x}}} > 0.

A.  

4545

B.  

4848

C.  

4949.

D.  

4444.

Câu 40: 0.2 điểm

Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z22(m+1)z+8m4=0z^{2} - 2 \left( m + 1 \right) z + 8 m - 4 = 0 với mm là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của mm để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt z1, z2z_{1} , \textrm{ } z_{2} thỏa mãn z122mz1+8m=z222mz2+8m\left|\right. z_{1}^{2} - 2 m z_{1} + 8 m \left|\right. = \left|\right. z_{2}^{2} - 2 m z_{2} + 8 m \left|\right. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  

55.

B.  

33.

C.  

66.

D.  

44.

Câu 41: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B CSA(ABC)S A \bot \left( A B C \right), đáy là tam giác vuông tại B, SA=a, AB=a2B , \textrm{ } S A = a , \textrm{ } A B = a \sqrt{2}, góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAC)\left( S A C \right)(SBC)\left( S B C \right)6060 \circ. Tính theo aa thể tích khối chóp S.ABCS . A B C.

A.  

212a3\dfrac{2}{12} a^{3}.

B.  

2a32 a^{3}.

C.  

38a3\dfrac{\sqrt{3}}{8} a^{3}.

D.  

33a3\dfrac{\sqrt{3}}{3} a^{3}.

Câu 42: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z. Cho mặt phẳng (P):2xy+z10=0,\left( P \right) : 2 x - y + z - 10 = 0 , điểm I(1;3;2)I \left( 1 ; 3 ; 2 \right) và đường thẳng . Tìm phương trình đường thẳng Δ\Delta cắt (P)\left( P \right)dd lần lượt tại hai điểm MMNN sao cho II là trung điểm của đoạn thẳng MNM N.

A.  

x+67=y+14=z31\dfrac{x + 6}{7} = \dfrac{y + 1}{4} = \dfrac{z - 3}{- 1}.

B.  

x+67=y+14=z31\dfrac{x + 6}{7} = \dfrac{y + 1}{- 4} = \dfrac{z - 3}{- 1}.

C.  

x67=y14=z+31\dfrac{x - 6}{7} = \dfrac{y - 1}{- 4} = \dfrac{z + 3}{- 1}.

D.  

x67=y14=z+31\dfrac{x - 6}{7} = \dfrac{y - 1}{4} = \dfrac{z + 3}{- 1}.

Câu 43: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình chữ nhật AB=3a, AD=aA B = 3 a , \textrm{ } A D = a. SAS A vuông góc với mặt phẳng đáy, SA=2aS A = 2 a. Gọi MM là điểm thuộc đoạn thẳng DCD C sao cho DC=3DMD C = 3 D M. Khoảng cách giữa hai đường BMB MSDS D bằng

A.  

a63\dfrac{a \sqrt{6}}{3}.

B.  

2a3\dfrac{2 a}{3}.

C.  

a66\dfrac{a \sqrt{6}}{6}.

D.  

a3\dfrac{a}{3}.

Câu 44: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z, cho hai điểm A(7 ; 9 ; 0)A \left( 7 \textrm{ } ; \textrm{ } 9 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \right); B(0 ; 8 ; 0)B \left( 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 8 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \right) và mặt cầu (S):((x1))2+((y1))2+z2=25\left( S \right) : \left(\left( x - 1 \right)\right)^{2} + \left(\left( y - 1 \right)\right)^{2} + z^{2} = 25. Với MM là điểm bất kì thuộc mặt cầu (S)\left( S \right), giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=MA+2MBP = M A + 2 M B bằng

A.  

525 \sqrt{2}.

B.  

552\dfrac{5 \sqrt{5}}{2}.

C.  

555 \sqrt{5}.

D.  

10.

Câu 45: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số nguyên dương m để phương trình
(log)3(x36x2+9x+1)+x(x3())2=3m+2m1\left(log\right)_{\sqrt{3}} \left( x^{3} - 6 x^{2} + 9 x + 1 \right) + x \left( x - 3 \left(\right)\right)^{2} = 3^{m} + 2 m - 1 có duy nhất một nghiệm thuộc (2;2)\left( - 2 ; 2 \right).

A.  

0.

B.  

3.

C.  

1.

D.  

4.

Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) và đồ thị hàm số f(x)f^{'} \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} như hình vẽ bên dưới



Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m(10;10)m \in \left( - 10 ; 10 \right)để hàm sốy=f(2x1)2ln(1+x2)2mxy = f \left( 2 x - 1 \right) - 2ln \left( 1 + x^{2} \right) - 2 m x đồng biến trên khoảng (1;2)\left( - 1 ; 2 \right)?

A.  

6.

B.  

7.

C.  

8.

D.  

5.

Câu 47: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên [13;3]\left[\right. \dfrac{1}{3} ; 3 \left]\right. thỏa mãn f(x)+x.f(1x)=x3xf \left( x \right) + x . f \left( \dfrac{1}{x} \right) = x^{3} - x. Giá trị của tích phân I=133f(x)x2+xdxI = \int_{\dfrac{1}{3}}^{3} \dfrac{f \left( x \right)}{x^{2} + x} \text{d} x bằng

A.  

89.\dfrac{8}{9} .

B.  

34.\dfrac{3}{4} .

C.  

169.\dfrac{16}{9} .

D.  

23.\dfrac{2}{3} .

Câu 48: 0.2 điểm

Một dụng cụ hình nón bằng thủy tinh, bên trong có chứa một lượng nước. Khi đặt dụng cụ sao cho đỉnh hình nón hướng xuống dưới theo chiều thẳng đứng thì phần không gian trống trong dụng cụ có chiều cao 22 cm. Khi lật ngược dụng cụ để đỉnh hướng lên trên theo chiều thẳng đứng thì mực nước cao cách đỉnh của nón 88 cm (hình vẽ minh họa bên dưới).



Biết chiều cao của nón là h=a+bh = a + \sqrt{b}cm. Tính T=a+bT = a + b.

A.  

2222.

B.  

5858.

C.  

8686.

D.  

7272.

Câu 49: 0.2 điểm

Một biển quảng cáo có dạng hình vuông ABCDA B C D cạnh AB=4mA B = 4 m. Trên tấm biển đó có các đường tròn tâm AA và đường tròn tâm BB cùng bán kính R=4mR = 4 m, hai đường tròn cắt nhau như hình vẽ. Chi phí để sơn phần gạch chéo là 150 000150 \text{ 000} đồng/m2, chi phí sơn phần màu đen là 100 000100 \text{ 000} đồng/m2, chi phí để sơn phần còn lại là 250 000250 \text{ 000} đồng/m2



Hỏi số tiền để sơn biển quảng cáo theo cách trên gần nhất với số tiền nào dưới đây?

A.  

3,0173 , 017triệu đồng.

B.  

1,2131 , 213triệu đồng.

C.  

2,062 , 06triệu đồng.

D.  

2,1952 , 195triệu đồng.

Câu 50: 0.2 điểm

Gọi SS là tập hợp tất cả các số phức zz thoả mãn điều kiện z.zˉ=z+zˉz . \bar{z} = \left|\right. z + \bar{z} \left|\right.. Xét các số phức z1,z2Sz_{1} , z_{2} \in Ssao cho z1z2=1\left|\right. z_{1} - z_{2} \left|\right. = 1. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=z13i+(zˉ)2+3iP = \left|\right. z_{1} - \sqrt{3} i \left|\right. + \left|\right. \left(\bar{z}\right)_{2} + \sqrt{3} i \left|\right. bằng

A.  

22.

B.  

2083\sqrt{20 - 8 \sqrt{3}}.

C.  

232 \sqrt{3}.

D.  

1+31 + \sqrt{3}.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT-TRẦN-PHÚ-VĨNH-PHÚC-L4 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

573 lượt xem 287 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT TRẦN HƯNG ĐẠO - NAM ĐỊNH - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

866 lượt xem 448 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên Trần Phú Hải Phòng - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

403 lượt xem 196 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Kinh Môn - Hải Dương - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

198 lượt xem 84 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT-ĐINH-TIÊN-HOÀNG-LẦN 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

625 lượt xem 315 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -THPT-TRƯỜNG-ĐÀO-DUY-TỪ-LẦN-3 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

1,326 lượt xem 686 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -THPT-YÊN-LẠC-LẦN-3 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

1,316 lượt xem 693 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT-LÊ-HỒNG-PHONG-NĐ-Lần 2THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

529 lượt xem 273 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Ngô Sỹ Liên - Bắc Giang - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

206 lượt xem 91 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!