thumbnail

ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT VIỆT TRÌ - PHÚ THỌ - Lần 1

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình 33x+5=31x3^{3 x + 5} = 3^{1 - x} là :

A.  

x=1x = - 1.

B.  

x=2x = 2.

C.  

x=1x = 1.

D.  

x=2x = - 2.

Câu 2: 0.2 điểm

Người ta muốn làm một chiếc thùng hình trụ không đáy từ nguyên liệu là mảnh tôn hình tam giác vuông cân ABCA B C tại AABC=2mB C = 2 m. Người ta muốn cắt mảnh tôn hình chữ nhật MNPQM N P Q (với MM, NN thuộc cạnh BCB C; PPQQ tương ứng thuộc cạnh ACA CABA B) để tạo thành hình trụ có ciều cao bằng MQM Q. Thể tích lớn nhất của chiếc thùng mà người ta có thể làm được là


A.  

49π(m3)\dfrac{4}{9 \pi} \left( m^{3} \right).

B.  

227π(m3)\dfrac{2}{27 \pi} \left( m^{3} \right).

C.  

29π(m3)\dfrac{2}{9 \pi} \left( m^{3} \right).

D.  

427π(m3)\dfrac{4}{27 \pi} \left( m^{3} \right).

Câu 3: 0.2 điểm

Biết rằng giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x3+(m2+1)x+m2+12y = x^{3} + \left( m^{2} + 1 \right) x + m^{2} + 12 trên đoạn [2;8]\left[\right. 2 ; 8 \left]\right. bằng 25. Giá trị của tham số mm bằng

A.  

m=±3m = \pm 3.

B.  

m=±1m = \pm 1.

C.  

m=±2m = \pm 2.

D.  

m=±5m = \pm 5.

Câu 4: 0.2 điểm

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm sốy=log2022((2022)xxx22m)y = log_{2022}^{} \left( \left(2022\right)^{x} - x - \dfrac{x^{2}}{2} - m \right) xác định với mọi giá trị x thuộc [0;+)\left[ 0 ; + \infty \right).

A.  

m<1m < 1.

B.  

m>9m > 9.

C.  

m<2m < 2.

D.  

0<m<10 < m < 1.

Câu 5: 0.2 điểm

Phương trình (log)3(x+2)+12(log)3((x5))2+(log)138=0\left(log\right)_{3} \left( x + 2 \right) + \dfrac{1}{2} \left(log\right)_{3} \left(\left( x - 5 \right)\right)^{2} + \left(log\right)_{\dfrac{1}{3}} 8 = 0có bao nhiêu nghiệm thực?

A.  

2.

B.  

1.

C.  

4.

D.  

3.

Câu 6: 0.2 điểm

Đạo hàm của hàm số y=x5y = x^{- 5}là.

A.  

y=15x4y^{'} = - \dfrac{1}{5} x^{- 4}.

B.  

y=15x6y^{'} = - \dfrac{1}{5} x^{- 6}.

C.  

y=5x6y^{'} = - 5 x^{- 6}.

D.  

y=5x4y^{'} = - 5 x^{- 4}.

Câu 7: 0.2 điểm

Cho cấp số nhân (un) \left( u_{n} \right) \textrm{ }u1=1, u4=8u_{1} = 1 , \textrm{ } u_{4} = - 8 công bội của cấp số nhân đã cho bằng

A.  

2- 2.

B.  

2.

C.  

3.

D.  

3- 3.

Câu 8: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) xác định, liên tục trên R\mathbb{R} và có đồ thị của đạo hàm y=f(x)y = f^{'} \left( x \right) như hình vẽ bên dưới. Số điểm cực tiểu của hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) là:


A.  

33.

B.  

11.

C.  

44.

D.  

22.

Câu 9: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=(log)3(x1)y = \left(log\right)_{3} \left( x - 1 \right) là:

A.  

(; +)\left( - \infty ; \textrm{ } + \infty \right).

B.  

[1; +]\left[\right. 1 ; \textrm{ } + \infty \left]\right..

C.  

(1; +)\left( 1 ; \textrm{ } + \infty \right).

D.  

(; 1)\left( - \infty ; \textrm{ } 1 \right).

Câu 10: 0.2 điểm

Cho các số thực x; yx ; \textrm{ } y thỏa mãn ex2+2y2+exy(x2xy+y21)e1+xy+y2=0e^{x^{2} + 2 y^{2}} + e^{x y} \left( x^{2} - x y + y^{2} - 1 \right) - e^{1 + x y + y^{2}} = 0. Gọi M, mM , \textrm{ } m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức P=11+xyP = \dfrac{1}{1 + x y}. Tính MmM - m:

A.  

Mm=3M - m = 3.

B.  

Mm=1M - m = 1.

C.  

Mm=2M - m = 2.

D.  

Mm=12M - m = \dfrac{1}{2}.

Câu 11: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ có diện tích đáy là 5a25 a^{2}và chiều cao 3a3 a. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

A.  

30a330 a^{3}.

B.  

15a215 a^{2}.

C.  

15a315 a^{3}.

D.  

5a35 a^{3}.

Câu 12: 0.2 điểm

Cho hình nón có bán kính đáy r=2r = 2 và độ dài đường sinh l=5l = 5. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng

A.  

20π3\dfrac{20 \pi}{3}.

B.  

20π20 \pi.

C.  

10π3\dfrac{10 \pi}{3}.

D.  

10π10 \pi.

Câu 13: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B C có đáy ABCA B C là tam giác vuông cân tại BB, AB=aA B = a, cạnh bên SAS A vuông góc với đáy, góc giữa hai mặt phẳng (SBC)\left( S B C \right)(ABC)\left( A B C \right) bằng (30)0\left(30\right)^{0}. Thể tích của khối chóp S.ABCS . A B C

A.  

V=a3336V = \dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{36}.

B.  

V=a3324V = \dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{24}.

C.  

V=a3318V = \dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{18}.

D.  

V=2a339V = \dfrac{2 a^{3} \sqrt{3}}{9}.

Câu 14: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên bên dưới



Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(1;+)\left( 1 ; + \infty \right).

B.  

(1;0)\left( - 1 ; 0 \right).

C.  

(;0)\left( - \infty ; 0 \right).

D.  

(0;1)\left( 0 ; 1 \right).

Câu 15: 0.2 điểm

2xdx\int 2 x \text{d} x bằng

A.  

13x3+C\dfrac{1}{3} x^{3} + C.

B.  

x2+Cx^{2} + C.

C.  

x3+Cx^{3} + C.

D.  

x23+C\dfrac{x^{2}}{3} + C.

Câu 16: 0.2 điểm

Cho hàm số đa thức y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có bảng biến thiên như sau:



Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m[10;10]m \in \left[\right. - 10 ; 10 \left]\right. để hàm số g(x)=f(sinx+3cosx+mx)g \left( x \right) = f \left( sin x + \sqrt{3} cos x + m x \right) nghịch biến trên R\mathbb{R}

A.  

88.

B.  

99.

C.  

1010.

D.  

1111.

Câu 17: 0.2 điểm

Tìm bán kính R\mathbb{R} của mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh bằng 3a\sqrt{3} a

A.  

R=3a2R = \dfrac{3 a}{2}.

B.  

R=6aR = \sqrt{6} a.

C.  

R=a2R = \dfrac{a}{2}.

D.  

R=3aR = 3 a.

Câu 18: 0.2 điểm

Gọi M,mM , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=x3+3x29x+4f \left( x \right) = x^{3} + 3 x^{2} - 9 x + 4 trên đoạn [3;4]\left[\right. - 3 ; 4 \left]\right.. Tổng M+mM + m bằng

A.  

3030.

B.  

8181.

C.  

7979.

D.  

8080.

Câu 19: 0.2 điểm

Cho một hình nón đỉnh SScó chiều cao h=ah = a. Mặt phẳng (P)\left( P \right) đi qua SScắt đường tròn đáy của hình nón tại hai điểm AABB sao cho AB=23aA B = 2 \sqrt{3} a. Tính thể tích của khối nón tạo bởi hình nón trên biết khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến (P)\left( P \right) bằng 2a2\dfrac{\sqrt{2} a}{2}.

A.  

V=43πa3V = \dfrac{4}{3} \pi a^{3}.

B.  

V=23πa3V = \dfrac{2}{3} \pi a^{3}.

C.  

V=13πa3V = \dfrac{1}{3} \pi a^{3}.

D.  

V=πa3V = \pi a^{3}.

Câu 20: 0.2 điểm

Cho khối chóp có diện tích đáy là 3a23 a^{2} và chiều cao 2a2 a. Thể tích khối chóp đã cho bằng

A.  

6a36 a^{3}.

B.  

a3a^{3}.

C.  

3a33 a^{3}.

D.  

2a32 a^{3}.

Câu 21: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C Dlà hình vuông, tam giác SABS A B cân tại

. Góc giữa mặt bên (SAB)\left( S A B \right) và mặt đáy bằng (60)0\left(60\right)^{0}, góc giữa SAS Avà mặt đáy bằng(45)0\left(45\right)^{0}. Biết thể tích khối chóp S.ABCDS . A B C Dbằng

. Chiều cao của hình chóp S.ABCDS . A B C D bằng

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 22: 0.2 điểm

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

cắt đường thẳng

tại điểm

A.  

.

B.  

C(2; 7)C \left( 2 ; \textrm{ } 7 \right).

C.  

A(2; 5)A \left( 2 ; \textrm{ } 5 \right).

D.  

B(2; 1)B \left( - 2 ; \textrm{ } - 1 \right).

Câu 23: 0.2 điểm

Từ các chữ số 0,1,2,3,4,50 , 1 , 2 , 3 , 4 , 5hỏi có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 55 chữ số khác nhau, sao cho mỗi số tự nhiên đó chia hết cho 33?

A.  

216216.

B.  

9696.

C.  

625625.

D.  

120120.

Câu 24: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đứngABC.ABCA B C . A ' B ' C ', có đáy ABCA B Clà tam giác vuông cân tạiA,AA=aA , A A ' = a, AB=a5A ' B = a \sqrt{5}. Thể tích khối lăng trụ ABC.ABCA B C . A ' B ' C '

A.  

2a33\dfrac{2 a^{3}}{3}.

B.  

8a33\dfrac{8 a^{3}}{3}.

C.  

2a32 a^{3}.

D.  

8a38 a^{3}.

Câu 25: 0.2 điểm

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCDA B C D . A ' B ' C ' D 'có các cạnhAB=3a,AD=4aA B = 3 a , A D = 4 a, AA’= 25a2 \sqrt{5} a thì cosin góc giữa đường thẳng BDB D ' và mặt phẳng (ABCD)\left( A ' B ' C ' D ' \right)bằng bao nhiêu?

A.  

255\dfrac{2 \sqrt{5}}{5}.

B.  

53\dfrac{\sqrt{5}}{3}.

C.  

33\dfrac{\sqrt{3}}{3}.

D.  

23\dfrac{2}{3}.

Câu 26: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)có đồ thị hàm số y=f(x)y = f ' \left( x \right)như hình vẽ
Hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A.  

(2;+)\left( 2 ; + \infty \right).

B.  

(;0)\left( - \infty ; 0 \right).

C.  

(1;2)\left( 1 ; 2 \right).

D.  

(0;2)\left( 0 ; 2 \right).

Câu 27: 0.2 điểm

Tìm tập nghiệm của bất phương trình (log)3(2x+1)>2\left(log\right)_{3} \left( 2 x + 1 \right) > 2

A.  

(52;+)\left( \dfrac{5}{2} ; + \infty \right).

B.  

(4;+)\left( 4 ; + \infty \right).

C.  

(12;4)\left( \dfrac{- 1}{2} ; 4 \right).

D.  

(5;+)\left( 5 ; + \infty \right).

Câu 28: 0.2 điểm

Cho mặt cầu S bán kính r=3r = 3. Tính diện tích mặt cầu đã cho:

A.  

12π12 \pi.

B.  

36π36 \pi.

C.  

9π9 \pi.

D.  

27π27 \pi.

Câu 29: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số dưới đây có dạng như đường cong hình bên


A.  

y=x33x24y = x^{3} - 3 x^{2} - 4.

B.  

y=x3+3x24y = - x^{3} + 3 x^{2} - 4.

C.  

y=2x36x2+4y = - 2 x^{3} - 6 x^{2} + 4.

D.  

y=x4+2x24y = - x^{4} + 2 x^{2} - 4.

Câu 30: 0.2 điểm

Trong không gian cho tam giác vuôngABCA B C tại AA, AB=aA B = aBC=a3B C = a \sqrt{3}. Tính thể tích của khối nón nhận được khi quay tam giác ABCA B C xung quanh trục ABA B.

A.  

V=23πa3V = \dfrac{2}{3} \pi a^{3}.

B.  

V=3πa3V = 3 \pi a^{3}.

C.  

V=πa3V = \pi a^{3}.

D.  

V=2πa3V = 2 \pi a^{3}.

Câu 31: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) xác định trên thỏa mãn f(x)=22x1f^{'} \left( x \right) = \dfrac{2}{2 x - 1}f(0)=1, f(1)=2f \left( 0 \right) = 1 , \textrm{ } f \left( 1 \right) = - 2. Giá trị f(1)+f(3)f \left( - 1 \right) + f \left( 3 \right) bằng

A.  

2+ln152 + ln15.

B.  

ln151ln15 - 1.

C.  

3ln153 - ln15.

D.  

ln15ln15.

Câu 32: 0.2 điểm

Tính đạo hàm của hàm số y=1x2xy = \dfrac{1 - x}{2^{x}}

A.  

y=2x2xy^{'} = \dfrac{2 - x}{2^{x}}.

B.  

y=ln2.(x1)1((2x))2y^{'} = \dfrac{ln2 . \left( x - 1 \right) - 1}{\left(\left( 2^{x} \right)\right)^{2}}.

C.  

y=x22xy^{'} = \dfrac{x - 2}{2^{x}}.

D.  

y=ln2.(x1)12xy^{'} = \dfrac{ln2 . \left( x - 1 \right) - 1}{2^{x}}.

Câu 33: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình vuông có cạnh bằng 3a3 a. Gọi M, NM , \text{ } N lần lượt là các điểm nằm trên đoạn AB, ADA B , \text{ } A D sao choAMAB=DNDA=13\dfrac{A M}{A B} = \dfrac{D N}{D A} = \dfrac{1}{3}. Gọi OOlà giao điểm của BNB NCMC M. Biết SOS O vuông góc với mặt phẳng (ABCD)\left( A B C D \right)SO=513aS O = \dfrac{5}{13} a. Khoảng cách từ CC đến mặt phẳng (SAB)\left( S A B \right) bằng

A.  

1213a\dfrac{12}{13} a.

B.  

1013a\dfrac{10}{13} a.

C.  

2313a\dfrac{23}{13} a.

D.  

1513a\dfrac{15}{13} a.

Câu 34: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) và đồ thị của hàm số y=f(x)y = f ' \left( x \right) như hình bên dưới



Hỏi hàm số y=f(x)+81200x2my = \left|\right. f \left( x \right) + \dfrac{81}{200} x^{2} - m \left|\right., (mmlà tham số) có nhiều nhất bao nhiêu điểm cực trị trên nửa khoảng (95;2]?\left(\right. - \dfrac{9}{5} ; 2 \left]\right. ?

A.  

44.

B.  

66.

C.  

33.

D.  

55.

Câu 35: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:



Đồ thị hàm số có điểm cực đại là

A.  

y=3y = - 3.

B.  

(0; 3)\left( 0 ; \textrm{ } - 3 \right).

C.  

x=0x = 0.

D.  

x=3x = - 3.

Câu 36: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị hàm y=f(x)y = f ' \left( x \right) như hình vẽ dưới đây



Hàm số g(x)=f(2xx2)g \left( x \right) = f \left( 2 x - x^{2} \right) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây

A.  

(0; 1)\left( 0 ; \textrm{ } 1 \right).

B.  

(1; +)\left( 1 ; \textrm{ } + \infty \right).

C.  

(; 1)\left( - \infty ; \textrm{ } 1 \right).

D.  

(0; +)\left( 0 ; \textrm{ } + \infty \right).

Câu 37: 0.2 điểm

Với aa là số thực dương tùy ý, 6loga36log \sqrt[3]{a} bằng

A.  

2loga- 2log a.

B.  

2loga2log a.

C.  

18loga18log a.

D.  

6loga- 6log a.

Câu 38: 0.2 điểm

Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh aa. Diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng

A.  

πa3\pi a^{3}.

B.  

12πa2\dfrac{1}{2} \pi a^{2}.

C.  

13πa2\dfrac{1}{3} \pi a^{2}.

D.  

πa2\pi a^{2}.

Câu 39: 0.2 điểm

Tìm nguyên hàm x((x2+7))9dx\int x \left(\left( x^{2} + 7 \right)\right)^{9} \text{d} x?

A.  

120(x2+7())10+C\dfrac{1}{20} \left( x^{2} + 7 \left(\right)\right)^{10} + C.

B.  

9(x2+7())8+C9 \left( x^{2} + 7 \left(\right)\right)^{8} + C.

C.  

116(x2+7())8+C\dfrac{1}{16} \left( x^{2} + 7 \left(\right)\right)^{8} + C.

D.  

110((x2+7))10+C\dfrac{1}{10} \left(\left( x^{2} + 7 \right)\right)^{10} + C.

Câu 40: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=ax4+bx2+cf \left( x \right) = a x^{4} + b x^{2} + c có đồ thị là đường cong trong hình bên.



Số nghiệm thực của phương trình f(x)=20221010f \left( x \right) = \dfrac{2022}{1010}

A.  

22.

B.  

33.

C.  

00.

D.  

44.

Câu 41: 0.2 điểm

Cho f(x)dx=cosx+C\int f \left( x \right) d x = - cos x + C. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  

f(x)=sinxf \left( x \right) = sin x.

B.  

f(x)=cosxf \left( x \right) = - cos x.

C.  

f(x)=sinxf \left( x \right) = - sin x.

D.  

f(x)=cosxf \left( x \right) = cos x.

Câu 42: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)có bảng biến thiên như sau:



Tổng số tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là:

A.  

44

B.  

11

C.  

33

D.  

22

Câu 43: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ bên. Số nghiệm thực của phương trình f(x3+2x)=3\left| f \left(\right. x^{3} + 2 x \right) \left|\right. = 3


A.  

88

B.  

44

C.  

22

D.  

66

Câu 44: 0.2 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều chiều cao là hh nội tiếp trong một mặt cầu bán kính RR. Tìm hh theo RR để thể tích khối chóp là lớn nhất.

A.  

h=2Rh = \sqrt{2} R.

B.  

h=4R3h = \dfrac{4 R}{3}.

C.  

h=3R2h = \dfrac{3 R}{2}.

D.  

h=3Rh = \sqrt{3} R.

Câu 45: 0.2 điểm

Cho hình chóp đều S.ABCS . A B C có đáy ABCA B C là tam giác đều cạnh AB=aA B = a, góc giữa mặt bên với mặt phẳng đáy bằng (60)0\left(60\right)^{0}. Tính bán kính mặt cầu đi qua bốn đỉnh của hình chóp S.ABCS . A B C.

A.  

7a16\dfrac{7 a}{16}.

B.  

a32\dfrac{a \sqrt{3}}{2}.

C.  

a2\dfrac{a}{2}.

D.  

7a12\dfrac{7 a}{12}.

Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) đồng biến trên (0;+)\left( 0 ; + \infty \right), y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục, nhận giá trị dương trên (0;+)\left( 0 ; + \infty \right) và thỏa mãn f(3)=49f \left( 3 \right) = \dfrac{4}{9}([f(x)])2=(x+1)f(x)\left(\left[\right. f^{'} \left( x \right) \left]\right)^{2} = \left(\right. x + 1 \right) f \left( x \right). Tính f(8)f \left( 8 \right)

A.  

f(8)=49f \left( 8 \right) = 49.

B.  

f(8)=4964f \left( 8 \right) = \dfrac{49}{64}.

C.  

f(8)=256f \left( 8 \right) = 256.

D.  

f(8)=116f \left( 8 \right) = \dfrac{1}{16}.

Câu 47: 0.2 điểm

Cho a,b,ca , b , c là các số thực thỏa mãn clog2=alog4+blog8c log2 = a log4 + b log8 mệnh đề nào sau dưới đây đúng?

A.  

c=3a+2bc = 3 a + 2 b.

B.  

c=a3b2c = a^{3} b^{2}.

C.  

c=a+bc = a + b.

D.  

c=2a+3bc = 2 a + 3 b.

Câu 48: 0.2 điểm

Một người bỏ ngẫu nhiên 3 lá thư vào 3 chiếc phong bì thư đã để sẵn địa chỉ. Xác suất để các lá thư đúng địa chỉ là.

A.  

13\dfrac{1}{3}.

B.  

23\dfrac{2}{3}.

C.  

16\dfrac{1}{6}.

D.  

38\dfrac{3}{8}.

Câu 49: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có bảng xét dấu f(x)f^{'} \left( x \right) như sau:



Kết luận nào sau đây đúng

A.  

Hàm số có 2 điểm cực tiểu.

B.  

Hàm số có 2 điểm cực trị.

C.  

Hàm số có 2 điểm cực đại.

D.  

Hàm số có 4 điểm cực trị.

Câu 50: 0.2 điểm

Cho khối trụ có bán kính đáy bằng r=3r = 3 và chiều cao h=5h = 5. Thể tích của khối trụ đã cho bằng

A.  

30π30 \pi.

B.  

45π45 \pi.

C.  

25π25 \pi.

D.  

15π15 \pi.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT NGUYỄN VIẾT XUÂN - VĨNH PHÚC - LẦN 3 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

694 lượt xem 357 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Kinh Môn - Hải Dương - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

198 lượt xem 84 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT-ĐINH-TIÊN-HOÀNG-LẦN 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

625 lượt xem 315 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -THPT-TRƯỜNG-ĐÀO-DUY-TỪ-LẦN-3 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

1,327 lượt xem 686 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -THPT-YÊN-LẠC-LẦN-3 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

1,317 lượt xem 693 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT-LÊ-HỒNG-PHONG-NĐ-Lần 2THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

530 lượt xem 273 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Ngô Sỹ Liên - Bắc Giang - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

207 lượt xem 91 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Nguyễn Khuyến - TPHCM - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

806 lượt xem 413 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Ngô Sỹ Liên - Bắc Giang - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

203 lượt xem 98 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!