thumbnail

Đề thi Vật Lý Sở Bình Phước.docx

/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

Thời gian làm bài: 50 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm

Khi vật dao động điều hòa đi từ biên dương sang biên âm thì động năng của vật

A.  

giảm rồi tăng

B.  

giảm dần

C.  

tăng rồi giảm

D.  

tăng dần

Câu 2: 0.25 điểm

Đặt một điện áp xoay chiều u=U0cosωt (với U0,ω không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi ur, uL, uC lần lượt là điện áp tức thời trên R, L, C thì

A.  

u=uR2+uL+uC2

B.  

u=uR2+uL-uC2

C.  

u=uR2+uL2-uC2

D.  

u=uR+uL+uC

Câu 3: 0.25 điểm

Một chất điểm dao động có phương trình x=5cos(10t+π/2)(cm). Biên độ dao động chất điểm là

A.  

2,5 cm

B.  

5 cm

C.  

50 cm

D.  

10 cm

Câu 4: 0.25 điểm

Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng phân hạch?

A.  

01n+ 714 N 614C+ 11H

B.  

01n+ 92235U 3995Y+ 53138I+3 01n

C.  

24He+ 714H 817O+ 11H

D.  

12H+ 13H 24He+ 01n

Câu 5: 0.25 điểm

Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωt vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Để có cộng hưởng điện trong mạch xảy ra thì

A.  

ω2LC=R

B.  

LC=ω2R

C.  

RLC=1

D.  

ω2LC=1

Câu 6: 0.25 điểm

Trong sóng cơ, bước sóng là

A.  

quãng đường mà sóng lan truyền trong một chu kì

B.  

khoảng thời gian mà sóng lan truyền trong một chu kì

C.  

khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha

D.  

khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động cùng pha

Câu 7: 0.25 điểm

Âm sắc phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A.  

tần số của âm

B.  

biên độ dao động của nguồn âm

C.  

đồ thị dao động của nguồn âm

D.  

độ đàn hồi của nguồn âm

Câu 8: 0.25 điểm

Sóng điện từ

A.  

là sóng ngang và không truyền được trong chân không

B.  

là sóng ngang và truyền được trong chân không

C.  

là sóng dọc và truyền được trong chân không

D.  

là sóng dọc và không truyền được trong chân không

Câu 9: 0.25 điểm

Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì tổng trở của đoạn mạch là Z. Hệ số công suất của đoạn mạch là

A.  

cosφ=2RZ

B.  

cosφ=RZ

C.  

cosφ=ZR

D.  

cosφ=2ZR

Câu 10: 0.25 điểm

Trong sơ đồ khối của một máy thu thanh đơn giản thì loa có chức năng

A.  

trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần

B.  

biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số

C.  

tách sóng điện từ âm tần ra khỏi sóng điện từ cao tần

D.  

biến dao động điện thành dao động âm có cùng tần số

Câu 11: 0.25 điểm

Con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Công thức xác định chu kỳ dao động là

A.  

T=2πgl

B.  

T=12πgl

C.  

T=12πlg

D.  

T=2πlg

Câu 12: 0.25 điểm

Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?

A.  

photon tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động

B.  

photon của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau

C.  

trong chân không, photon bay với tốc độ c=3.108 m/s dọc theo các tia sáng

D.  

năng lượng của một photon không đổi khi truyền trong chân không

Câu 13: 0.25 điểm

Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở thuần R thì cường độ dòng điện không đổi chạy qua đoạn mạch là I. Điện năng tiêu thụ của đoạn mạch trong khoảng thời gian t

A.  

W=UI2t

B.  

W=RIt

C.  

W=UIt

D.  

W=U2RIt

Câu 14: 0.25 điểm

Trong dao động cưỡng bức, biên độ của dao động cưỡng bức

A.  

cực đại khi tần số ngoại lực bằng tần số riêng của hệ

B.  

tăng khi tần số ngoại lực cưỡng bức tăng

C.  

không phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức

D.  

giảm khi tần số ngoại lực cưỡng bức giảm

Câu 15: 0.25 điểm

Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây sai?

A.  

tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ

B.  

tia hồng ngoại có bước sóng nhỏ hơn 760 nm

C.  

tia hồng ngoại được dùng để sấy khô, sưởi ấm

D.  

tính chất nổi bật của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt

Câu 16: 0.25 điểm

Tia sáng nào sau đây không bị tán sắc khi đi qua lăng kính?

A.  

tia màu đỏ

B.  

tia màu trắng

C.  

tia mặt trời

D.  

tia nhiều màu

Câu 17: 0.25 điểm

Gọi ro là bán kính quỹ đạo dừng thứ nhất của nguyên tử hiđro. Khi ở trạng thái kích thích, bán kính quỹ đạo dừng của nguyên tử hiđro không thể là

A.  

12r0

B.  

16r

C.  

9r0

D.  

4r0

Câu 18: 0.25 điểm

Hạt nhân 1735Cl

A.  

18 proton

B.  

17 notron

C.  

35 notron

D.  

35 nuclôn

Câu 19: 0.25 điểm

Một máy tăng áp lí tưởng có số vòng dây của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1N2. Kết luận nào sau đây đúng?

A.  

N2N1=1

B.  

N2=N1

C.  

N2>N1

D.  

N2<N1

Câu 20: 0.25 điểm

Khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp trên một sợi dây đang có sóng dừng bằng

A.  

một bước sóng

B.  

một phần tư bước sóng

C.  

nửa bước sóng

D.  

hai lần bước sóng

Câu 21: 0.25 điểm

Chiếu một tia sáng đơn sắc đến gặp mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt với góc tới i. Gọi igh là góc giới hạn phản xạ toàn phần; n1,n2 lần lượt là chiết suất của môi trường tới và môi trường khúc xạ. Để có hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra thì

A.  

n1<n2iigh 

B.  

n1>n2iigh

C.  

n1>n2iigh 

D.  

n1<n2iigh

Câu 22: 0.25 điểm

Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ bằng a và dao động cùng pha. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này bằng

A.  

0

B.  

a2

C.  

2a

D.  

a

Câu 23: 0.25 điểm

Hai điện tích điểm q1>0q2>0 (với q2>q1 ) đặt cố định tại hai điểm AB trong không khí. Gọi E1,E2 lần lượt là cường độ điện trường do q1 và q2 gây ra tại M (M là trung điểm của AB). Cường độ điện trường tổng hợp do q1q2 gây ra tại M có độ lớn bằng

A.  

E1+E2

B.  

E1-E2

C.  

E12+E22

D.  

E2-E1

Câu 24: 0.25 điểm

Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Kí hiệu uC, uR, uL tương ứng là điện áp tức thời ở hai đầu các phần tử C,RL. Quan hệ về pha của các điện áp này là

A.  

uR sớm pha π/2 so với uC

B.  

uR trễ pha π/2 so với uC

C.  

uC trễ pha π/2 so với uL

D.  

uC sớm pha π/2 so với uL

Câu 25: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng có bước sóng λ. Phần tử nước M đang ở trên vân cực tiểu thứ 5 kể từ trung trực của AB có hiệu đường đi đến hai nguồn sóng bằng

A.  

4,5λ

B.  

4λ

C.  

5,5λ

D.  

5λ

Câu 26: 0.25 điểm

Số phôtôn do một nguồn sáng đơn sắc S có bước sóng 600 nm phát ra trong 1 giây là 1,51.1018 phôtôn. Cho h=6,62510-34 J.s;c=3.108 m/s. Công suất phát xạ của nguồn S bằng

A.  

5 W.

B.  

0,5 W.

C.  

2,5 W

D.  

0,25 W

Câu 27: 0.25 điểm

Đặt một điện áp xoay chiều u=120cos100πt+π2 (V) vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện qua mạch là i=2cos100πt+π3(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó bằng

A.  

103,9 W.

B.  

147 W.

C.  

73,5 W

D.  

84,9 W.

Câu 28: 0.25 điểm

Một khung dây phẳng diện tích 20 cm2 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung dây một góc 30 và có độ lớn 0,12T. Từ thông qua khung dây này là

A.  

1,2.10-4 Wb.

B.  

1,2.10-6 Wb.

C.  

2,4.10-6 Wb.

D.  

2,4.10-4 Wb.

Câu 29: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ=0,6μm. Khoảng cách giữa hai khe sáng a=1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát D=1,5 m. Trên màn quan sát, hai vân tối liên tiếp cách nhau một đoạn là

A.  

1,8 mm.

B.  

0,45 mm.

C.  

0,9 mm.

D.  

0,6 mm.

Câu 30: 0.25 điểm

Hạt nhân 24He có độ hụt khối là 0,0305u. Biết 1uc2=931,5MeV. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 24He

A.  

14,21MeV/ nuclôn.

B.  

7,6MeV/ nuclôn.

C.  

28,41MeV/ nuclôn.

D.  

7,1 MeV/nuclôn.

Câu 31: 0.25 điểm

Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2.10-6H và một tụ điện có điện dung có thể thay đổi được. Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là c=3.108 m/s. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị 1,8.10-9 F thì mạch có thể thu được sóng vô tuyến có bước sóng gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  

112(m).

B.  

108(m).

C.  

110(m).

D.  

114(m).

Câu 32: 0.25 điểm

Một mẫu chất phórg xạ nguyên chất ở thời điểm t=0. Ở thời điểm t1, có 1/4 nguyên tử trong mẫu chất đã bị phân rã. Ở thời điểm t2=3t1, số nguyên tử chất phóng xạ đã phân rã bằng bao nhiêu phần trăm so với số hạt ban đầu?

A.  

42,19%

B.  

1,56%

C.  

98,44%

D.  

57,81%

Câu 33: 0.25 điểm

Đặt một điện áp xoay chiều u=2002cos(ωt)(V),(ω có thay đổi được) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần R=100Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C ghép nối tiếp nhau. Khi thay đổi tần số góc ω thì có hai giá trị ω=ω1ω=ω2 mà tại đó điện áp hai đầu điện trở bằng nhau và bằng 120 V. Biết rằng 1ω2-1ω1=3350s rad . Điện dung C của tụ điện có giá trị bằng

A.  

63,66μm.

B.  

32,14μm

C.  

64,29μm.

D.  

31,83μm.

Câu 34: 0.25 điểm

Hình ảnh

Đặt điện áp u=202cos100πt-π12 (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Điều chỉnh R đến giá trị để công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó, đồ thị điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm theo thời gian t được biểu diễn bằng đồ thị nào sau đây?

A.  

Đồ thị 3.

B.  

Đồ thị 4

C.  

Đồ thị 1.

D.  

Đồ thị 2.

Câu 35: 0.25 điểm

Trong thí nghiệm Y - âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1. Trên màn quan sát, trên đoạn thẳng MN dài 20 mm (MN vuông góc với hệ vân giao thoa) có 10 vân tối, trong đó MN là vị trí của hai vân sáng. Thay ánh sáng đơn sắc trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ2=53λ1 thì tại M là vị trí của một vân giao thoa, số vân sáng trên đoạn MN lúc này là

A.  

5.

B.  

8.

C.  

6.

D.  

7.

Câu 36: 0.25 điểm

Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một lò xo nhẹ có độ cứng k=250 N, đầu trên treo vào một điểm cố định, còn đầu dưới treo một quả cầu nhỏ có khối lượng m=400(g). Biết rằng điểm treo lò xo của con lắc chỉ chịu được lực kéo tối đa là 9 N; lấy g=10 m/s2. Để lò xo không tuột khỏi điểm treo thì biên độ dao động A của vật phải thỏa mãn điều kiện

A.  

A3,6 cm

B.  

A2 cm.

C.  

A2 cm

D.  

A3,6 cm

Câu 37: 0.25 điểm

Thực hiện thí nghiệm sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi gồm một đầu cố định, đầu kia gắn với cân rung của máy phát biến tần. Điều chỉnh cho khoảng cách hai đầu dây là 60 cm và tăng dần tần số rung từ 20 Hz trở lên thì người ta nhận thấy ứng với các giá trị 24 Hz,30 Hz,36 Hz,.. sẽ có sóng dừng ổn định trên dây. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng

A.  

3,6 m/s

B.  

24 m/s

C.  

7,2 m/s

D.  

14,4 m/s

Câu 38: 0.25 điểm

Một chất phát quang được kích thích bằng ánh sáng có bước sóng 0,097 μm thì phát ra ánh sáng có bước sóng 0,487μm. Giả sử công suất của chùm sáng phát quang bằng 20% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số phôtôn ánh sáng phát quang và số phôtôn ánh sáng kích thích trong cùng một khoảng thời gian là

A.  

487485.

B.  

48797.

C.  

97487.

D.  

485487

Câu 39: 0.25 điểm

Trên mặt chất lỏng có ba điểm A,B,C tạo thành tam giác đều có cạnh là 20 cm. Tại A có một nguồn sóng dao động theo phương thẳng đứng với tần số 50 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 0,6 m/s. Trên đoạn BC, hai phần tử sóng dao động ngược pha với nguồn tại A có khoảng cách ngắn nhất là

A.  

5,12 cm

B.  

1,66 cm

C.  

2,81 cm

D.  

3,32 cm

Câu 40: 0.25 điểm

Cho con lắc đơn dao động trước mặt một con lắc của đồng hồ gõ giây tại nơi có gia tốc trọng trường g. Biết con lắc của đồng hồ gõ giây dao động với chu kì 2 s còn con lắc đơn dao động chậm hơn con lắc đồng hồ một chút nên có những lần cả hai con lắc cùng đi qua vị trí cân bằng theo cùng một chiều. Quan sát cho thấy khoảng thời gian giữa hai lân liên tiếp cả hai con lắc cùng đi qua vị trí cân bằng theo cùng một chiều là 9 phút 30 giây. Biết chiều dài của con lắc là 1,0(m) thì gia tốc rơi tự do g tại vị trí đặt của con lắc là

A.  

9,8 m/s2

B.  

9,78 m/s2

C.  

9,87 m/s2

D.  

9,97/s2


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề thi Vật Lý Sở Quảng Bình.docxVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

1,192 lượt xem 595 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
48 . Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Sở Bình Thuận. (Có lời giải chi tiết).docxTHPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

6,313 lượt xem 3,360 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
(2023) Đề thi thử Vật Lý THPT Sở, Bình Dương có đáp ánTHPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lý năm 2023 từ Sở GD&ĐT Bình Dương. Bộ đề có đáp án chi tiết, giúp học sinh luyện tập và củng cố kiến thức để chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

333,113 lượt xem 179,368 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
64. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Sở Thái Bình. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

6,084 lượt xem 3,248 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
102. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Sở Hòa Bình. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

40 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

5,588 lượt xem 2,982 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
86. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Sở Ninh Bình - đề 2. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

40 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

5,813 lượt xem 3,094 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
30. Đề thi thử TN THPT VẬT LÝ 2024 - Sở Ninh Bình 1. (Có lời giải chi tiết)THPT Quốc giaVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2024

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

6,545 lượt xem 3,486 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi Vật Lý Sở Nghệ An Lần 2.docxVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

1,103 lượt xem 574 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề thi Vật Lý Sở Hà Nội.docxVật lý
/Môn Lý/Đề thi Vật Lý các trường, sở 2023

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

1,565 lượt xem 826 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!