Đề Cương Kiểm Tra Cuối Kì I Chi Tiết - Môn Hóa Khối 12 (Miễn Phí, Có Đáp Án)
Ôn luyện hiệu quả với đề cương kiểm tra cuối kì I chi tiết môn Hóa học khối 12. Đề cương bao gồm tổng hợp các lý thuyết trọng tâm và bài tập từ các chương như Este-Lipit, Cacbohiđrat, Amin, Amino axit, Peptit, Protein, và Polime. Kèm theo là các bài tập trắc nghiệm và tự luận có đáp án chi tiết, giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi cuối kì.
Từ khoá: Đề cương Hóa học 12 cuối kì Ikiểm tra Hóa 12 miễn phíđề cương Hóa học có đáp ánôn thi Hóa học lớp 12đề cương Hóa cuối kì I lớp 12tài liệu ôn thi Hóa học khối 12
Thời gian làm bài: 1 giờ
Hãy bắt đầu chinh phục nào!
Xem trước nội dung:
Dung dịch MgSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Chất nào sau đây có thể loại bỏ được tạp chất ?
Bột Mg dư, lọc
Bột Cu dư, lọc
Bột Al dư, lọc
Bột Fe dư, lọc
Thuỷ phân không hoàn toàn tetra peptit (X), ngoài các - amino axit còn thu được các đi petit: Gly-Ala; Phe-Val; Ala-Phe. Cấu tạo nào sau đây là đúng của X.
Val-Phe-Gly-Ala
Ala-Val-Phe-Gly
Gly-Ala-Val-Phe
Gly-Ala-Phe-Val
Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể là
Mg
Al
Zn
Fe
Trong các polime sau: polistiren, tơ nitron, xenlulozơ, poli(vinyl clorua), tơ nilon-6,6, cao su buna. Số sản phẩm của phản ứng trùng hợp là?
5
2
3
4
Chất nào sau đây là tripeptit?
H2NCH2CH2CO – NHCH2CO – NHCH(CH3)COOH
H2NCH(CH3)CO – NHCH2CH2CO – NHCH2COOH
H2NCH2CO – NHCH2CO – NHCH(CH3)COOH
H2NCH(CH3)CO – NHCH2CO – NHCH2CH2COOH
Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
Tính bazơ
Tính oxi hóa
Tính axit
Tính khử
Các tính chất sau: tính dẻo , ánh kim , dẫn điện , dẫn nhiệt của kim loại là do
Kiểu mạng tinh thể gây ra
Electron tự do gây ra
Cấu tạo của kim loại
Năng lượng ion hóa gây ra
Kim loại nào sau đây phản ứng mạnh với nước ở nhiệt độ thường?
Cu
Ag
Na
Fe
Chất nào sau đây là amin bậc một?
CH3NHCH3
CH3NH2
(CH3)3N
CH3CH2NHCH3
X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag)?
Fe, Cu
Cu, Fe
Ag, Mg
Mg, Ag
Chất rắn X không màu , dễ tan trong nước , kết tinh ở điều kiện thường. X là chất nào sau đây?
C6H5NH2
C2H5OH
H2NCH2COOH
CH3NH2
Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp?
Trùng hợp metyl metacrylat
Trùng hợp vinyl xianua.
Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic
Trùng ngưng axit ε-aminocaproic
Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit ?
Saccarozơ
Xenlulozơ
Glucozơ
Tinh bột
Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do trong kim loại gây ra?
Tính cứng
Tính dẻo
Tính dẫn điện và nhiệt
Ánh kim
Loại tơ thường dùng để dệt vải may quần áo ấm hoặc bện thành sợi “len” đan áo rét là
Tơ nilon-6
Tơ nilon -6,6
Tơ capron
Tơ nitron
Dung dịch của amino axit nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh ?
Glyxin
Alanin
Valin
Lysin
Quả chuối xanh có chứa chất X làm iot chuyển thành màu xanh tím. Chất X là
Fructozơ
Xenlulozơ
Glucozơ
Tinh bột
Thuỷ phân este X trong môi trường kiềm thu được hỗn hợp hai muối. X là
HCOOC6H5
C6H5COOCH3
C6H5COOCH=CH2
CH3COOCH=CH2
Cho dãy các chất: andehit axetic, axetilen, glucozơ, axit axetic, metyl axetat. Số chất trong dãy có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc là
2
4
5
3
Chất nào dưới đây có tính bazơ mạnh nhất?
NH3
C6H5NH2
CH3NH2
CH3CH2NH2
Nhận định nào không đúng về vị trí của kim loại trong bảng tuần hoàn:
Tất cả các nguyên tố nhóm IA (- trừ H), IIA, IIIA (trừ B) đều là kim loại.
Tất cả các nguyên tố nhóm B từ IB đến VIIIB.
Tất cả các nguyên tố họ Lantan và Actini.
Một phần các nguyên tố ở phía trên của nhóm IVA, VA và VIA.
Dãy kim loại bị thụ động trong axit HNO3 đặc, nguội là
Fe, Al, Cu
Fe, Al, Ag
Fe, Zn, Cr
Fe, Al, Cr
Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ chất xúc tác thích hợp là
α-aminoaxit
β-aminoaxit
axit cacboxylic
este
Khi thủy phân saccarozơ thì thu được
Glucozơ và fructozơ
Fructozơ
Glucozơ
Ancol etylic
ion kim loại có tính oxi hóa yếu nhất là
Fe3+
Al3+
Ag+
Cu2+
Sắt tác dụng với dung dịch muối
CuSO4
ZnSO4
MgSO4
Al2(SO4)3
Cho các phát biểu sau :
(a) Để khử mùi tanh của cá sau khi mổ để nấu, người ta thường dùng giấm ăn.
(b) Trong môi trường axit, fructozơ chuyển thành glucozơ.
(c) Tripeptit Ala–Gly–Ala tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo dung dịch màu tím.
(d) Dung dịch anilin không làm quỳ tím chuyển màu xanh.
Trong các phát biêu trên, số phát biểu đúng là:
1
2
4.
3
Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc, nguội). Kim loại M là
Al
Zn
Fe
Ag
Thủy phân este CH3COOC2H5 trong môi trường dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
CH3COONa và CH3OH
CH3COONa và C2H5OH
HCOONa và C2H5OH
C2H5COONa và CH3OH
Khi thuỷ phân tinh bột ta thu sản phẩm cuối cùng là
Xenlulozơ
Frutozơ
Glucozơ
Saccarozơ
Kim loại nào sau đây không phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng?
Ca
Fe
Zn
Cu
Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại?
Bạc
Vàng
Nhôm
Đồng
Hai kim loại đều phản ứng với dung dịch Cu(NO3)2 giải phóng kim loại Cu là
Al và Fe
Fe và Au
Al và Ag
Fe và Ag
Trong các chất dưới đây, chất nào là đipeptit ?
H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH
H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH
H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
Ion kim loại có tính oxi hóa mạnh nhất là
Ag+
Zn2+
Mg2+
Cu2+
Cho 4 dung dịch mất nhãn , mỗi dung dịch chứa 1 trong các chất sau : Glyxin , axit axetic , Glucozơ, anilin . Thuốc thử nhận biết 4 dung dịch trên là
Quì tím, Cu(OH)2
Quì tím, nước brom
dd AgNO3/NH3, Cu(OH)2
Quì tím, dd AgNO3/NH3
Chất béo là trieste của axit béo với
Ancol etylic
Ancol metylic
Etylen glicol
Glixerol
Amin nào sau đây là chất khí ở điều kiện thường?
Metylamin
Butylamin
Phenylamin
Đietylamin
Một este (X) có công thức phân tử C3H6O2 có phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là
HCOOC2H5
CH3COOCH3
HCOOC3H7
C2H5COOCH3
Trong số các chất: metyl axetat, tristearin, glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ, anilin, alanin, protein. Số chất tham gia phản ứng thủy phân là
9
8
6
7
Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra
Sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu
Sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+
Sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu
Sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+
Hợp chất nào dưới đây có tính bazơ yếu nhất?
Anilin
Metylamin
Amoniac
Đimetylamin
Cho hỗn hợp bột Fe, Al vào dung dịch hỗn hợp AgNO3 và Cu(NO3)2. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chứa 2 cation là
Al3+, Ag+
Al3+, Fe2+
Al3+, Cu2+
Fe2+, Cu2+
Thủy phân este CH2=CHCOOCH3 trong môi trường axit, sản phẩm thu được là
CH3COOH và CH3CHO
CH2=CHCOOH và CH3OH
CH3COOH và CH2=CHOH
C2H5COOH và CH3OH
Cho các polime sau : poli(vinyl clorua), polibutađien, poli(phenol-fomanđehit), polietilen, poliacrilonitrin. Số polime được sử dụng sản xuất tơ là
1
3
2
4
Cho các phát biểu sau:
(1) Ở điều kiện thường, các kim loại đều ở trạng thái rắn;
(2) Kim loại dẫn điện tốt nhất là Ag;
(3) Kim loại dẫn điện tốt cũng dẫn nhiệt tốt;
(4) Ở nhiệt độ càng cao, tính dẫn điện của kim loại càng tăng;
(5) Kim loại có tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt và có ánh kim.
Số phát biểu đúng là
2
3
4
5
Cho các loại tơ: bông, nilon-6, tơ xenlulozơ axetat, tơ tằm, tơ nitron, nilon-6,6. Số tơ tổng hợp là
3
4
2
5
Tính chất vật của kim loại nào dưới đây không đúng ?
Tính cứng: Fe < Al < Cr
Nhiệt độ nóng chảy: Hg < Al < W.
Khả năng dẫn điện: Ag > Cu > Al
Tỉ khối: Li < Fe < Os
Số tripeptit có chứa đồng thời gốc glyxin và alanin là
6
9
5
4
Thủy phân este C4H8O2 thu được ancol metylic. Este đó là
CH3COOC2H5
CH3COOC2H3
C2H5COOCH3
CH3COOCH3
Xem thêm đề thi tương tự
Ôn tập với đề cương ôn tập kiểm tra giữa kì I môn Lịch Sử lớp 12, bao gồm các kiến thức trọng tâm về lịch sử Việt Nam và thế giới từ nửa đầu thế kỷ XX đến những năm đầu sau chiến tranh thế giới thứ hai. Đề cương tập trung vào các sự kiện lịch sử, nhân vật quan trọng và những diễn biến chính trị, quân sự nổi bật. Ngoài ra, còn có các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận kèm đáp án chi tiết, giúp học sinh nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ kiểm tra.
137 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ
42,230 lượt xem 22,722 lượt làm bài
Lớp 10;Toán
15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
177,937 lượt xem 95,809 lượt làm bài
Lớp 10;Toán
20 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
177,132 lượt xem 95,368 lượt làm bài
Lớp 10;Toán
20 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
176,747 lượt xem 95,165 lượt làm bài
Tổng hợp trắc nghiệm Toán 11 có lời giải
Lớp 11;Toán
25 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
171,453 lượt xem 92,309 lượt làm bài
Tổng hợp trắc nghiệm Toán 11 có lời giải
Lớp 11;Toán
13 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
175,019 lượt xem 94,234 lượt làm bài
Tổng hợp trắc nghiệm Toán 11 có lời giải
Lớp 11;Toán
20 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
177,294 lượt xem 95,459 lượt làm bài
Lớp 10;Toán
30 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ
169,326 lượt xem 91,168 lượt làm bài
Chương 1: Tứ giác
Lớp 8;Toán
25 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ
170,787 lượt xem 91,952 lượt làm bài