thumbnail

Đề Ôn Luyện Đề Thi Vật Lý 2024 - Đại Học Điện Lực (EPU) (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Ôn tập với đề ôn luyện Đề Thi Vật Lý 2024 tại Đại học Điện Lực (EPU). Đề thi bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm và tự luận, bao phủ các chủ đề quan trọng trong Vật Lý như cơ học, điện học, nhiệt học, quang học và vật lý hạt nhân. Đề thi kèm đáp án chi tiết, giúp sinh viên tự tin ôn luyện và chuẩn bị kỹ lưỡng cho kỳ thi.

Từ khoá: Đề thi Vật lý 2024 Đại học Điện Lựcđề ôn luyện Vật lý EPUđề thi Vật lý có đáp ánôn thi Vật lý Đại học Điện Lựctài liệu ôn thi Vật lý EPU

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm
Phát biểu nào ĐÚNG: Từ thông gửi qua một mặt kín S bất kỳ:
A.  
Bằng tổng đại số các dòng điện gây ra từ trường
B.  
Thì bằng không
C.  
Bằng tổng các dòng điện bên trong và bên ngoài mặt kín
D.  
Bằng tổng đại số các dòng điện xuyên qua nó
Câu 2: 0.2 điểm
Có một điện tích điểm q = 5.10-9C đặt tại điểm A trong chân không. Xác định cường độ điện trường tại điểm B cách A một khoảng 10cm?
A.  
5000V/m
B.  
4500V/m
C.  
9000V/m
D.  
2500V/m
Câu 3: 0.2 điểm
1 vêbe bằng
A.  
1 T.m2
B.  
1 T/m.
C.  
1 T.m.
D.  
1 T/ m2
Câu 4: 0.2 điểm
Một tụ có điện dung 2 μF. Khi đặt một hiệu điện thế 4 V vào 2 bản của tụ điện thì tụ tích được một điện lượng là
A.  
2.10-6 C.
B.  
16.10-6 C.
C.  
4.10-6 C.
D.  
8.10-6 C.
Câu 5: 0.2 điểm
Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân không giảm xuống 2 lần thì độ lớn lực Culông sẽ:
A.  
Tăng 4 lần
B.  
Tăng 2 lần
C.  
Giảm 4 lần
D.  
Giảm 2 lần
Câu 6: 0.2 điểm
Phương của lực từ tác dụng lên dây dẫn mang dòng điện không có đặc điểm nào sau đây?
A.  
Vuông góc với dây dẫn mang dòng điện;
B.  
Vuông góc với véc tơ cảm ứng từ;
C.  
Vuông góc với mặt phẳng chứa véc tờ cảm ứng từ và dòng điện;
D.  
Song song với các đường sức từ.
Câu 7: 0.2 điểm
Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với
A.  
Tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy.
B.  
Độ lớn từ thông qua mạch.
C.  
Điện trở của mạch.
D.  
Diện tích của mạch.
Câu 8: 0.2 điểm
Chọn phát biểu sai. Các đường sức của điện trường tĩnh
A.  
không cắt nhau
B.  
là các đường cong kín
C.  
là các đường cong hở hoặc đường thẳng
D.  
nơi điện trường mạnh các đường sức mau hơn (dày hơn) nơi điện trường yếu
Câu 9: 0.2 điểm
Đơn vị của véc tơ cảm ứng điện trong hệ SI là
A.  
V/m
B.  
C/m2
C.  
C/m
D.  
V.m
Câu 10: 0.2 điểm
Nếu lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện tăng 2 lần thì độ lớn cảm ứng từ tại vị trí đặt đoạn dây đó
A.  
Vẫn không đổi.
B.  
Tăng 2 lần.
C.  
Tăng 4 lần.
D.  
Giảm 2 lần.
Câu 11: 0.2 điểm
Từ thông qua một diện tích S (phẳng) có giá trị âm khi:
A.  
Pháp tuyến của mặt phẳng (S) vuông góc với các đường cảm ứng từ.
B.  
Pháp tuyến của mặt phẳng (S) tạo với các đường cảm ứng từ một góc nhọn.
C.  
Pháp tuyến của mặt phẳng (S) tạo với các đường cảm ứng từ một góc 120o
D.  
Mặt phẳng (S) tạo với các đường cảm ứng từ góc 60o
Câu 12: 0.2 điểm
Cho hai điện tích q1 = 5.10-9C, điện tích q2 = -5.10-9C đặt cách nhau 10cm. Xác định véctơ cường độ điện trường tại điểm M nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích đó và cách đều hai điện tích?
A.  
18000V/m
B.  
45000V/m
C.  
36000V/m
D.  
12500V/m
Câu 13: 0.2 điểm
Chọn câu SAI:
A.  
Phổ các đường sức từ là những đường cong kín bao quanh các dòng điện
B.  
Từ trường không đổi gây bởi dòng điện không đổi
C.  
Từ trường gây bởi các điện tích chuyển động trong hệ quy chiếu ta đang xét
D.  
Từ trường gây bởi các dòng điện và các nam châm
Câu 14: 0.2 điểm
Đơn vị của véc tơ cường độ từ trường trong hệ SI là
A.  
Vêbe (Wb)
B.  
Ampe (A)
C.  
Tesla (T)
D.  
Ampe trên mét (A/m)
Câu 15: 0.2 điểm
Hai quả cầu kim loại nhiễm điện |q1| = |q2| đặt cố định, rất gần nhau. Gọi trị số lực tương tác điện giữa chúng khi q1 trái dấu q2 là F, khi q1 cùng dấu q2 là F’. Vậy:
A.  
F > F’
B.  
F < F’
C.  
Không xác định được
D.  
F = F’
Câu 16: 0.2 điểm
Cho dòng điện I = 10A chạy qua dây dẵn thẳng dài và qua vòng dây tròn như hình 6.6. Biết bán kính vòng tròn là 2cm và hệ thống đặt trong không khí. Tính cảm ứng từ tại tâm O của vòng tròn.
A.  
10 – 4 T
B.  
3,14.10 – 4 T
C.  
2,14.10– 4 T
D.  
4,14.10– 4 T
Câu 17: 0.2 điểm
Từ thông qua một diện tích S (phẳng) có giá trị cực đại khi:
A.  
Mặt phẳng (S) song song với các đường cảm ứng từ.
B.  
Mặt phẳng (S) vuông góc với các đường cảm ứng từ.
C.  
Pháp tuyến của mặt phẳng (S) tạo với các đường cảm ứng từ một góc 120o
D.  
Mặt phẳng (S) tạo với các đường cảm ứng từ góc 60o
Câu 18: 0.2 điểm
Hai điện tích điểm q1 = 2q2 = 3.10-9C đặt cách nhau 10cm trong chân không. Hiệu điện thế tại hai điểm đặt hai điện tích là
A.  
13,5V
B.  
135V
C.  
180V
D.  
D 270V
Câu 19: 0.2 điểm
Trong hệ đơn vị SI, đơn vị của véctơ cường độ điện trường được tính bằng
A.  
V m
B.  
V m2
C.  
A m
D.  
A m2
Câu 20: 0.2 điểm
Giá trị điện dung của tụ xoay thay đổi là do
A.  
Thay đổi điện môi trong lòng tụ.
B.  
thay đổi phần diện tích đối nhau giữa các bản tụ.
C.  
Thay đổi khoảng cách giữa các bản tụ.
D.  
thay đổi chất liệu làm các bản tụ.
Câu 21: 0.2 điểm
Tụ điện là
A.  
hệ thống gồm hai vật đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
B.  
hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách nhau bằng một lớp cách điện.
C.  
hệ thống gồm hai vật dẫn đặt tiếp xúc với nhau và được bao bọc bằng điện môi.
D.  
hệ thống hai vật dẫn đặt cách nhau một khoảng đủ xa.
Câu 22: 0.2 điểm
Cường độ điện trường do một điện tích điểm sinh ra thay đổi như thế nào khi tăng khoảng cách đến điện tích lên 2 lần?
A.  
Giảm 4 lần
B.  
Giảm 2 lần
C.  
Tăng 4 lần
D.  
Tăng 2 lần
Câu 23: 0.2 điểm
Trường hợp sau đây không xuất hiện dòng điện cảm ứng:
A.  
Cả ba trường hợp
B.  
Khung dây kín chuyển động vuông góc với một từ trường đều
C.  
Khung dây kín chuyển động song song với một từ trường đều
D.  
mạch không kín
Câu 24: 0.2 điểm
Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 1,5 A chịu một lực từ 5 N. Sau đó cường độ dòng điện thay đổi thì lực từ tác dụng lên đoạn dây là 20 N. Cường độ dòng điện đã
A.  
Tăng thêm 4,5 A.
B.  
Tăng thêm 6 A.
C.  
Giảm bớt 4,5 A.
D.  
Giảm bớt 6 A.
Câu 25: 0.2 điểm
Suất điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ với
A.  
Điện trở của mạch.
B.  
Từ thông cực đại qua mạch.
C.  
Từ thông cực tiểu qua mạch.
D.  
Tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch.
Câu 26: 0.2 điểm
Chọn câu SAI::
A.  
Từ trường không đổi tác dụng lên hạt tích điện đứng yên
B.  
Lực Lorentz luôn vuông góc với phương chuyển động của điện tích q
C.  
Công của lựctĩnh điện làm dịch chuyển một điện tích q không phụ thuộc vào dạng đường đi mà chỉ phụ thuộc vào điểm đầu và điểm cuối của đoạn đường dịch chuyển
D.  
Lực Lorentz không sinh công lên hạt điện chuyển động
Câu 27: 0.2 điểm
Khi đi qua mặt phân cách của hai môi trường, từ môi trường một sang môi trường hai, có hằng số điện môi lần lượt bằng 1 và bằng 2, số đường sức điện trường:
A.  
Giảm đi 2 lần
B.  
Tăng lên hai lần
C.  
Giảm đi 4 lần
D.  
Tăng lên 4 lần
Câu 28: 0.2 điểm
Cảm ứng từ do dây dẫn thẳng dài vô hạn có dòng điện I=5A đặt trong chân không sinh ra tại một điểm cách dây một khoảng R=2cm có độ lớn bằng
A.  
5.10-5T
B.  
2.10-5T
C.  
4.10-5T
D.  
2π.10-5T
Câu 29: 0.2 điểm
Suất điện động cảm ứng là suất điện động
A.  
Sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín.
B.  
Sinh ra dòng điện trong mạch kín.
C.  
Được sinh bởi nguồn điện hóa học.
D.  
Được sinh bởi dòng điện cảm ứng.
Câu 30: 0.2 điểm
Năng lượng của ống dây tự cảm tỉ lệ với
A.  
Cường độ dòng điện qua ống dây.
B.  
Bình phương cường độ dòng điện trong ống dây.
C.  
Căn bậc hai lần cường độ dòng điện trong ống dây.
D.  
Một trên bình phương cường độ dòng điện trong ống dây.
Câu 31: 0.2 điểm
Trường hợp nào sau đây ta không có một tụ điện?
A.  
Giữa hai bản kim loại sứ;
B.  
Giữa hai bản kim loại không khí;
C.  
Giữa hai bản kim loại là nước vôi;
D.  
Giữa hai bản kim loại nước tinh khiết.
Câu 32: 0.2 điểm
Chọn phát biểu sai. Nếu vật dẫn tích điện ở trạng thái cân bằng tĩnh điện thì
A.  
điện tích chỉ phân bố trên bề mặt vật dẫn và phụ thuộc vào hình dạng của vật
B.  
điện tích phân bố đều trên toàn bộ vật dẫn không phụ thuộc hình dạng vật
C.  
sự phân bố điện tích nói chung không đều
D.  
điện tích bên trong phần rỗng bằng không
Câu 33: 0.2 điểm
Giữa hai bản tụ phẳng cách nhau 1 cm có một hiệu điện thế 10 V. Cường độ điện trường đều trong lòng tụ là
A.  
100 V/m.
B.  
1 kV/m.
C.  
10 V/m.
D.  
0,01 V/m.
Câu 34: 0.2 điểm
Một ống dây có hệ số tự cảm 20 mH đang có dòng điện với cường độ 5 A chạy qua. Trong thời gian 0,1 s dòng điện giảm đều về 0. Độ lớn suất điện động tự cảm của ống dây có độ lớn là
A.  
100 V.
B.  
1V.
C.  
0,1 V.
D.  
0,01 V.
Câu 35: 0.2 điểm
Trạng thái cân bằng tĩnh điện là trạng thái mà
A.  
mọi điện tích tự do trên vật dẫn không chuyển động
B.  
mọi điện tích tự do trên vật dẫn không chuyển động có hướng
C.  
điện tích trên vật dẫn có thể chuyển động theo một hướng xác định
D.  
mọi điện tích âm và dương trên vật dẫn đứng cân bằng
Câu 36: 0.2 điểm
Cường độ từ trường do dây dẫn thẳng dài vô hạn có dòng điện I= 4A đặt trong chân không sinh ra tại một điểm cách dây một khoảng R=2cm có độ lớn bằng
A.  
31,8A/m
B.  
3,18A/m
C.  
4.10-5A/m
D.  
4π.10-5A/m
Câu 37: 0.2 điểm
Véc tơ pháp tuyến của diện tích S là véc tơ
A.  
Có độ lớn bằng 1 đơn vị và có phương vuông góc với diện tích đã cho.
B.  
Có độ lớn bằng 1 đơn vị và song song với diện tích đã cho.
C.  
Có độ lớn bằng 1 đơn vị và tạo với diện tích đã cho một góc không đổi.
D.  
Có độ lớn bằng hằng số và tạo với diện tích đã cho một góc không đổi.
Câu 38: 0.2 điểm
Với một tụ điện xác định, nếu muốn năng lượng điện trường của tụ tăng 4 lần thì
A.  
phải tăng điện tích của tụ
B.  
Tăng 16 lần.
C.  
Tăng 4 lần.
D.  
Tăng 2 lần.
E.  
Không đổi.
Câu 39: 0.2 điểm
Một dây dẫn mang dòng điện có chiều từ trái sang phải nằm trong một từ trường có chiều từ dưới lên thì lực từ có chiều
A.  
Từ trái sang phải.
B.  
Từ trên xuống dưới.
C.  
Từ trong ra ngoài.
D.  
Từ ngoài vào trong.
Câu 40: 0.2 điểm
Khi dịch chuyển điện tích q giữa hai điểm có hiệu điện thế là 6V. Lực do điện trường tác động lên điện tích thực hiện một công là 3J. Điện tích q bằng bao nhiêu?
A.  
0,5 C
B.  
2 C
C.  
18 C
D.  
không thể xác định điện tích
Câu 41: 0.2 điểm
Một khung dây diện tích S = 5cm2, gồm 50 vòng dây. Đặt khung trong từ trường đều có cảm ứng từ B và quay khung theo mọi hướng. Từ thông qua khung có giá trị cực đại là 5.10-3 Wb. Cảm ứng từ B của từ trường là bao nhiêu?
A.  
B = 2.10-4T
B.  
B = 2.10-3T C.
C.  
B = 2.10-2T
D.  
B = 0,2T
Câu 42: 0.2 điểm
Từ thông qua một diện tích S không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
A.  
Độ lớn cảm ứng từ;
B.  
Diện tích đang xét;
C.  
Góc tạo bởi pháp tuyến và véc tơ cảm ứng từ;
D.  
Nhiệt độ môi trường.
Câu 43: 0.2 điểm
Chọn phát biểu sai. Mặt đẳng thế
A.  
là quỹ tích các điểm có cùng điện thế
B.  
công của lực điện khi di chuyển điện tích trên mặt đẳng thế phụ thuộc vào khoảng cách giữa các điểm
C.  
tại mỗi điểm trên mặt đẳng thế, véc tơ cường độ điện trường tại đó vuông góc mặt đẳng thế
D.  
các mặt đẳng thế không cắt nhau
Câu 44: 0.2 điểm
Ống dây 1 có cùng tiết diện với ống dây 2 nhưng chiều dài ống và số vòng dây đều nhiều hơn gấp đôi. Tỉ sộ hệ số tự cảm của ống 1 với ống 2 là
A.  
1.
B.  
2.
C.  
4.
D.  
8.
Câu 45: 0.2 điểm
Hai quả cầu nhỏ tích điện, tác dụng lên nhau bởi một lực bằng 0,1N. Lực tác dụng giữa hai quả cầu sẽ thay đổi như thế nào khi tăng điện tích của mỗi quả cầu lên gấp đôi và khoảng cách giữa chúng không thay đổi?
A.  
0,1N
B.  
0,2N
C.  
0,4N
D.  
0,05N
Câu 46: 0.2 điểm
Hai khung dây tròn có mặt phẳng song song với nhau đặt trong từ trường đều. Khung dây 1 có đường kính 20 cm và từ thông qua nó là 30 mWb. Cuộn dây 2 có đường kính 40 cm, từ thông qua nó là
A.  
60 mWb.
B.  
120 mWb.
C.  
15 mWb.
D.  
7,5 mWb.
Câu 47: 0.2 điểm
Đơn vị đo cường độ điện trường trong hệ SI là
A.  
V.m
B.  
V/m
C.  
C/m2
D.  
A/m
Câu 48: 0.2 điểm
Một thanh dây dẫn dài l=10cm chuyển động trong mặt phẳng vuông góc với các đường sức của một từ trường đều B= 0,05T với vận tốc không đổi v=10m/s. Suất điện động cảm ứng giữa hai đầu thanh
A.  
50mv
B.  
30mv
C.  
20mv
D.  
100mV
Câu 49: 0.2 điểm
Độ lớn của lực Lo – ren – xơ không phụ thuộc vào
A.  
Giá trị của điện tích.
B.  
Độ lớn vận tốc của điện tích.
C.  
Độ lớn cảm ứng từ.
D.  
Khối lượng của điện tích.
Câu 50: 0.2 điểm
Khi dịch chuyển nam châm SN đến gần vòng dây như hình vẽ thì:
A.  
Dòng điện cảm ứng có chiều xác định bằng quy tắc bàn tay phải
B.  
Dòng điện cảm ứng có chiều theo mũi tên (1)
C.  
Dòng điện cảm ứng có chiều theo mũi tên (2)
D.  
Dòng điện cảm ứng có chiều xác định bằng quy tắc bàn tay trái

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Ôn Luyện Mạng Máy Tính - Tầng Liên Kết Dữ Liệu Và Tầng Vật Lý - An Toàn Và Bảo Mật Mạng Học Viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn ThôngĐại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin

Luyện tập với đề thi ôn luyện Mạng Máy Tính về Tầng Liên Kết Dữ Liệu, Tầng Vật Lý và An toàn, Bảo mật Mạng, dành cho sinh viên Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông. Bộ đề thi bám sát chương trình học với các câu hỏi trắc nghiệm đa dạng, giúp bạn củng cố kiến thức về các tầng mạng và bảo mật, chuẩn bị tốt cho các kỳ thi. Đề thi có đáp án chi tiết, là tài liệu hữu ích cho việc ôn tập và nâng cao kết quả học tập.

54 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

60,556 lượt xem 32,599 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Bộ 25 đề thi ôn luyện THPT Quốc gia môn Vật lí có lời giải năm 2022THPT Quốc giaVật lý
Bộ 25 đề thi ôn luyện THPT Quốc gia môn Vật lí với lời giải chi tiết. Đây là tài liệu phù hợp dành cho học sinh lớp 12 trong quá trình ôn thi tốt nghiệp và chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia. Các đề thi bám sát cấu trúc đề minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo, giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải bài tập Vật lí, nắm vững kiến thức và tự tin bước vào kỳ thi chính thức.

1000 câu hỏi 25 mã đề 1 giờ

278,371 lượt xem 149,891 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
25 đề thi ôn luyện THPT Quốc gia môn Vật lí có đáp án năm 2022THPT Quốc giaVật lý
Tuyển tập 25 đề thi ôn luyện THPT Quốc gia môn Vật Lý, nội dung chi tiết, bám sát cấu trúc đề thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

960 câu hỏi 24 mã đề 1 giờ

266,760 lượt xem 143,640 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Bộ 20 đề thi ôn luyện THPT Quốc gia môn Vật lí có lời giải 2022THPT Quốc giaVật lý
Bộ 20 đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lí với lời giải chi tiết, bám sát cấu trúc đề minh họa của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh lớp 12 rèn luyện kỹ năng giải bài tập và củng cố kiến thức quan trọng, hướng đến đạt kết quả cao trong kỳ thi tốt nghiệp THPT và kỳ thi Quốc gia.

800 câu hỏi 20 mã đề 1 giờ

267,073 lượt xem 143,808 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 4. Cảm ứng ở sinh vật có đáp ánTHPT Quốc giaSinh học
Bộ đề thi chuyên sâu về chủ đề Cảm ứng ở sinh vật, tập trung vào các kiến thức quan trọng và bài tập thực hành. Đề thi kèm đáp án chi tiết, hỗ trợ học sinh củng cố kiến thức và nâng cao kỹ năng làm bài thi môn Sinh học.

32 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

286,683 lượt xem 154,364 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 2. Sinh học vi sinh vật và virus có đáp ánTHPT Quốc giaSinh học
Bộ đề ôn luyện về chủ đề Sinh học vi sinh vật và virus, cung cấp hệ thống câu hỏi trắc nghiệm bám sát chương trình lớp 12. Đề thi kèm đáp án và lời giải chi tiết, giúp học sinh hiểu sâu về nội dung và cải thiện kỹ năng làm bài thi môn Sinh học.

18 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

286,202 lượt xem 154,105 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 3. Trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng ở sinh vật có đáp ánTHPT Quốc giaSinh học
Bộ đề trắc nghiệm chuyên sâu về chủ đề Trao đổi chất và Chuyển hóa năng lượng trong chương trình Sinh học lớp 12. Nội dung bao gồm các câu hỏi lý thuyết và bài tập vận dụng cao, kèm lời giải và đáp án cụ thể. Đây là tài liệu lý tưởng để học sinh nắm vững kiến thức nền tảng và nâng cao kỹ năng giải bài tập.

41 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

225,442 lượt xem 121,387 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Trắc nghiệm ôn luyện thi tốt nghiệp THPT môn Sinh Học Chủ đề 5. Sinh trưởng và phát triển ở sinh vật có đáp ánTHPT Quốc giaSinh học
Bộ tài liệu trắc nghiệm chi tiết giúp học sinh lớp 12 nắm vững kiến thức về sinh trưởng và phát triển ở sinh vật. Đề thi được xây dựng dựa trên khung chương trình chính thức của Bộ Giáo dục, bao gồm các dạng bài tập từ cơ bản đến nâng cao, cùng với đáp án và lời giải chi tiết. Đây là nguồn ôn luyện hiệu quả, giúp học sinh tự tin bước vào kỳ thi tốt nghiệp THPT môn Sinh học. Hướng dẫn phù hợp với học sinh muốn cải thiện điểm số và củng cố kiến thức.

36 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

238,829 lượt xem 128,597 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề ôn luyện thi thpt quốc gia môn Toán cực hay có lời giải chi tiếtTHPT Quốc giaToán
Tổng hợp đề thi thử THPT môn Toán có đáp án
Tốt nghiệp THPT;Toán

1504 câu hỏi 30 mã đề 1 giờ

152,608 lượt xem 82,166 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!