thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Miễn Phí Địa Lý Kinh Tế (Có Đáp Án)

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Địa Lý Kinh Tế. Đề thi bao gồm các câu hỏi về phân bố kinh tế, tài nguyên, các ngành công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ và xu hướng phát triển kinh tế trên toàn cầu. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

Từ khoá: Đề thi trắc nghiệm Địa lý Kinh tếđề thi miễn phí Địa lý Kinh tếôn thi Địa lý Kinh tế có đáp ántài liệu ôn tập Địa lý Kinh tếđề thi Địa lý Kinh tế

Thời gian làm bài: 1 giờ


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Trung Quốc có tới 14 nước láng giềng, điều đó có ý nghĩa kinh tế như thế nào là chủ yếu?
A.  
Rất thuận lợi vì có nhiều thị tường tiêu thụ hàng tiêu dùng, thế mạnh của Trung Quốc.
B.  
Có thể cung cấp nhiều loại nguyên liệu cho công nghiệp của Trung Quốc.
C.  
Hiện nay chưa có ý nghĩa lớn về mặt kinh tế, còn gây một số khó khăn về biên giới.
D.  
Điều kiện tự nhiên có nhiều khó khăn, ảnh hưởng không tích cực cho xây dựng kinh tế.
Câu 2: 0.25 điểm
Hạn chế của tài nguyên nước của Việt Nam:
A.  
Nhiều loại nước
B.  
Lượng mưa nhiều
C.  
Phân bố theo mùa
D.  
Chảy từ nước ngoài vào, phân bố không đều.
Câu 3: 0.25 điểm
Vào thời kỳ nào nước Mỹ thực sự trở thành vai trò ngã tư của thế giới.
A.  
Từ phát kiến địa lý đến thế kỷ XIX đã trở thành nơi giao lưu quốc tế vì người Châu Âu di cư sang ngày một đông.
B.  
Từ đầu thế kỷ XX khi nước Mỹ lọt vào 7 nước hàng đầu thế giới về kinh tế, quân sự
C.  
Ngay từ khi tìm ra Châu Mỹ, thế giới đã có nhu cầu giao lưu kinh tế qua vùng này rất tấp nập.
D.  
Từ nửa cuối thế kỷ XX khi nền kinh tế Mỹ trở thành siêu cường, với các hải cảng, thành phố công nghiệp khổng lồ bên bờ Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
Câu 4: 0.25 điểm
Cách phân loại tài nguyên nào có ý nghĩa nhất đối với phát triển bền vững?
A.  
Tài nguyên tự nhiên và tài nguyên nhân văn.
B.  
Tài nguyên lao động, trí tuệ, thông tin…
C.  
Tài nguyên có thể phục hồi và tài nguyên không thể phục hồi.
D.  
Tất cả các loại tài nguyên tự nhiên đều cạn kiệt, không cần phân loại.
Câu 5: 0.25 điểm
Công nghiệp cần phân bố tập trung thành cụm, khu, vùng vì:
A.  
Liên hiệp sản xuất, có mối quan hệ giữa các cơ sở sản xuất.
B.  
Chuyên môn hoá cao, hợp tác hoá chặt chẽ, sử dụng chung cơ cấu hạ tầng.
C.  
Sử dụng nhiều nguyên liêu, nhiên liệu.
D.  
Sử dụng nhiều lao động và trình độ kỹ thuật cao.
Câu 6: 0.25 điểm
Đặc trưng khí hậu Việt Nam được thể hiện ở:
A.  
Nhiệt độ trung bình cao, ẩm độ trung bình, gió mùa.
B.  
Gió mùa, nắng nhiều, ẩm độ thấp.
C.  
Nhiệt độ cao, mưa nhiều, độ ẩm cao, gió mùa.
D.  
Nhiệt độ trung bình thấp, nắng nhiều, độ ẩm cao.
Câu 7: 0.25 điểm
Nguyên nhân chủ yếu của sự phân bố dân cư không đều, chưa hợp lý ở Việt Nam:
A.  
Do phụ thuộc vào khai thác tài nguyên thiên nhiên.
B.  
Do lịch sử khai thác lãnh thổ.
C.  
Nền kinh tế chưa trải qua phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa.
D.  
Phụ thuộc và tập quán sản xuất và địa bàn cư trú của các dân tộc.
Câu 8: 0.25 điểm
Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến phát triển kinh tế không đều giữa các nước:
A.  
Các quốc gia và khu vực có điều kiện tự nhiên - kinh tế - xã hội khác nhau
B.  
Do các nước lớn chèn ép các nước bé
C.  
Những nước nghèo tài nguyên thiên nhiên không có cơ hội phát triển
D.  
Các nước phương Tây tìm mọi cách bóc lột, nô dịch các nước phương Đông.
Câu 9: 0.25 điểm
Phân bố công nghiệp hoá chất cần chú ý điểm nào nhất?
A.  
Gần thị trường tiêu thụ.
B.  
Gần cơ sở nguyên liệu, nhiên liệu.
C.  
Bảo vệ môi trường.
D.  
Gần nguồn nước.
Câu 10: 0.25 điểm
Hàng tiêu dùng, công nghiệp nhẹ của Trung Quốc có khả năng cạnh tranh rất mạnh, làm nhiều
A.  
nước phát triển lo ngại. Nguyên nhân nào là chủ yếu?
B.  
Luôn thay đổi mẫu, mã, phù hợp thị hiếu.
C.  
Màu sắc hấp dẫn, dáng kiểu phù hợp thị hiếu.
D.  
Giá thành thấp vì chi phí lao động rẻ.
E.  
Trình độ kỹ thuật tinh xác.
Câu 11: 0.25 điểm
Cơ cấu công nghiệp của nước Nhật:
A.  
Phát triển công nghiệp sản xuất nguyên liệu, công nghiệp nặng.
B.  
Phát triển công nghiệp chế biến.
C.  
Chỉ chú trọng phát triển công nghiệp sử dụng ít nguyên liệu.
D.  
Phát triển công nghiệp toàn diện.
Câu 12: 0.25 điểm
Chính sách khai thác sử dụng tài nguyên của Mỹ trong những thập kỷ gần đây không theo quy luật chung là tích cực khai thác tài nguyên để phục vụ phát triển kinh tế nội quốc, mà lại tích cực mua tài nguyên của nước khác. Vì nguyên nhân cơ bản nào:
A.  
Hạn chế khai thác một số tài nguyên quan trọng, làm một số công nhân mỏ thất nghiệp.
B.  
Mua tài nguyên của nước ngoài một số nhà tư bản đã thu được lợi lớn, cạnh tranh với nước khác.
C.  
Hạn chế khai thác tài nguyên để dành cho tương lai, đã chuyển từ làm giàu bằng tài nguyên của nước mình sang khai thác tài nguyên của nước khác.
D.  
Dùng biện pháp quản lý vĩ mô để buộc nhà tư bản đóng cửa một số mỏ gây khó khăn cho đời sống của người lao động và một số ngành khác.
Câu 13: 0.25 điểm
Ý nghĩa nào đúng và quan trọng nhất khi dựa vào đặc trưng tự tổ chức, tự điều chỉnh của môi trường? Con người làm cho:
A.  
Vật chất tự nhiên không bị tuyệt chủng.
B.  
Tài nguyên được khai thác triệt để.
C.  
Mất khả năng cân bằng sinh thái.
D.  
Con người khai thác và tái tạo vật chất tự nhiên.
Câu 14: 0.25 điểm
Trong một vùng kinh tế, tính chất chuyên môn hoá có mâu thuẫn với phát triển tổng hợp không?
A.  
Không mâu thuẫn, vì thúc đẩy nhau phát triển
B.  
Có mâu thuẫn vì cơ cấu sản xuất phức tạp.
C.  
Không mâu thuẫn vì chuyên môn hoá và phát triển tổng hợp tiến hành song song.
D.  
Có mâu thuẫn, vì bài trừ nhau .
Câu 15: 0.25 điểm
Thành phần nào của môi trường đa dạng nhất về chủng loại?
A.  
Thạch quyển.
B.  
Khí quyển.
C.  
Thuỷ quyển.
D.  
Sinh quyển.
Câu 16: 0.25 điểm
Trong các vùng kinh tế lớn của Trung quốc vùng nào phát triển nhất cả công nghiệp và nông nghiệp?
A.  
Vùng Hoa Trung có sông Trường Giang chảy qua.
B.  
Vùng Đông Bắc dễ dàng tiếp xúc với 3 nước láng giềng Nga, Nhật và Triều Tiên.
C.  
Vùng Hoa Nam có tốc độ phát triển công nghiệp cao nhất cả nước, với một số đặc khu kinh tế.
D.  
Vùng Hoa Bắc có sông Hoàng Hà chảy qua, có vịnh biển có thành phố Bắc Kinh và nhiều thành phố công nghiệp khác.
Câu 17: 0.25 điểm
Nét đặc trưng nào không phải của nền kinh tế Trung Quốc thập kỷ 90 và đầu thế kỷ XIX ?
A.  
Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất là công nghiệp và ổn định
B.  
Là nước kinh tế phát triển, có bình quân đầu người của nước phát triển, lương thực dư thừa.
C.  
Nhiều ngành công nghiệp tăng đáng kể, nhất là công nghiệp điện tử.
D.  
Đời sống nhân dân được cải thiện đáng kể, xoá bỏ dần sự khác biệt giữa các miền.
Câu 18: 0.25 điểm
Phân bố dân cư là:
A.  
Sắp xếp bố trí nguồn lao động trên lãnh thổ.
B.  
Sắp xếp bố trí dân cư trên một lãnh thổ nhất định.
C.  
Xem xét số lượng dân cư trên một lãnh thổ.
D.  
Nghiên cứu chất lượng nguồn lao động theo ngành nghề.
Câu 19: 0.25 điểm
Đưa chăn nuôi lên thành ngành chính ở nước ta, nguyên nhân nào là chính?
A.  
Nhu cầu thực phẩm quý: thịt, trứng, sữa…
B.  
Là ngành kinh tế quan trọng nhất trong phát triển nông nghiệp.
C.  
Phục vụ cho chế biến và xuất khẩu, phục vụ cho thị trương nước ngoài.
D.  
Nguồn thức ăn phong phú cho chăn nuôi, nhu cầu cho đời sống và nhiều ngành sản xuất.
Câu 20: 0.25 điểm
Vùng kinh tế hình thành một cách khách quan là do:
A.  
Trình độ phân công lao động xã hội theo lãnh thổ cao.
B.  
Tập trung sản xuất một số ngành.
C.  
Công nghiệp phát triển nhanh làm hạt nhân của vùng.
D.  
Nguyên, nhiên liệu phong phú, phát triển.
Câu 21: 0.25 điểm
Để đẩy mạnh tăng trưởng và phát triển kinh tế các nước ASEAN cần phải khắc phục điểm yếu nào sau đây?
A.  
Tình trạng phát triển không đồng đều giữa các vùng trong nước và các nước với nhau.
B.  
Tình trạng dân số tăng nhanh, lao động dư thừa, lương thấp, tay nghề không cao, thất nghiệp cao
C.  
Thiếu vốn và kỹ thuật tiên tiến.
D.  
Sự lệ thuộc vào nguồn lực bên ngoài và thị trường quốc tế
Câu 22: 0.25 điểm
Sự đồng dạng về các nguồn tài nguyên thiên nhiên của các nước Đông Nam Á làm cho:
A.  
Các nước này dễ dàng hợp tác với nhau trong mối quan hệ quốc tế.
B.  
Đặt các nước trước sự cạnh tranh quyết liệt trên thị trường quốc tế
C.  
Các nước tăng cường thương mại với nhau
D.  
Giá nông sản của các nước ngày càng giảm xuống
Câu 23: 0.25 điểm
Thực chất của cách mạng xanh ở Đông Nam Á là:
A.  
Công nghiệp hoá nông nghiệp, đô thị hoá nông thôn.
B.  
Nâng cao mức sống nông dân, đa dạng hoá sản xuất nông nghiệp.
C.  
Áp dụng kỹ thuật mới và mở rộng sự can thiệp của chính phủ vào nông nghiệp.
D.  
Áp dụng kỹ thuật tiên tiến vào nông nghiệp và phát triển nông thôn.
Câu 24: 0.25 điểm
Nhà nước nào sửa chữa nền kinh tế bằng biện pháp đầu tư trực tiếp vào sản xuất?
A.  
Hợp chủng quốc Hoa Kỳ
B.  
Cộng hoà Pháp.
C.  
Liên bang Nga
D.  
Nhật Bản
Câu 25: 0.25 điểm
Loại hình đặc trưng của giao thông vận tải nội địa ở Hoa Kỳ:
A.  
Đường sắt và đường sông
B.  
Vận tải đường thuỷ trên các con sông và giữa hai đại dương.
C.  
Các phương tiện vận tải công cộng.
D.  
Máy bay và xe hơi cá nhân.
Câu 26: 0.25 điểm
Việt Nam có thể sản xuất nông nghiệp quanh năm, nhiều vụ trong 1 năm vì:
A.  
Mưa nhiều, nắng nhiều, gió mùa.
B.  
Độ ẩm cao, mưa nhiều, mưa theo mùa.
C.  
Gió mùa, mưa nhiều, mưa quanh năm.
D.  
Mưa nhiều, độ ẩm cao, nhiệt độ cao, ánh sáng nhiều.
Câu 27: 0.25 điểm
Tại sao nói ở nước Mỹ nguồn nước sông ngòi, hồ cũng góp phần hạ thấp giá thành sản phẩm?
A.  
Có hệ thống sông, hồ lớn nhất là ở miền Bắc cung cấp nước cho công nghiệp.
B.  
Có hệ thống sông lớn chứa nhiều nước, chất lượng tốt, đại bộ phận sông có nước quanh năm.
C.  
Hệ thống sông, hồ phân bố đồng đều trong cả nước, nên lượng nước cung cấp thuận lợi cho mọi vùng, không cần công tác thuỷ lợi.
D.  
Sông lớn nối với hồ lớn, các hệ thống sông lớn làm cơ sở thuận lợi cho hình thành màng lưới vận tải thuỷ trong nước, có mạng lưới vận tải thuỷ dài nhất thế giới.
Câu 28: 0.25 điểm
Vùng công nghiệp nào có giá trị sản lượng lớn nhất Việt Nam:
A.  
Vùng Đông Bắc Bắc bộ.
B.  
Vùng Đồng bằng Sông Hồng.
C.  
Vùng Đồng bằng Sông Cửu Long.
D.  
Vùng Đông Nam bộ.
Câu 29: 0.25 điểm
Ưu điểm nào nổi bật của khoáng sản Việt Nam?
A.  
Trữ lượng lớn, phân bố ở Trung du
B.  
Đa dạng, phong phú về chủng loại.
C.  
Hàm lượng cao, trữ lượng lớn.
D.  
Phân bố rộng khắp mọi vùng.
Câu 30: 0.25 điểm
Vào thời gian nào nước Hoa Kỳ chiếm tới một nửa GDP toàn thế giới?
A.  
Hiện nay (đầu thế kỷ XXI)
B.  
Khi phát hiện ra châu Mỹ và bắt đầu thiết lập hợp chủng quốc Hoa Kỳ.
C.  
Sau đại chiến thế giới lần thứ hai.
D.  
Trước khi Hoa Kỳ dính líu vào chiến tranh Việt Nam.
Câu 31: 0.25 điểm
Ảnh hưởng quan trọng nhất của Cách mạng Khoa học – Công nghệ hiện đại:
A.  
Thúc đẩy và làm sâu sắc hơn các đặc điểm của nền kinh tế thế giới.
B.  
Hình thành các ngành sản xuất mới ở các nước đang phát triển.
C.  
Tạo ra sự chênh lệch lớn của nền kinh tế.
D.  
Hình thành sự hỗ trợ kỹ thuật của các nước phát triển đối với các nước khác.
Câu 32: 0.25 điểm
Biện pháp nào giúp các nhà tư bản Nhật Bản có thể cạnh tranh trên thị trường quốc tế nhờ chi phí lao động thấp, chi phí quản lý giảm:
A.  
Quản lý người lao động rất chặt bằng các biện pháp hành chính.
B.  
Trả lương cao cho một số lao động để giữ đội ngũ lao động thường xuyên có trình độ kỹ thuật cao.
C.  
Rất nhiều người làm việc cho chủ tư bản theo chế độ thành viên suốt đời.
D.  
Áp dụng nhiều biện pháp kinh tế để giữ người lao động khi sự sản xuất của doanh nghiệp phát triển.
Câu 33: 0.25 điểm
Đặc điểm nào của nguồn lao động Mỹ ảnh hưởng quan trọng nhất vào phát triển kinh tế?
A.  
Thu hút lao động chất xám từ nhiều nước khác, đặc biệt từ các nước đang phát triển.
B.  
Chú ý đào tạo nguồn lao động trong nước để họ gắn bó với tổ quốc, với giới chủ.
C.  
Nguồn lao động đông đúc, công lao động rẻ làm cho giá thành sản xuất thấp, nhiều khả năng cạnh tranh với thế giới.
D.  
Số lượng lao động lớn, hàm lượng trí tuệ cao tập hợp kỹ thuật của nhiều nước, được trả lương cao.
Câu 34: 0.25 điểm
Hạn chế và tồn tại lớn nhất hiện nay để Việt Nam tham gia hội nhập là:
A.  
Xuất phát điểm kinh tế thấp, trình độ khoa học - kỹ thuật, quản lý lạc hậu.
B.  
Còn chịu những hậu quả to lớn dai dẳng của chiến tranh.
C.  
Những hạn chế của cơ chế thị trường.
D.  
Mức sống thấp, nhiều tệ nạn xã hội.
Câu 35: 0.25 điểm
Nguyên nhân nào dẫn đến tuổi thọ của Việt Nam tăng:
A.  
Người già sống lâu.
B.  
Tỷ lệ trẻ sơ sinh chết yểu thấp
C.  
Y tế, giáo dục phát triển nhanh
D.  
Đời sống vật chất, tinh thần được cải thiện rõ rệt.
Câu 36: 0.25 điểm
Vào cuối thập kỷ 90 sản lượng than và thép của Trung Quốc đã:
A.  
Đuổi kịp Pháp
B.  
Vượt Pháp, đuổi kịp Nga và Hoa Kỳ
C.  
Vượt Pháp và Nga, đuổi kịp Hoa Kỳ
D.  
Đứng hàng đầu thế giới
Câu 37: 0.25 điểm
Sự sai lầm của phân bố xí nghiệp công nghiệp sẽ dẫn đến hậu quả lớn nhất đối với vấn đề:
A.  
Phân bố các ngành sản xuất nguyên liệu
B.  
Phân bố giao thông vận tải
C.  
Phân bố dân cư
D.  
Tổ chức kinh tế xã hội trên toàn lãnh thổ.
Câu 38: 0.25 điểm
Nguyên nhân quan trọng nhất khiến chính phủ Nhật Bản vẫn duy trì bảo hộ nền sản xuất lúa gạo?
A.  
Vì nước Nhật ở cách biệt với những vùng lúa gạo lớn, chuyên chở gạo nhập khẩu rất tốn kém.
B.  
Vì Nhật không muốn lệ thuộc vào thị trường lương thực thế giới.
C.  
Vì Nhật tiết kiệm ngoại tệ để phát triển công nghiệp. D. Vì lợi ích chính trị của đảng cầm quyền.
D.  
Vì lợi ích chính trị của đảng cầm quyền.
Câu 39: 0.25 điểm
Lợi thế nào quan trọng nhất hiện nay để Việt Nam tham gia hội nhập nền kinh tế thế giới?
A.  
Vị trí địa lý thuận lợi, điều kiện tự nhiên giàu có.
B.  
Tài nguyên nhân văn phong phú, có thể xuất khẩu lao động.
C.  
Nằm trong khu vực Đông Nam Á, phát triển sôi động nhất thế giới.
D.  
Đường lối đổi mới, nguồn lao động dồi dào, tài nguyên phong phú.
Câu 40: 0.25 điểm
Các mối quan hệ kinh tế quốc tế hiện nay được biểu hiện ở: A. Sự phân công lao động quốc tế.
A.  
Sự phân công lao động quốc tế.
B.  
Chính sách đóng cửa của một số quốc gia.
C.  
Chính sách bao vây cấm vận của một số quốc gia.
D.  
Nhu cầu phát triển của các nước đang phát triển.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Địa Lý Kinh Tế Thế Giới (Miễn Phí, Có Đáp Án)Địa lý

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Địa Lý Kinh Tế Thế Giới, bao gồm các câu hỏi tập trung vào các nội dung về phân bố kinh tế, tài nguyên, ngành sản xuất chính và xu hướng phát triển kinh tế toàn cầu. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

67 câu hỏi 3 mã đề 40 phút

42,317 lượt xem 22,778 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Địa Lý Kinh Tế - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngĐịa lý

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Địa Lý Kinh Tế tại Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi tập trung vào các nội dung về phân bố kinh tế, tài nguyên thiên nhiên, sự phát triển của các ngành công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ, và các xu hướng kinh tế toàn cầu. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

170 câu hỏi 7 mã đề 40 phút

36,547 lượt xem 19,670 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Địa Lý Kinh Tế - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngĐịa lý

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Địa Lý Kinh Tế tại Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi xoay quanh các chủ đề về phân bố tài nguyên, các ngành kinh tế chủ chốt (nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ), sự phát triển kinh tế theo vùng và quốc gia, cũng như các xu hướng toàn cầu hóa kinh tế. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

159 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

10,026 lượt xem 5,390 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Miễn Phí Pháp Luật Kinh Doanh 2 - Đại học Kinh Tế Quốc Dân (Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập với đề thi trắc nghiệm miễn phí môn Pháp Luật Kinh Doanh 2 tại Đại học Kinh tế Quốc dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi xoay quanh các chủ đề pháp lý trong kinh doanh như thành lập và vận hành doanh nghiệp, hợp đồng thương mại, sở hữu trí tuệ, cạnh tranh, và giải quyết tranh chấp. Đề thi đi kèm với đáp án chi tiết, giúp sinh viên dễ dàng ôn tập và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

25 câu hỏi 1 mã đề 45 phút

48,661 lượt xem 26,187 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Miễn Phí Nguyên Lý Kế Toán Chương 3 - Đại học Điện Lực (Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToán

Đề thi tập trung vào các nguyên tắc kế toán cơ bản, quy trình ghi chép, phân loại, và tổng hợp các giao dịch tài chính. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức về hệ thống kế toán, tài khoản và bảng cân đối kế toán, hỗ trợ ôn tập hiệu quả cho kỳ thi sắp tới.

35 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

45,629 lượt xem 24,556 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Miễn Phí Kiến Trúc Máy Tính Chương 2 - Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngKiến trúc

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Kiến trúc Máy tính chương 2. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các thành phần của kiến trúc máy tính như bộ xử lý trung tâm (CPU), bộ nhớ, hệ thống bus, và nguyên tắc hoạt động của các thiết bị đầu vào và đầu ra. Đề thi kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

44 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

16,160 lượt xem 8,669 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Miễn Phí Triết Học - Phần 1 - Học Viện Hậu Cần (Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTriết học

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm miễn phí Triết Học - Phần 1 tại Học viện Hậu Cần. Đề thi tập trung vào các nguyên lý cơ bản của Triết học Mác - Lênin, bao gồm phép biện chứng duy vật và duy vật lịch sử. Các câu hỏi được biên soạn để giúp sinh viên củng cố kiến thức lý luận và nắm vững những nội dung trọng tâm. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

60 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

39,040 lượt xem 21,000 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Miễn Phí Tiếng Anh 3 – Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam (Làm Online, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngTiếng Anh

Luyện tập với đề thi trắc nghiệm miễn phí Tiếng Anh 3 từ Học Viện Y Dược Học Cổ Truyền Việt Nam. Đề thi cung cấp các câu hỏi về từ vựng, ngữ pháp, và thuật ngữ chuyên ngành y dược, giúp sinh viên củng cố kiến thức tiếng Anh trong lĩnh vực y học. Đề thi có thể làm online với đáp án chi tiết, giúp bạn dễ dàng ôn tập và tự kiểm tra kiến thức của mình.

100 câu hỏi 2 mã đề 1 giờ

24,788 lượt xem 13,328 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Miễn Phí Lập Trình Python (Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngCông nghệ thông tin

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Lập Trình Python miễn phí. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các khái niệm cơ bản của Python, cú pháp ngôn ngữ, các cấu trúc dữ liệu như list, dictionary, tuple, hàm, vòng lặp, và xử lý tệp tin trong Python. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức lập trình và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

15 câu hỏi 1 mã đề 25 phút

89,041 lượt xem 47,923 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!