thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Miễn Phí Nguyên Lý Kế Toán Chương 3 - Đại học Điện Lực (Có Đáp Án)

Đề thi tập trung vào các nguyên tắc kế toán cơ bản, quy trình ghi chép, phân loại, và tổng hợp các giao dịch tài chính. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên củng cố kiến thức về hệ thống kế toán, tài khoản và bảng cân đối kế toán, hỗ trợ ôn tập hiệu quả cho kỳ thi sắp tới.

Từ khoá: Đề thi Nguyên lý kế toán chương 3Đại học Điện Lựcđề thi trắc nghiệm kế toán có đáp ánôn thi kế toán chương 3đề thi kế toán Đại học Điện Lựctài liệu ôn thi kế toán

Thời gian làm bài: 50 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm
Chứng từ kế toán:
A.  
Chỉ được lập một lần cho mỗi nghiệp vụ phát sinh và không phải lập nhiều liên
B.  
Chỉ được lập một lần cho mỗi nghiệp vụ và được lập làm nhiều liên
C.  
Có thể được lập lại mỗi khi thất lạc
D.  
Không cần phải lập khi phát sinh nghiệp vụ
Câu 2: 1 điểm
Theo quy định tại Luật Kế toán 2015, Chứng từ kế toán là:
A.  
Những giấy tờ, vật mang tin phản ánh nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh và đã hoàn thành, làm căn cứ ghi sổ kế toán
B.  
Là bằng chứng chứng minh nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh
C.  
Là căn cứ để ghi sổ kế toán
D.  
Là căn cứ pháp lý để kiểm tra việc chấp hành chế độ kế toán.
Câu 3: 1 điểm
Chứng từ kế toán để phản ánh tiền mặt của doanh nghiệp tăng:
A.  
Hoá đơn GTGT
B.  
Phiếu Chi
C.  
Giấy báo Có
D.  
Phiếu Thu
Câu 4: 1 điểm
Chứng từ kế toán để phản ánh nguyên vật liệu của doanh nghiệp tăng
A.  
Hoá đơn GTGT
B.  
Phiếu nhập kho
C.  
Phiếu xuất kho
D.  
Phiếu chi
Câu 5: 1 điểm
Mục đích của kiểm tra chứng từ là:
A.  
Kiểm tra tính hợp pháp của chứng từ
B.  
Kiểm tra các yếu tố cơ bản của chứng từ
C.  
Kiểm tra tính trung thực của chứng từ
D.  
Xác nhận chứng từ hợp pháp, hợp lệ và làm căn cứ ghi sổ kế toán
Câu 6: 1 điểm
Chứng từ kế toán để phản ánh nguyên vật liệu của doanh nghiệp giảm:
A.  
Hoá đơn GTGT
B.  
Phiếu xuất kho
C.  
Phiếu nhập kho
D.  
Phiếu thu
Câu 7: 1 điểm
Nghiệp vụ mua hàng hoá nhập kho, chưa trả tiền cho nhà cung cấp làm cho tài sản và nguồn vốn thay đổi thế nào:
A.  
Tài sản tăng, nguồn vốn tăng
B.  
Tài sản tăng, nguồn vốn giảm
C.  
Tài sản giảm, nguồn vốn giảm
D.  
Tài sản giảm, nguồn vốn tăng
Câu 8: 1 điểm
Nghiệp vụ thanh toán tiền lương cho nhân viên bán hàng bằng chuyển khoản, kế toán định khoản:
A.  
Nợ TK 641 - Chi phí bán hàng
Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng
B.  
Nợ TK 334 - Phải trả người lao động
C.  

Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng
D.  
Nợ TK 641 - Chi phí bán hàng
Có TK 334 - Phải trả người lao động
E.  
Nợ TK 334 - Phải trả người lao động
Câu 9: 1 điểm
Tài khoản 131 – Phải thu của khách hàng:
A.  
Luôn luôn có số dư bên Nợ
B.  
Luôn luôn có số dư bên Có
C.  
Có thể có số dư bên Nợ hoặc có thể có số dư bên Có
D.  
Không có số dư
Câu 10: 1 điểm
Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ:
A.  
Có số dư bên Có
B.  
Có số dư bên Nợ
C.  
Có thể có số dư bên Nợ hoặc có thể có số dư bên Có
D.  
Không có số dư
Câu 11: 1 điểm
Chỉ tiêu Hao mòn tài sản cố định được phản ánh:
A.  
Phần Tài sản của Bảng cân đối kế toán
B.  
Phần Nguồn vốn của Bảng cân đối kế toán
C.  
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
D.  
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Câu 12: 1 điểm
Nghiệp vụ tạm ứng tiền mặt cho người lao động đi công tác, kế toán định khoản:
A.  
Nợ TK 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp / Có TK 111 – Tiền mặt
B.  
Nợ TK 334 – Phải trả người lao động / Có TK 111 – Tiền mặt
C.  
Nợ TK 111 – Tiền mặt / Có TK 334 Phải trả người lao động
D.  
Nợ TK 141 – Tạm ứng / Có TK 111 – Tiền mặt
Câu 13: 1 điểm
Nghiệp vụ tạm ứng tiền lương cho người lao động bằng tiền mặt được kế toán định khoản:
A.  
Nợ TK 141-Tạm ứng / Có TK 334 – Phải trả người lao động
B.  
Nợ TK 141 – Tạm ứng / Có TK 111 – Tiền mặt
C.  
Nợ TK 334 – Phải trả người lao động / Có TK 111 – Tiền mặt
D.  
Nợ TK 334 – Phải trả người lao động / Có TK 141 – Tạm ứng
Câu 14: 1 điểm
Khoản tiền mà khách hàng ứng trước tiền hàng được trình bày:
A.  
Bên phần Nguồn vốn của Bảng cân đối kế toán
B.  
Bên phần Tài sản của Bảng cân đối kế toán
C.  
Bên phần Tài sản của Bảng cân đối kế toán sau khi được bù trừ với khoản phải thu của
D.  
khách hang
E.  
Bên phần Tài sản của Bảng cân đối kế toán với số tiền ghi âm
Câu 15: 1 điểm
Khoản tiền trả trước cho nhà cung cấp được trình bày:
A.  
Bên phần Nguồn vốn của Bảng cân đối kế toán
B.  
Bên phần Tài sản của Bảng cân đối kế toán
C.  
Bên phần Nguồn vốn của Bảng cân đối kế toán sau khi được bù trừ với khoản phải trả
D.  
người cung cấp
E.  
Bên phần Nguồn vốn của Bảng cân đối kế toán với số tiền ghi âm
Câu 16: 1 điểm
Nghiệp vụ mua máy móc thiết bị phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh, thanh toán 50% bằng khoản vay dài hạn thuộc quan hệ đối ứng:
A.  
Tài sản tăng, nguồn vốn tăng
B.  
Tài sản tăng, nguồn vốn giảm
C.  
Tài sản giảm, nguồn vốn giảm
D.  
Tài sản giảm, nguồn vốn tăng
Câu 17: 1 điểm
Nghiệp vụ mua nguyên vật liệu nhập kho thanh toán bằng chuyển khoản 50%, còn lại nợ nhà cung cấp thuộc quan hệ đối ứng:
A.  
Tài sản tăng, nguồn vốn tăng
B.  
Tài sản tăng, tài sản giảm
C.  
Tài sản giảm, nguồn vốn giảm
D.  
Tài sản tăng, tài sản giảm và nguồn vốn tăng
Câu 18: 1 điểm
Nhóm tài khoản nào sau đây là tài khoản lưỡng tính:
A.  
TK 131- Phải thu của khách hàng, TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ, TK 136 – Phải thu nội bộ, TK 331- Phải trả cho người bán, TK 338 – Phải trả phải nộp khác, TK 341 – Vay và nợ thuê tài chính
B.  
TK 131- Phải thu của khách hàng, TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ, TK 136 - Phải thu nội bộ, TK 331 - Phải trả cho người bán, TK 338 - Phải trả phải nộp khác, TK 138 – Phải thu khác
C.  
TK 131- Phải thu của khách hàng, TK 133 - Thuế GTGT được khấu trừ, TK 136 - Phải thu nội bộ, TK 331- Phải trả cho người bán, TK 338 - Phải trả phải nộp khác, TK 112 – Tiền gửi ngân hàng
D.  
TK 131- Phải thu của khách hàng, TK 133- Thuế GTGT được khấu trừ, TK 136 - Phải thu nội bộ, TK 331 - Phải trả cho người bán, TK 338 - Phải trả phải nộp khác, TK 152 – Nguyên vật liệu
Câu 19: 1 điểm
Nghiệp vụ nào làm thay đổi quy mô tài sản, nguồn vốn của doanh nghiệp:
A.  
Tạm ứng cho người lao động đi công tác bằng tiền mặt: 3.000.000 đ
B.  
Xuất kho thành phẩm gửi bán theo trị giá xuất kho: 70.000.000 đ
C.  
Vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ cho nhà cung cấp: 120.000.000 đ
D.  
Chi tiền mặt trả lương cho người lao động: 62.000.000 đ
Câu 20: 1 điểm
Nội dung kinh tế của định khoản kế toán
A.  

Nợ TK 341 – Vay và nợ thuê tài chính: 150.000.000 đ
B.  

Có TK 111 – Tiền mặt: 150.000.000 đ
C.  
Vay ngắn hạn ngân hàng bằng tiền mặt: 150.000.000 đ
D.  
Vay dài hạn ngân hàng bằng tiền mặt: 150.000.000 đ
E.  
Chi tiền mặt để thanh toán cho vay ngân hàng: 150.000.000 đ
Câu 21: 1 điểm
Nội dung kinh tế của định khoản kế toán
A.  

Nợ TK 112 – Tiền gửi ngân hàng: 55.000.000 đ
B.  

Có TK 131 – Phải thu khách hàng: 55.000.000 đ
C.  
Khách hàng thanh toán tiền hàng bằng tiền gửi ngân hàng: 55.000.000 đ
D.  
Trả trước tiền cho nhà cung cấp bằng chuyển khoản: 55.000.000đ
E.  
Thanh toán tiền cho nhà cung cấp bằng tiền gửi ngân hàng: 55.000.000 đ
Câu 22: 1 điểm
Đâu là định khoản đơn trong các định khoản kế toán sau:
A.  
Nợ TK 331 - Phải trả cho người bán : 40.000.000 đ
B.  

Có TK 111 – Tiền mặt : 10.000.000 đ
C.  

Có TK 112 - Tiền gửi ngân hàng : 30.000.000 đ
D.  
Nợ TK 152 – Nguyên vật liệu : 20.000.000 đ
E.  

Nợ TK 133 – Thuế GTGT được khấu trừ : 2.000.000 đ
Câu 23: 1 điểm
Định khoản nào phản ánh nghiệp vụ nộp thuế cho Nhà nước bằng tiền gửi ngân hàng trong các định khoản kế toán sau:
A.  
Nợ TK 112 – Tiền gửi ngân hàng / Có TK333 – Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
B.  
Nợ TK 333 – Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước / Có TK112 – Tiền gửi ngân hàng
C.  
Nợ TK 133 – Thuế GTGT được khấu trừ / Có TK 112 – Tiền gửi ngân hàng
D.  
Nợ TK 112 – Tiền gửi ngân hàng / Có TK133 - Thuế GTGT được khấu trừ
Câu 24: 1 điểm
Đâu không phải là nguyên tắc khi lập Bảng cân đối kế toán trong các nguyên tắc sau:
A.  
Tài sản sắp xếp theo tính luân chuyển giảm dần
B.  
Nguồn vốn được sắp xếp theo khả năng ưu tiên trả nợ
C.  
Được phép bù trừ số dư của các tài khoản hỗn hợp (TK lưỡng tính)
D.  
Không được phép bù trừ số dư của các tài khoản hỗn hợp (TK lưỡng tính)
Câu 25: 1 điểm
Ngày 12/8/20XX doanh nghiệp A xuất kho 500 sản phẩm gửi bán công ty Y trị giá xuất kho 120.000.000 đ, giá bán chưa thuế GTGT 150.000.000 đ, thuế GTGT 15.000.000 đ. Tại ngày 12/8/20XX kế toán định khoản:
A.  
Nợ TK 131- Phải thu của khách hàng : 165.000.000 đ
B.  

Có TK 511- Doanh thu bán hàng và CCDV : 150.000.000 đ
C.  

Có TK 333 – Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước: 15.000.000 đ
D.  
Nợ TK 632 – Giá vốn hàng bán : 120.000.000 đ
E.  

Có TK 155 – Thành phẩm : 120.000.000 đ
Câu 26: 1 điểm
Ngày 22/9/20XX Doanh nghiệp mua vật liệu, giá mua chưa có thuế 100.000.000 đ, thuế GTGT: 10.000.000 đ, doanh nghiệp đã thanh toán cho người bán bằng chuyển khoản. Tại ngày 22/9/20XX kế toán định khoản:
A.  
Nợ TK 152 – Nguyên vật liệu : 100.000.000 đ
B.  

Nợ TK133 – Thuế GTGT được khấu trừ : 10.000.000 đ
C.  

Có TK 112 – Tiền gửi ngân hàng : 110.000.000 đ
D.  
Nợ TK 152 – Nguyên vật liệu : 100.000.000 đ
E.  

Nợ TK133 – Thuế GTGT được khấu trừ : 10.000.000 đ
Câu 27: 1 điểm
Doanh nghiệp được Nhà nước cấp 1 TSCĐ hữu hình trị giá: 1.200.000.000 đồng. Kế toán định khoản:
A.  
Nợ TK 211- TSCĐ hữu hình : 1.200.000.000 đ
B.  

Có TK 112 – Tiền gửi ngân hàng : 1.200.000.000 đ
C.  
Nợ TK 211- TSCĐ hữu hình : 1.200.000.000 đ
D.  

Có TK 411 – Vốn góp của chủ sở hữu : 1.200.000.000 đ
E.  
Nợ TK 411– Vốn góp của chủ sở hữu : 1.200.000.000 đ
Câu 28: 1 điểm
Doanh nghiệp KIKO nhận vốn góp liên doanh của công ty XYZ bằng dây truyền sản xuất trị giá: 2.100.000.000 đồng. Kế toán định khoản:
A.  
Nợ TK 211- TSCĐ hữu hình : 2.100.000.000 đ
B.  

Có TK 411– Vốn góp của chủ sở hữu : 2.100.000.000 đ
C.  
Nợ TK 222– Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết : 2.100.000.000 đ
D.  

Có TK 211- TSCĐ hữu hình : 2.100.000.000 đ
E.  
Nợ TK 222– Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết : 2.100.000.000 đ
Câu 29: 1 điểm
Ngày 01/9/20XX người mua ứng trước tiền hàng cho doanh nghiệp bằng tiền mặt 10.000.000đ. Kế toán định khoản:
A.  
Nợ TK 131-Phải thu của khách hàng: 10.000.000 đ/ Có TK 111-Tiền mặt: 10.000.000 đ
B.  
Nợ TK 331- Phải trả cho người bán: 10.000.000 đ/ Có TK 111-Tiền mặt: 10.000.000 đ
C.  
Nợ TK 111-Tiền mặt: 10.000.000 đ/ Có TK 131-Phải thu của khách hàng: 10.000.000 đ
D.  
Nợ TK 111-Tiền mặt: 10.000.000 đ/ Có TK 141-Tạm ứng: 10.000.000 đ
Câu 30: 1 điểm
Nghiệp vụ kinh tế: “Nhận vốn góp liên doanh bằng tiền gửi ngân hàng: 1,5 tỷ đồng” làm cho quy mô tài sản, nguồn vốn của doanh nghiệp thay đổi như thế nào
A.  
Tài sản tăng 1,5 tỷ, nguồn vốn giảm 1,5 tỷ
B.  
Tài sản tăng 1,5 tỷ, nguồn vốn tăng 1,5 tỷ
C.  
Tài sản giảm 1,5 tỷ, nguồn vốn giảm 1,5 tỷ
D.  
[<$>]T ài sản giảm 1,5 tỷ, nguồn vốn tăng 1,5 tỷ
Câu 31: 1 điểm
Ngày 15/4/20XX doanh nghiệp Mai Linh xuất kho công cụ dụng cụ phục vụ cho bộ phận sản xuất: 20.000.000 đ (công cụ dụng cụ thuộc loại phân bổ 1 lần). Nghiệp vụ kinh tế này thuộc loại quan hệ đối ứng nào:
A.  
Tài sản giảm, nguồn vốn giảm
B.  
Tài sản giảm, tài sản tăng
C.  
Tài sản giảm, phát sinh chi phí
D.  
Nợ phải trả tăng, phát sinh chi phí
Câu 32: 1 điểm
Ngày 15/4/20XX doanh nghiệp Mai Linh xuất kho công cụ dụng cụ phục vụ cho bộ phận sản xuất: 20.000.000 đ (công cụ dụng cụ thuộc loại phân bổ 1 lần). Kế toán định khoản:
A.  
Nợ TK 242-Chi phí trả trước: 20.000.000 đ/ Có TK 153-CCDC: 20.000.000 đ
B.  
Nợ TK 627-Chi phí sản xuất chung: 20.000.000 đ/ Có TK 153-CCDC: 20.000.000 đ
C.  
Nợ TK 627-Chi phí sản xuất chung: 20.000.000 đ/ Có TK 242-Chi phí trả trước: 20.000.000 đ
D.  
Nợ TK 642-Chi phí quản lý doanh nghiệp: 20.000.000 đ/ Có TK 153 – Công cụ dụng cụ: 20.000.000 đ
Câu 33: 1 điểm
Phiếu thu số 123 ngày 08/9/2018 nội dung thu tiền theo hoá đơn số 0012666 của công ty X. Theo bạn, phiếu thu số 123 phải lưu trữ tối thiểu:
A.  
3năm
B.  
5 năm
C.  
10 năm
D.  
Vĩnh viễn
Câu 34: 1 điểm
Nhóm tài khoản nào sau đây thuộc loại tài khoản điều chỉnh giảm
A.  
TK 214 – Hao mòn TSCĐ, TK 229 – Dự phòng tổn thất tài sản, TK 521- Các khoản giảm trừ doanh thu
B.  
TK 214– Hao mòn TSCĐ, TK 229 – Dự phòng tổn thất tài sản, TK 421 – Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối, TK 331- Phải trả cho người bán
C.  
TK 229– Dự phòng tổn thất tài sản, TK 521- Các khoản giảm trừ doanh thu, TK 421– Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối, TK 621 – Chi phí NVL trực tiếp
D.  
TK 131 – Phải thu của khách hàng, TK 331- Phải trả cho người bán, TK 338 – Phải trả, phải nộp khác.
Câu 35: 1 điểm
Nghiệp vụ kinh tế nào thuộc quan hệ đối ứng “Tăng Tài sản này, không giảm Tài sản khác, không làm tăng khoản Nợ khác, do đó làm tăng kết quả kinh doanh’’ trong các nghiệp vụ sau :
A.  
Mua máy móc thiết bị chưa trả tiền cho nhà cung cấp: 800.000.000 đ
B.  
Khách hàng thanh toán tiền hàng còn nợ kỳ trước bằng chuyển khoản: 180.000.000 đ
C.  
Lãi tiền gửi ngân hàng nhận được bằng tiền mặt: 68.000.000
D.  
Trả lương cho người lao động bằng tiền mặt: 120.000.000 đ

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Nguyên Lý Kế Toán Chương 4 - Đại Học Điện Lực (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngToán

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Nguyên Lý Kế Toán chương 4 tại Đại học Điện Lực. Đề thi tập trung vào các nội dung chính của chương 4 như tài khoản và ghi sổ kép, nguyên tắc kế toán cơ bản, phương pháp phân tích và ghi nhận các nghiệp vụ kinh tế phát sinh. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

29 câu hỏi 1 mã đề 45 phút

10,121 lượt xem 5,432 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Nguyên Lý Kế Toán (Lý Thuyết) - Miễn Phí, Có Đáp ÁnĐại học - Cao đẳngToán

Ôn tập với bộ câu hỏi trắc nghiệm Nguyên Lý Kế Toán (Lý Thuyết), tập trung vào các khái niệm cơ bản của kế toán, nguyên tắc kế toán, hệ thống tài khoản, ghi chép sổ sách và báo cáo tài chính. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức lý thuyết về kế toán và chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

70 câu hỏi 3 mã đề 45 phút

47,280 lượt xem 25,445 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Nguyên Lý Kế Toán - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Nguyên Lý Kế Toán tại Đại học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các khái niệm cơ bản trong kế toán, quy trình ghi nhận và xử lý các giao dịch kinh tế, lập báo cáo tài chính và phân tích số liệu kế toán. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

70 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

88,610 lượt xem 47,698 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Nguyên Lý Kế Toán – Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Toán

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Nguyên lý Kế toán từ Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các nguyên tắc cơ bản của kế toán, quy trình hạch toán, lập báo cáo tài chính và phân tích các nghiệp vụ kế toán, kèm theo đáp án chi tiết giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi.

110 câu hỏi 3 mã đề 1 giờ

18,553 lượt xem 9,968 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Nguyên Lý Thống Kê Kinh Tế 5 - Đại Học Kinh Tế Quốc Dân (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngKinh tế

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Nguyên Lý Thống Kê Kinh Tế 5 tại Đại học Kinh Tế Quốc Dân. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các khái niệm và phương pháp thống kê cơ bản, phân tích số liệu, lập báo cáo thống kê, và ứng dụng thống kê trong kinh tế. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

25 câu hỏi 1 mã đề 40 phút

89,239 lượt xem 48,034 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Nguyên Lý Marketing - Đại Học Nguyễn Tất Thành NTT (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo ngay đề thi trắc nghiệm Nguyên Lý Marketing dành cho sinh viên Đại học Nguyễn Tất Thành (NTT). Đề thi bao gồm các câu hỏi từ cơ bản đến nâng cao, giúp sinh viên nắm vững các kiến thức chính về marketing, các khái niệm và ứng dụng thực tiễn trong kinh doanh. Đáp án chi tiết kèm theo hỗ trợ quá trình ôn tập và tự kiểm tra kiến thức, giúp sinh viên chuẩn bị tốt cho các kỳ thi và bài kiểm tra môn Marketing tại NTT.

329 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

143,973 lượt xem 77,511 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Nguyên Lý Marketing Chương 1 - Đại Học Nguyễn Tất Thành NTT (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Tham khảo đề thi trắc nghiệm Nguyên Lý Marketing chương 1 dành cho sinh viên Đại học Nguyễn Tất Thành (NTT). Đề thi bao gồm các câu hỏi đa dạng từ cơ bản đến nâng cao, giúp sinh viên nắm vững kiến thức cơ bản về marketing, phục vụ quá trình ôn tập và chuẩn bị cho các kỳ thi. Đáp án chi tiết đi kèm giúp sinh viên tự kiểm tra và nâng cao hiệu quả học tập. Đây là tài liệu hữu ích để củng cố kiến thức marketing nền tảng một cách dễ dàng và hiệu quả.

322 câu hỏi 7 mã đề 1 giờ

144,319 lượt xem 77,686 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Dân Số - Đại Học Tây Nguyên (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Dân Số tại Đại học Tây Nguyên. Đề thi bao gồm các câu hỏi về các yếu tố ảnh hưởng đến dân số, biến động dân số, cơ cấu dân số, và các chính sách dân số. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức về dân số học và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

181 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

145,777 lượt xem 78,484 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Dân Số Học - Đại Học Tây Nguyên (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳng

Ôn tập hiệu quả với đề thi trắc nghiệm Dân số học từ Đại học Tây Nguyên. Đề thi tập trung vào các khái niệm và vấn đề chính của môn Dân số học, bao gồm các phương pháp nghiên cứu dân số, phân tích số liệu dân số và các yếu tố ảnh hưởng đến sự biến động dân số. Đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

181 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

145,333 lượt xem 78,239 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!