thumbnail

Đề Thi Trắc Nghiệm Địa Lý Kinh Tế - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Địa Lý Kinh Tế tại Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi bao gồm các câu hỏi xoay quanh các chủ đề về phân bố tài nguyên, các ngành kinh tế chủ chốt (nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ), sự phát triển kinh tế theo vùng và quốc gia, cũng như các xu hướng toàn cầu hóa kinh tế. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

Từ khoá: Đề thi Địa lý kinh tếĐại học Kinh Doanh và Công Nghệđề thi trắc nghiệm có đáp ánôn thi Địa lý kinh tếtài liệu Địa lý kinh tếĐịa lý Kinh tế

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: Tuyển Tập Đề Thi Các Môn Chuyên Ngành Kinh Tế - Đại Học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội (HUBT)


Chọn mã đề:


Bạn chưa làm Mã đề 1!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.25 điểm
Các mối quan hệ kinh tế quốc tế hiện nay được biểu hiện ở:
A.  

Sự phân công lao động quốc tế .

B.  
Chính sách đóng cửa của một số quốc gia.
C.  
Chính sách bao vâycấm vận của một số quốc gia.
D.  
Nhu cầu phát triển của các nước đang phát triển.
Câu 2: 0.25 điểm

Môi trường tự nhiên bao gồm:

A.  
Các yếu tố tự nhiên, tài nguyên thiênnhiên.
B.  

Các yếu tốtự nhiên tác động đến con người

C.  
Những yếu tố tự nhiêncon người sử dụng vào sản xuất.
D.  
Cơ sở vật chất kỹ thuật của sản xuất.
Câu 3: 0.25 điểm

Trong nền công nghiệpNhật, xét về giá trị sảnlượng, vai trò hàngđầu thuộc về:

A.  

Xí nghiệp nhỏ ( dưới 100công nhân).

B.  

Các loại khác

C.  

Xưởng của gia đình.

D.  

Xí nghiệp lớn.

Câu 4: 0.25 điểm

Nét chung vềkinh tế của các nước ASEAN thể hiện ở

A.  
Trình độ kinh tế không đồng đều.
B.  
Cơ cấu kinh tếhợp lý
C.  
Nguồn lực tự nhiên giàu có
D.  
Lao động rẻ
Câu 5: 0.25 điểm
Ở các nước phát triển, các ngành dịch vụchiếm tỉ trọng nào trong cơ cấu GDP:
A.  
Trên 60%
B.  
Trên 75%
C.  
Trên 65%
D.  
Trên 70%
Câu 6: 0.25 điểm
Biến động dân số tự nhiên (tăng hoặc giảm) là:
A.  
Kết quả tương quan giữa mức sinh và mức tử trên lãnh thổ trongtừng thời điểm.
B.  
Sự di cư từ vùng này qua vùng khác một cách tự do.
C.  
Chuyển cư theo kếhoạch từ nông thôn ra thành thị.
D.  
Chuyển cư một cách tự phát và có điều khiển của kế hoạch.
Câu 7: 0.25 điểm

Nguyên nhân nào giúp cho nước Nhật phát triểnnhanh từ sau cách mạngMinh Trị?

A.  

Rất biết lợi dụng cơ hội, có nhiềubiện pháp phù hợp để phát triển đất nước Nhật.

B.  

Sẵn sàng hợp tác toàn diện với phươngTây.

C.  

Sử dụng thế mạnh nội lựccủa dân tộc Nhật.

D.  

Chỉ quan tâm đến khoa học - kỹ thuật củaphương Tây, tích cực mua chất

xám của thếgiới.

Câu 8: 0.25 điểm
Diện tích Việt Nam phần đất liền so với vùng biển đặc quyền kinh tếbằng:
A.  
Khoảng một phần ba.
B.  

Khoảng một phần hai

C.  
Một phần tư.
D.  
Một phần năm.
Câu 9: 0.25 điểm
Ngành vận tải nàocó khả năng cao tổ chức lien vận giữa các loại phương tiện vận tải khác nhau?
A.  
Đường ô tô
B.  
Đường sắt
C.  
Đường hàng không
D.  
Đường biển
Câu 10: 0.25 điểm

Sự đồng dạng về các nguồn tàinguyên thiên nhiên của các nước Đông Nam Á làm cho:

A.  

Các nước này dễ dàng hợp tác với nhau trong mối quan hệ quốc tế

B.  

Đặt các nước trước sự cạnh tranh quyết liệt trên thị trường quốc tế

C.  

Các nước tăng cường thương mại với nhau

D.  

Giá nông sản của các nước ngày càng giảm xuống

Câu 11: 0.25 điểm
Nguyên nhân nào chủ yếu làm suy thoái môi trường và cạn kiệt tài nguyênthiên nhiên của các nước đang phát triển?
A.  
Sự tăng dân số nhanh.
B.  
Sự tăng trưởng kinh tế.
C.  
Quá trình đô thị hoá.
D.  
Quá trình công nghiệp hoá.
Câu 12: 0.25 điểm
Động lực cho sự biến đổi cơ cấu lãnh thổ công nghiệp trong những năm sắp tới là:
A.  
Các vùng kinh tế trọng điểm, các khu chếxuất, khu kỹ nghệ cao, khu côngnghiệp tập trung.
B.  
Các vùng công nghiệp đã có lịch sửlâu đời.
C.  
Các vùng chuyêncanh cung cấp nguyên liệu.
D.  
Các vùng nguyên,nhiên liệu do thiên nhiên cung cấp.
Câu 13: 0.25 điểm
Cuối thế kỷ XX nhữnghình thức tổ chứcsản xuất nào đã cứu nhiều ngành công nghiệp của Mỹ tránh được tình trạng thua lỗ:
A.  

Tổ chức sản xuất linh hoạt, luôn thay đổi mẫu mã, sản xuất để cung ứngkịp thời.

B.  

Tổ chức sản xuất hàng loạt theo phương pháp dây truyền(Fordism).

C.  

Tổ chức sản xuất với quy mô lớn,mặt hàng ít thay đổi.

D.  

Tổ chức sản xuất phân tán bám sát thị trường tiêu thụ trong nước và thế giới.

Câu 14: 0.25 điểm
Công nghiệp cần phân bố tập trung thành cụm, khu, vùng vì:
A.  
Chuyên môn hoá cao, hợp tác hoá chặt chẽ, sử dụng chung cơ cấu hạ tầng.
B.  
Liên hiệp sản xuất, có mối quan hệ giữa các cơ sở sản xuất.
C.  
Sử dụng nhiềunguyên liêu, nhiên liệu.
D.  
Sử dụng nhiều lao động và trình độ kỹ thuật cao.
Câu 15: 0.25 điểm

Đặc điểm dân cư không phải của Đông Nam Á là:

A.  

Hầu hết cácquốc gia có thànhphần dân tộc, tôn giáokhá thuần nhất

B.  

ỷ lệ tăng dân số cao, số lượng lao động lớn

C.  

Mật độ dân số cao nhưng rất chênh lệch giữa các quốc gia, các khu vực

D.  

Tỷ lệ dân nông thôn cao, dân số phi nông nghiệpthấp

Câu 16: 0.25 điểm
Phân bố dân cư là:
A.  
Sắp xếp bố trí dâncư trên một lãnh thổ nhất định.
B.  
Sắp xếp bố trí nguồn lao động trên lãnh thổ.
C.  
Xem xét số lượng dân cư trên một lãnh thổ.
D.  
Nghiên cứu chất lượng nguồn lao động theo ngành nghề.
Câu 17: 0.25 điểm
Hình thức tổ chức lãnh thổ mới công nghiệp của nước ta trong thời kỳ đổi mới là:
A.  

Xây dựng nhiều khu công nghiệptập trung

B.  
Tập trung công nghiệp vào một số thành phố.
C.  
Kết hợp phân bố công nghiệp với nông nghiệp.
D.  
Mở rộng nhiều ngành công nghiệp trên một lãnh thổ.
Câu 18: 0.25 điểm
Nhóm nước nào gọi là nước dân số trẻ khi có tỷ lệ ngườidưới 15 tuổi và trên60 tuổi (nữ 55 tuổi):
A.  
35% và <10%.
B.  
40% và 10%.
C.  
30% và 20%.
D.  
30% và 15%.
Câu 19: 0.25 điểm
Tại sao nói ở nước Mỹ nguồn nước sông ngòi, hồ cũng góp phần hạ thấp giá thành sản phẩm? 
A.  

Sông lớn nối với hồ lớn, các hệ thống sông lớn làm cơ sở thuận lợi cho hình thành màng lưới vận tải thuỷ trong nước, có mạng lưới vận tải thuỷ dài nhất thế giới.

B.  

Có hệ thống sông lớn chứa nhiều nước, chất lượngtốt, đại bộ phận sông có nướcquanh năm.

C.  

Có hệ thống sông, hồ lớn nhất là ở miền Bắccung cấp nước cho công nghiệp.

D.  

Hệ thống sông, hồ phân bố đồng đều trong cả nước, nên lượngnước cung cấp thuận lợi cho mọi vùng, không cần côngtác thuỷ lợi.

Câu 20: 0.25 điểm

Nguyên nhân quan trọng nhất khiến chính phủ Nhật Bản vẫn duy trì bảo hộ nền sảnxuất lúa gạo?

A.  

Vì lợi ích chính trị của đảng cầm quyền.

B.  

Vì nước Nhật ở cách biệt với những vùng lúa gạo lớn, chuyên chở gạo nhập khẩu rất tốn kém.

C.  

Vì Nhật không muốn lệ thuộc vào thịtrường lương thực thế giới.

D.  
Vì Nhật tiết kiệm ngoại tệđể phát triển công nghiệp.
Câu 21: 0.25 điểm

Lợi thế nào quan trọng nhất hiện nay để Việt Nam tham gia hội nhập nền kinh tếthế giới?

A.  
Vị trí địa lý thuậnlợi, điều kiện tựnhiên giàu có.
B.  
Tài nguyên nhân văn phong phú, có thể xuất khẩu lao động.
C.  
Nằm trong khu vực Đông Nam Á, phát triển sôi động nhất thế giới.
D.  
Đường lối đổi mới, nguồn lao động dồi dào, tài nguyên phong phú.
Câu 22: 0.25 điểm

Vì sao nói rằng “Trên lãnh thổ nước Pháp không có mảnh đất nào là không hữu dụng”?

A.  

Vì điều kiện thiên nhiên làm cho tất cả mọi vùng đều có thể sinh lợi.

B.  

Vì nước Pháp là nước phong kiến lâu đời, có kinhnghiệm sản xuất

C.  

Vì nước Pháp đứng đầu thế giới về số khách du lịch.

D.  

Vì nước Pháp có mật độ dân cưrất cao.

Câu 23: 0.25 điểm
Đặc trưng nào của môi trường giúp con người thực hiện gìn giữ môi trường bền vững?
A.  
Khả năng tự tổ chức, tự điều chỉnh.
B.  

Tính động, cùng với cân bằng động

C.  
Tính mở, với sự trao đổi các dòng vật chất, thông tin, năng lượng...
D.  
Cấu trúc phức tạp, đa dạng.
Câu 24: 0.25 điểm
Khoáng sản nào của Việt Nam có tiềm năng lớn nhất?
A.  
Phi kim loại.
B.  
Kim loại đen
C.  
Kim loại màu
D.  
Kim loại hiếm
Câu 25: 0.25 điểm

Tại sao có hiện tượngnông nhàn trong nông nghiệp:

A.  

Thời gian lao động ngắn hơn thời gian sản xuất

B.  
Do phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
C.  
Thời gian lao độngvà thời gian sản xuất thống nhất.
D.  
Thời gian lao động dài hơn thời gian sản xuất.
Câu 26: 0.25 điểm
Nguồn lực nào quan trọng nhất trong việc nâng cao giá trị sản phẩm nông nghiệp.
A.  
Công nghiệp chế biến và cơ cấu hạtầng.
B.  

Dân cư và nguồn lao động nông thôn

C.  
Thị trường tiêu thụ trongvà ngoài nước.
D.  

Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên thuận lợi.

Câu 27: 0.25 điểm
Nét đặc trưng của lịch sử hình thành dân cư Hoa Kỳ:
A.  
.Là sự tuyển chọn từ nhiều châu lục.
B.  
Là sự pha trộn chủng tộc của Châu Mỹ và Châu Âu.
C.  
Một dân tộc tự do và phóng khoáng.
D.  
Là sự phân biệt sâu sắc giầu nghèo.
Câu 28: 0.25 điểm

ASEAN là một tổ chức khu vực phối hợp hoạt động chủ yếu ở mặt nào?

A.  

Chủ yếu trong lĩnh vực kinh tế nhưng hướng tới hợp tác toàn diện

B.  

Chỉ trong lĩnh vực kinh tế.

C.  

Chỉ trong lĩnh vực chính trị - xã hội

D.  

Trong lĩnh vực môi trường

Câu 29: 0.25 điểm

Ranh giới chia lãnh thổ nước Nga thành 2 phần địa hình khác biệt là:

A.  
Sông Iênít xây.
B.  
Sông Ôbi
C.  
Sông Lêna
D.  
Dãy núi Capcadơ
Câu 30: 0.25 điểm
Trong một vùng kinh tế, tính chất chuyênmôn hoá có mâu thuẫn với phát triển tổng hợp không? 
A.  
Không mâu thuẫn, vì thúc đẩy nhau phát triển 
B.  
Có mâu thuẫn vì cơ cấu sản xuất phức tạp.
C.  
Không mâu thuẫn vì chuyênmôn hoá và phát triển tổng hợp tiến hành song song.
D.  
Có mâu thuẫn, vì bài trừnhau .
Câu 31: 0.25 điểm

Sông ngòi Trung Quốc mang nhữngđặc điểm sau, trừ

A.  
Đại Vận Hà
B.  
Dương Tử Giang (Trường Giang)
C.  
Châu giang
D.  
Hắc Long Giang(Amua)
Câu 32: 0.25 điểm

Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến phát triển kinh tế không đều giữa các nước:

A.  
Các quốc gia và khuvực có điều kiện tự nhiên - kinh tế - xã hội khác nhau
B.  
Do các nước lớn chèn ép các nước bé
C.  
Những nước nghèotài nguyên thiên nhiên khôngcó cơ hội phát triển
D.  
Các nước phươngTây tìm mọi cách bóc lột, nô dịch các nước phương Đông.
Câu 33: 0.25 điểm
Nguyên nhân nào dẫn đến tuổi thọcủa Việt Nam tăng:
A.  
Đời sống vật chất,tinh thần được cải thiện rõ rệt.
B.  
Y tế, giáo dục phát triển nhanh
C.  
Tỷ lệ trẻ sơ sinh chết yểu thấp
D.  

Người già sống lâu

Câu 34: 0.25 điểm
Ý nào dưới đây là không đúng. Lao động trong các ngành dịch vụ ở các nước đang phát triển còn ít là do:
A.  
Gia tăng dân số tự nhiên cao, quy môdân số lớn.
B.  
Trình độ phát triển kinh tế và năng suất lao động còn thấp.
C.  
Ảnh hưởng của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật tới các nước này còn yếu.
D.  
Mức độ đô thịhoá còn thấp, mạng lướithành phố kém phát triển.
Câu 35: 0.25 điểm
Vùng công nghiệp nào có giá trị sản lượng lớn nhất Việt Nam:
A.  
Vùng Đông Nam bộ.
B.  
Vùng Đông Bắc Bắc bộ.
C.  
Vùng Đồng bằng Sông Hồng.
D.  
Vùng Đồng bằng Sông Cửu Long.
Câu 36: 0.25 điểm

Tại sao nói thiên nhiên ưu ái công nghiệp của nước Nga

A.  

Vì khoángsản rất phong phú

B.  

Vì đất đairộng lớn và màu mỡ

C.  

Vì vị trí địa lý thuận lợi cho quan hệ kinh tế thế giới

D.  

Vì khí hậu thuận lợi để lao động sản xuất và du lịch

Câu 37: 0.25 điểm

Đặc điểm chung về cơ cấu ngànhgiao thông của Nhật Bản thểhiện:

A.  

Có sự cân đối hài hoàgiữa các loại hình chủ yếu.

B.  

Mất cân đối giữa các loại hình

C.  

Chỉ có đường biển đượccoi trọng

D.  

Chỉ có đường sắt được coi trọng

Câu 38: 0.25 điểm

Trong thời gian gần đây giá trị sản lượng nông nghiệp Nhật Bản có xu hướng giảm. Nguyên nhân chính là do :

A.  

Do sản xuất đã tới giới hạnnăng suất cho phép.

B.  

Tác động của thị trường nông sản thế giới.

C.  

Tính chu kỳ của sản xuất tư bản chủnghĩa.

D.  

Người nông dân rời bỏ nông nghiệp

Câu 39: 0.25 điểm
Vì sao sông Seine tuy bé nhỏ nhưng trở thành con sông nổi tiếng bậc nhất thế giới?
A.  

Vì nó chảy qua một thành phố đông khách du lịch nhất thếgiới là Paris

B.  

Vì nó có vị trí chiến lược quan trọng.

C.  

Vì nó đem lại nhiềuphù sa mầu mỡ cho cáccánh đồng của Pháp.

D.  

Vì nó có vị trí chiến lược quan trọng.

Câu 40: 0.25 điểm
Ngành giao thôngvận tải nào có khối lượng vận chuyển hàng hóa và hành kháchlớn nhất ở nước ta hiện nay?
A.  
Đường ô tô
B.  
Đường sắt
C.  
Đường sông
D.  
Đường hàng không

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Địa Lý Kinh Tế - Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Hà Nội (Miễn Phí, Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngĐịa lý

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Địa Lý Kinh Tế tại Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội. Đề thi tập trung vào các nội dung về phân bố kinh tế, tài nguyên thiên nhiên, sự phát triển của các ngành công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ, và các xu hướng kinh tế toàn cầu. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

170 câu hỏi 7 mã đề 40 phút

36,548 lượt xem 19,670 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Địa Lý Kinh Tế Thế Giới (Miễn Phí, Có Đáp Án)Địa lý

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Địa Lý Kinh Tế Thế Giới, bao gồm các câu hỏi tập trung vào các nội dung về phân bố kinh tế, tài nguyên, ngành sản xuất chính và xu hướng phát triển kinh tế toàn cầu. Đề thi có đáp án chi tiết giúp sinh viên nắm vững kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

67 câu hỏi 3 mã đề 40 phút

42,318 lượt xem 22,778 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Trắc Nghiệm Miễn Phí Địa Lý Kinh Tế (Có Đáp Án)Đại học - Cao đẳngĐịa lý

Ôn luyện với đề thi trắc nghiệm Địa Lý Kinh Tế. Đề thi bao gồm các câu hỏi về phân bố kinh tế, tài nguyên, các ngành công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ và xu hướng phát triển kinh tế trên toàn cầu. Đề thi có đáp án chi tiết, giúp sinh viên nắm vững các khái niệm và chuẩn bị tốt cho kỳ thi.

160 câu hỏi 4 mã đề 1 giờ

40,189 lượt xem 21,630 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Tham Khảo Môn Địa Lý - Thi Tốt Nghiệp THPT Từ Năm 2025, Làm Trắc Nghiệm Online Có Đáp ÁnTHPT Quốc giaĐịa lý

Thực hành làm trắc nghiệm online với bộ đề thi tham khảo môn Địa Lý cho kỳ thi tốt nghiệp THPT từ năm 2025, kèm đáp án chi tiết. Đề thi được biên soạn theo cấu trúc mới nhất, giúp học sinh lớp 12 ôn tập và củng cố kiến thức hiệu quả. Phù hợp cho các bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia, giúp làm quen với hình thức thi trắc nghiệm trực tuyến và nâng cao kỹ năng làm bài.

28 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

191,537 lượt xem 103,124 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm Chủ đề Đăng ký tạm ngừng kinh doanh
Chưa có mô tả

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

138,370 lượt xem 74,487 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm tuyển dụng kế toán tổng hợp phù hợp với công ty thương mại và sản xuất.
Chưa có mô tả

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

138,927 lượt xem 74,774 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm Lệ phí môn bài
Chưa có mô tả

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

138,564 lượt xem 74,585 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm kế toán phù hợp với kiểm tra kiến thức cho các đơn vị có sản xuất
Chưa có mô tả

18 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

139,952 lượt xem 75,341 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Trắc nghiệm kế toán - Đề thi trắc nghiệm Kế toán Tài sản cố định
Chưa có mô tả

15 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

139,265 lượt xem 74,970 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!