thumbnail

ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - Lần 2

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 0.2 điểm

Cho z1=32i,z2=4+5iz_{1} = 3 - 2 i , z_{2} = 4 + 5 i. Tính z1+z2z_{1} + z_{2}.

A.  

z1+z2=77iz_{1} + z_{2} = 7 - 7 i.

B.  

z1+z2=1+7iz_{1} + z_{2} = 1 + 7 i.

C.  

z1+z2=7+3iz_{1} + z_{2} = 7 + 3 i.

D.  

z1+z2=1210iz_{1} + z_{2} = 12 - 10 i.

Câu 2: 0.2 điểm

Trong các mệnh đề sau có bao nhiêu mệnh đề đúng?
i, abf(x)dx=abf(x)dx\int_{a}^{b} f \left( x \right) d x = - \int_{a}^{b} - f \left( x \right) d x với f(x)f \left( x \right) liên tục trên [a;b]\left[\right. a ; b \left]\right..
ii, abkf(x)dx=kabf(x)dx\int_{a}^{b} k f \left( x \right) d x = k \int_{a}^{b} f \left( x \right) d x với f(x)f \left( x \right) liên tục trên \left[ a ; b \left]\right. ; kRk \in \mathbb{R}.
iii, \int_{a}^{b} f \left(\right. k x \right) d x = k \int_{a}^{b} f \left( x \right) d x với f(x)f \left( x \right) liên tục trên [a;b]\left[\right. a ; b \left]\right. ; kRk \in \mathbb{R}.
iv, abf(x)dx+bag(x)dx=ab[f(x)g(x)]dx\int_{a}^{b} f \left( x \right) d x + \int_{b}^{a} g \left( x \right) d x = \int_{a}^{b} \left[\right. f \left( x \right) - g \left( x \right) \left]\right. d x

A.  

11.

B.  

44.

C.  

33.

D.  

22.

Câu 3: 0.2 điểm

Trong không gian cho hệ trục OxyzO x y z, điểm A \left(\right. 1 ; 0 ; 0 \right) , B \left( 0 ; - 2 ; 0 \right)C(0;0;3)C \left( 0 ; 0 ; 3 \right). Phương trình mặt phẳng (ABC)\left( A B C \right)

A.  

x12y+13z=1x - \dfrac{1}{2} y + \dfrac{1}{3} z = 1.

B.  

x2y+3z=1x - 2 y + 3 z = 1.

C.  

x1+y2+z3=1\dfrac{x}{1} + \dfrac{y}{2} + \dfrac{z}{3} = 1.

D.  

x2y+3z=0x - 2 y + 3 z = 0.

Câu 4: 0.2 điểm

Trong các hàm số sau, hàm số nào có bảng biến thiên bên cạnh?

Hình ảnh


A.  

y=x+1x2y = \dfrac{x + 1}{x - 2}.

B.  

y=x+3x2y = \dfrac{x + 3}{x - 2}.

C.  

y=x1x2y = \dfrac{x - 1}{x - 2}.

D.  

y=x3x2y = \dfrac{x - 3}{x - 2}.

Câu 5: 0.2 điểm

Cho lăng trụ đứng ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có đáy ABCA B C là tam giác vuông tại A, AC=6a, BC=10a, AA=8aA , \textrm{ } A C = 6 a , \textrm{ } B C = 10 a , \textrm{ } A A^{'} = 8 a. Tính thể tích khối chóp A.ABCA^{'} . A B C.

A.  

160a3160 a^{3}.

B.  

192a3192 a^{3}.

C.  

128a3128 a^{3}.

D.  

64a364 a^{3}.

Câu 6: 0.2 điểm

Trong không gian cho hệ trục OxyzO x y z, phương trình mặt cầu tâm OO, tiếp xúc với mặt phẳng (P): 2x+y+2z9=0\left( P \right) : \textrm{ } 2 x + y + 2 z - 9 = 0 là:

A.  

x2+y2+x2=6x^{2} + y^{2} + x^{2} = 6.

B.  

x2+y2+x2=81x^{2} + y^{2} + x^{2} = 81.

C.  

x2+y2+x2=3x^{2} + y^{2} + x^{2} = 3.

D.  

x2+y2+x2=9x^{2} + y^{2} + x^{2} = 9.

Câu 7: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số nào sau đây có tiệm cận đứng

A.  

y=1x2x2+1y = \dfrac{\sqrt{1 - x^{2}}}{x^{2} + 1}.

B.  

y=x23x+2x41y = \dfrac{x^{2} - 3 x + 2}{x^{4} - 1}.

C.  

y=2xy = 2^{x}.

D.  

y=x3+3x2+x+1y = x^{3} + 3 x^{2} + x + 1.

Câu 8: 0.2 điểm

Trong không gian cho hệ trục OxyzO x y z, đường thẳng Δ\Delta có phương trình x12=y+13=z14\dfrac{x - 1}{2} = \dfrac{y + 1}{3} = \dfrac{- z - 1}{4}. Đường thẳng Δ\Delta có vectơ chỉ phương là:

A.  

u(1; 1; 1)\overset{\rightarrow}{u} \left( 1 ; \textrm{ } - 1 ; \textrm{ } 1 \right).

B.  

u(2; 3; 4)\overset{\rightarrow}{u} \left( 2 ; \textrm{ } 3 ; \textrm{ } - 4 \right).

C.  

u(2; 3; 4)\overset{\rightarrow}{u} \left( 2 ; \textrm{ } 3 ; \textrm{ } 4 \right).

D.  

u(1; 1; 1)\overset{\rightarrow}{u} \left( - 1 ; \textrm{ } 1 ; \textrm{ } - 1 \right).

Câu 9: 0.2 điểm

Cho số phức z=4+5iz = 4 + 5 i. Số phức đối của zz là:

A.  

z=4+5i- z = - 4 + 5 i.

B.  

z=45i- z = 4 - 5 i.

C.  

z=54i- z = - 5 - 4 i.

D.  

z=45i- z = - 4 - 5 i.

Câu 10: 0.2 điểm

Xác định mô đun của số phức z=((1i))6+((1+i))3z = \left(\left( 1 - i \right)\right)^{6} + \left(\left( 1 + i \right)\right)^{3}

A.  

z=((2))6+((2))3\left| z \left|\right. = \left(\left(\right. \sqrt{2} \right)\right)^{6} + \left(\left( \sqrt{2} \right)\right)^{3}.

B.  

.

C.  

z=52\left|\right. z \left|\right. = 5 \sqrt{2}.

D.  

z=226\left|\right. z \left|\right. = 2 \sqrt{26}.

Câu 11: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình \left(log\right)_{2} \left(\right. x - 3 \right) > 0:

A.  

(3;+)\left( 3 ; + \infty \right).

B.  

[4;+)\left[ 4 ; + \infty \right).

C.  

[3;+)\left[ 3 ; + \infty \right).

D.  

(4;+)\left( 4 ; + \infty \right).

Câu 12: 0.2 điểm

Hàm số nào sau đây nghịch biến trên R\mathbb{R} ?

A.  

y=((π6))xy = \left(\left( \dfrac{\pi}{6} \right)\right)^{x}.

B.  

y=(log)12xy = \left(log\right)_{\dfrac{1}{2}} x.

C.  

y=x43x2+2y = x^{4} - 3 x^{2} + 2.

D.  

y=x+1x2y = \dfrac{x + 1}{x - 2}.

Câu 13: 0.2 điểm

Trong không gian có hệ trục OxyzO x y z, đường thẳng (d)\left( d \right) có phương trình: \left{ x = 2 - t \\ y = 3 + t \\ z = 1 + t và mặt phẳng \left(\right. \Delta \right) : x + 2 y - 2 z + 3 = 0. Góc giữa (d)\left( d \right)(Δ)\left( \Delta \right) bằng α\alpha. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  

cotα=39cot \alpha = \dfrac{\sqrt{3}}{9}.

B.  

tanα=39tan \alpha = \dfrac{\sqrt{3}}{9}.

C.  

sinα=39sin \alpha = \dfrac{\sqrt{3}}{9}.

D.  

cosα=39cos \alpha = \dfrac{\sqrt{3}}{9}.

Câu 14: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( u_{n} \right)u3=5; u5=9u_{3} = 5 ; \&\text{nbsp}; u_{5} = 9. Tính u15u_{15}.

A.  

u15=29u_{15} = - 29.

B.  

u15=4u_{15} = 4.

C.  

u15=45u_{15} = 45.

D.  

u15=29u_{15} = 29.

Câu 15: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số y=x3+7x+8y = x^{3} + 7 x + 8 cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm có hoành độ âm.

A.  

11.

B.  

22.

C.  

00.

D.  

33.

Câu 16: 0.2 điểm

Tính đạo hàm của hàm số f(x)=3x3+3xf \left( x \right) = 3^{x^{3} + 3 x}.

A.  

f(x)=(x2+1)3x3+3x+1f^{'} \left( x \right) = \left( x^{2} + 1 \right) 3^{x^{3} + 3 x + 1}.

B.  

f(x)=(x3+3x)3x3+3x1f^{'} \left( x \right) = \left( x^{3} + 3 x \right) 3^{x^{3} + 3 x - 1}.

C.  

f(x)=(x2+1)3x3+3x+1ln3f^{'} \left( x \right) = \left( x^{2} + 1 \right) 3^{x^{3} + 3 x + 1} ln3.

D.  

f(x)=(x2+1)3x3+3xln3f^{'} \left( x \right) = \left( x^{2} + 1 \right) 3^{x^{3} + 3 x} ln3.

Câu 17: 0.2 điểm

Cho (log)35=a\left(log\right)_{3} 5 = a. Tính (log)2431125\left(log\right)_{243} 1125 theo aa.

A.  

3+2a5\dfrac{3 + 2 a}{5}.

B.  

3a5\dfrac{3 a}{5}.

C.  

2+3a4\dfrac{2 + 3 a}{4}.

D.  

2+3a5\dfrac{2 + 3 a}{5}.

Câu 18: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B C đáy tam giác ABCA B C vuông ở AA, SCA^=SBA^=(90)0,\hat{S C A} = \hat{S B A} = \left(90\right)^{0} , SA=13a;AB=3a;BC=5a.S A = 13 a ; A B = 3 a ; B C = 5 a . Tính thể tích chóp S.ABCS . A B C.

A.  

24a324 a^{3}.

B.  

48a348 a^{3}.

C.  

72a372 a^{3}.

D.  

26a326 a^{3}.

Câu 19: 0.2 điểm

Khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 4a4 a, mặt đáy là tứ giác có diện tích là 36a236 a^{2}, Thể tích khối lăng trụ đã cho là

A.  

4848.

B.  

48a348 a^{3}.

C.  

144a3144 a^{3}.

D.  

144144.

Câu 20: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau

Hình ảnh



Khẳng định nào dưới đây sai?

A.  

Hàm số đồng biến trên khoảng (5;2023)\left( 5 ; 2023 \right).

B.  

Hàm số nghịch biến trên khoảng (1;2)\left( 1 ; 2 \right).

C.  

Hàm số đồng biến trên khoảng (;4)\left( - \infty ; 4 \right).

D.  

Hàm số đồng biến trên khoảng (2;+)\left( 2 ; + \infty \right).

Câu 21: 0.2 điểm

Biết hàm số y=(sin)2x+2sinx+2+(sin)2x4sinx+13y = \sqrt{\left(sin\right)^{2} x + 2sin x + 2} + \sqrt{\left(sin\right)^{2} x - 4sin x + 13} đạt giá trị nhỏ nhất khi sinx=absin x = \dfrac{a}{b} \left( \dfrac{a}{b} là phân số tối giản; a,ba , b là các số nguyên; b > 0 \right). Tính a3+b2a^{3} + b^{2}

A.  

1515.

B.  

1717.

C.  

6565.

D.  

33.

Câu 22: 0.2 điểm

Biết 01xe3x2+3dx=e3a(ebec)   (a,b,cZ)\int_{0}^{1} x e^{3 x^{2} + 3} d x = \dfrac{e^{3}}{a} \left( e^{b} - e^{c} \right) \textrm{ }\textrm{ }\textrm{ } \left( a , b , c \in \mathbb{Z} \right). Tính a+b+ca + b + c

A.  

66.

B.  

00.

C.  

99.

D.  

33.

Câu 23: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=ax3+bx2+cx+d  (a0)f \left( x \right) = a x^{3} + b x^{2} + c x + d \textrm{ }\textrm{ } \left( a \neq 0 \right) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh



Có bao nhiêu giá trị nguyên của mm để phương trình f(x)=mf \left( x \right) = m có đúng 3 nghiệm phân biệt.

A.  

33.

B.  

11.

C.  

55.

D.  

44.

Câu 24: 0.2 điểm

Trong không gian cho hệ trục OxyzO x y z, cho đường thẳng Δ:x12=y+11=z32\Delta : \dfrac{x - 1}{2} = \dfrac{y + 1}{1} = \dfrac{z - 3}{2} và mặt phẳng (α):2x+y+3z10=0\left( \alpha \right) : 2 x + y + 3 z - 10 = 0. Gọi M(a,b,c)M \left( a , b , c \right) là giao điểm của (α)\left( \alpha \right)Δ\Delta. Tính 2a+b+c2 a + b + c

A.  

55.

B.  

44.

C.  

22.

D.  

33.

Câu 25: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số y=4x2x3+7x6y = \dfrac{\sqrt{4 - x^{2}}}{- x^{3} + 7 x - 6} có bao nhiêu đường tiệm cận?

A.  

44.

B.  

22.

C.  

33.

D.  

11.

Câu 26: 0.2 điểm

Chọn khẳng định sai.

A.  

x2ln(x2) dx=x33ln(x2)+13x32x dx,x(2;+)\int x^{2} ln \left( x - 2 \right) \textrm{ } \text{d} x = \dfrac{x^{3}}{3} ln \left( x - 2 \right) + \dfrac{1}{3} \int \dfrac{x^{3}}{2 - x} \textrm{ } \text{d} x , \forall x \in \left( 2 ; + \infty \right).

B.  

x2ln(x2) dx=x33ln(x2)13x2x2 dx,x(2;+)\int x^{2} ln \left( x - 2 \right) \textrm{ } \text{d} x = \dfrac{x^{3}}{3} ln \left( x - 2 \right) - \dfrac{1}{3} \int \dfrac{x^{2}}{x - 2} \textrm{ } \text{d} x , \forall x \in \left( 2 ; + \infty \right).

C.  

x2ln(x2) dx=x383ln(x2)x2+2x+43 dx,x(2;+)\int x^{2} ln \left( x - 2 \right) \textrm{ } \text{d} x = \dfrac{x^{3} - 8}{3} ln \left( x - 2 \right) - \int \dfrac{x^{2} + 2 x + 4}{3} \textrm{ } \text{d} x , \forall x \in \left( 2 ; + \infty \right).

D.  

x2ln(x2) dx=x33ln(x2)13x3x2 dx,x(2;+)\int x^{2} ln \left( x - 2 \right) \textrm{ } \text{d} x = \dfrac{x^{3}}{3} ln \left( x - 2 \right) - \dfrac{1}{3} \int \dfrac{x^{3}}{x - 2} \textrm{ } \text{d} x , \forall x \in \left( 2 ; + \infty \right).

Câu 27: 0.2 điểm

Phương trình (x24x+3)(log)2023(x24)=0\left( x^{2} - 4 x + 3 \right) \left(log\right)_{2023} \left( x^{2} - 4 \right) = 0 có bao nhiêu nghiệm?

A.  

00.

B.  

22.

C.  

33.

D.  

44.

Câu 28: 0.2 điểm

Khối cầu có đường kính 8a8 a. Thể tích khối cầu đó là

A.  

256πa33\dfrac{256 \pi a^{3}}{3}.

B.  

2048π3\dfrac{2048 \pi}{3}.

C.  

2048πa23\dfrac{2048 \pi a^{2}}{3}.

D.  

256π3\dfrac{256 \pi}{3}.

Câu 29: 0.2 điểm

Tập hợp A gồm 2022 phần tử. Hỏi có bao nhiêu tập con của AA gồm đúng 4 phần tử?

A.  

A20224\text{A}_{2022}^{4}.

B.  

C20224\text{C}_{2022}^{4}.

C.  

2022.4!.

D.  

20234!\dfrac{2023}{4 !}.

Câu 30: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} thỏa mãn: f(x) dx=2x2+x+1+C,  xR\int f \left( x \right) \textrm{ } \text{d} x = 2 x^{2} + x + 1 + C , \textrm{ }\textrm{ } \forall x \in \mathbb{R} ,C, C là hằng số. Tính f(2023)f \left( 2023 \right).

A.  

40474047.

B.  

40464046.

C.  

80938093.

D.  

80928092.

Câu 31: 0.2 điểm

Cho hình lập phương ABCD.ABCDA B C D . A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng aa. Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng (ABD)\left( A B ' D ' \right)(BDC)\left( B D C ' \right)

A.  

a3\dfrac{a}{3}.

B.  

a23\dfrac{a \sqrt{2}}{3}.

C.  

a32\dfrac{a \sqrt{3}}{2}.

D.  

a33\dfrac{a \sqrt{3}}{3}.

Câu 32: 0.2 điểm

Bất phương trình (25)x6.5x+50\left(25\right)^{x} - 6 . 5^{x} + 5 \leq 0 có tập nghiệm là \left[ a ; b \left]\right.. Tính a.ba . b

A.  

11.

B.  

00.

C.  

66.

D.  

55.

Câu 33: 0.2 điểm

Tổng các nghiệm của phương trình 3.9x5.6x+2.4x=03 . 9^{x} - 5 . 6^{x} + 2 . 4^{x} = 0

A.  

00.

B.  

1- 1.

C.  

53\dfrac{5}{3}.

D.  

11.

Câu 34: 0.2 điểm

Có bao nhiêu giá trị của mm để hàm số y = x^{3} - \left(\right. 2 m + 3 \right) x^{2} + \left( m^{2} + 2 m \right) x + 2 đạt cực đại tại x=0x = 0 ?

A.  

00.

B.  

Vô số.

C.  

11.

D.  

22.

Câu 35: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có đạo hàm f(x)=((x+1))2(x1)((x+2))3f ' \left( x \right) = \left(\left( x + 1 \right)\right)^{2} \left( x - 1 \right) \left(\left( x + 2 \right)\right)^{3}. Đồ thị hàm số f(x)f \left( x \right) có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  

00.

B.  

33.

C.  

11.

D.  

22.

Câu 36: 0.2 điểm

Tập hợp các điểm biểu diễn số phức zz thỏa mãn \left| z + 4 \left|\right. + \left|\right. \bar{z} - 4 \left|\right. = 8 trên mặt phẳng phức là:

A.  

Đường Elip.

B.  

Đường thẳng.

C.  

Đoạn thẳng.

D.  

Tập rỗng.

Câu 37: 0.2 điểm

Trong không gian cho hệ trục Oxyz;O x y z ; cho A(1;1;2), B(4;0;11), C(0;21;0).A \left( 1 ; 1 ; 2 \right) , \text{ } B \left( - 4 ; 0 ; 11 \right) , \text{ } C \left( 0 ; - 21 ; 0 \right) . Có bao nhiêu điểm DD sao cho A, B, C, DA , \text{ } B , \text{ } C , \text{ } D là bốn đỉnh của một hình bình hành?

A.  

Có vô số điểm DD.

B.  

33 điểm DD.

C.  

Có duy nhất một điểm DD.

D.  

22 điểm DD.

Câu 38: 0.2 điểm

Trong không gian cho hệ trục Oxyz;O x y z ; mặt phẳng (P)\left( P \right) có phương trình x2+y3z61=0\dfrac{x}{2} + \dfrac{y}{3} - \dfrac{z}{6} - 1 = 0 cắt trục OyO y tại điểm AA có tọa độ:

A.  

A(0;3;0)A \left( 0 ; 3 ; 0 \right).

B.  

A(0;13;0)A \left( 0 ; \dfrac{1}{3} ; 0 \right).

C.  

A(12;13;16)A \left( \dfrac{1}{2} ; \dfrac{1}{3} ; \dfrac{- 1}{6} \right).

D.  

A(12;0;16)A \left( \dfrac{1}{2} ; 0 ; \dfrac{- 1}{6} \right).

Câu 39: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc nhất f(x)f \left( x \right) thỏa mãn 01f(x)dx=4;\int_{0}^{1} f \left( x \right) d x = 4 ; 23f(x)dx=2.\int_{2}^{3} f \left( x \right) d x = 2 . Tính I=01f(f(2x5))dxI = \int_{0}^{1} f \left( f \left(\right. 2 x - 5 \right) \left.\right) d x

A.  

66.

B.  

72\dfrac{7}{2}.

C.  

4- 4.

D.  

32\dfrac{3}{2}.

Câu 40: 0.2 điểm

Một hộp có 55 quả cầu vàng, 77 quả cầu đỏ, 66 quả cầu xanh. Chọn ngẫu nhiên từ hộp 44 quả cầu. Tính xác suất để 44 quả cầu lấy được có đủ 33 màu khác nhau.

A.  

165408\dfrac{165}{408}.

B.  

35612\dfrac{35}{612}.

C.  

3568\dfrac{35}{68}.

D.  

2253060\dfrac{225}{3060}.

Câu 41: 0.2 điểm

Cho z+1z=1z + \dfrac{1}{z} = - 1. Tính P = \left| z^{2023} + \dfrac{1}{z^{2023}} \left|\right.

A.  

P=2P = \sqrt{2}.

B.  

P=1P = 1.

C.  

P=0P = 0.

D.  

P=1P = - 1.

Câu 42: 0.2 điểm

Tổng tất cả các giá trị nguyên của mm thỏa \left(log\right)_{3} \left|\right. \dfrac{x^{2} - 2 \left(\right. m - 1 \right) x + 2 - m}{3 x^{2} + 2 x + 1} \left| \leq 1 với mọi xx

A.  

14- 14.

B.  

2121.

C.  

1414.

D.  

Đáp án khác.

Câu 43: 0.2 điểm

Cho mặt cầu S(O;9)S \left( O ; 9 \right). Một hình nón có đỉnh và đường tròn đáy nằm trên mặt cầu S. khi thể tích của hình nón lớn nhất, diện tích đường tròn đáy của hình nón thuộc khoảng nào dưới đấy?

A.  

[200;220]\left[\right. 200 ; 220 \left]\right..

B.  

.

C.  

(200;220)\left( 200 ; 220 \right).

D.  

[220;230]\left[\right. 220 ; 230 \left]\right..

Câu 44: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có đạo hàm trên R\mathbb{R} thỏa mãn f(x)+f(x)=x3+3x24x+4,xRf \left( x \right) + f^{'} \left( x \right) = x^{3} + 3 x^{2} - 4 x + 4 , \forall x \in \mathbb{R}f(1)=5f \left( 1 \right) = 5. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)y=f(x)y = f^{'} \left( x \right).

A.  

1314\dfrac{131}{4}.

B.  

1254\dfrac{125}{4}.

C.  

354\dfrac{35}{4}.

D.  

2034\dfrac{203}{4}.

Câu 45: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B C có đáy ABCA B C là tam giác cân ở B; ABC^=120; AC=a3.B ; \text{ } \hat{A B C} = 120 \circ ; \text{ } A C = a \sqrt{3} . Các cạnh bên SA=SB=SC; SBS A = S B = S C ; \text{ } S B tạo với mặt đáy một góc 60.60 \circ . Tính thể tích khối chóp S.ABC.S . A B C .

A.  

a334\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{4}.

B.  

a34\dfrac{a^{3}}{4}.

C.  

3a34\dfrac{3 a^{3}}{4}.

D.  

a33a^{3} \sqrt{3}.

Câu 46: 0.2 điểm

Cho hai số phức z1; z2z_{1} ; \text{ } z_{2} thỏa mãn z2i=5; z+2+mi=zm+i, (mR)\left| z - 2 - i \left|\right. = 5 ; \text{ } \left|\right. z + 2 + m i \left|\right. = \left|\right. z - m + i \left|\right. , \text{ } \left(\right. m \in \mathbb{R} \right). Giá trị nhỏ nhất của P=z1z2P = \left|\right. z_{1} - z_{2} \left|\right. thuộc đoạn nào sau đây?

A.  

[4;5]\left[\right. 4 ; 5 \left]\right..

B.  

[8;9]\left[\right. 8 ; 9 \left]\right..

C.  

[5;6]\left[\right. 5 ; 6 \left]\right..

D.  

[6;7]\left[\right. 6 ; 7 \left]\right..

Câu 47: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số nguyên m[2023;2023]m \in \left[\right. - 2023 ; 2023 \left]\right. để đồ thị hàm số y = x^{3} + m x^{2} - m \left(\right. 2 m + 1 \right) x + m^{2} có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục hoành?

A.  

40444044.

B.  

40454045.

C.  

40464046.

D.  

40474047.

Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) bậc ba có bảng biến thiên sau:

Hình ảnh



Đặt g(x)=f(12f2(x)f(x))g \left( x \right) = f \left(\right. \dfrac{1}{2} f^{2} \left( x \right) - f \left( x \right) \left.\right). Phương trình g(x)=0g^{'} \left( x \right) = 0 có bao nhiêu nghiệm phân biệt?

A.  

88.

B.  

66.

C.  

99.

D.  

77.

Câu 49: 0.2 điểm

Trong không gian cho hệ trục Oxyz\text{Oxyz}, cho đường thẳng d : \left{\right. x = 1 + t \\ y = 2 - t \\ z = - 1 - 2 t và mặt phẳng (P):x2y+z1=0\left( P \right) : x - 2 y + z - 1 = 0. Đường thẳng Δ\Delta nằm trong mặt phẳng (P)\left( \text{P} \right) ; cắt và vuông góc với đường thẳng d\text{d}. Đường thẳng Δ\Delta không đi qua điểm nào dưới đây.

A.  

E(6;3;11)E \left( 6 ; - 3 ; - 11 \right).

B.  

F(11;0;10)F \left( 11 ; 0 ; - 10 \right).

C.  

G(1;6;12)G \left( 1 ; - 6 ; - 12 \right).

D.  

A(2;7;13)A \left( 2 ; 7 ; 13 \right).

Câu 50: 0.2 điểm

Trong không gian cho hệ trục Oxyz; lấy các điểm A(a;0;0),B(0;b;0),C(0;0;c)A \left( a ; 0 ; 0 \right) , B \left( 0 ; b ; 0 \right) , C \left( 0 ; 0 ; c \right), D(a+ab2+c2;ba2+c2;cb2+a2)D \left( a + a \sqrt{b^{2} + c^{2}} ; b \sqrt{a^{2} + c^{2}} ; c \sqrt{b^{2} + a^{2}} \right) với a,b,ca , b , c dương. Biết diện tích tam giác ABCA B C bằng 32(dvdt)\dfrac{3}{2} \left( \text{dvdt} \right) và thể tích tứ diện ABCDA B C D đạt giá trị lớn nhất. Khi đó phương trình mặt phẳng (ABD)\left( A B D \right)mx+ny+pz+1=0m x + n y + p z + 1 = 0. Tính m+n+pm + n + p.

A.  

2- 2.

B.  

0.

C.  

2.

D.  

1- 1.


Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

314 lượt xem 126 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên KHTN Hà Nội - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

276 lượt xem 112 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT CHUYÊN KHTN Hà Nội - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

748 lượt xem 385 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

417 lượt xem 161 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - CHUYÊN ĐH VINH - LẦN 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

622 lượt xem 294 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -CHUYÊN-LÊ-KHIẾT-QUẢNG-NGÃI-Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

1,301 lượt xem 665 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên Trần Phú Hải Phòng - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

442 lượt xem 196 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên Thái Bình - Lần 1 - Có lời giảiTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

195 lượt xem 70 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên Thái Bình - Lần 2THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ 30 phút

268 lượt xem 119 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!