thumbnail

Đề Thi Thử TN THPT 2023 Môn Toán - Trường Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa - Lần 1 (Có Đáp Án)

Luyện thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 với đề thi thử lần 1 từ Trường Chuyên Lam Sơn, Thanh Hóa. Đề thi bám sát cấu trúc của Bộ GD&ĐT, bao gồm các câu hỏi về đại số, hình học, giải tích và các bài toán ứng dụng, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi THPT Quốc gia. Đây là tài liệu ôn tập hữu ích giúp học sinh đạt kết quả cao trong kỳ thi. Thi thử trực tuyến miễn phí và tiện lợi.

Từ khoá: đề thi thử THPT Quốc gia 2023 môn Toán, đề thi Toán có đáp án, Trường Chuyên Lam Sơn Thanh Hóa, ôn thi Toán 12, luyện thi THPT Quốc gia, thi thử Toán 2023, thi tốt nghiệp THPT, đề thi thử lần 1

Thời gian làm bài: 50 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x43x2+2023y = x^{4} - 3 x^{2} + 2023 có đồ thị (C)\left( C \right). Hệ số góc của tiếp tuyến đồ thị (C)\left( C \right) tại điểm có hoành độ bằng 1- 1 là:

A.  

10- 10.

B.  

22.

C.  

1010.

D.  

2- 2.

Câu 2: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau



Hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) đạt cực tiểu tại điểm

A.  

x=1x = 1.

B.  

x=3x = - 3.

C.  

x=1x = - 1.

D.  

x=2x = 2.

Câu 3: 0.2 điểm

Tập xác định của hàm số y=((x2))15y = \left(\left( x - 2 \right)\right)^{\dfrac{1}{5}} là.

A.  

[2;+)\left[ 2 ; + \infty \right).

B.  

(2;+)\left( 2 ; + \infty \right).

C.  

R\mathbb{R}.

D.  

.

Câu 4: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C D có đáy ABCDA B C D là hình vuông cạnh a.a . Cạnh bên SA=a6S A = a \sqrt{6} và vuông góc với đáy (ABCD).\left( A B C D \right) .Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp bằng

A.  

πa22\pi a^{2} \sqrt{2}.

B.  

2πa22 \pi a^{2}.

C.  

8πa28 \pi a^{2}.

D.  

4πa24 \pi a^{2}.

Câu 5: 0.2 điểm

Đạo hàm của hàm số y=ln(3x+1)y = ln \left( 3 x + 1 \right)

A.  

y=3((3x+1))2y^{'} = \dfrac{3}{\left(\left( 3 x + 1 \right)\right)^{2}}.

B.  

y=33x+1y^{'} = \dfrac{3}{3 x + 1}.

C.  

y=ln33x+1y^{'} = \dfrac{ln3}{3 x + 1}.

D.  

y=13x+1y^{'} = \dfrac{1}{3 x + 1}.

Câu 6: 0.2 điểm

Cho cấp số nhân (un)\left( u_{n} \right)u1=2u_{1} = 2, công bội q=3q = 3. Hỏi u100u_{100} bằng bao nhiêu?

A.  

2.3992 . 3^{99}.

B.  

3.21003 . 2^{100}.

C.  

3.2993 . 2^{99}.

D.  

2.31002 . 3^{100}.

Câu 7: 0.2 điểm

Thể tích của khối trụ có chiều cao bằng 3a3 a và bán kính đáy bằng aa

A.  

9πa39 \pi a^{3}.

B.  

πa3\pi a^{3}.

C.  

6πa36 \pi a^{3}.

D.  

3πa33 \pi a^{3}.

Câu 8: 0.2 điểm

Đặt (log)23=a,(log)25=b\left(\text{log}\right)_{2} 3 = a , \left(\text{log}\right)_{2} 5 = b. Khi đó (log)53\left(\text{log}\right)_{5} 3 bằng

A.  

aba - b.

B.  

aba b.

C.  

ba\dfrac{b}{a}.

D.  

ab\dfrac{a}{b}.

Câu 9: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có đạo hàm f(x)=(x21)(x4)f^{'} \left( x \right) = \left( x^{2} - 1 \right) \left( x - 4 \right) với mọi xRx \in \mathbb{R}. Hàm số g(x)=f(x)g \left( x \right) = f \left( - x \right) có bao nhiêu điểm cực đại?

A.  

33.

B.  

44.

C.  

11.

D.  

22.

Câu 10: 0.2 điểm

Xét a,ba , b là các số thực dương thỏa mãn 4(log)2a+2(log)4b=14 \left(\text{log}\right)_{2} a + 2 \left(\text{log}\right)_{4} b = 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.  

a4b=2a^{4} b = 2.

B.  

a4b=1a^{4} b = 1.

C.  

a4b2=2a^{4} b^{2} = 2.

D.  

a4b2=4a^{4} b^{2} = 4.

Câu 11: 0.2 điểm

Khẳng định nào sau đây đúng?

A.  

sin2xdx=12cos2x+C\int sin2 x \text{d} x = \dfrac{1}{2} cos2 x + C.

B.  

sin2xdx=cos2x+C\int sin2 x \text{d} x = - cos2 x + C.

C.  

sin2xdx=12cos2x+C\int sin2 x \text{d} x = - \dfrac{1}{2} cos2 x + C.

D.  

sin2xdx=2cos2x+C\int sin2 x \text{d} x = 2cos2 x + C.

Câu 12: 0.2 điểm

Biết

. Khi đó

bằng

A.  

1.

B.  

8.

C.  

4- 4.

D.  

1- 1.

Câu 13: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B C có đáy là tam giác vuông, cạnh huyền BC=aB C = a. Hình chiếu vuông góc của SS lên mặt (ABC)\left( A B C \right) trùng với trung điểm BCB C. Biết SB=aS B = a. Số đo của góc giữa SAS A và mặt phẳng (ABC)\left( A B C \right) bằng

A.  

6060 \circ.

B.  

4545 \circ.

C.  

3030 \circ.

D.  

9090 \circ.

Câu 14: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình dưới đây?


A.  

y=x+1x2y = \dfrac{x + 1}{x - 2}.

B.  

y=x312x+1y = x^{3} - 12 x + 1.

C.  

y=x44x2+1y = x^{4} - 4 x^{2} + 1.

D.  

y=x4+4x2+1y = - x^{4} + 4 x^{2} + 1.

Câu 15: 0.2 điểm

Cho hàm số a,b,ca , b , c là các số thực dương khác 11. Hình vẽ dưới đây là đồ thị của ba hàm số y=ax,  y=bx,  y=cxy = a^{x} , \textrm{ }\textrm{ } y = b^{x} , \textrm{ }\textrm{ } y = c^{x}. Khẳng định nào sau đây là đúng?


A.  

c>b>ac > b > a.

B.  

c>a>bc > a > b.

C.  

a>c>ba > c > b.

D.  

a>b>ca > b > c.

Câu 16: 0.2 điểm

Hàm số nào trong các hàm số sau có bảng biến thiên như hình bên


A.  

y=((12))xy = \left(\left( \dfrac{1}{2} \right)\right)^{x}.

B.  

y=(log)13xy = \left(log\right)_{\dfrac{1}{3}} x.

C.  

y=(log)2xy = \left(log\right)_{2} x.

D.  

y=2xy = 2^{x}.

Câu 17: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ tam giác ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'}. Biết thể tích khối chóp A.BACA . B A^{'} C ' bằng 12, thể tích khối lăng trụ đã cho bằng

A.  

1818.

B.  

7272.

C.  

2424.

D.  

3636.

Câu 18: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)có đạo hàm trên và có bảng biến thiên như hình bên. Tổng số đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là


A.  

22.

B.  

11.

C.  

33.

D.  

44.

Câu 19: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình (log)34(2x+1)(log)34(x+2)\left(log\right)_{\dfrac{3}{4}} \left( 2 x + 1 \right) \geq \left(log\right)_{\dfrac{3}{4}} \left( x + 2 \right)

A.  

(12 ; 1]\left(\right. - \dfrac{1}{2} \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \left]\right..

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 20: 0.2 điểm

Nghiệm của phương trình 3x+1=92x3^{x + 1} = 9^{2 x}

A.  

x=1x = 1.

B.  

x=1x = - 1.

C.  

x=14x = \dfrac{1}{4}.

D.  

x=13x = \dfrac{1}{3}.

Câu 21: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)f(2)=3f^{'} \left( 2 \right) = 3. Đặt g(x)=f(x2+1)g \left( x \right) = f \left( x^{2} + 1 \right), giá trị g(1)g^{'} \left( 1 \right) bằng

A.  

33.

B.  

66.

C.  

11.

D.  

1212.

Câu 22: 0.2 điểm

Nếu hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) đồng biến trên khoảng (1; 2)\left( - 1 ; \textrm{ } 2 \right) thì hàm số y=f(x+2)y = f \left( x + 2 \right) đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây?

A.  

(1; 2)\left( - 1 ; \textrm{ } 2 \right).

B.  

(3;0)\left( - 3 ; 0 \right).

C.  

(2; 4)\left( - 2 ; \textrm{ } 4 \right).

D.  

(1; 4)\left( 1 ; \textrm{ } 4 \right).

Câu 23: 0.2 điểm

Thể tích của khối cầu có bán kính 2a2 a bằng

A.  

32πa332 \pi a^{3}.

B.  

323πa3\dfrac{32}{3} \pi a^{3}.

C.  

43πa3\dfrac{4}{3} \pi a^{3}.

D.  

4πa34 \pi a^{3}.

Câu 24: 0.2 điểm

Cho hình nón có độ dài đường sinh l=6l = 6, bán kính đáy r=4r = 4. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng

A.  

36π36 \pi.

B.  

48π48 \pi.

C.  

12π12 \pi.

D.  

24π24 \pi.

Câu 25: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x2x+1y = \dfrac{x - 2}{x + 1}. Chọn khẳng định đúng:

A.  

Hàm số đồng biến trên R\mathbb{R}.

B.  

Hàm số đồng biến trên khoảng (; 1)\left( - \infty ; \textrm{ } - 1 \right).

C.  

Hàm số nghịch biến trên R\mathbb{R}.

D.  

Hàm số nghịch biến trên khoảng (; 1)\left( - \infty ; \textrm{ } - 1 \right).

Câu 26: 0.2 điểm

Đồ thị hàm sốy=2x3x2x2+x2y = \dfrac{2 x \sqrt{3 - x^{2}}}{x^{2} + x - 2} có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

A.  

3.

B.  

1.

C.  

4.

D.  

2.

Câu 27: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình bên. Hỏi phương trình ((f(x)))2=4\left(\left(\right. f \left( x \right) \left.\right)\right)^{2} = 4 có bao nhiêu nghiệm thực?


A.  

4.

B.  

5.

C.  

2.

D.  

3.

Câu 28: 0.2 điểm

Trên (0;9π4)\left( 0 ; \dfrac{9 \pi}{4} \right) phương trình sinx=15sin x = \dfrac{1}{5} có bao nhiêu nghiệm?

A.  

1.

B.  

3.

C.  

2.

D.  

4.

Câu 29: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số mà chỉ có chữ số đầu và chữ số cuối giống nhau?

A.  

840.

B.  

4536.

C.  

756.

D.  

5040.

Câu 30: 0.2 điểm

Tổng giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số f(x)=3x1x3f \left( x \right) = \dfrac{3 x - 1}{x - 3} trên đoạn [0;2][\text{0};\text{2}] bằng

A.  

163- \dfrac{16}{3}.

B.  

143\dfrac{14}{3}.

C.  

163\dfrac{16}{3}.

D.  

143- \dfrac{14}{3}.

Câu 31: 0.2 điểm

Cắt hình nón bởi một hình phẳng đi qua trục ta được thiết diện là một tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng a6a \sqrt{6}. Thể tích của khối nón đó bằng

A.  

V=πa363V = \dfrac{\pi a^{3} \sqrt{6}}{3}.

B.  

V=πa362V = \dfrac{\pi a^{3} \sqrt{6}}{2}.

C.  

V=πa364V = \dfrac{\pi a^{3} \sqrt{6}}{4}.

D.  

V=πa366V = \dfrac{\pi a^{3} \sqrt{6}}{6}.

Câu 32: 0.2 điểm

Biết 011x2+3x+2dx=aln2+bln3\int_{0}^{1} \dfrac{1}{x^{2} + 3 x + 2} \text{d} x = a ln2 + b ln3 với a,ba , b là các số nguyên. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  

a+2b=0a + 2 b = 0.

B.  

a+b=2a + b = - 2.

C.  

a+2b=2a + 2 b = 2.

D.  

a+b=2a + b = 2.

Câu 33: 0.2 điểm

Năm 20222022, một hãng công nghệ có 3030 triệu người dùng phần mềm của họ. Hãng đặt kế hoạch, tron 33 năm tiếp theo, mỗi năm số lượng người dùng phần mềm tăng 8%8 \% so với năm trước và từ năm thứ 44 trở đi, số lượng người dùng phần mềm sẽ tăng 5%5 \% so với năm trước đó. Theo kế hoạch đó, hỏi bắt đầu từ năm nào số lượng người dùng phần mềm của hãng sẽ vượt quá 5050 triệu người?

A.  

Năm 20292029.

B.  

Năm 20282028.

C.  

Năm 20312031.

D.  

Năm 20302030.

Câu 34: 0.2 điểm

Tổng tất cả các nghiệm của phương trình (log)2(92x)=3x\left(log\right)_{2} \left( 9 - 2^{x} \right) = 3 - x bằng

A.  

33.

B.  

00.

C.  

44.

D.  

2- 2.

Câu 35: 0.2 điểm

Tìm hệ số của x5x^{5}trong khai triển biết nnlà số dương thỏa mãn: 5Cnn1Cn3=05 C_{n}^{n - 1} - C_{n}^{3} = 0.

A.  

352- \dfrac{35}{2}.

B.  

3516\dfrac{35}{16}.

C.  

3516- \dfrac{35}{16}.

D.  

352\dfrac{35}{2}.

Câu 36: 0.2 điểm

Phương trình (log)x5.(log)5x=1\left(log\right)_{x} 5 . \left(log\right)_{5} x = 1 có bao nhiêu nghiệm nguyên thuộc đoạn ?

A.  

1010.

B.  

88.

C.  

99.

D.  

2121.

Câu 37: 0.2 điểm

Diện tích tam giác có ba đỉnh là ba điểm cực trị của đồ thị hàm số y=x42x2+3y = x^{4} - 2 x^{2} + 3 bằng

A.  

12\dfrac{1}{2}.

B.  

11.

C.  

22.

D.  

44.

Câu 38: 0.2 điểm

Cho hình chóp đều S.ABCDS . A B C D có tất cả các cạnh bằng aa. Gọi φ\varphi là góc giữa hai mặt phẳng (SBD)\left( S B D \right)(SCD)\left( S C D \right). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  

tanφ=6tan \varphi = \sqrt{6}.

B.  

tanφ=2tan \varphi = \sqrt{2}.

C.  

tanφ=22tan \varphi = \dfrac{\sqrt{2}}{2}.

D.  

tanφ=32tan \varphi = \dfrac{\sqrt{3}}{2}.

Câu 39: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) xác định trên , thỏa mãn f(x)=22x1, f(0)=1f ' \left( x \right) = \dfrac{2}{2 x - 1} , \textrm{ } f \left( 0 \right) = 1f(1)=3f \left( 1 \right) = 3. Giá trị của biểu thức f(1)+f(4)f \left( - 1 \right) + f \left( 4 \right) bằng

A.  

5+ln215 + ln21.

B.  

5+ln125 + ln12.

C.  

4+ln124 + ln12.

D.  

4+ln214 + ln21.

Câu 40: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số nguyên dương aa sao cho ứng với mỗi aa có đúng hai số nguyên bb thỏa mãn (b2)(b6+(log)2a)<0\left( b - 2 \right) \left( b - 6 + \left(log\right)_{2} a \right) < 0?

A.  

6767.

B.  

6464.

C.  

6565.

D.  

6666.

Câu 41: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right). Đồ thị hàm số y=f(x)y = f^{'} \left( x \right) như hình bên. Hỏi hàm số g(x)=f(3x2)g \left( x \right) = f \left( 3 - x^{2} \right) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?


A.  

(1;2)\left( 1 ; 2 \right).

B.  

(3;2)\left( - 3 ; - 2 \right).

C.  

(1;0)\left( - 1 ; 0 \right).

D.  

(2;3)\left( 2 ; 3 \right).

Câu 42: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=ax34(a+2)x+1f \left( x \right) = a x^{3} - 4 \left( a + 2 \right) x + 1 với aa là tham số. Nếu max(;0]f(x)=f(2)\underset{\left(\right. - \infty ; 0 \left]\right.}{max} f \left( x \right) = f \left( - 2 \right)thì max[0;3]f(x)\underset{\left[\right. 0 ; 3 \left]\right.}{max} f \left( x \right)bằng

A.  

44.

B.  

11.

C.  

8- 8.

D.  

9- 9.

Câu 43: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm trên R\mathbb{R}f(x)=(x1)(x+2)f^{'} \left( x \right) = \left( x - 1 \right) \left( x + 2 \right) với mọi x.x . Số các giá trị nguyên mm sao cho hàm số y=f(2x3+3x212xm)y = f \left( \left|\right. 2 x^{3} + 3 x^{2} - 12 x - m \left|\right. \right)1111 điểm cực trị là

A.  

23.

B.  

27.

C.  

24.

D.  

26.

Câu 44: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ đứng ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có đáy ABCA B C tam giác vuông cân tại A,AB=a,AA=a2.A , A B = a , A A^{'} = a \sqrt{2} . Gọi MM là trung điểm BC.B C . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AMA MBCB^{'} C bằng

A.  

22a\dfrac{\sqrt{2}}{2} a.

B.  

a2\dfrac{a}{2}.

C.  

3a4\dfrac{\sqrt{3} a}{4}.

D.  

2a\sqrt{2} a.

Câu 45: 0.2 điểm

Cho hình trụ có chiều cao bằng a2a \sqrt{2}. Trên đường tròn đáy thứ nhất của hình trụ lấy hai điểm A, BA , \textrm{ } B; trên đường tròn đáy thứ hai của hình trụ lấy hai điểm C, DC , \textrm{ } D sao cho ABCDA B C D là hình vuông và mặt phẳng (ABCD)\left( A B C D \right) tạo với đáy của hình trụ góc (45)o\left(45\right)^{o}. Thể tích khối trụ đã cho bằng:

A.  

32πa32\dfrac{3 \sqrt{2} \pi a^{3}}{2}.

B.  

62πa36 \sqrt{2} \pi a^{3}.

C.  

32πa33 \sqrt{2} \pi a^{3}.

D.  

32πa38\dfrac{3 \sqrt{2} \pi a^{3}}{8}.

Câu 46: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau:



Có bao nhiêu giá trị nguyên của mm để phương trình 4f(x24x)=m4 f \left( x^{2} - 4 x \right) = m có ít nhất ba nghiệm dương phân biệt?

A.  

19.

B.  

21.

C.  

20.

D.  

18.

Câu 47: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B C có đáy là tam giác vuông tại AAAB=3A B = \sqrt{3}, AC=7A C = \sqrt{7}, SA=1S A = 1. Hai mặt bên (SAB)\left( S A B \right)(SAC)\left( S A C \right) lần lượt tạo với mặt đáy các góc bằng 4545 \circ6060 \circ. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A.  

12\dfrac{1}{2}.

B.  

32\dfrac{\sqrt{3}}{2}.

C.  

76\dfrac{7}{6}.

D.  

776\dfrac{7 \sqrt{7}}{6}.

Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên.



Có bao giá trị nguyên của tham số m[0;2023]m \in \left[\right. 0 ; 2023 \left]\right. để hàm số y=mf(x)+100f(x)+my = \left|\right. \dfrac{m f \left( x \right) + 100}{f \left( x \right) + m} \left|\right. có đúng 55 điểm cực trị?

A.  

19741974.

B.  

19231923.

C.  

19731973.

D.  

20132013

Câu 49: 0.2 điểm

Kí hiệu SS là tập tất cả số nguyên mm sao cho phương trình 3x2+mx+1=(3+mx)39x3^{x^{2} + m x + 1} = \left( 3 + m x \right) 3^{9 x}có nghiệm thuộc khoảng (1;9)\left( 1 ; 9 \right). Số phần tử của SS là?

A.  

11.

B.  

3.

C.  

9.

D.  

12.

Câu 50: 0.2 điểm

Xét tất cả các cặp số nguyên dương (a;b)\left( a ; b \right), ở đó aba \geq bsao cho ứng với mỗi cặp số như vậy có đúng 5050 số nguyên dương xx thỏa mãn lnalnx<lnb\left|\right. ln a - ln x \left|\right. < ln b. Hỏi tổng a+ba + bnhỏ nhất bằng bao nhiêu?

A.  

2222.

B.  

3636.

C.  

1111.

D.  

5050.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - LIÊN TRƯỜNG NGHỆ AN - LẦN 2 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

1,488 lượt xem 777 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN -THPT-TRƯỜNG-ĐÀO-DUY-TỪ-LẦN-3 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

1,327 lượt xem 686 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Liên Trường Nghệ An - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

318 lượt xem 147 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - CỤM TRƯỜNG THPT MỸ LỘC-VỤ BẢN-NAM ĐỊNHTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

815 lượt xem 420 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT Liên Trường Hải Phòng - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

418 lượt xem 203 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT LIÊN TRƯỜNG NGHỆ AN THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

863 lượt xem 441 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên Hùng Vương - Phú Thọ - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

375 lượt xem 161 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - THPT CHUYÊN KHTN Hà Nội - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

733 lượt xem 385 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Chuyên Hạ Long - Quảng Ninh - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

283 lượt xem 126 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!