thumbnail

ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN- SỞ GIÁO DỤC BÌNH PHƯỚC - Lần 1

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Cho tập SS55 phần tử. Số tập con gồm đúng 22 phần tử của SS

A.  

3030.

B.  

525^{2}.

C.  

C52\text{C}_{5}^{2}.

D.  

A52\text{A}_{5}^{2}.

Câu 2: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z cho hai điểm A(3 ; 1 ; 4)A \left( - 3 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \textrm{ } ; \textrm{ } - 4 \right)B(1 ; 1 ; 2)B \left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } - 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \right). Mặt cầu (S)\left( S \right) nhận ABA B làm đường kính có phương trình là

A.  

((x+1))2+y2+((z+1))2=14\left(\left( x + 1 \right)\right)^{2} + y^{2} + \left(\left( z + 1 \right)\right)^{2} = 14.

B.  

((x1))2+y2+((z1))2=14\left(\left( x - 1 \right)\right)^{2} + y^{2} + \left(\left( z - 1 \right)\right)^{2} = 14.

C.  

((x+1))2+y2+((z+1))2=56\left(\left( x + 1 \right)\right)^{2} + y^{2} + \left(\left( z + 1 \right)\right)^{2} = 56.

D.  

((x4))2+((y+2))2+((z6))2=14\left(\left( x - 4 \right)\right)^{2} + \left(\left( y + 2 \right)\right)^{2} + \left(\left( z - 6 \right)\right)^{2} = 14.

Câu 3: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị hàm số y=f(x)y = f^{'} \left( x \right) như hình vẽ sau.



Điểm cực tiểu của hàm số là

A.  

x=1x = - 1.

B.  

x=2x = 2.

C.  

x=0x = 0.

D.  

x=1x = 1.

Câu 4: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho mặt phẳng . Vector nào dưới đây là một vector pháp tuyến của (P)\left( P \right)?

A.  

(n)3=(1 ; 2 ; 1)\left(\overset{\rightarrow}{n}\right)_{3} = \left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \textrm{ } ; \textrm{ } - 1 \right).

B.  

(n)4=(1 ; 2 ; 3)\left(\overset{\rightarrow}{n}\right)_{4} = \left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \right).

C.  

(n)1=(1 ; 3 ; 1)\left(\overset{\rightarrow}{n}\right)_{1} = \left( 1 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \textrm{ } ; \textrm{ } - 1 \right).

D.  

(n)2=(2 ; 3 ; 1)\left(\overset{\rightarrow}{n}\right)_{2} = \left( 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 3 \textrm{ } ; \textrm{ } - 1 \right).

Câu 5: 0.2 điểm

Đường cận ngang của đồ thị hàm số y=xx21y = \dfrac{x}{x^{2} - 1}.

A.  

y=0y = 0.

B.  

x=1x = 1.

C.  

x=1x = - 1.

D.  

y=1y = 1.

Câu 6: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right)có đồ thị như hình vẽ sau. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?


A.  

(1; 0)\left( - 1 ; \textrm{ } 0 \right).

B.  

N( 1; 3)N \left( \textrm{ } - 1 ; \textrm{ } 3 \right).

C.  

(0; 1)\left( 0 ; \textrm{ } 1 \right).

D.  

(2; 1)\left( - 2 ; \textrm{ } - 1 \right).

Câu 7: 0.2 điểm

Cho hình nón có bán kính đáy R=3R = 3 và độ dài đường sinh l=5l = 5. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng

A.  

20π20 \pi.

B.  

15π15 \pi.

C.  

25π25 \pi.

D.  

12π12 \pi.

Câu 8: 0.2 điểm

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn của số phức z=1+2iz = - 1 + 2 i có tọa độ là

A.  

(1;2)\left( 1 ; - 2 \right).

B.  

(1;2)\left( - 1 ; - 2 \right).

C.  

(1;2)\left( 1 ; 2 \right).

D.  

(1;2)\left( - 1 ; 2 \right).

Câu 9: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho vectơ thỏa mãn a=2i+k3j\overset{\rightarrow}{a} = 2 \overset{\rightarrow}{i} + \overset{\rightarrow}{k} - 3 \overset{\rightarrow}{j}. Tọa độ vectơ a\overset{\rightarrow}{a}

A.  

(2;3;1)\left( 2 ; - 3 ; 1 \right).

B.  

(1;2;3)\left( 1 ; 2 ; - 3 \right).

C.  

(1;3;2)\left( 1 ; - 3 ; 2 \right).

D.  

(2;1;3)\left( 2 ; 1 ; - 3 \right).

Câu 10: 0.2 điểm

Cho khối chóp S.ABCDS . A B C D có đáy là hình chữ nhật ABCDA B C D với AB=4A B = 4, AC=5A C = 5, biết SAS A vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=6S A = 6. Thể tích của khối chóp đã cho bằng

A.  

3636.

B.  

7272.

C.  

2424.

D.  

1212.

Câu 11: 0.2 điểm

Họ nguyên hàm của hàm số f(x)=x2xf \left( x \right) = x - \dfrac{2}{x}

A.  

1+2x2+C1 + \dfrac{2}{x^{2}} + C.

B.  

x222lnx+C\dfrac{x^{2}}{2} - 2ln \left|\right. x \left|\right. + C.

C.  

x222lnx+C\dfrac{x^{2}}{2} - 2ln x + C.

D.  

x22+x+C\dfrac{x^{2}}{2} + x + C.

Câu 12: 0.2 điểm

Trên khoảng , đạo hàm của hàm số y=x2y = x^{\sqrt{2}}

A.  

y=2x21y^{'} = \sqrt{2} x^{\sqrt{2} - 1}.

B.  

y=2x2y^{'} = \sqrt{2} x^{\sqrt{2}}.

C.  

y=x21y^{'} = x^{\sqrt{2} - 1}.

D.  

y=12x21y^{'} = \dfrac{1}{\sqrt{2}} x^{\sqrt{2} - 1}.

Câu 13: 0.2 điểm

Cho các số phức z=1+2iz = - 1 + 2 i, w=3iw = 3 - i. Phần ảo của số phức zwˉz \bar{w} bằng

A.  

5i5 i.

B.  

77.

C.  

7i7 i.

D.  

55.

Câu 14: 0.2 điểm

Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng (H)\left( H \right) giới hạn bởi các đường y=13x3x2y = \dfrac{1}{3} x^{3} - x^{2}, y=0y = 0, x=0x = 0x=3x = 3 quay quanh trục OxO x

A.  

71π35\dfrac{71 \pi}{35}.

B.  

7135\dfrac{71}{35}.

C.  

81π35\dfrac{81 \pi}{35}.

D.  

8135\dfrac{81}{35}.

Câu 15: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 2424, chiều cao bằng 88. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A.  

192192.

B.  

9696.

C.  

576576.

D.  

6464.

Câu 16: 0.2 điểm

Nếu F(x)F \left( x \right) là một nguyên hàm của hàm số f(x)=1x2+1f \left( x \right) = \dfrac{1}{\sqrt{x^{2} + 1}} thì F(22)F(0)F^{'} \left( 2 \sqrt{2} \right) - F^{'} \left( 0 \right) bằng

A.  

23\dfrac{2}{3}.

B.  

23- \dfrac{2}{3}.

C.  

89- \dfrac{8}{9}.

D.  

13\dfrac{1}{3}.

Câu 17: 0.2 điểm

Nếu 02f(x)dx=2\int_{0}^{2} f \left( x \right) \text{d} x = 2 thì 02[3f(x)2]dx\int_{0}^{2} \left[\right. 3 f \left( x \right) - 2 \left]\right. \text{d} x bằng

A.  

2.

B.  

8.

C.  

4.

D.  

6.

Câu 18: 0.2 điểm

Trên khoảng

, đạo hàm của hàm số

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 19: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số

cắt trục

tại điểm có toạ độ là

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 20: 0.2 điểm

Cho hàm số

có bảng biến thiên như hình vẽ sau



Giá trị cực đại của hàm số đã cho bằng

A.  

3.

B.  

2- 2.

C.  

1- 1.

D.  

2.

Câu 21: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc ba y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ sau



Số giá trị nguyên của tham số mm để phương trình f(x)+3m=0f \left( x \right) + 3 m = 0 có 3 nghiệm phân biệt là

A.  

22.

B.  

11.

C.  

33.

D.  

00.

Câu 22: 0.2 điểm

Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình sau


A.  

y=x3+3xy = - x^{3} + 3 x.

B.  

y=x33xy = x^{3} - 3 x.

C.  

y=3x42x3y = 3 x^{4} - 2 x^{3}.

D.  

y=x3+3x2y = - x^{3} + 3 x^{2}.

Câu 23: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình ((12))x>8\left(\left( \dfrac{1}{2} \right)\right)^{x} > 8

A.  

(3; +)\left( 3 ; \textrm{ } + \infty \right).

B.  

(3; +)\left( - 3 ; \textrm{ } + \infty \right).

C.  

(; 3)\left( - \infty ; \textrm{ } 3 \right).

D.  

(; 3)\left( - \infty ; \textrm{ } - 3 \right).

Câu 24: 0.2 điểm

Cho cấp số nhân (un)\left( u_{n} \right)u1=12, u2=2u_{1} = \dfrac{1}{2} , \textrm{ } u_{2} = 2. Tìm công bội của cấp số nhân

A.  

44.

B.  

12\dfrac{1}{2}.

C.  

32\dfrac{3}{2}.

D.  

22.

Câu 25: 0.2 điểm

Cho hai số phức z1=2+iz_{1} = 2 + iz2=1+3iz_{2} = 1 + 3 i. Phần thực của số phức z1+z2z_{1} + z_{2} bằng

A.  

11.

B.  

33.

C.  

44.

D.  

2- 2.

Câu 26: 0.2 điểm

Với a,ba , b là hai số thực khác 00 tùy ý, ln(a2b4)ln \left( a^{2} b^{4} \right) bằng

A.  

2lna+4lnb2ln a + 4ln b.

B.  

4lna+2lnb4ln a + 2ln b.

C.  

2lna+4lnb2ln \left|\right. a \left|\right. + 4ln \left|\right. b \left|\right..

D.  

.

Câu 27: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình logx<1log x < 1

A.  

(10;+)\left( 10 ; + \infty \right).

B.  

(;10)\left( - \infty ; 10 \right).

C.  

(0;10)\left( 0 ; 10 \right).

D.  

(;1)\left( - \infty ; 1 \right).

Câu 28: 0.2 điểm

Một hộp đựng 9 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên ra hai thẻ rồi nhân hai số ghi trên hai thẻ lại với nhau. Xác suất để kết quả nhận được là một số chẵn bằng

A.  

518\dfrac{5}{18}.

B.  

16\dfrac{1}{6}.

C.  

12\dfrac{1}{2}.

D.  

1318\dfrac{13}{18}.

Câu 29: 0.2 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCDS . A B C D có đáy cạnh bằng aa, cạnh bên bằng a52\dfrac{a \sqrt{5}}{2}. Số góc đo giữa hai mặt phẳng (SAB)\left( S A B \right)(ABCD)\left( A B C D \right)

A.  

9090 \circ.

B.  

4545 \circ.

C.  

6060 \circ.

D.  

3030 \circ.

Câu 30: 0.2 điểm

Nếu 11f(x)dx=2\int_{- 1}^{1} f \left( x \right) \text{d} x = 211g(x)dx=7\int_{- 1}^{1} g \left( x \right) \text{d} x = - 7thì 11[f(x)17g(x)]dx\int_{- 1}^{1} \left[\right. f \left( x \right) - \dfrac{1}{7} g \left( x \right) \left]\right. \text{d} x bằng

A.  

11.

B.  

3- 3.

C.  

1- 1.

D.  

33.

Câu 31: 0.2 điểm

Cho số phức zzthỏa mãn (zˉ2i)(z+2)\left( \bar{z} - 2 i \right) \left( z + 2 \right)là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ tập hợp tất cả các điểm số phức zzlà một đường tròn có bán kính bằng

A.  

2\sqrt{2}.

B.  

22.

C.  

44.

D.  

222 \sqrt{2}.

Câu 32: 0.2 điểm

Số điểm cực trị của hàm số y=((x1))2(x2)y = \left(\left( x - 1 \right)\right)^{2} \left( x - 2 \right)

A.  

00.

B.  

33.

C.  

22.

D.  

11.

Câu 33: 0.2 điểm

Cho khối cầu có bán kính R=6R = 6. Thể tích khối cầu bằng

A.  

48π48 \pi.

B.  

36π36 \pi.

C.  

144π144 \pi.

D.  

288π288 \pi.

Câu 34: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho đường thẳng (d):x21=y12=z+31.\left( d \right) : \dfrac{x - 2}{- 1} = \dfrac{y - 1}{2} = \dfrac{z + 3}{1} .Véc tơ nào dưới đây là véc tơ chỉ phương của (d)\left( d \right)?

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 35: 0.2 điểm

Tích tất cả các nghiệm của phương trình log32x(2log)3x7=0log_{3}^{2} x - \left(2log\right)_{3} x - 7 = 0

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 36: 0.2 điểm

Cho hàm sốf(x)f \left( x \right)có đạo hàm, liên tục trên và thỏa mãn xf(x)+2x2=f(x)+2x3,x0x f^{'} \left( x \right) + 2 x^{2} = f \left( x \right) + 2 x^{3} , \forall x \neq 0 f(1)=2f \left( 1 \right) = 2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y=f(x)y = f \left( x \right)y=f(x)y = f^{'} \left( x \right)

A.  

.

B.  

.

C.  

.

D.  

.

Câu 37: 0.2 điểm

Cho hình lăng trụ ABC.ABCA B C . A ' B ' C ' có các mặt bên đều là hình vuông. GọiM, NM , \text{ } N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, AC.B C , \text{ } A ' C ' . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng MNM NABA B ' bằng a32\dfrac{a \sqrt{3}}{2}. Thể tích khối chóp A.ABCA^{'} . A B C bằng

A.  

a33a^{3} \sqrt{3}.

B.  

a333\dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{3}.

C.  

2a332 a^{3} \sqrt{3}.

D.  

2a333\dfrac{2 a^{3} \sqrt{3}}{3}.

Câu 38: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho A(3; 0; 0)A \left( 3 ; \textrm{ } 0 ; \textrm{ } 0 \right), B(0; 4; 0)B \left( 0 ; \textrm{ } 4 ; \textrm{ } 0 \right). Chu vi tam giác OABO A B bằng

A.  

1212.

B.  

1414.

C.  

77.

D.  

2525.

Câu 39: 0.2 điểm

Có bao nhiêu số nguyên x(0; 2025)x \in \left( 0 ; \textrm{ } 2025 \right) sao cho ứng với mỗi xx, tồn tại ít nhất 1010 số nguyên y(3; 10)y \in \left( - 3 ; \textrm{ } 10 \right) thoả mãn 2y3x+656032x2+y2^{y} 3^{x} + 6560 \leq 3^{2 x^{2} + y}?

A.  

20212021.

B.  

20222022.

C.  

20232023.

D.  

20242024.

Câu 40: 0.2 điểm

Cho khối nón đỉnh SS và tâm của đường tròn đáy là OO. Gọi A,BA , B là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho tan(SAO^)=43,ASB^=(60)0tan \left( \hat{S A O} \right) = \dfrac{4}{3} , \hat{A S B} = \left(60\right)^{0} và khoảng cách từ OO đến mặt phẳng (SAB)\left( S A B \right) bằng 225\dfrac{\sqrt{22}}{5}. Thể tích của khối nón đã cho bằng

A.  

45π68\dfrac{45 \pi \sqrt{6}}{8}.

B.  

15π68\dfrac{15 \pi \sqrt{6}}{8}.

C.  

27π68\dfrac{27 \pi \sqrt{6}}{8}.

D.  

9π68\dfrac{9 \pi \sqrt{6}}{8}.

Câu 41: 0.2 điểm

Cho hàm số y=x3+2(m2)x25x+1y = x^{3} + 2 \left( m - 2 \right) x^{2} - 5 x + 1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mm sao cho hàm số đã cho có hai điểm cực trị x1,x2(x1<x2)x_{1} , x_{2} \left( x_{1} < x_{2} \right) thỏa mãn x1x2=2\left|\right. x_{1} \left|\right. - \left|\right. x_{2} \left|\right. = - 2

A.  

72\dfrac{7}{2}.

B.  

1- 1.

C.  

12\dfrac{1}{2}.

D.  

55.

Câu 42: 0.2 điểm

Trong không gian với hệ tọa độ OxyzO x y z, cho điểm M(2;6;3)M \left( 2 ; - 6 ; 3 \right) và đường thẳng . Tọa độ hình chiếu vuông góc của MM trên dd

A.  

(4;4;1)\left( 4 ; - 4 ; 1 \right).

B.  

(8;4;3)\left( - 8 ; 4 ; - 3 \right).

C.  

(1;2;1)\left( 1 ; 2 ; 1 \right).

D.  

(1;2;0)\left( 1 ; - 2 ; 0 \right).

Câu 43: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) liên tục trên R.\mathbb{R} . Gọi F(x),G(x)F \left( x \right) , G \left( x \right) là hai nguyên hàm của f(x)f \left( x \right) trên R\mathbb{R} thỏa mãn F(4)2G(4)=6F \left( 4 \right) - 2 G \left( 4 \right) = 6F(8)2G(8)=2.F \left( - 8 \right) - 2 G \left( - 8 \right) = - 2 . Khi đó 13f(3x5)dx\int_{- 1}^{3} f \left( 3 x - 5 \right) d x bằng

A.  

88.

B.  

83\dfrac{8}{3}.

C.  

3- 3.

D.  

83- \dfrac{8}{3}.

Câu 44: 0.2 điểm

Cho các số phức z,wz , w thỏa mãn w3+i=32\left|\right. w - 3 + i \left|\right. = 3 \sqrt{2}wz2=1+i\dfrac{w}{z - 2} = 1 + i. Giá trị lớn nhất của biểu thức P=z12i+z52iP = \left|\right. z - 1 - 2 i \left|\right. + \left|\right. z - 5 - 2 i \left|\right. bằng

A.  

52+55\sqrt{52} + \sqrt{55}.

B.  

3+1343 + \sqrt{134}.

C.  

292\dfrac{29}{2}.

D.  

2532 \sqrt{53}.

Câu 45: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz,O x y z , cho hai điểm A(0;0;3)A \left( 0 ; 0 ; - 3 \right), B(2;0;1)B \left( 2 ; 0 ; - 1 \right) và mặt phẳng (P):3x8y+7z1=0\left( P \right) : 3 x - 8 y + 7 z - 1 = 0. Gọi C(a;b;c)C \left( a ; b ; c \right) là điểm thuộc mặt phẳng (P)\left( P \right) sao cho tam giác ABCA B C đều. Tổng a+b+ca + b + c bằng

A.  

7- 7.

B.  

77.

C.  

3- 3.

D.  

33.

Câu 46: 0.2 điểm

Trên tập số phức, xét phương trình z2mz+m+8=0z^{2} - m z + m + 8 = 0 (mm là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để phương trình có 22 nghiệm z1,z2z_{1} , z_{2} phân biệt thỏa mãn z1(z12+mz2)=(m2m8)z2?\left| z_{1} \left(\right. z_{1}^{2} + m z_{2} \right) \left| = \left(\right. m^{2} - m - 8 \right) \left|\right. z_{2} \left|\right. ?

A.  

1111.

B.  

1212.

C.  

66.

D.  

55.

Câu 47: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS . A B C DSAS A vuông góc với (ABCD)\left( A B C D \right), đáy ABCDA B C D là hình chữ nhật. Biết rằng SA=aS A = a, AB=aA B = a, AD=2aA D = 2 a. Tính theo aa khoảng cách từ điểm CC đến mặt phẳng (SBD)\left( S B D \right)

A.  

4a3\dfrac{4 a}{3}.

B.  

2a3\dfrac{2 a}{3}.

C.  

a2\dfrac{a}{2}.

D.  

a3\dfrac{a}{3}.

Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có đạo hàm f(x)=x((x1))2(x2+mx+16)f^{'} \left( x \right) = x \left(\left( x - 1 \right)\right)^{2} \left( x^{2} + m x + 16 \right). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m[10;10]m \in \left[\right. - 10 ; 10 \left]\right. để hàm số g(x)=f(x)+14x423x3+12x2+2023g \left( x \right) = f \left( x \right) + \dfrac{1}{4} x^{4} - \dfrac{2}{3} x^{3} + \dfrac{1}{2} x^{2} + 2023 đồng biến trên khoảng (5;+)\left( 5 ; + \infty \right)

A.  

1010.

B.  

1111.

C.  

1919.

D.  

1818.

Câu 49: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho đường thẳng d:x+24=y14=z+23d : \dfrac{x + 2}{4} = \dfrac{y - 1}{- 4} = \dfrac{z + 2}{3} và mặt phẳng (P):2xy+2z+1=0\left( P \right) : 2 x - y + 2 z + 1 = 0. Đường thẳng Δ\Delta đi qua E(2;1;2)E \left( - 2 ; 1 ; - 2 \right) song song với (P)\left( P \right) đồng thời tạo với dd góc bé nhất. Biết rằng Δ\Delta có một vectơ chỉ phương u=(m;n;1)\overset{\rightarrow}{u} = \left( m ; n ; 1 \right). Tính T=m2n2T = m^{2} - n^{2}.

A.  

T=4T = 4.

B.  

T=3T = 3.

C.  

T=4T = - 4.

D.  

T=5T = - 5.

Câu 50: 0.2 điểm

Cho bất phương trình 2x2+x+2x23xx2+32^{x^{2} + x} + 2 x \leq 2^{3 - x} - x^{2} + 3 có tập nghiệm là . Giá trị của biểu thức 2a+b2 a + b bằng.

A.  

11.

B.  

5- 5.

C.  

33.

D.  

22.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC HÀ TĨNH THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

944 lượt xem 490 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

884 lượt xem 455 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC THÁI NGUYÊN - LẦN 2 (Bản word kèm giải).docxTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

1,220 lượt xem 637 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Sở giáo dục Bắc NinhTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

784 lượt xem 399 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Sở Giáo Dục Bắc Giang - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

797 lượt xem 406 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN- SỞ GIÁO DỤC YÊN BÁI - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

910 lượt xem 476 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC HƯNG YÊN (Bản word kèm giải)THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

955 lượt xem 497 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC HÒA BÌNH - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

890 lượt xem 462 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ THANH HÓA - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

488 lượt xem 224 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!