thumbnail

ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC HÒA BÌNH - Lần 1

/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

Từ khoá: THPT Quốc gia, Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ 30 phút


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!




Câu 1: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau



Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  

(2 ; 0)\left( - 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \right).

B.  

(2 ; 2)\left( - 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \right).

C.  

(0 ; +)\left( 0 \textrm{ } ; \textrm{ } + \infty \right).

D.  

( ; 2)\left( - \infty \textrm{ } ; \textrm{ } - 2 \right).

Câu 2: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho mặt cầu (S):x2+y2+z24x+2z+4=0\left( S \right) : x^{2} + y^{2} + z^{2} - 4 x + 2 z + 4 = 0. Tâm II của mặt cầu (S)\left( S \right) có tọa độ là

A.  

I(4 ; 0 ; 2)I \left( - 4 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 2 \right).

B.  

I(2 ; 0 ; 1)I \left( 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \textrm{ } ; \textrm{ } - 1 \right).

C.  

I(2 ; 0 ; 1)I \left( 2 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \textrm{ } ; \textrm{ } 1 \right).

D.  

I(4 ; 0 ; 2)I \left( 4 \textrm{ } ; \textrm{ } 0 \textrm{ } ; \textrm{ } - 2 \right).

Câu 3: 0.2 điểm

Hàm số nào sau đây đồng biến trên R\mathbb{R}?

A.  

y=((13))xy = \left(\left( \dfrac{1}{3} \right)\right)^{x}.

B.  

y=((π4))xy = \left(\left( \dfrac{\pi}{4} \right)\right)^{x}.

C.  

y=((32))xy = \left(\left( \dfrac{\sqrt{3}}{2} \right)\right)^{x}.

D.  

y=((e2))xy = \left(\left( \dfrac{e}{2} \right)\right)^{x}.

Câu 4: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho mặt phẳng (α):2x+yz+1=0\left( \alpha \right) : 2 x + y - z + 1 = 0. Vectơ nào sau đây không là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (α)\left( \alpha \right)?

A.  

n(2;1;1)\overset{\rightarrow}{n} \left( 2 ; 1 ; 1 \right).

B.  

n(4;2;2)\overset{\rightarrow}{n} \left( 4 ; 2 ; - 2 \right).

C.  

n(2;1;1)\overset{\rightarrow}{n} \left( - 2 ; - 1 ; 1 \right).

D.  

n(2;1;1)\overset{\rightarrow}{n} \left( 2 ; 1 ; - 1 \right).

Câu 5: 0.2 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( u_{n} \right)u1=3u_{1} = 3 và công sai d=4d = 4. Giá trị của u2u_{2} bằng

A.  

u2=1u_{2} = - 1.

B.  

u2=12u_{2} = 12.

C.  

u2=7u_{2} = 7.

D.  

u2=1u_{2} = 1.

Câu 6: 0.2 điểm

Trên mặt phẳng toạ độ, điểm biểu diễn số phức z=53iz = 5 - 3 i có toạ độ là

A.  

(3;5)\left( - 3 ; 5 \right).

B.  

(5;3)\left( 5 ; 3 \right).

C.  

(5;3)\left( - 5 ; - 3 \right).

D.  

(5;3)\left( 5 ; - 3 \right).

Câu 7: 0.2 điểm

Cho hình trụ có bán kính đáy r=4r = 4 và độ dài đường sinh l=3l = 3. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng

A.  

12π12 \pi.

B.  

24π24 \pi.

C.  

81π81 \pi.

D.  

32π32 \pi.

Câu 8: 0.2 điểm

Phần ảo của số phức z=1+2iz = 1 + 2 i

A.  

11.

B.  

2i2 i.

C.  

ii.

D.  

22.

Câu 9: 0.2 điểm

Cho a,b,ca , b , c là các số thực dương tuỳ ý và a1, c1a \neq 1 , \textrm{ } c \neq 1. Mệnh đề nào dưới đây sai

A.  

(log)abc=(log)ab(log)ac\left(log\right)_{a} \dfrac{b}{c} = \left(log\right)_{a} b - \left(log\right)_{a} c.

B.  

(log)a(bc)=(log)ab+(log)ac\left(log\right)_{a} \left( b c \right) = \left(log\right)_{a} b + \left(log\right)_{a} c.

C.  

(log)ab=(log)ca(log)cb\left(log\right)_{a} b = \dfrac{\left(log\right)_{c} a}{\left(log\right)_{c} b}.

D.  

(log)abn=n(log)ab\left(log\right)_{a} b^{n} = n \left(log\right)_{a} b.

Câu 10: 0.2 điểm

Hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị như hình vẽ. Số nghiệm thực của phương trình 3f(x)4=03 f \left( x \right) - 4 = 0


A.  

44.

B.  

33.

C.  

22.

D.  

11.

Câu 11: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho đường thẳng d:x21=y12=z+31d : \dfrac{x - 2}{- 1} = \dfrac{y - 1}{2} = \dfrac{z + 3}{1}. Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của dd?

A.  

u=(1;2;3)\overset{\rightarrow}{u} = \left( 1 ; 2 ; - 3 \right).

B.  

u=(2;1;3)\overset{\rightarrow}{u} = \left( 2 ; 1 ; - 3 \right).

C.  

u=(2;1;1)\overset{\rightarrow}{u} = \left( 2 ; 1 ; 1 \right).

D.  

u=(1;2;1)\overset{\rightarrow}{u} = \left( - 1 ; 2 ; 1 \right).

Câu 12: 0.2 điểm

Cho đa thức y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Giá trị nhỏ nhất mm của hàm số đã cho trên đoạn [1;3]\left[\right. 1 ; 3 \left]\right.


A.  

m=2m = 2.

B.  

m=3m = 3.

C.  

m=1m = - 1.

D.  

m=0m = 0.

Câu 13: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ có diện tích đáy B=2a2B = 2 a^{2} và chiều cao h=3ah = 3 a. Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng

A.  

V=6a3V = 6 a^{3}.

B.  

V=2a3V = 2 a^{3}.

C.  

V=3a3V = 3 a^{3}.

D.  

V=2a3V = 2 a^{3}.

Câu 14: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)=sinx+1f \left( x \right) = sin x + 1. Khẳng định nào dưới đây là đúng

A.  

f(x)dx=cosx+x22+C\int f \left( x \right) d x = cos x + \dfrac{x^{2}}{2} + C.

B.  

f(x)dx=cosx+x+C\int f \left( x \right) d x = - cos x + x + C.

C.  

f(x)dx=cosx+x+C\int f \left( x \right) d x = cos x + x + C.

D.  

f(x)dx=cosx+x22+C\int f \left( x \right) d x = - cos x + \dfrac{x^{2}}{2} + C.

Câu 15: 0.2 điểm

Cho khối cầu (S)\left( S \right) có bán kính bằng 33. Thể tích VV của khối cầu đã cho bằng

A.  

V=9πV = 9 \pi.

B.  

V=108πV = 108 \pi.

C.  

V=27πV = 27 \pi.

D.  

V=36πV = 36 \pi.

Câu 16: 0.2 điểm

Cho x2dx=F(x)+C\int x^{2} \text{d} x = F \left( x \right) + C. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.  

F(x)=x33F^{'} \left( x \right) = \dfrac{x^{3}}{3}.

B.  

F(x)=xF^{'} \left( x \right) = x.

C.  

F(x)=x2F^{'} \left( x \right) = x^{2}.

D.  

F(x)=2xF^{'} \left( x \right) = 2 x.

Câu 17: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} và có bảng xét dấu f(x)f^{'} \left( x \right) như sau:



Số điểm cực trị của hàm số đã cho là

A.  

33.

B.  

11.

C.  

44.

D.  

22.

Câu 18: 0.2 điểm

Cho hai số phức z1=12iz_{1} = 1 - 2 iz2=2+3iz_{2} = 2 + 3 i. Phần thực của số phức z1.z2z_{1} . z_{2} bằng

A.  

1- 1.

B.  

88.

C.  

33.

D.  

2- 2.

Câu 19: 0.2 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình (log)3(4x)>2\left(log\right)_{3} \left( 4 - x \right) > 2

A.  

(5;4)\left( - 5 ; 4 \right).

B.  

(;4)\left( - \infty ; 4 \right).

C.  

.

D.  

.

Câu 20: 0.2 điểm

Nếu 32f(x)dx=2\int_{- 3}^{2} f \left( x \right) \text{d} x = 232g(x)dx=5\int_{- 3}^{2} g \left( x \right) \text{d} x = - 5 thì 32[f(x)+g(x)]dx\int_{- 3}^{2} \left[\right. f \left( x \right) + g \left( x \right) \left]\right. \text{d} x bằng

A.  

10- 10.

B.  

3- 3.

C.  

77.

D.  

2- 2.

Câu 21: 0.2 điểm

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x+12+xy = \dfrac{x + 1}{2 + x} là đường thẳng có phương trình

A.  

x=2x = - 2.

B.  

y=2y = - 2.

C.  

x=2x = 2.

D.  

x=1x = 1.

Câu 22: 0.2 điểm

Phương trình 5x=25^{x} = 2 có nghiệm là

A.  

x=25x = \dfrac{2}{5}.

B.  

x=52x = \dfrac{5}{2}.

C.  

x=(log)52x = \left(log\right)_{5} 2.

D.  

x=(log)25x = \left(log\right)_{2} 5.

Câu 23: 0.2 điểm

Trên khoảng (0;+)\left( 0 ; + \infty \right), đạo hàm của hàm số y=(log)4xy = \left(log\right)_{4} x

A.  

y=1xln4y^{'} = \dfrac{1}{x ln4}.

B.  

y=1xln4y^{'} = - \dfrac{1}{x ln4}.

C.  

y=1xy^{'} = \dfrac{1}{x}.

D.  

y=ln4xy^{'} = \dfrac{ln4}{x}.

Câu 24: 0.2 điểm

Hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có bảng biến thiên như sau



Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại

A.  

x=4x = - 4.

B.  

x=3x = 3.

C.  

x=1;x=1x = - 1 ; x = 1.

D.  

x=0x = 0.

Câu 25: 0.2 điểm

Cho tập hợp XX có 10 phần tử. Số tập con gồm 3 phần tử của XX

A.  

3!3 !.

B.  

A103A_{10}^{3}.

C.  

A107A_{10}^{7}.

D.  

C103C_{10}^{3}.

Câu 26: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho điểm A(2;1;3)A \left( 2 ; - 1 ; - 3 \right)B(0;3;1)B \left( 0 ; 3 ; - 1 \right). Phương trình của mặt cầu đường kính ABA B

A.  

((x+1))2+((y+1))2+((z2))2=24\left(\left( x + 1 \right)\right)^{2} + \left(\left( y + 1 \right)\right)^{2} + \left(\left( z - 2 \right)\right)^{2} = 24.

B.  

((x+1))2+((y+1))2+((z2))2=6\left(\left( x + 1 \right)\right)^{2} + \left(\left( y + 1 \right)\right)^{2} + \left(\left( z - 2 \right)\right)^{2} = 6.

C.  

((x+1))2+((y1))2+((z+2))2=24\left(\left( x + 1 \right)\right)^{2} + \left(\left( y - 1 \right)\right)^{2} + \left(\left( z + 2 \right)\right)^{2} = 24.

D.  

((x1))2+((y1))2+((z+2))2=6\left(\left( x - 1 \right)\right)^{2} + \left(\left( y - 1 \right)\right)^{2} + \left(\left( z + 2 \right)\right)^{2} = 6.

Câu 27: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, tọa độ điểm MM^{'} đối xứng với M(2;5;4)M \left( 2 ; - 5 ; 4 \right) qua mặt phẳng (Oyz)\left( O y z \right)

A.  

(2;5;4)\left( - 2 ; - 5 ; 4 \right).

B.  

(2;5;4)\left( 2 ; 5 ; - 4 \right).

C.  

(2;5;4)\left( 2 ; 5 ; 4 \right).

D.  

(2;5;4)\left( 2 ; - 5 ; - 4 \right).

Câu 28: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, phương trình mặt phẳng (P)\left( P \right) đi qua điểm A(1;2;3)A \left( 1 ; 2 ; - 3 \right) và song song với mặt phẳng (Q):2xy+3z+2=0\left( Q \right) : 2 x - y + 3 z + 2 = 0

A.  

2xy+3z9=02 x - y + 3 z - 9 = 0.

B.  

x+2y3z9=0x + 2 y - 3 z - 9 = 0.

C.  

x2y3z+9=0x - 2 y - 3 z + 9 = 0.

D.  

2xy+3z+9=02 x - y + 3 z + 9 = 0.

Câu 29: 0.2 điểm

Gọi M,mM , m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x+2x1y = \dfrac{x + 2}{x - 1} trên [2;3]\left[\right. 2 ; 3 \left]\right.. Giá trị của M2+m2M^{2} + m^{2} bằng

A.  

254\dfrac{25}{4}.

B.  

454\dfrac{45}{4}.

C.  

894\dfrac{89}{4}.

D.  

1616.

Câu 30: 0.2 điểm

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng (;+)\left( - \infty ; + \infty \right)?

A.  

y=x3+xy = x^{3} + x.

B.  

y=x+1x+3y = \dfrac{x + 1}{x + 3}.

C.  

y=x33xy = - x^{3} - 3 x.

D.  

y=x1x2y = \dfrac{x - 1}{x - 2}.

Câu 31: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B C có đáy là tam giác vuông tại BB, AB=a,  SAA B = a , \textrm{ }\textrm{ } S A vuông góc với mặt đáy và SA=a3S A = a \sqrt{3} (tham khảo hình vẽ). Góc giữa mặt phẳng (SBC)\left( S B C \right) và mặt phẳng (ABC)\left( A B C \right) bằng


A.  

6060 \circ.

B.  

3030 \circ.

C.  

9090 \circ.

D.  

4545 \circ.

Câu 32: 0.2 điểm

Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.ABCA B C . A^{'} B^{'} C^{'} có tất cả các cạnh bằng aa. Thể tích VV của khối lăng trụ đã cho bằng

A.  

V=a33V = a^{3} \sqrt{3}.

B.  

V=a334V = \dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{4}.

C.  

V=a3312V = \dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{12}.

D.  

V=a333V = \dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{3}.

Câu 33: 0.2 điểm

Trên mặt phẳng tọa độ, biết tập hợp điểm biểu diễn số phức zz thỏa mãn là một đường tròn. Tâm của đường tròn đó có tọa độ là

A.  

(3;4)\left( - 3 ; 4 \right).

B.  

(3;4)\left( 3 ; - 4 \right).

C.  

(3;4)\left( 3 ; 4 \right).

D.  

(4;3)\left( - 4 ; 3 \right).

Câu 34: 0.2 điểm

Cho a, ba , \textrm{ } b là các số thực tùy ý thỏa mãn a>1, b>1a > 1 , \textrm{ } b > 1, đặt lna=x2ln a = x^{2}; lnb=y2ln b = y^{2}. Giá trị của biểu thức P=ln(ab)P = ln \left( a b \right)

A.  

P=x2y2P = \dfrac{x^{2}}{y^{2}}.

B.  

P=x2y2P = x^{2} - y^{2}.

C.  

P=x2+y2P = x^{2} + y^{2}.

D.  

P=x2y2P = x^{2} y^{2}.

Câu 35: 0.2 điểm

Thể tích khối tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y=4x2y = 4 - x^{2}y=0y = 0 quanh trục OxO x bằng

A.  

32π3\dfrac{32 \pi}{3}.

B.  

512π15\dfrac{512 \pi}{15}.

C.  

16π3\dfrac{16 \pi}{3}.

D.  

256π15\dfrac{256 \pi}{15}.

Câu 36: 0.2 điểm

Từ 8 lá bài màu đỏ và 7 lá bài màu đen, lấy ngẫu nhiên hai lá bài trong 1515 lá bài đó. Xác suất để lấy được hai lá bài có màu khác nhau là

A.  

114\dfrac{1}{14}.

B.  

1556\dfrac{15}{56}.

C.  

815\dfrac{8}{15}.

D.  

17\dfrac{1}{7}.

Câu 37: 0.2 điểm

Cho hình chóp S.ABCS . A B C có đáy là tam giác vuông tại CC, AC=aA C = a, SAS A vuông góc với mặt phẳng đáy và SA=aS A = a (tham khảo hình vẽ). Khoảng cách từ điểm AA đến mặt phẳng (SBC)\left( S B C \right) bằng


A.  

a2\dfrac{a}{2}.

B.  

a2a \sqrt{2}.

C.  

aa.

D.  

a22\dfrac{a \sqrt{2}}{2}.

Câu 38: 0.2 điểm

Cho 02f(x)dx=2\int_{0}^{2} f \left( x \right) d x = 2 tích phân 02(2f(x)3)dx\int_{0}^{2} \left(\right. 2 f \left( x \right) - 3 \left.\right) d x bằng

A.  

22.

B.  

1- 1.

C.  

2- 2.

D.  

11.

Câu 39: 0.2 điểm

Một đồ chơi (N)\left( N \right) hình khối nón đặc có bán kính r1r_{1} và chiều cao hh. Một hình trụ có bán kính r2=3r1r_{2} = 3 r_{1} đang chứa nước có chiều cao mực nước là 2626. Khi đặt khối nón (N)\left( N \right) lên đáy của hình trụ ( các đáy của chúng cùng nằm trân một mặt phẳng) thì mực nước dâng cao bằng đỉnh của nón. Chiều cao của khối nón là


A.  

2626.

B.  

2727.

C.  

33.

D.  

99.

Câu 40: 0.2 điểm

Trong không gian OxyzO x y z, cho mặt phẳng (α):   2x2yz+1=0\left( \alpha \right) : \textrm{ }\textrm{ }\textrm{ } 2 x - 2 y - z + 1 = 0 và hai đường thẳng , . Gọi Δ\Delta là đường thẳng nằm trong mặt phẳng (α)\left( \alpha \right) và cắt cả hai đường thẳng d1,  d2d_{1} , \textrm{ }\textrm{ } d_{2}. Đường thẳng Δ\Delta có phương trình là

A.  

x71=y33=z98\dfrac{x - 7}{1} = \dfrac{y - 3}{- 3} = \dfrac{z - 9}{8}.

B.  

x31=y33=z+18\dfrac{x - 3}{1} = \dfrac{y - 3}{- 3} = \dfrac{z + 1}{8}.

C.  

x11=y+13=z58\dfrac{x - 1}{1} = \dfrac{y + 1}{- 3} = \dfrac{z - 5}{8}.

D.  

x61=y63=z18\dfrac{x - 6}{1} = \dfrac{y - 6}{3} = \dfrac{z - 1}{8}.

Câu 41: 0.2 điểm

Cho x>0, y>1x > 0 , \textrm{ } y > 1 thỏa mãn 12y2.(log)2(xyx2y)=2((y1))2+8y2x2\dfrac{1}{2} y^{2} . \left(log\right)_{2} \left( \dfrac{x y - x}{2 y} \right) = - 2 \left(\left( y - 1 \right)\right)^{2} + \dfrac{8 y^{2}}{x^{2}}. Giá trị nhỏ nhất của P=ex21+2y4. ey2x+1P = \sqrt[4]{e^{\dfrac{x^{2}}{1 + 2 y}}} . \textrm{ } e^{\dfrac{y^{2}}{x + 1}} có dạng emne^{\dfrac{m}{n}} (trong đó m, nm , \textrm{ } n là các số nguyên dương, mn\dfrac{m}{n} là phân số tối giản). Giá trị m+nm + n bằng

A.  

1212.

B.  

2121.

C.  

2222.

D.  

1313.

Câu 42: 0.2 điểm

Cho hàm số bậc bốn y=f(x)y = f \left( x \right) có đồ thị là đường cong trong hình dưới.



Đặt g(x)=f(f(x)1)g \left( x \right) = f \left(\right. f \left( x \right) - 1 \left.\right). Gọi SS là tập nghiệm của phương trình g(x)=0g \left( x \right) = 0. Số phần tử của tập SS

A.  

66.

B.  

88.

C.  

77.

D.  

99.

Câu 43: 0.2 điểm

Cho hình chóp SABCDS A B C D có đáy là hình chữ nhật ABCDA B C D cạnh AB=2a, BC=a, SAA B = 2 a , \textrm{ } B C = a , \textrm{ } S A vuông góc với mặt đáy và cạnh SCS C tạo với mặt phẳng (ABCD)\left( A B C D \right) một góc α\alphatanα=55tan \alpha = \dfrac{\sqrt{5}}{5}. Gọi E,FE , F lần lượt là các điểm nằm trên cạnh SB,SDS B , S D sao cho SB=2SE, SD=3SFS B = 2 S E , \textrm{ } S D = 3 S F. Thể tích VV của khối tứ diện AEFCA E F C

A.  

V=a33V = \dfrac{a^{3}}{3}.

B.  

V=a336V = \dfrac{a^{3} \sqrt{3}}{6}.

C.  

V=a36V = \dfrac{a^{3}}{6}.

D.  

V=a32V = \dfrac{a^{3}}{2}.

Câu 44: 0.2 điểm

Cho hai hàm số f(x)=ax4+bx3+cx2+3xf \left( x \right) = a x^{4} + b x^{3} + c x^{2} + 3 xg(x)=mx3+nx2xg \left( x \right) = m x^{3} + n x^{2} - x với a,b,c,m,nRa , b , c , m , n \in \mathbb{R}. Biết hàm số y=f(x)g(x)y = f \left( x \right) - g \left( x \right) có ba điểm cực trị là 1;1- 1 ; 1 và 2. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y=f(x)y = f ' \left( x \right)y=g(x)y = g ' \left( x \right) bằng

A.  

56\dfrac{5}{6}.

B.  

92\dfrac{9}{2}.

C.  

376\dfrac{37}{6}.

D.  

163\dfrac{16}{3}.

Câu 45: 0.2 điểm

Cho các số phức z1z_{1}, z2z_{2}, z3z_{3} thỏa mãn z1=z2=3\left|\right. z_{1} \left|\right. = \left|\right. z_{2} \left|\right. = 3, z2+z3=0z_{2} + z_{3} = 0. Gọi AA, BB, CC lần lượt là điểm biểu diễn số phức z1z_{1}, z2z_{2}, z3z_{3}. Diện tích tam giác ABCA B C bằng

A.  

932\dfrac{9 \sqrt{3}}{2}.

B.  

934\dfrac{9 \sqrt{3}}{4}.

C.  

939 \sqrt{3}.

D.  

1818

Câu 46: 0.2 điểm

Cho bất phương trình . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để bất phương trình trên có tập nghiệm chứa khoảng (2;3)\left( 2 ; 3 \right)?

A.  

2727.

B.  

2424.

C.  

2626.

D.  

2525.

Câu 47: 0.2 điểm

Cho phương trình z2+az+b=0z^{2} + a z + b = 0 (với a,bRa , b \in \mathbb{R}) có hai nghiệm z1z_{1}, z2z_{2} không là số thực thỏa mãn hệ thức iz1=z2+i3i \left|\right. z_{1} \left|\right. = z_{2} + i - 3. Giá trị của 2a+b2 a + b bằng

A.  

1010.

B.  

3737.

C.  

1313.

D.  

1919.

Câu 48: 0.2 điểm

Cho hàm số y=f(x)y = f \left( x \right) có đạo hàm liên tục trên R\mathbb{R}, đồ thị y=f(x)y = f^{'} \left( x \right) có đúng 4 điểm chung với trục hoành như hình vẽ.



Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để hàm số y=f((x)33x+m+2023)y = f \left( \left(\left|\right. x \left|\right.\right)^{3} - 3 \left|\right. x \left|\right. + m + 2023 \right) có đúng 11 điểm cực trị?

A.  

5.

B.  

1.

C.  

2.

D.  

0.

Câu 49: 0.2 điểm

Trong không gian Oxyz\text{Oxyz}, cho mặt cầu (S):(x1())2+(y2())2+(z+1())2=9\left( S \right) : \left( x - 1 \left(\right)\right)^{2} + \left( y - 2 \left(\right)\right)^{2} + \left( z + 1 \left(\right)\right)^{2} = 9 và điểm M(4;2;3)M \left( 4 ; 2 ; 3 \right). Một đường thẳng bất kì đi qua MM cắt (S) tại A,BA , B. Khi đó giá trị nhỏ nhất của MA2+4MB2M A^{2} + 4 M B^{2} bằng

A.  

64.

B.  

32.

C.  

16.

D.  

8.

Câu 50: 0.2 điểm

Cho hàm số f(x)f \left( x \right) có đạo hàm liên tục trên thỏa mãn 01([f(x)])2dx=9\int_{0}^{1} \left(\left[\right. f^{'} \left( x \right) \left]\right.\right)^{2} d x = 9. Giá trị cùa tích phân 01xf2(x)dx\int_{0}^{1} x \cdot f^{2} \left( x \right) d x bằng

A.  

14\dfrac{1}{4}.

B.  

99.

C.  

16\dfrac{1}{6}.

D.  

194\dfrac{19}{4}.

Tổng điểm

10

Danh sách câu hỏi

1234567891011121314151617181920212223242526272829303132333435363738394041424344454647484950

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC HÀ TĨNH THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

944 lượt xem 490 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC HÀ NỘI - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

884 lượt xem 455 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN- SỞ GIÁO DỤC BÌNH PHƯỚC - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

916 lượt xem 469 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC THÁI NGUYÊN - LẦN 2 (Bản word kèm giải).docxTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

1,220 lượt xem 637 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Sở giáo dục Bắc NinhTHPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

784 lượt xem 399 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - Sở Giáo Dục Bắc Giang - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

797 lượt xem 406 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN- SỞ GIÁO DỤC YÊN BÁI - Lần 1THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

910 lượt xem 476 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ GIÁO DỤC HƯNG YÊN (Bản word kèm giải)THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

955 lượt xem 497 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
ĐỀ THI THỬ TN THPT 2023 - MÔN TOÁN - SỞ THANH HÓA - Lần 1 THPT Quốc giaToán
/Môn Toán/Đề thi thử Toán 2023 các trường, sở

1 mã đề 50 câu hỏi 1 giờ 30 phút

488 lượt xem 224 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!