thumbnail

[2021] Trường THPT Lý Thái Tổ lần 3 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 của Trường THPT Lý Thái Tổ, lần 3, miễn phí và có đáp án chi tiết. Đề thi được biên soạn với các dạng bài quan trọng như tích phân, logarit, và bài toán thực tế, giúp học sinh luyện tập hiệu quả.

Từ khoá: Toán học tích phân logarit bài toán thực tế năm 2021 Trường THPT Lý Thái Tổ lần 3 đề thi thử đề thi có đáp án

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết📘 Tuyển Tập Đề Thi Tham Khảo Các Môn THPT Quốc Gia 2025 - Đáp Án Chi Tiết, Giải Thích Dễ Hiểu 🎯


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Phương trình tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=43x4x+5y=\frac{4-3x}{4x+5}

A.  
y=34.y=\frac{3}{4}.
B.  
y=34.y=-\frac{3}{4}.
C.  
x=34.x=\frac{3}{4}.
D.  
x=54.x=-\frac{5}{4}.
Câu 2: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a,SAa,SA vuông góc với mặt đáy và SA=a2.SA=a\sqrt{2}. Góc giữa đường thẳng SCSC và mặt phẳng (ABCD)\left( ABCD \right) bằng

A.  
600.{{60}^{0}}.
B.  
300.{{30}^{0}}.
C.  
900.{{90}^{0}}.
D.  
450.{{45}^{0}}.
Câu 3: 1 điểm

Hình bát diện đều có bao nhiêu cạnh?

A.  
10
B.  
11
C.  
12
D.  
13
Câu 4: 1 điểm

Cho x,y,zx,y,z là ba số dương lập thành cấp số nhân; còn logax;logay;loga3z{{\log }_{a}}x;{{\log }_{\sqrt{a}}}y;{{\log }_{\sqrt[3]{a}}}z lập thành cấp số cộng. Tính giá trị của biểu thức Q=2017xy+2yz+zx.Q=\frac{2017x}{y}+\frac{2y}{z}+\frac{z}{x}.

A.  
2019
B.  
2021
C.  
2020
D.  
2018
Câu 5: 1 điểm

Mặt cầu (S)\left( S \right) có tâm II bán kính RR có diện tích bằng

A.  
43πR2.\frac{4}{3}\pi {{R}^{2}}.
B.  
4πR2.4\pi {{R}^{2}}.
C.  
2πR2.2\pi {{R}^{2}}.
D.  
πR2.\pi {{R}^{2}}.
Câu 6: 1 điểm

Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=x+42x2xy=\frac{\sqrt{x+4}-2}{{{x}^{2}}-x}

A.  
1
B.  
2
C.  
3
D.  
0
Câu 7: 1 điểm

Đội văn nghệ của lớp 12A có 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh của đội văn nghệ sao cho 2 học sinh có 1 học sinh nam và 1 học sinh nữ.

A.  
35
B.  
20
C.  
12
D.  
70
Câu 8: 1 điểm

Gọi SS là tổng các nghiệm của phương trình log122x6log8(4x)+1=0.\log _{\frac{1}{2}}^{2}x-6{{\log }_{8}}\left( 4x \right)+1=0. Tính giá trị của S.S.

A.  
6
B.  
1
C.  
172.\frac{17}{2}.
D.  
2
Câu 9: 1 điểm

Gọi {{x}_{1}},{{x}_{2}}\left( {{x}_{1}}<{{x}_{2}} \right) là hai nghiệm của phương trình 32x14.3x+9=0.{{3}^{2x-1}}-{{4.3}^{x}}+9=0. Giá trị của biểu thức P=x22x1P={{x}_{2}}-2{{x}_{1}} bằng

A.  
-2
B.  
-1
C.  
0
D.  
2
Câu 10: 1 điểm

Biết cho 9x+9x=47.{{9}^{x}}+{{9}^{-x}}=47. Khi đó giá trị của biểu thức P=13+3x+3x23x3xP=\frac{13+{{3}^{x}}+{{3}^{-x}}}{2-{{3}^{x}}-{{3}^{-x}}} bằng

A.  
52.-\frac{5}{2}.
B.  
2
C.  
4.-4.
D.  
32.\frac{3}{2}.
Câu 11: 1 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình {{3}^{x-1}}>27

A.  
(;4).\left( -\infty ;4 \right).
B.  
(1;+).\left( 1;+\infty \right).
C.  
(4;+).\left( 4;+\infty \right).
D.  
(;4].\left( -\infty ;4 \right].
Câu 12: 1 điểm

Cho hai số dương a,ba,b thỏa mãn a2b3=64.{{a}^{2}}{{b}^{3}}=64. Giá trị của biểu thức P=2log2a+3log2bP=2{{\log }_{2}}a+3{{\log }_{2}}b bằng

A.  
3
B.  
4
C.  
5
D.  
6
Câu 13: 1 điểm

Cho biểu thức P=a3a54P={{a}^{3}}\sqrt[4]{{{a}^{5}}} với a>0. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
P=a94.P={{a}^{\frac{9}{4}}}.
B.  
P=a174.P={{a}^{\frac{17}{4}}}.
C.  
P=a74.P={{a}^{\frac{7}{4}}}.
D.  
P=a54.P={{a}^{\frac{5}{4}}}.
Câu 14: 1 điểm

Giá trị của biểu thức ln8aln2a\ln 8a-\ln 2a bằng

A.  
ln6.\ln 6.
B.  
ln2.\ln 2.
C.  
2ln2.2\ln 2.
D.  
ln8.\ln 8.
Câu 15: 1 điểm

Một người gửi 200 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất 0,3% một tháng. Biết rằng nếu không rút tiền khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đều để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng người đó thu được (cả số tiền gửi ban đầu và số tiền lãi) hơn 225 triệu đồng? (Giả định trong khoảng thời gan này lãi suất không thay đổi và người đó không rút tiền ra).

A.  
41
B.  
39
C.  
42
D.  
40
Câu 16: 1 điểm

Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh 2a2a và chiều cao aa Thể tích của khối lăng trụ bằng

A.  
a3312.\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{12}.
B.  
a334.\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{4}.
C.  
a33.{{a}^{3}}\sqrt{3}.
D.  
a333.\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}.
Câu 17: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS.ABCD có đáy ABCDABCD là hình vuông cạnh bằng 2a2a Cạnh bên SASA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABCD).\left( ABCD \right). Góc giữa mặt phẳng (SBC)\left( SBC \right) và mặt đáy bằng 600.{{60}^{0}}. Tính thể tích của khối chóp.

A.  
8a333.\frac{8{{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}.
B.  
a33.{{a}^{3}}\sqrt{3}.
C.  
6a33.6{{a}^{3}}\sqrt{3}.
D.  
8a33.8{{a}^{3}}\sqrt{3}.
Câu 18: 1 điểm

Cho hàm số f(x),f\left( x \right), bảng xét dấu của f(x)f'\left( x \right) như sau:

Hình ảnh

Hàm số y=f(12x)y=f\left( 1-2x \right) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(1;3).\left( 1;3 \right).
B.  
(3;+).\left( 3;+\infty \right).
C.  
(2;0).\left( -2;0 \right).
D.  
(0;1).\left( 0;1 \right).
Câu 19: 1 điểm

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x32x+3y={{x}^{3}}-2x+3 tại điểm M(2;7)M\left( 2;7 \right)

A.  
y=x+5.y=x+5.
B.  
y=10x27.y=10x-27.
C.  
y=7x7.y=7x-7.
D.  
y=10x13.y=10x-13.
Câu 20: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) có đạo hàm f(x)=x(x3)2(x22x3).f'\left( x \right)=x{{\left( x-3 \right)}^{2}}\left( {{x}^{2}}-2x-3 \right). Số điểm cực đại của hàm số đã cho là

A.  
4
B.  
3
C.  
1
D.  
2
Câu 21: 1 điểm

Số nghiệm của phương trình 5x23x+2=25{{5}^{{{x}^{2}}-3x+2}}=25

A.  
1
B.  
2
C.  
0
D.  
3
Câu 22: 1 điểm

Cho hàm số y=x332x2+1.y={{x}^{3}}-\frac{3}{2}{{x}^{2}}+1. Gọi MM là giá trị lớn nhất của hàm số trên (25;1110).\left( -25;\frac{11}{10} \right). Tìm M.

A.  
M=1.M=1.
B.  
M=12M=\frac{1}{2}
C.  
M=0M=0
D.  
M=129250M=\frac{129}{250}
Câu 23: 1 điểm

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?

Hình ảnh

A.  
y=x42x2y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}} .
B.  
y=x3+3xy=-{{x}^{3}}+3x .
C.  
y=x33xy={{x}^{3}}-3x .
D.  
y=x4+2x2y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}} .
Câu 24: 1 điểm

Gọi M,mM,m lần lượt là giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số y=x3+6x29x+5y=-{{x}^{3}}+6{{x}^{2}}-9x+5 trên đoạn [1;2]\left[ -1;2 \right] . Khi đó tổng M+mM+m bằng

A.  
24
B.  
22
C.  
6
D.  
4
Câu 25: 1 điểm

Tổng tất cả nghiệm của phương trình sin2x+4sinx2cosx4=0\sin 2x+4\sin x-2\cos x-4=0 trên đoạn [0;100π]\left[ 0;100\pi \right] .

A.  
100π.100\pi .
B.  
25π.25\pi .
C.  
2475π.2475\pi .
D.  
2476π.2476\pi .
Câu 26: 1 điểm

Đường thẳng y=x+1y=x+1 cắt đồ thị hàm số y=x1x2y=\frac{x-1}{x-2} tại hai điểm phân biệt A,B.A,B. Khi đó độ dài ABAB bằng

A.  
AB=4.AB=4.
B.  
AB=8.AB=8.
C.  
AB=6.AB=\sqrt{6}.
D.  
AB=22.AB=2\sqrt{2}.
Câu 27: 1 điểm

Cho khối nón có bán kính đường tròn đáy bằng R=3a,R=3a, đường sinh l=5a,l=5a, thể tích của khối nón bằng bao nhiêu?

A.  
4πa3.4\pi {{a}^{3}}.
B.  
9πa3.9\pi {{a}^{3}}.
C.  
12πa3.12\pi {{a}^{3}}.
D.  
36πa3.36\pi {{a}^{3}}.
Câu 28: 1 điểm

Cho tứ diện ABCDABCDAB,AC,ADAB,AC,AD đôi một vuông góc với nhau. Biết AB=3a;AC=2aAB=3a;AC=2aAD=a.AD=a. Tính thể tích của khối tứ diện đã cho?

A.  
a314.{{a}^{3}}\sqrt{14}.
B.  
a3.{{a}^{3}}.
C.  
3a3.3{{a}^{3}}.
D.  
a313.{{a}^{3}}\sqrt{13}.
Câu 29: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCS.ABC có đáy ABCABC là tam giác vuông cân tại A,A, cạnh SASA vuông góc với mặt đáy ABC.ABC. Biết SA=2a,BC=2a2.SA=2a,BC=2a\sqrt{2}. Bán kính RR của mặt dầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCS.ABC bằng

A.  
R=aR=a
B.  
R=a3.R=a\sqrt{3}.
C.  
R=a5.R=a\sqrt{5}.
D.  
R=3aR=3a
Câu 30: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Giá trị cực tiểu của hàm số là

A.  
4
B.  
-2
C.  
-1
D.  
3
Câu 31: 1 điểm

Cho (un)\left( {{u}_{n}} \right) là một cấp số cộng có u1=3{{u}_{1}}=3 và công sai d=2.d=2. Tìm u20?{{u}_{20}}?

A.  
41
B.  
45
C.  
43
D.  
20
Câu 32: 1 điểm

Hệ số của x5{{x}^{5}} trong khai triển x2(x2)5+(2x1)6{{x}^{2}}{{\left( x-2 \right)}^{5}}+{{\left( 2x-1 \right)}^{6}} bằng

A.  
152
B.  
-232
C.  
232
D.  
-152
Câu 33: 1 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình 6.9x12.6x+6.4x0{{6.9}^{x}}-{{12.6}^{x}}+{{6.4}^{x}}\le 0 có dạng S=[a;b].S=\left[ a;b \right]. Giá trị của biểu thức a2+b2{{a}^{2}}+{{b}^{2}} bằng

A.  
2
B.  
4
C.  
5
D.  
3
Câu 34: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Hình ảnh

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.  
(0;+).\left( 0;+\infty \right).
B.  
(1;0).\left( -1;0 \right).
C.  
(0;1).\left( 0;1 \right).
D.  
(1;+).\left( 1;+\infty \right).
Câu 35: 1 điểm

Cho hình trụ với hai đáy là đường tròn đường kính 2a,2a, thiết diện qua trục là hình chữ nhật có diện tích bằng 6a2.6{{a}^{2}}. Diện tích toàn phần của hình trụ bằng

A.  
5πa2.5\pi {{a}^{2}}.
B.  
8πa2.8\pi {{a}^{2}}.
C.  
4πa2.4\pi {{a}^{2}}.
D.  
10πa2.10\pi {{a}^{2}}.
Câu 36: 1 điểm

Gọi SS là tập hợp các số tự nhiên có bốn chữ số đôi một khác nhau lập từ các số 0;1;2;3;4;5;6;7.0;1;2;3;4;5;6;7. Chọn ngẫu nhiên 1 số từ tập hợp S.S. Tính xác suất để số được chọn có đúng 2 chữ số chẵn.

A.  
1835.\frac{18}{35}.
B.  
2435.\frac{24}{35}.
C.  
144245.\frac{144}{245}.
D.  
72245.\frac{72}{245}.
Câu 37: 1 điểm

Cho hàm số y=x+mx3(my=\frac{x+m}{x-3}(m là tham số) thỏa mãn min[1;2]y=2.\underset{\left[ -1;2 \right]}{\mathop{\min }}\,y=-2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.  
m>3.m>3.
B.  
1<m><1.-1<m><1.
C.  
m<3.m<-3.
D.  
3<m1.-3<m\le -1. < label>
Câu 38: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCS.ABC có đáy ABCABC là tam giác vuông tại B,BC=2a,BA=a3.B,BC=2a,BA=a\sqrt{3}. Biết tam giác SABSAB vuông tại A,A, tam giác SBCSBC cân tại S,(SAB)S,\left( SAB \right) tạo với mặt phẳng (SBC)\left( SBC \right) một góc φ\varphi thỏa mãn sinφ=2021.\sin \varphi =\sqrt{\frac{20}{21}}. Thể tích của khối chóp S.ABCS.ABC bằng

A.  
22a3.2\sqrt{2}{{a}^{3}}.
B.  
62a3.6\sqrt{2}{{a}^{3}}.
C.  
2a3.\sqrt{2}{{a}^{3}}.
D.  
22a33.\frac{2\sqrt{2}{{a}^{3}}}{3}.
Câu 39: 1 điểm

Cho bất phương trình ln(x32x2+m)ln(x2+5).\ln \left( {{x}^{3}}-2{{x}^{2}}+m \right)\ge \ln \left( {{x}^{2}}+5 \right). Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m[20;20]m\in \left[ -20;20 \right] để bất phương trình đúng nghiệm với mọi xx trên đoạn [0;3].\left[ 0;3 \right].

A.  
10
B.  
12
C.  
41
D.  
11
Câu 40: 1 điểm

Cho lăng trụ tam giác ABC.ABCABC.A'B'C' có đáy ABCABC là tam giác vuông tại A,AB=a3,AC=a.A,AB=a\sqrt{3},AC=a. Điểm AA' cách đều ba điểm A,B,C.A,B,C. Góc giữa đường thẳng ABAB' và mặt phẳng (ABC)\left( ABC \right) bằng 600.{{60}^{0}}. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AAAA'BCBC bằng

A.  
a2129.\frac{a\sqrt{21}}{29}.
B.  
a3.a\sqrt{3}.
C.  
a2129.\frac{a\sqrt{21}}{\sqrt{29}}.
D.  
a32.\frac{a\sqrt{3}}{2}.
Câu 41: 1 điểm

Đường cong ở hình dưới đây là đồ thị của hàm số y=x+abx+c,(a,b,cZ).y=\frac{x+a}{bx+c},\left( a,b,c\in \mathbb{Z} \right). Khi đó giá trị biểu thức T=a3b2cT=a-3b-2c bằng

A.  
3
B.  
2
C.  
0
D.  
-3
Câu 42: 1 điểm

Cho hàm số y=mx18x2m.y=\frac{mx-18}{x-2m}. Gọi SS là tập hợp các giá trị nguyên của tham số mm để hàm số đồng biến trên khoảng (2;+).\left( 2;+\infty \right). Tổng các phần tử của SS bằng

A.  
2.-2.
B.  
5.-5.
C.  
2
D.  
3.-3.
Câu 43: 1 điểm

Cho hình lăng trụ có hai đáy là đường tròn tâm OOO,O', bán kính đáy bằng chiều cao bằng 4a.4a. Trên đường tròn đáy có tâm OO lấy điểm A,D;A,D; trên đường tròn OO' lấy điểm B,CB,C sao cho ABAB song song với CDCDABAB không cắt OO.OO'. Tính độ dài ADAD để thể tích khối chóp O.ABCDO'.ABCD đạt giá trị lớn nhất?

A.  
AD=4a2.AD=4a\sqrt{2}.
B.  
AD=8a.AD=8a.
C.  
AD=2a.AD=2a.
D.  
AD=2a3.AD=2a\sqrt{3}.
Câu 44: 1 điểm

Cho hàm số f(x)=x5+3x34m.f\left( x \right)={{x}^{5}}+3{{x}^{3}}-4m. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số mm để phương trình f(f(x)+m3)=x3mf\left( \sqrt[3]{f\left( x \right)+m} \right)={{x}^{3}}-m có nghiệm thuộc đoạn [1;2]?\left[ 1;2 \right]?

A.  
16
B.  
18
C.  
15
D.  
17
Câu 45: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCDS.ABCD có đáy ABCDABCD là hình thoi tâm OO cạnh a.a. Biết SA=SB=SC=a.SA=SB=SC=a. Đặt SD=x\left( 0<x<a\sqrt{3} \right). Tính xx theo aa sao cho AC.SDAC.SD đạt giá trị lớn nhất.

A.  
a612.\frac{a\sqrt{6}}{12}.
B.  
a32.\frac{a\sqrt{3}}{2}.
C.  
a62.\frac{a\sqrt{6}}{2}.
D.  
a3.a\sqrt{3}.
Câu 46: 1 điểm

Cho phương trình log32x(2m+1)log3x+m2+m=0.\log _{3}^{2}x-\left( 2m+1 \right){{\log }_{3}}x+{{m}^{2}}+m=0. Gọi SS là tập hợp các giá trị của tham số thực mm để phương trình có hai nghiệm phân biệt {{x}_{1}},{{x}_{2}}\left( {{x}_{1}}<{{x}_{2}} \right) thỏa mãn (x1+1)(x2+3)=48\left( {{x}_{1}}+1 \right)\left( {{x}_{2}}+3 \right)=48 . Số phần tử của tập SS

A.  
1
B.  
3
C.  
2
D.  
0
Câu 47: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) liên tục trên R\mathbb{R} có đồ thị như hình vẽ. Phương trình f(2f(x))=0f\left( 2-f\left( x \right) \right)=0 có tất cả bao nhiêu nghiệm thực phân biệt?

Hình ảnh

A.  
5
B.  
7
C.  
4
D.  
6
Câu 48: 1 điểm

Cho hàm số y=x33(m+1)x2+3(2m1)x+2020.y=-{{x}^{3}}-3\left( m+1 \right){{x}^{2}}+3\left( 2m-1 \right)x+2020. Có bao nhiêu giá trị nguyên mm để hàm số nghịch biến trên (;+)?\left( -\infty ;+\infty \right)?

A.  
4
B.  
6
C.  
2
D.  
5
Câu 49: 1 điểm

Cho hàm số y=f(x)y=f\left( x \right) có đồ thị như hình vẽ:

Hình ảnh

Gọi SS là tập các giá trị nguyên của tham số mm để phương trình f(4sinx+m)3=0f\left( 4\left| \sin x \right|+m \right)-3=0 có đúng 12 nghiệm phân biệt thuộc nửa khoảng (0;4π].\left( 0;4\pi \right]. Tổng các phần tử của SS bằng

A.  
3.-3.
B.  
1
C.  
3
D.  
1.-1.
Câu 50: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại BBAC=2A.AC=2A. Cạnh SASA vuông góc với đáy và SA=2a.SA=2a. Mặt phẳng (P)\left( P \right) đi qua A,A, vuông góc với cạnh SBSB tại KK và cắt cạnh SCSC tại H.H. Gọi V1,V2{{V}_{1}},{{V}_{2}} lần lượt là thể tích của khối tứ diện SAHKSAHK và khối đa diện ABCHK.ABCHK. Tỉ số V2V1\frac{{{V}_{2}}}{{{V}_{1}}} bằng

A.  
45.\frac{4}{5}.
B.  
23\frac{2}{3}
C.  
49.\frac{4}{9}.
D.  
54.\frac{5}{4}.

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2021] Trường THPT Lý Thái Tổ - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh họcTHPT Quốc giaSinh học
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh học năm 2021 từ Trường THPT Lý Thái Tổ. Nội dung đề thi bám sát cấu trúc của Bộ Giáo dục, tập trung vào các chủ đề Tiến hóa, Sinh học tế bào, và Sinh lý động vật.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

220,517 lượt xem 118,713 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Lý Thái Tổ - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn ToánTHPT Quốc giaToán
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Toán năm 2021 từ Trường THPT Lý Thái Tổ, miễn phí với đáp án chi tiết. Đề thi bao gồm các dạng bài trọng tâm như logarit, tích phân, số phức, và hình học không gian, hỗ trợ học sinh ôn tập hiệu quả và tự tin chuẩn bị cho kỳ thi Quốc gia.

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

198,386 lượt xem 106,806 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Lý Thái Tổ - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

208,874 lượt xem 112,455 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Thái Đào - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật LýTHPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lý năm 2021 của Trường THPT Thái Đào. Nội dung bao quát kiến thức, hỗ trợ học sinh ôn tập hiệu quả cho kỳ thi tốt nghiệp THPT.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

192,120 lượt xem 103,404 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Thái Thuận - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật LýTHPT Quốc giaVật lý
Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật Lý năm 2021 của Trường THPT Thái Thuận. Nội dung phù hợp với chương trình ôn thi tốt nghiệp THPT.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

220,284 lượt xem 118,587 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Lý Tự Trọng lần 3 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

191,906 lượt xem 103,313 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Lý Tự Trọng lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

214,974 lượt xem 115,738 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Lý Thường Kiệt - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

208,284 lượt xem 112,140 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Lý Tự Trọng - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

218,898 lượt xem 117,845 lượt làm bài

Chưa chinh phục!!!