thumbnail

[2021] Trường THPT Thái Đào - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ Đề Thi Ôn Luyện THPT Quốc Gia Môn Vật Lý Các Tỉnh (2018-2025) - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Hai điện tích điểm mang điện tích q1>0; q2<0; q1>q2\left| {{q}_{1}} \right|>\left| {{q}_{2}} \right| . Cho chúng tiếp xúc nhau rồi tách ra. Điện tích của mỗi điện tích điểm sau đó là …

A.  
q1+q2{{q}_{1}}+{{q}_{2}} .
B.  
q1+q2\left| {{q}_{1}} \right|+\left| {{q}_{2}} \right| .
C.  
q1+q22\frac{{{q}_{1}}+{{q}_{2}}}{2} .
D.  
q1+q22\frac{\left| {{q}_{1}} \right|+\left| {{q}_{2}} \right|}{2} .
Câu 2: 1 điểm

Hai điện tích điểm q1= 2mC và q2 = 8mC đặt tại hai điểm A và B cách nhau 12cm trong chân không. Điểm M cách B một khoảng bao nhiêu, để có cường độ điện trường tổng hợp bằng 0.

A.  
9,6cm
B.  
2,4cm
C.  
8cm
D.  
4cm
Câu 3: 1 điểm

Cho mạch điện nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r = 2Ω, mạch ngoài có điện trở R = 14Ω và ampe kế chỉ 0,75A. Suất điện động của nguồn là:

A.  
21,3V
B.  
10,5V
C.  
12V
D.  
11,25V
Câu 4: 1 điểm

Cho một mạch điện có điện trở không đổi. Khi dòng điện trong mạch là 2 A thì công suất tiêu thụ của mạch là 100 W. Khi dòng điện trong mạch là 1 A thì công suất tiêu thụ của mạch là

A.  
25 W
B.  
50 W
C.  
200 W
D.  
400 W
Câu 5: 1 điểm

Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo công thức

A.  
f=qvBf=\left| q \right|vB
B.  
f=qvBsinαf=\left| q \right|vB\sin \alpha
C.  
f=qvBtanαf=qvB\tan \alpha
D.  
f=qvBcosαf=\left| q \right|vB\cos \alpha
Câu 6: 1 điểm

Gọi α là góc hợp bởi vectơ pháp tuyến n\overrightarrow{n} của diện tích S với vectơ cảm ứng từ B\overrightarrow{\text{B}} . Từ thông qua diện tích S có độ lớn cực đại khi α bằng

A.  
0
B.  
π2\frac{\pi }{2}
C.  
π4\frac{\pi }{4}
D.  
3π4\frac{3\pi }{4} .
Câu 7: 1 điểm

Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5 cm đến 50 cm. Khi đeo kính chữa tật của mắt, người này nhìn rõ được các vật đặt gần nhất cách mắt:

A.  
15,0 cm.
B.  
16,7 cm.
C.  
22,5 cm.
D.  
17,5 cm
Câu 8: 1 điểm

Một vật dao động điều hòa theo phương trình x= 5cos(8πt + π/2) cm . Tần số góc của dao động là

A.  
8π rad/s.
B.  
4 rad/s.
C.  
8 rad/s.
D.  
4π rad/s.
Câu 9: 1 điểm

Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?

A.  
Lực cản của môi trường luôn sinh công âm.
B.  
Lực cản càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.
C.  
Cơ năng của dao động bảo toàn.
D.  
Biên độ của dao động giảm dần theo thời gian.
Câu 10: 1 điểm

Trong dao động điều hòa của chất điểm, vectơ gia tốc và vectơ vận tốc cùng chiều khi chất điểm

A.  
chuyển động theo chiều dương.
B.  
đổi chiều chuyển động.
C.  
chuyển động từ vị trí cân bằng ra vị trí biên.
D.  
chuyển động về vị trí cân bằng.
Câu 11: 1 điểm

Sóng cơ truyền trên một sợi dây rất dài với khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là 20 cm. Bước sóng λ bằng:

A.  
5 cm.
B.  
10 cm.
C.  
40 cm.
D.  
20 cm.
Câu 12: 1 điểm

Khi âm thanh truyền từ nước ra không khı́ thì:

A.  
Bước sóng giảm, tần số không đổi.
B.  
Bước sóng tăng, tần số không đổi.
C.  
Bước sóng tăng, tần số tăng.
D.  
Bước sóng giảm, tần số tăng.
Câu 13: 1 điểm

Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch là:

A.  
giảm.
B.  
giảm rồi tăng.
C.  
tăng.
D.  
không thay đổi.
Câu 14: 1 điểm

Một nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng năng lượng En = -1,5 eV sang trạng thái dừng năng lượng Em = -3,4 eV. Tần số của bức xạ mà nguyên tử phát ra là

A.  
6,54.1012 Hz.
B.  
5,34.1013 Hz.
C.  
2,18.1013 Hz.
D.  
4,59.1014 Hz.
Câu 15: 1 điểm

Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10Hz, dao động truyền đi với tốc độ v= 0,4m/s theo phương Oy; trên phương này có hai điểm P và Q với PQ = 15cm. Biên độ sóng bằng a = 1cm và không thay đổi khi lan truyền. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 1cm thì li độ tại Q lúc đó là

A.  
1cm
B.  
-1cm
C.  
0
D.  
2cm
Câu 16: 1 điểm

Một bàn ủi (bàn là) điện trên nhãn có ghi AC 220V-240V~ 50Hz – 1000W. Bàn ủi này hoạt động tốt nhất khi mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp

A.  
hiệu dụng từ 220V đến 240V, tần số 50Hz.
B.  
cực đại từ 220V đến 240V, tần số 50Hz.
C.  
hiệu dụng từ 1102110\sqrt{\text{2}} V đến 1202120\sqrt{\text{2}} V, tần số 50Hz.
D.  
tức thời từ 220V đến 240V, tần số 50Hz.
Câu 17: 1 điểm

Khi sử dụng máy thu thanh vô tuyến, người ta xoay nút dò đài để

A.  
tách tín hiệu cần thu ra khỏi sóng cao tần.
B.  
khuếch đại tín hiệu thu được.
C.  
thay đổi tần số của sóng tới .
D.  
thay đổi tần số riêng của mạch chọn sóng.
Câu 18: 1 điểm

Lõi thép của máy biến áp được cấu tạo từ các lá thép mỏng ghép cách điện

A.  
làm khối lượng của máy nhẹ hơn.
B.  
tận dụng thép phế liệu khi chế tạo.
C.  
giảm sự nóng lên của máy khi hoạt động.
D.  
giảm tiếng ồn của máy khi hoạt động.
Câu 19: 1 điểm

Trong mạch dao động điện từ, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kì dao động điện từ trong mạch là

A.  
T=2πQ0I0T=2\pi \sqrt{{{Q}_{0}}{{I}_{0}}}
B.  
T=2πI0Q0T=2\pi \frac{{{I}_{0}}}{{{Q}_{0}}}
C.  
T=2πQ0I0T=2\pi {{Q}_{0}}{{I}_{0}}
D.  
T=2πQ0I0T=2\pi \frac{{{Q}_{0}}}{{{I}_{0}}}
Câu 20: 1 điểm

Trong máy quang phổ lăng kính, lăng kính có tác dụng

A.  
nhiễu xạ ánh sáng.
B.  
tán sắc ánh sáng.
C.  
tăng cường chùm sáng.
D.  
giao thoa ánh sáng.
Câu 21: 1 điểm

“Theo Thông tư số 10/2009-BGTVT của Bộ Giao thông vận tải, nếu âm lượng của còi xe ô tô điểm cách đầu xe 2m mà lớn hơn 115dB là không đạt tiêu chuẩn an toàn kỹ thuật bảo vệ môi trường”. Lấy cường độ âm chuẩn là Io = 10-12 W/m2. Vậy để đạt tiêu chuẩn này thì công suất của còi xe (xem là nguồn điểm, đặt trước đầu xe) không vượt quá:

A.  
6W
B.  
18W
C.  
20W
D.  
16W
Câu 22: 1 điểm

Tổng hợp hạt nhân heli 24He{}_{\text{2}}^{\text{4}}\text{He} từ phản ứng hạt nhân 11H+37Li24He+X{}_{\text{1}}^{\text{1}}\text{H+}{}_{\text{3}}^{\text{7}}\text{Li}\to {}_{\text{2}}^{\text{4}}\text{He}\,\text{+X} . Mỗi phản ứng trên tỏa năng lượng 17,3 MeV. Số A- vô-ga-đrô NA= 6,02.1023 mol-1. Năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 0,5 mol heli là

A.  
1,3.1024 MeV.
B.  
5,2.1024 MeV.
C.  
2,6.1024 MeV.
D.  
2,4.1024 MeV.
Câu 23: 1 điểm

Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc ω quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Suất điện động cảm ứng trong khung có biểu thức e=E0cos(ωt+π/3)e={{E}_{0}}cos\left( \omega t+\pi /3 \right) . Tại thời điểm t = 0, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với véc tơ cảm ứng từ một góc bằng

A.  
600.
B.  
1500.
C.  
1200.
D.  
1800.
Câu 24: 1 điểm

Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn AB cách nhau 14,5cm dao động ngược pha. Điểm M trên AB gần trung điểm của AB nhất, cách O một đoạn 0,5cm luôn dao động cực đại. Số điểm dao động cực đại thuộc đường elíp trên mặt nước nhận A, B làm tiêu điểm là:

A.  
18.
B.  
14.
C.  
26.
D.  
28.
Câu 25: 1 điểm

Năng lượng để giải phóng một electron liên kết thành electron dẫn trong chất bán dẫn Ge là 0,66 eV. Giới hạn quang dẫn (hay giới hạn quang điện trong) của Ge thuộc vùng ánh sáng

A.  
lam.
B.  
tử ngoại.
C.  
đỏ.
D.  
hồng ngoại.
Câu 26: 1 điểm

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, điểm M trong vùng giao thoa trên màn có hiệu khoảng cách đến hai khe là d1 – d2 = 2 μm. Ánh sáng làm thí nghiệm có bước sóng λ = 400 nm. Tại M có

A.  
vân sáng bậc 5.
B.  
vân sáng bậc 2.
C.  
vân tối thứ 5.
D.  
vân tối thứ 3.
Câu 27: 1 điểm

Một học sinh dùng cân và đồng hồ đếm giây để đo động cứng của lò xo. Dùng cân để cân vật nặng khối lượng m = 100g ±\pm 2%. Gắn vật vào lò xo và kích thích cho con lắc dao động rồi dùng đồng hồ đếm giây đo thời gian của một dao động và cho kết quả T = 2s ±\pm 1%. Bỏ qua sai số của π . Sai số tương đối của phép đo là:

A.  
3%.
B.  
2%.
C.  
1%.
D.  
4%.
Câu 28: 1 điểm

Cho phương trình phản ứng hạt nhân α+714N+1,2MeVX+p\alpha +{}_{7}^{14}N+1,2MeV\to X+p . Phản ứng này

A.  
thu năng lượng là 1,2 MeV.
B.  
là phản ứng phân hạch.
C.  
tỏa ra năng lượng là 1,2 MeV.
D.  
là phản ứng nhiệt hạch.
Câu 29: 1 điểm

Hạt nhân 1429Si{}_{14}^{29}Si

A.  
15 prôtôn và 29 nơtron
B.  
14 prôtôn và 15 nơtron
C.  
14 electron và 29 nuclon
D.  
15 prôtôn và 14 nơtron
Câu 30: 1 điểm

Khi đi xe ôtô vào ban đêm, dưới ánh đèn xe ta thấy rõ các công nhân dọn vệ sinh bên đường là nhờ họ khoác trên người một loại áo đặc biệt. Loại áo này ứng dụng hiện tượng vật lý nào sau đây?

A.  
Quang điện trong.
B.  
Quang điện ngoài.
C.  
Quang phát quang.
D.  
Phát xạ cảm ứng.
Câu 31: 1 điểm

Một hạt nhân X phóng ra tia phóng xạ và biến thành hạt nhân Y bền. Biết chu kì bán rã của chất X là T. Khảo sát một mẫu chất thấy: Ở thời điểm t =0, mẫu chất là một lượng X nguyên chất; Ở thời điểm t, tỉ số khối lượng của Y và X trong mẫu là k; Ở thời điểm 2t, tỉ số khối lượng của Y và X trong mẫu là 8k. Ở thời điểm 3t, tỉ số số hạt của Y và X trong mẫu là

A.  
30.
B.  
60.
C.  
270.
D.  
342.
Câu 32: 1 điểm

Nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng có mức năng lượng thứ n tuân theo công thức En=-13,6n2eV{{\text{E}}_{\text{n}}}\text{=}\frac{\text{-13}\text{,6}}{{{\text{n}}^{\text{2}}}}\text{eV} , với n = 1,2,3,... Khi nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái kích thích thứ nhất thì nhận được kích thích làm bán kính quỹ đạo electron tăng lên 9 lần. Tỉ số giữa bước sóng hồng ngoại lớn nhất và bước sóng ánh sáng nhìn thấy nhỏ nhất mà nguyên tử này có thể phát ra gần nhất với giá trị nào sau đây?

A.  
5,5.10-2
B.  
18,2.10-3
C.  
33,4
D.  
18,2
Câu 33: 1 điểm

Dùng hạt prôtôn có động năng Kp = 5,58 MeV bắn vào hạt nhân 1123Na{}_{11}^{23}Na đứng yên thì thu được hạt α và hạt nhân X có động năng tương ứng là Kα = 6,6 MeV và KX = 2,64 MeV. Coi rằng phản ứng không kèm theo bức xạ gamma, lấy khối lượng hạt nhân tính theo đơn vị u xấp xỉ bằng số khối của nó. Góc giữa vectơ vận tốc của hạt α và hạt nhân X gần bằng giá trị nào sau đây?

A.  
1500
B.  
300
C.  
1700
D.  
700
Câu 34: 1 điểm

Trong thí nghiệm Y-âng, nguồn sáng phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc, trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng λ1 = 720 nm và bức xạ màu lục có bước sóng λ2 = 560 nm. Hoit quan sát viên nhìn thấy trên màn giữa hai vân tối của hệ gần nhau nhất có bao nhiêu vân sáng màu lục?

A.  
6
B.  
7
C.  
8
D.  
9
Câu 35: 1 điểm

Giao thoa sóng với hai nguồn kết hợp cùng pha đặt tại AB cách nhau 50 cm với bước sóng bằng 7,5 cm. Điểm C nằm trên đường trung trực AB sao cho AC=AB. Gọi M là điểm trên đường thẳng BC và nằm trên sóng có biên độ cực đại. Khoảng cách ngắn nhất từ M đến B là.

A.  
3,4 cm
B.  
2,3 cm
C.  
4,5 cm
D.  
1,2 cm
Câu 36: 1 điểm

Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u=U0cosωt(V)u={{U}_{0}}cos\omega t\left( V \right) , ω có thể thay đổi. Đồ thị sự phụ thuộc của cường độ dòng điện hiệu dụng vào ω như hình vẽ. Trong đó ω2ω1=400/π (rad/s){{\omega }_{2}}-{{\omega }_{1}}=400/\pi ~\left( rad/s \right) , L=3π/4 (H)L=3\pi /4\text{ }\left( H \right) . Điện trở R có giá trị là:

A.  
150Ω
B.  
160Ω
C.  
75Ω
D.  
100 Ω
Câu 37: 1 điểm

Đặt điện áp u=U0cos100πt (V)u={{U}_{0}}cos100\pi t\text{ }\left( V \right) (t tính bằng s) vào đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Cuộn dây có độ tự cảm L=1,5π(H)L=\frac{1,5}{\pi }(H) , điện trở r=503Ωr=50\sqrt{3}\,\Omega , tụ điện có điện dung C=104π(F)C=\frac{{{10}^{-4}}}{\pi }(F) . Tại thời điểm t1, điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây có giá trị 150V, đến thời điểm t1 + 175\frac{1}{75} (s) thì điện áp giữa hai đầu tụ điện cũng bằng 150V. Giá trị U0 bằng

A.  
150 V.
B.  
100()3100\sqrt({}){3} V.
C.  
150()3150\sqrt({}){3} V .
D.  
300 V.
Câu 38: 1 điểm

Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ m1. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí mà lò xo bị nén 8cm, đặt vật nhỏ m2 (có khối lượng bằng khối lượng vật m1) trên mặt phẳng nằm ngang và sát với vật m1. Buông nhẹ để hai vật bắt đầu chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên thì khoảng cách giữa hai vật m1 và m2

A.  
5,7 cm
B.  
3,2 cm
C.  
2,3 cm
D.  
4,6 cm
Câu 39: 1 điểm

Điện năng được truyền từ đường dây điện một pha có điện áp hiệu dụng ổn định 220V vào nhà một hộ dân bằng đường dây tải điện có chất lượng kém. Trong nhà của hộ dân này, dùng một máy biến áp lí tưởng để duy trì điện áp hiêu dụng ở đầu ra luôn là 220V (gọi là ổn áp). Máy ổn áp này chỉ hoạt động khi điện áp hiệu dụng ở đầu vào lớn hơn 110V. Tính toán cho thấy, nếu công suất sử dụng điện trong là 1,1 kW thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng ở đầu ra và điện áp hiệu dụng ở đầu vào (tỉ số tăng áp) của máy ổn áp là 1,1. Coi điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha. Nếu công suất sử dụng điện trong nhà là 2,2 kW thì tỉ số tăng áp của máy ổn áp bằng.

A.  
1,26.
B.  
2,20.
C.  
1,62.
D.  
1,55.
Câu 40: 1 điểm

Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên hai đường thẳng song song, cách nhau 5cm và song song với trục tọa độ Ox.Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc li độ của 2 vật theo thời gian như như hình vẽ. Vị trí cân bằng của hai chất điểm cùng ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biết t2t1=1,08s{{t}_{2}}-{{t}_{1}}=1,08\text{s} . Kể từ lúc t=0t=0 , hai chất điểm cách nhau 535\sqrt{3} cm lần thứ 2017 ở thời điểm gần nhất thời điểm nào sau đây?

A.  
362,87 s
B.  
362,70 s
C.  
362,74 s
D.  
362,94 s

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
Đề Thi Thử THPT Quốc Gia Năm 2021 Môn GDCD - Trường THPT Chuyên Thái Nguyên (Có Đáp Án)THPT Quốc giaGDCD - Đạo đức

Ôn luyện với đề thi thử THPT Quốc gia môn GDCD năm 2021 từ Trường THPT Chuyên Thái Nguyên. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về pháp luật, quyền và nghĩa vụ công dân, đạo đức và trách nhiệm xã hội, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh lớp 12 củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thi THPT Quốc gia. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao. Thi thử trực tuyến miễn phí và tiện lợi.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

122,268 lượt xem 65,814 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Thái Thuận - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

220,243 lượt xem 118,587 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Thái Nguyên - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

217,669 lượt xem 117,201 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Thái Bình Dương lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

193,783 lượt xem 104,342 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Thái Hòa - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

195,720 lượt xem 105,385 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Thái Bình - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

198,437 lượt xem 106,848 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Lý Thái Tổ - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

220,479 lượt xem 118,713 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nguyễn Thái Học Lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

213,845 lượt xem 115,143 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Lý Thái Tổ - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

198,360 lượt xem 106,806 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!