thumbnail

[2021] Trường THPT Nho Quan A - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Bạn Vy có 3 cây viết chì, 8 cây viết bi xanh và 2 cây viết bi đỏ trong hộp bút,các cây viết phân biệt. Có bao nhiêu cách để bạn Vy chọn ra một cây viết?

A.  
10
B.  
13
C.  
11
D.  
48
Câu 2: 1 điểm

Cho cấp số nhân (un) với u2 = 2 và u7 = -64. Số hạng đầu của cấp số nhân đã cho bằng

A.  
-2
B.  
-1
C.  
1
D.  
12\dfrac12
Câu 3: 1 điểm

Tích hai nghiệm của phương trình log32x6log3x+8=0\log _3^2x - 6{\log _3}x + 8 = 0 bằng

A.  
233
B.  
234
C.  
728
D.  
729
Câu 4: 1 điểm

Thể tích khối chóp có chiều cao bằng h và diện tích đáy bằng B là

A.  
V=13BhV = \frac{1}{3}Bh
B.  
V=16BhV = \frac{1}{6}Bh
C.  
V = Bh
D.  
V=12BhV = \frac{1}{2}Bh
Câu 5: 1 điểm

Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của chúng.

A.  
y = ln x
B.  
y = e-x
C.  
y=(13)xy = {\left( {\frac{1}{3}} \right)^x}
D.  
y=log15xy = {\log _{\frac{1}{5}}}x
Câu 6: 1 điểm

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x)=2x+1f\left( x \right) = 2x + 1

A.  
(2x+1)dx=x22+x+C\int {\left( {2x + 1} \right)} {\rm{d}}x = \frac{{{x^2}}}{2} + x + C
B.  
(2x+1)dx=x2+x+C\int {\left( {2x + 1} \right)} {\rm{d}}x = {x^2} + x + C
C.  
(2x+1)dx=2x2+1+C\int {\left( {2x + 1} \right)} {\rm{d}}x = 2{x^2} + 1 + C
D.  
(2x+1)dx=x2+C\int {\left( {2x + 1} \right)} {\rm{d}}x = {x^2} + C
Câu 7: 1 điểm

Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và AC=a2AC = a\sqrt 2 , AC' tạo với đáy một góc 30o. Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

A.  
V=a363V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{3}
B.  
V=a36V = \frac{{{a^3}}}{6}
C.  
V=a366V = \frac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}
D.  
V=a33V = \frac{{{a^3}}}{3}
Câu 8: 1 điểm

Cho một khối nón có chiều cao bằng 4cm, độ dài đường sinh 5cm. Tính thể tích khối nón này.

A.  
15π15\pi cm3
B.  
12π12\pi cm3
C.  
36π36\pi cm3
D.  
45π45\pi cm3
Câu 9: 1 điểm

Tập hợp tâm các mặt cầu luôn đi qua hai điểm cố định A và B cho trước là

A.  
một đường thẳng
B.  
một mặt phẳng
C.  
một điểm
D.  
một đoạn thẳng.
Câu 10: 1 điểm

Cho hàm số y=2x1x+2y = \frac{{2x - 1}}{{x + 2}} . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
Hàm số đã cho đồng biến trên R
B.  
Hàm số đã cho đồng biến trên R \ {-2}
C.  
Hàm số đã cho đồng biến trên (;0).\left( { - \infty ;0} \right).
D.  
Hàm số đã cho đồng biến trên (1;+).\left( {1; + \infty } \right).
Câu 11: 1 điểm

Biết log62=a{\log _6}2 = a , log65=b{\log _6}5 = b . Tính I=log35I = {\log _3}5 theo a, b.

A.  
I=b1+aI = \frac{b}{{1 + a}}
B.  
I=ba1I = \frac{b}{{a - 1}}
C.  
I=baI = \frac{b}{a}
D.  
I=b1aI = \frac{b}{{1 - a}}
Câu 12: 1 điểm

Bán kính đáy hình trụ bằng 4cm, chiều cao bằng 6cm. Độ dài đường chéo của thiết diện qua trục bằng:

A.  
10cm
B.  
6cm
C.  
5cm
D.  
8cm
Câu 13: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [0;4] có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.  
Hàm số đạt cực đại tại x = 4
B.  
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0
C.  
Hàm số đạt cực đại tại x = 2
D.  
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 3
Câu 14: 1 điểm

Xác định a, b, c để hàm số y=ax1bx+cy = \frac{{ax - 1}}{{bx + c}} có đồ thị như hình vẽ bên. Chọn đáp án đúng?

A.  
a = 2, b = - 1, c = 1.
B.  
a = 2, b = 1, c = 1.
C.  
a = 2, b = 2, c = - 1.
D.  
a = 2, b = 1, c = - 1.
Câu 15: 1 điểm

Hàm số nào sau đây có đồ thị có đường tiệm cận ngang đi qua điểm A(-2;1)?

A.  
y = x + 3
B.  
y=2x+1x1y = \frac{{ - 2x + 1}}{{x - 1}}
C.  
y=x+1xy = \frac{{x + 1}}{x}
D.  
y=x+2xy = \frac{{ - x + 2}}{x}
Câu 16: 1 điểm

Bất phương trình log12(3x2)>12log12(225x)2{\log _{\frac{1}{2}}}\left( {3x - 2} \right) > \frac{1}{2}{\log _{\frac{1}{2}}}{\left( {22 - 5x} \right)^2} có bao nhiêu nghiệm nguyên?

A.  
233
B.  
234
C.  
8
D.  
2
Câu 17: 1 điểm

Đồ thị sau đây là của hàm số y = -x3 + 3x2 - 4. Với giá trị nào của m thì phương trình x3 - 3x2 + m = 0 có hai nghiệm phân biệt. Hãy chọn 1 câu đúng.

A.  
B.  
C.  
D.  
m = 0
Câu 18: 1 điểm

Biết π3π2cosxdx=a+b3\int\limits_{\frac{\pi }{3}}^{\frac{\pi }{2}} {\cos xdx} = a + b\sqrt 3 , với a, b là các số hữu tỉ. Tính T = 2a + 6b.

A.  
T = 3
B.  
T = -1
C.  
T = -4
D.  
T = 2
Câu 19: 1 điểm

Số phức liên hợp của số phức z=(3+i)(23i)z = \left( {3 + i} \right)\left( {2 - 3i} \right)

A.  
z=97i\overline z = 9 - 7i
B.  
z=6+7i\overline z = 6 + 7i
C.  
z=67i\overline z = 6 - 7i
D.  
z=9+7i\overline z = 9 + 7i
Câu 20: 1 điểm

Cho hai số phức z1=9i{z_1} = 9i z2=3i{z_2} = 3 - i . Số phức w=zˉ12z2w = {\bar z_1} - 2{z_2}

A.  
w=6+11iw = - 6 + 11i
B.  
w = - 6 - 7i
C.  
w = - 15 + 2i
D.  
w = 3 - 10i
Câu 21: 1 điểm

Trong hệ tọa độ Oxy, cho điểm M biểu diễn số phức z = - 2 + 3i. Gọi N là điểm thuộc đường thẳng y = 3 sao cho tam giác OMN cân tại O. Điểm N là điểm biểu diễn của số phức nào dưới đây?

A.  
z = 3 - 2i
B.  
z = - 2 - 3i
C.  
z = 2 + 3i
D.  
z = - 2 + i
Câu 22: 1 điểm

Trong không gian hệ trục toạ độ Oxyz, tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm A(2;-1;0) lên mặt phẳng (P):3x2y+z+6=0\left( P \right):3x - 2y + z + 6 = 0

A.  
H(1;1;1)
B.  
H(-1;1;-1)
C.  
H(3;-2;1)
D.  
H(5;-3;1)
Câu 23: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S) có tâm I(2;1;-1) và tiếp xúc với (P) có phương trình: 2x - 2y - z + 3 = 0. Bán kính của mặt cầu (S) là:

A.  
R=43R = \frac{4}{3}
B.  
R = 2
C.  
R=29R = \frac{2}{9}
D.  
R=23R = \frac{2}{3}
Câu 24: 1 điểm

Cho hai điểm M(1;2;-4) và M'(5;4;2) biết M' là hình chiếu vuông góc của M lên mặt phẳng (α)(\alpha) . Khi đó mặt phẳng (α)(\alpha) có một véctơ pháp tuyến là

A.  
n=(2;1;3)\overrightarrow n = \left( {2;1;3} \right)
B.  
n=(2;3;3)\overrightarrow n = \left( {2;3;3} \right)
C.  
n=(3;3;1)\overrightarrow n = \left( {3;3; - 1} \right)
D.  
n=(2;1;3)\overrightarrow n = \left( {2; - 1;3} \right)
Câu 25: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho tam giác đều ABC với A(6;3;5) và đường thẳng BC có phương trình tham số {x=1ty=2+tz=2t.\left\{ \begin{array}{l}x = 1 - t\\y = 2 + t\\z = 2t\end{array} \right.. Gọi Δ\Delta là đường thẳng đi qua trọng tâm G của tam giác ABC và vuông góc với mặt phẳng (ABC). Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng Δ\Delta ?

A.  
M(-1;-12;3)
B.  
N(3;-2;1)
C.  
P(0;-7;3)
D.  
Q(1;-2;5)
Câu 26: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABC có SA(ABC)SA\, \bot \,\,\left( {ABC} \right) và đáy là tam giác vuông tại B, AC = 2a, BC = a, SB = 2a. Tính góc giữa SA và mặt phẳng (SBC).

A.  
45o
B.  
60o
C.  
30o
D.  
90o
Câu 27: 1 điểm

Tìm tất cả các tham số thực m để hàm số y=x42(m+1)x2+my = {x^4} - 2\left( {m + 1} \right){x^2} + m có 3 cực trị

A.  
m1m \le - 1
B.  
m < -1
C.  
m1m \ge - 1
D.  
m > -1
Câu 28: 1 điểm

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=2x1x+1f\left( x \right) = \frac{{2x - 1}}{{x + 1}} trên đoạn [0;3]. Tính giá trị M - m.

A.  
Mm=94M - m = - \frac{9}{4}
B.  
M - m = 3
C.  
Mm=94M - m = \frac{9}{4}
D.  
Mm=14M - m = \frac{1}{4}
Câu 29: 1 điểm

Với hai số thực dương a, b tùy ý và log35.log5a1+log32log6b=2.\frac{{{{\log }_3}5.{{\log }_5}a}}{{1 + {{\log }_3}2}} - {\log _6}b = 2. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?

A.  
a=blog62.a = b{\log _6}2.
B.  
a=blog63.a = b{\log _6}3.
C.  
2a + 3b = 0.
D.  
a = 36b.
Câu 30: 1 điểm

Cho bất phương trình log7(x2+2x+2)+1>log7(x2+6x+5+m){\log _7}\left( {{x^2} + 2x + 2} \right) + 1 > {\log _7}\left( {{x^2} + 6x + 5 + m} \right) . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để bất phương trình trên có tập ngiệm chứa khoảng (1;3)?

A.  
33
B.  
35
C.  
36
D.  
34
Câu 31: 1 điểm

Cạnh bên của một hình nón bằng 2a. Thiết diện qua trục của nó là một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 120o. Diện tích toàn phần của hình nón là:

A.  
π2(3+3){\pi ^2}\left( {3 + \sqrt 3 } \right)
B.  
2πa2(3+3)2\pi {a^2}\left( {3 + \sqrt 3 } \right)
C.  
6πa26\pi {a^2}
D.  
πa2(3+23)\pi {a^2}\left( {3 + 2\sqrt 3 } \right)
Câu 32: 1 điểm

Cho hàm số f(x) liên tục trên R thỏa điều kiện f(x)+f(x)=2sinxf\left( x \right) + f\left( { - x} \right) = 2\sin x . Tính π2π2f(x)dx\int\limits_{ - \frac{\pi }{2}}^{\frac{\pi }{2}} {f\left( x \right){\rm{d}}x}

A.  
-1
B.  
0
C.  
1
D.  
2
Câu 33: 1 điểm

Cho hình thang cong (H) giới hạn bởi các đường y=ex,y=0,x=1,x=1y = {{\rm{e}}^x},y = 0,x = - 1,x = 1 . Thể tích vật thể tròn xoay được tạo ra khi cho hình (H) quay quanh trục hoành bằng

A.  
e2e22\frac{{{{\rm{e}}^2} - {{\rm{e}}^{ - 2}}}}{2}
B.  
(e2+e2)π2\frac{{\left( {{{\rm{e}}^2} + {{\rm{e}}^{ - 2}}} \right)\pi }}{2}
C.  
e4π2\frac{{{{\rm{e}}^4}\pi }}{2}
D.  
(e2e2)π2\frac{{\left( {{{\rm{e}}^2} - {{\rm{e}}^{ - 2}}} \right)\pi }}{2}
Câu 34: 1 điểm

Trong mặt phẳng tọa độ, điểm M(1;-2) biểu diễn số phức z. Môđun của số phức izz2i\overline z - {z^2} bằng

A.  
6
B.  
6\sqrt 6
C.  
26
D.  
26\sqrt {26}
Câu 35: 1 điểm

Gọi z0 là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình z2+2z+5=0{z^2} + 2z + 5 = 0 . Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức w=i2019z0w = {i^{2019}}{z_0} ?

A.  
M(-2;1)
B.  
M(2;1)
C.  
M(-2;-1)
D.  
M(2;-1)
Câu 36: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;0;1),B(1;2;1).A\left( {1;0;1} \right),B\left( { - 1;2;1} \right). Viết phương trình đường thẳng Δ\Delta đi qua tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OAB và vuông góc với mặt phẳng (OAB).

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 37: 1 điểm

Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 5 chữ số đôi một khác nhau được lập từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6,70,\,1,\,2,\,3,\,4,\,5,\,6,\,7 . Chọn ngẫu nhiên một số thuộc S. Xác suất sao cho số được chọn có đúng 3 chữ số chẵn và 2 chữ số lẻ, đồng thời hai chữ số lẻ đứng liền nhau là

A.  
89245\frac{{89}}{{245}}
B.  
156245\frac{{156}}{{245}}
C.  
96245\frac{{96}}{{245}}
D.  
39245\frac{{39}}{{245}}
Câu 38: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang, đáy lớn AB = 2a, AD = DC = CB = a, SA vuông góc với đáy và SA=3aSA = \sqrt 3 a . Khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và SD bằng

A.  
a35\frac{{a\sqrt 3 }}{5}
B.  
a
C.  
a32\frac{{a\sqrt 3 }}{2}
D.  
a155\frac{{a\sqrt {15} }}{5}
Câu 39: 1 điểm

Cho hàm số y=(m+2)x33(m+2)x2+(m8)x+m21y = \left( {m + 2} \right)\frac{{{x^3}}}{3} - \left( {m + 2} \right){x^2} + \left( {m - 8} \right)x + {m^2} - 1 . Tìm tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số nghịch biến trên R.

A.  
m < -2
B.  
m > -2
C.  
m2m \le - 2
D.  
m2m \ge - 2
Câu 40: 1 điểm

Thầy Đông gửi tổng cộng 320 triệu đồng ở hai ngân hàng X và Y theo phương thức lãi kép. Số tiền thứ nhất gửi ở ngân hàng X với lãi suất 2,1% một quý trong thời gian 15 tháng. Số tiền còn lại gửi ở ngân hàng Y với lãi suất 0,75% một tháng trong thời gian 9 tháng. Tổng tiền lãi đạt được ở hai ngân hàng là 27 507 768,13 đồng (chưa làm tròn). Hỏi số tiền Thầy Đông gửi lần lượt ở ngân hàng X và Y là bao nhiêu?

A.  
140 triệu và 180 triệu
B.  
120 triệu và 200 triệu
C.  
200 triệu và 120 triệu
D.  
180 triệu và 140 triệu
Câu 41: 1 điểm

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị y = f'(x) cắt trục Ox tại ba điểm lần lượt có hoành độ a, b, c như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A.  
f(c)+f(a)2f(b)>0f\left( c \right) + f\left( a \right) - 2f\left( b \right) > 0
B.  
(f(b)f(a))(f(b)f(c))<0\left( {f\left( b \right) - f\left( a \right)} \right)\left( {f\left( b \right) - f\left( c \right)} \right) < 0
C.  
f(a)>f(b)>f(c)f\left( a \right) > f\left( b \right) > f\left( c \right)
D.  
f(c)>f(b)>f(a)f\left( c \right) > f\left( b \right) > f\left( a \right)
Câu 42: 1 điểm

Một hộp sữa hình trụ có thể tích V (không đổi) được làm từ một tấm tôn có diện tích đủ lớn. Nếu hộp sữa chỉ kín một đáy thì để tốn ít vật liệu nhất, hệ thức giữa bán kính đáy R và đường cao h bằng:

A.  
h = R
B.  
h=2Rh = \sqrt 2 R
C.  
h=3Rh = \sqrt 3 R
D.  
h = 2R
Câu 43: 1 điểm

Biết 01(x2+5x+6)exx+2+exdx=aeblnae+c3\int\limits_0^1 {\frac{{\left( {{x^2} + 5x + 6} \right){{\rm{e}}^x}}}{{x + 2 + {{\rm{e}}^{ - x}}}}{\rm{d}}x} = a{\rm{e}} - b - \ln \frac{{a{\rm{e}} + c}}{3} với a, b, c là các số nguyên và e là cơ số của logarit tự nhiên. Tính S = 2a + b + c.

A.  
S = 10
B.  
S = 0
C.  
S = 5
D.  
S = 9
Câu 44: 1 điểm

Xét các số thực a, b, x, y thoả mãn a > 1, b > 1 và axy=bx+y=ab3{a^{x - y}} = {b^{x + y}} = \sqrt[3]{{ab}} . Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 3x + 2y - 1 bằng mn\frac{{\sqrt m }}{n} với m,nZ+m,\,n \in Z_ + ^* . Giá trị của S = m - n bằng

A.  
2
B.  
4
C.  
6
D.  
0
Câu 45: 1 điểm

Số nghiệm nguyên của bất phương trình 3x+9.3x<10{3^x} + {9.3^{ - x}} < 10

A.  
Vô số
B.  
2
C.  
0
D.  
1
Câu 46: 1 điểm

Khi quay một tam giác đều cạnh bằng a (bao gồm cả điểm trong tam giác) quanh một cạnh của nó ta được một khối tròn xoay. Tính thể tích V của khối tròn xoay đó theo a.

A.  
πa34\frac{{\pi {a^3}}}{4}
B.  
π3a38\frac{{\pi \sqrt 3 {a^3}}}{8}
C.  
3πa34\frac{{3\pi {a^3}}}{4}
D.  
π3a324\frac{{\pi \sqrt 3 {a^3}}}{{24}}
Câu 47: 1 điểm

Cho I=04x1+2xdxI = \int\limits_0^4 {x\sqrt {1 + 2x\,} {\rm{d}}x} u=2x+1u = \sqrt {2x + 1} . Mệnh đề nào dưới đây sai?

A.  
I=1213x2(x21)dxI = \frac{1}{2}\int\limits_1^3 {{x^2}\left( {{x^2} - 1} \right){\rm{d}}x}
B.  
I=13u2(u21)duI = \int\limits_1^3 {{u^2}\left( {{u^2} - 1} \right){\rm{d}}u}
C.  
I=12(u55u33)13I = \frac{1}{2}\left. {\left( {\frac{{{u^5}}}{5} - \frac{{{u^3}}}{3}} \right)} \right|_1^3
D.  
I=1213u2(u21)duI = \frac{1}{2}\int\limits_1^3 {{u^2}\left( {{u^2} - 1} \right){\rm{d}}u}
Câu 48: 1 điểm

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị hàm số y=x2xy = {x^2} - x và y = x bằng

A.  
83\frac{8}{3}
B.  
43 - \frac{4}{3}
C.  
43\frac{4}{3}
D.  
23\frac{2}{3}
Câu 49: 1 điểm

Cho hai số phức z1=1+2i{z_1} = 1 + 2i , z2=3i{z_2} = 3 - i . Tìm số phức z=z1z2z = \frac{{{z_1}}}{{{z_2}}} .

A.  
z=15+75iz = \frac{1}{5} + \frac{7}{5}i
B.  
z=110+710iz = \frac{1}{{10}} + \frac{7}{{10}}i
C.  
z=1575iz = \frac{1}{5} - \frac{7}{5}i
D.  
z=110+710iz = - \frac{1}{{10}} + \frac{7}{{10}}i
Câu 50: 1 điểm

Gọi A, B là hai điểm biểu diễn hai nghiệm phức của phương trình z2+2z+5=0{z^2} + 2z + 5 = 0 . Tính độ dài đoạn thẳng AB:

A.  
6
B.  
2
C.  
4
D.  
12

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2021] Trường THPT Nho Quan - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

202,770 lượt xem 109,179 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nho Quan - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

192,412 lượt xem 103,600 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Nho Quan B - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

201,789 lượt xem 108,654 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi HK2 Môn Công Nghệ 11 Năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Quán Nho (Có Đáp Án)Lớp 11

Ôn luyện với đề thi học kỳ 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021 từ Trường THPT Nguyễn Quán Nho. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về kiến thức cơ bản và nâng cao của môn Công nghệ lớp 11, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kỳ. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh lớp 11 ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

115,302 lượt xem 62,048 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi HK2 Môn Công Nghệ 11 Năm 2021 - Trường THPT Tống Duy Tân (Có Đáp Án)

Luyện thi học kỳ 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021 với đề thi từ Trường THPT Tống Duy Tân. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về kiến thức lý thuyết và thực hành môn Công nghệ, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kỳ. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh lớp 11 ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

114,146 lượt xem 61,425 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi HK2 Môn Công Nghệ 11 Năm 2021 - Trường THPT Lê Văn Hưu (Có Đáp Án)Lớp 11

Luyện thi học kỳ 2 môn Công nghệ lớp 11 năm 2021 với đề thi từ Trường THPT Lê Văn Hưu. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về lý thuyết và thực hành môn Công nghệ 11, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kỳ. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh lớp 11 ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

119,207 lượt xem 64,148 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Giữa HK2 Môn Địa Lí 12 Năm 2021 - Trường THPT Nguyễn Trãi (Có Giải thích Đáp Án)Lớp 12Địa lý

Thử sức với đề thi giữa học kỳ 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2021 từ Trường THPT Nguyễn Trãi. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về địa lí tự nhiên, kinh tế - xã hội Việt Nam và thế giới, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi tốt nghiệp THPT. Đây là tài liệu ôn tập hữu ích giúp học sinh lớp 12 nâng cao kỹ năng làm bài thi Địa lí. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

93,275 lượt xem 50,204 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Giữa HK2 Môn Địa Lí 11 Năm 2021 - Trường THPT Gia Định (Có Đáp Án)Lớp 11

Luyện thi giữa học kỳ 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2021 với đề thi từ Trường THPT Gia Định. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về các chủ đề địa lý tự nhiên, địa lý kinh tế và xã hội, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kỳ. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh lớp 11 ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

40 câu hỏi 1 mã đề 50 phút

125,239 lượt xem 67,396 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
Đề Thi Giữa HK2 Môn Địa Lí 11 Năm 2021 - Trường THPT Ngô Gia Tự (Có Đáp Án)Lớp 11Địa lý

Luyện thi giữa học kỳ 2 môn Địa lí lớp 11 năm 2021 với đề thi từ Trường THPT Ngô Gia Tự. Đề thi bao gồm các câu hỏi trọng tâm về địa lý tự nhiên, kinh tế và xã hội, kèm đáp án chi tiết giúp học sinh củng cố kiến thức và chuẩn bị tốt cho kỳ thi học kỳ. Đây là tài liệu hữu ích giúp học sinh lớp 11 ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi. Thi thử trực tuyến miễn phí và hiệu quả.

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

122,290 lượt xem 65,807 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!