thumbnail

[2021] Trường THPT Phú Bài - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán

Thời gian làm bài: 1 giờ

Đề thi nằm trong bộ sưu tập: 📘 Tuyển Tập Bộ 500 Đề Thi Ôn Luyện Môn Toán THPT Quốc Gia Các Tỉnh Từ Năm 2018-2025 - Có Đáp Án Chi Tiết


Bạn chưa làm đề thi này!!!

Hãy bắt đầu chinh phục nào!



 

Xem trước nội dung:

Câu 1: 1 điểm

Có bao nhiêu cách chọn ra 3 bạn từ một nhóm có 5 bạn?

A.  
5!
B.  
A53.A_5^3.
C.  
C53.C_5^3.
D.  
53
Câu 2: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào, trong các khoảng dưới đây?

A.  
(-2;2)
B.  
(0;2)
C.  
(-2;0)
D.  
(2;+).\left( {2; + \infty } \right).
Câu 3: 1 điểm

Cho cấp số cộng (un)\left( {{u}_{n}} \right)u1=1{{u}_{1}}=1u2=3{{u}_{2}}=3 . Giá trị của u3{{u}_{3}} bằng?

A.  
6
B.  
9
C.  
4
D.  
5
Câu 4: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Điểm cực đại của hàm số đã cho là:

A.  
x = -3
B.  
x = 1
C.  
x = 2
D.  
x = -2
Câu 5: 1 điểm

Cho hàm số f(x)f\left( x \right) có bảng xét dấu của đạo hàm f(x)f'\left( x \right) như sau:

Hàm số f(x)f\left( x \right) có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  
4
B.  
1
C.  
2
D.  
3
Câu 6: 1 điểm

Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=2x+4x1y=\frac{2x+4}{x-1} là đường thẳng:

A.  
x = 1
B.  
x = -1
C.  
x = 2
D.  
x = -2
Câu 7: 1 điểm

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

A.  
y=x4+2x21.y = - {x^4} + 2{x^2} - 1.
B.  
y=x42x21.y = - {x^4} - 2{x^2} - 1.
C.  
y=x33x21.y = {x^3} - 3{x^2} - 1.
D.  
y=x3+3x21.y = - {x^3} + 3{x^2} - 1.
Câu 8: 1 điểm

Đồ thị hàm số y=x33x+2y={{x}^{3}}-3x+2 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng

A.  
0
B.  
1
C.  
2
D.  
-2
Câu 9: 1 điểm

Với a là số thực dương tùy ý, log3(9a){{\log }_{3}}\left( 9a \right) bằng

A.  
12+log3a.\frac{1}{2} + {\log _3}a.
B.  
2log3a.2{\log _3}a.
C.  
(log3a)2.{\left( {{{\log }_3}a} \right)^2}.
D.  
2+log3a.2 + {\log _3}a.
Câu 10: 1 điểm

Đạo hàm của hàm số y=2xy={{2}^{x}} là:

A.  
y=2xln2.y' = {2^x}\ln 2.
B.  
y=2x.y' = {2^x}.
C.  
y=2xln2.y' = \frac{{{2^x}}}{{\ln 2}}.
D.  
y=x2x1.y' = x{2^{x - 1}}.
Câu 11: 1 điểm

Với a là số thực dương tùy ý, a3\sqrt{{{a}^{3}}} bằng

A.  
a6
B.  
a32.{a^{\frac{3}{2}}}.
C.  
a23.{a^{\frac{2}{3}}}.
D.  
a16.{a^{\frac{1}{6}}}.
Câu 12: 1 điểm

Nghiệm của phương trình 52x4=25{{5}^{2x-4}}=25 là:

A.  
x = 3
B.  
x = 2
C.  
x = 1
D.  
x = -1
Câu 13: 1 điểm

Nghiệm của phương trình log2(3x)=3{{\log }_{2}}\left( 3x \right)=3 là:

A.  
x = 3
B.  
x = 2
C.  
x=83.x = \frac{8}{3}.
D.  
x=12.x = \frac{1}{2}.
Câu 14: 1 điểm

Cho hàm số f(x)=3x21.f\left( x \right)=3{{x}^{2}}-1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A.  
f(x)dx=3x3x+C.\int{f\left( x \right)dx=3{{x}^{3}}-x+C}.
B.  
f(x)dx=x3x+C.\int{f\left( x \right)dx={{x}^{3}}-x+C}.
C.  
f(x)dx=13x3x+C.\int{f\left( x \right)dx=\frac{1}{3}{{x}^{3}}-x+C}.
D.  
f(x)dx=x3C.\int{f\left( x \right)dx={{x}^{3}}-C}.
Câu 15: 1 điểm

Cho hàm số f(x)=cos2x.f\left( x \right)=\cos 2x. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A.  
f(x)dx=12sin2x+C.\int {f\left( x \right)dx = \frac{1}{2}\sin 2x + C} .
B.  
f(x)dx=12sin2x+C.\int {f\left( x \right)dx = - \frac{1}{2}\sin 2x + C} .
C.  
f(x)dx=2sin2x+C.\int {f\left( x \right)dx = 2\sin 2x + C} .
D.  
f(x)dx=2sin2x+C.\int {f\left( x \right)dx = - 2\sin 2x + C} .
Câu 16: 1 điểm

Nếu 12f(x)dx=5\int\limits_{1}^{2}{f\left( x \right)dx=5}23f(x)dx=2\int\limits_{2}^{3}{f\left( x \right)dx=-2} thì 13f(x)dx\int\limits_{1}^{3}{f\left( x \right)dx} bằng

A.  
3
B.  
7
C.  
-10
D.  
-7
Câu 17: 1 điểm

Tích phân 12x3dx\int\limits_1^2 {{x^3}dx} bằng

A.  
153.\frac{{15}}{3}.
B.  
174.\frac{{17}}{4}.
C.  
74.\frac{{7}}{4}.
D.  
154.\frac{{15}}{4}.
Câu 18: 1 điểm

Số phức liên hợp của số phức z=3+2i là:

A.  
z=32i.\overline z = 3 - 2i.
B.  
z=3+2i.\overline z = 3 + 2i.
C.  
z=3+2i.\overline z = - 3 + 2i.
D.  
z=32i.\overline z = - 3 - 2i.
Câu 19: 1 điểm

Cho hai số phức z=3+i và w=2+3i. Số phức z-w bằng

A.  
1 + 4i.
B.  
1 - 2i.
C.  
5 + 4i.
D.  
5 - 2i.
Câu 20: 1 điểm

Trên mặt phẳng tọa độ, điểm biểu diễn số phức 5-2i có tọa độ là

A.  
(2;5)
B.  
(-2;5)
C.  
(5;2)
D.  
(5;-2)
Câu 21: 1 điểm

Một khối chóp có diện tích đáy bằng 6 và chiều cao bằng 5. Thể tích của khối chóp bằng

A.  
10
B.  
30
C.  
90
D.  
15
Câu 22: 1 điểm

Thể tích của khối hộp chữ nhật có ba kích thước 2,3,7 bằng

A.  
14
B.  
42
C.  
126
D.  
12
Câu 23: 1 điểm

Công thức tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy r và chiều cao h là:

A.  
V=πrh.V = \pi rh.
B.  
V=πr2h.V = \pi {r^2}h.
C.  
V=13πrh.V = \frac{1}{3}\pi rh.
D.  
V=13πr2h.V = \frac{1}{3}\pi {r^2}h.
Câu 24: 1 điểm

Một hình trụ có bán kính đáy r=4cm và độ dài đường sinh l=3m. Diện tích xung quanh của hình trụ đó bằng

A.  
12πcm2.12\pi c{m^2}.
B.  
48πcm2.48\pi c{m^2}.
C.  
24πcm2.24\pi c{m^2}.
D.  
36πcm2.36\pi c{m^2}.
Câu 25: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(1;1;2)A\left( 1;1;2 \right)B(3;1;0).B\left( 3;1;0 \right). Trung điểm của đoạn thẳng AB có tọa độ là

A.  
(4;2;2)
B.  
(2;1;1)
C.  
(2;0;-2)
D.  
(1;0;-1)
Câu 26: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, mặt cầu (S):x2+(y1)2+z2=9\left( S \right):{{x}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{z}^{2}}=9 có bán kính bằng

A.  
9
B.  
3
C.  
81
D.  
6
Câu 27: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây đi qua điểm M(1;2;1)?M\left( 1;-2;1 \right)?

A.  
(P1):x+y+z=0.\left( {{P_1}} \right):x + y + z = 0.
B.  
(P2):x+y+z1=0.\left( {{P_2}} \right):x + y + z - 1 = 0.
C.  
(P3):x2y+z=0.\left( {{P_3}} \right):x - 2y + z = 0.
D.  
(P4):x+2y+z1=0.\left( {{P_4}} \right):x + 2y + z - 1 = 0.
Câu 28: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và điểm M(1;2;1)?M\left( 1;-2;1 \right)?

A.  
u1=(1;1;1).\overrightarrow {{u_1}} = \left( {1;1;1} \right).
B.  
u2=(1;2;1).\overrightarrow {{u_2}} = \left( {1;2;1} \right).
C.  
u3=(0;1;0).\overrightarrow {{u_3}} = \left( {0;1;0} \right).
D.  
u4=(1;2;1).\overrightarrow {{u_4}} = \left( {1; - 2;1} \right).
Câu 29: 1 điểm

Cho ngẫu nhiên một số trong 15 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số chẵn bằng

A.  
78.\frac{7}{8}.
B.  
815.\frac{8}{{15}}.
C.  
715.\frac{7}{{15}}.
D.  
12.\frac{1}{2}.
Câu 30: 1 điểm

Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R?\mathbb{R}?

A.  
y=x+1x2.y = \frac{{x + 1}}{{x - 2}}.
B.  
y=x2+2x.y = {x^2} + 2x.
C.  
y=x3x2+x.y = {x^3} - {x^2} + x.
D.  
y=x43x2+2.y = {x^4} - 3{x^2} + 2.
Câu 31: 1 điểm

Gọi M,m lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x)=x42x2+3f\left( x \right)={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+3 trên đoạn [0;2].\left[ 0;2 \right]. Tổng M+m bằng

A.  
11
B.  
14
C.  
5
D.  
13
Câu 32: 1 điểm

Tập nghiệm của bất phương trình 34x227{{3}^{4-{{x}^{2}}}}\ge 27

A.  
[-1;1]
B.  
(;1].\left( { - \infty ;1} \right].
C.  
[7;7].\left[ { - \sqrt 7 ;\sqrt 7 } \right].
D.  
[1;+).\left[ {1; + \infty } \right).
Câu 33: 1 điểm

Nếu 13[2f(x)+1]dx=5\int\limits_{1}^{3}{\left[ 2f\left( x \right)+1 \right]}dx=5 thì 13f(x)dx\int\limits_{1}^{3}{f\left( x \right)dx} bằng

A.  
3
B.  
2
C.  
34.\frac{3}{4}.
D.  
32.\frac{3}{2}.
Câu 34: 1 điểm

Cho số phức z=3+4i. Môđun của số phức (1+i)z\left( 1+i \right)z bằng

A.  
50
B.  
10
C.  
10.\sqrt {10} .
D.  
52.5\sqrt 2 .
Câu 35: 1 điểm

Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' có AB=AD=2 và AA=22AA'=2\sqrt{2} (tham thảo hình bên). Góc giữa đường thẳng CA' và mặt phẳng (ABCD)\left( ABCD \right) bằng

A.  
30o
B.  
45o
C.  
60o
D.  
90o
Câu 36: 1 điểm

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài cạnh đáy bằng 2 và độ dài cạnh bên bằng 3 (tham khảo hình bên). Khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABCD)\left( ABCD \right) bằng

A.  
7.\sqrt 7 .
B.  
1
C.  
7
D.  
11.\sqrt {11} .
Câu 37: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, mặt cầu có tâm là gốc tọa độ O và đi qua điểm M(0;0;2)M\left( 0;0;2 \right) có phương trình là:

A.  
x2+y2+z2=2.{x^2} + {y^2} + {z^2} = 2.
B.  
x2+y2+z2=4.{x^2} + {y^2} + {z^2} = 4.
C.  
x2+y2+(z2)2=2.{x^2} + {y^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 2.
D.  
x2+y2+(z2)2=4.{x^2} + {y^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 4.
Câu 38: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm A(1;2;1)A\left( 1;2;-1 \right) và điểm B(2;1;1)B\left( 2;-1;1 \right) có phương trình tham số là:

A.  
B.  
C.  
D.  
Câu 39: 1 điểm

Cho hàm số f(x),f\left( x \right), đồ thị của hàm số y=f(x)y=f'\left( x \right) là đường cong trong hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm số g(x)=f(2x)4xg\left( x \right)=f\left( 2x \right)-4x trên đoạn [32;2]\left[ -\frac{3}{2};2 \right] bằng

A.  
f(0)
B.  
f(-3) + 6
C.  
f(2) - 4
D.  
f(4) - 8
Câu 40: 1 điểm

Có bao nhiêu số nguyên dương y sao cho ứng với mỗi y có không quá 10 số nguyên x thỏa mãn (2x+12)(2xy)<0?\left( {{2}^{x+1}}-\sqrt{2} \right)\left( {{2}^{x}}-y \right)<0?

A.  
1024
B.  
2047
C.  
1022
D.  
1023
Câu 41: 1 điểm

Cho hàm số f(x)={x21x22x+3f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}{x^2} - 1{\rm{ }}\\{x^2} - 2x + 3\end{array} \right. khix2khix<2\begin{array}{l}{\rm{khi }}x \ge {\rm{2}}\\{\rm{khi }}x < {\rm{2}}\end{array} . Tích phân 0π2f(2sinx+1)cosxdx\int\limits_0^{\frac{\pi }{2}} {f\left( {2\sin x + 1} \right)\cos xdx} bằng

A.  
233.\frac{{23}}{3}.
B.  
236.\frac{{23}}{6}.
C.  
176.\frac{{17}}{6}.
D.  
173.\frac{{17}}{3}.
Câu 42: 1 điểm

Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z=2\left| z \right|=\sqrt{2}(z+2i)(z2)\left( z+2i \right)\left( \overline{z}-2 \right) là số thuần ảo?

A.  
1
B.  
0
C.  
2
D.  
4
Câu 43: 1 điểm

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa SA và mặt phẳng (SBC)\left( SBC \right) bằng 450{{45}^{0}} (tham khảo hình bên). Thể tích của khối chóp S.ABC bằng

A.  
a38.\frac{{{a^3}}}{8}.
B.  
3a38.\frac{{3{a^3}}}{8}.
C.  
3a312.\frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{{12}}.
D.  
a34.\frac{{{a^3}}}{4}.
Câu 44: 1 điểm

Ông Bình làm lan can ban công ngôi nhà của mình bằng một tấm kính cường lực. Tấm kính đó là một phần của mặt xung quanh của một hình trụ như hình bên. Biết giá tiền của 1 m21\text{ }{{m}^{2}} kính như trên là 1.500.000 đồng. Hỏi số tiền (làm tròn đến hàng nghìn) mà ông Bình mua tấm kính trên là bao nhiêu?

A.  
23.519.100 đồng
B.  
36.173.000 đồng.
C.  
9.437.000 đồng.
D.  
4.718.000 đồng.
Câu 45: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P):2x+2yz3=0\left( P \right):2x+2y-z-3=0 và hai đường thẳng d1:x12=y2=z+12,d2:x21=y2=z+11.{{d}_{1}}:\frac{x-1}{2}=\frac{y}{2}=\frac{z+1}{-2},{{d}_{2}}:\frac{x-2}{1}=\frac{y}{2}=\frac{z+1}{-1}. Đường thẳng vuông góc với (P),\left( P \right), đồng thời cắt cả d1{{d}_{1}}d2{{d}_{2}} có phương trình là

A.  
x32=y22=z+21.\frac{{x - 3}}{2} = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{{z + 2}}{{ - 1}}.
B.  
x23=y22=z+12.\frac{{x - 2}}{3} = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{{z + 1}}{{ - 2}}.
C.  
x12=y2=z+11.\frac{{x - 1}}{2} = \frac{y}{{ - 2}} = \frac{{z + 1}}{{ - 1}}.
D.  
x22=y+12=z21.\frac{{x - 2}}{2} = \frac{{y + 1}}{2} = \frac{{z - 2}}{{ - 1}}.
Câu 46: 1 điểm

Cho f(x)f\left( x \right) là hàm số bậc bốn thỏa mãn f(0)=0.f\left( 0 \right)=0. Hàm số f(x)f'\left( x \right) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số g(x)=f(x3)3xg\left( x \right)=\left| f\left( {{x}^{3}} \right)-3x \right| có bao nhiêu điểm cực trị?

A.  
3
B.  
5
C.  
4
D.  
2
Câu 47: 1 điểm

Có bao nhiêu số nguyên a(a2)a\left( a\ge 2 \right) sao cho tồn tại số thực x thỏa mãn (alogx+2)loga=x2?{{\left( {{a}^{\log x}}+2 \right)}^{\log a}}=x-2?

A.  
8
B.  
9
C.  
1
D.  
Vô số
Câu 48: 1 điểm

Cho hàm số bậc ba y=f(x)y=f\left( x \right) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Biết hàm số f(x)f\left( x \right) đạt cực trị tại điểm x1,x2{{x}_{1}},{{x}_{2}} thỏa mãn x2=x1+2{{x}_{2}}={{x}_{1}}+2f(x1)+f(x2)=0.f\left( {{x}_{1}} \right)+f\left( {{x}_{2}} \right)=0. Gọi là diện tích của hai hình phẳng được gạch trong hình bên. Tỉ số S1S2\frac{{{S}_{1}}}{{{S}_{2}}} bằng

A.  
34.\frac{3}{4}.
B.  
58.\frac{5}{8}.
C.  
38.\frac{3}{8}.
D.  
53.\frac{5}{3}.
Câu 49: 1 điểm

Xét hai số phức z1,z2{{z}_{1}},{{z}_{2}} thỏa mãn z1=1,z2=2\left| {{z}_{1}} \right|=1,\left| {{z}_{2}} \right|=2z1z2=3.\left| {{z}_{1}}-{{z}_{2}} \right|=\sqrt{3}. Giá trị lớn nhất của 3z1+z25i\left| 3{{z}_{1}}+{{z}_{2}}-5i \right| bằng

A.  
5195-\sqrt{19}
B.  
5+195+\sqrt{19}
C.  
5+219-5+2\sqrt{19}
D.  
5+2195+2\sqrt{19}
Câu 50: 1 điểm

Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A(2;1;3)A\left( 2;1;3 \right)B(6;5;5).B\left( 6;5;5 \right). Xét khối nón (N)\left( N \right) có đỉnh A, đường tròn đáy nằm trên mặt cầu đường kính AB. Khi (N)\left( N \right) có thể tích lớn nhất thì mặt phẳng chứa đường tròn đáy của (N)\left( N \right) có phương trình dạng 2x+by+cz+d=0. Giá trị của b+c+d bằng

A.  
-21
B.  
-12
C.  
-18
D.  
-15

Xem thêm đề thi tương tự

thumbnail
[2021] Trường THPT Phù Mỹ 1 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

197,285 lượt xem 106,225 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Phú Nhuận lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

213,297 lượt xem 114,849 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Phú Bình - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

195,526 lượt xem 105,280 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Phú Bình - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

195,861 lượt xem 105,462 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Phú Xuân - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Hóa học
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

214,686 lượt xem 115,598 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Phù Cát - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Tiếng Anh
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

203,935 lượt xem 109,809 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Tam Phú lần 2 - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

216,719 lượt xem 116,690 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Trần Phú - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán
Chưa có mô tả

50 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

194,724 lượt xem 104,846 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!
thumbnail
[2021] Trường THPT Bình Phú - Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Sinh
Chưa có mô tả

40 câu hỏi 1 mã đề 1 giờ

194,526 lượt xem 104,741 lượt làm bài

Bạn chưa chinh phục đề thi này!!!